Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2: Tính chất của vật chất (Properties of Substances)

Khí lý tưởng

 Là chất khí có một số đặc điểm:

 Lực tương tác phân tử rất nhỏ, coi như không có;

 Thể tích riêng của các phân tử rất nhỏ, coi như bằng không.

 Khí rất “loãng”

Phương trình trạng thái

 Là bất cứ phương trình nào mô tả quan hệ giữa các thông số trạng

thái (cường tính), cụ thể là P, v, T

 HƠI (Vapor): chỉ môi chất ở trạng thái khí gần trạng thái

ngưng tụ

 Khi môi chất ở xa trạng thái ngưng tụ và có nhiệt độ cao

hơn nhiệt độ tới hạn (critical temperature) thì gọi là KHÍ

Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2: Tính chất của vật chất (Properties of Substances) trang 1

Trang 1

Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2: Tính chất của vật chất (Properties of Substances) trang 2

Trang 2

Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2: Tính chất của vật chất (Properties of Substances) trang 3

Trang 3

Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2: Tính chất của vật chất (Properties of Substances) trang 4

Trang 4

Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2: Tính chất của vật chất (Properties of Substances) trang 5

Trang 5

Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2: Tính chất của vật chất (Properties of Substances) trang 6

Trang 6

Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2: Tính chất của vật chất (Properties of Substances) trang 7

Trang 7

Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2: Tính chất của vật chất (Properties of Substances) trang 8

Trang 8

Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2: Tính chất của vật chất (Properties of Substances) trang 9

Trang 9

Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2: Tính chất của vật chất (Properties of Substances) trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 18 trang xuanhieu 3360
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2: Tính chất của vật chất (Properties of Substances)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2: Tính chất của vật chất (Properties of Substances)

Bài giảng Kỹ thuật nhiệt - Chương 2: Tính chất của vật chất (Properties of Substances)
Chapter#2 Tính ch ất c ủa v ật ch ất 
 (Properties of Substances)
• Nhi ệt dung riêng (Specific heat)
• Khí lý tưở ng (Ideal gas)
Khí lý t ưở ng 
 (Ideal Gas)
 2
 1
 Khí lý t ưở ng
  Là ch ất khí có m ột s ố đặ c điểm:
  Lực t ươ ng tác phân t ử r ất nh ỏ, coi nh ư không có;
  Th ể tích riêng c ủa các phân t ử r ất nh ỏ, coi nh ư b ằng không.
  Khí r ất “loãng”
Ph ươ ng trình tr ạng thái
 Là b ất c ứ ph ươ ng trình nào mô t ả quan h ệ gi ữa các thông s ố tr ạng 
 thái (c ườ ng tính), c ụ th ể là P, v, T
Khí hay H ơi?
  HƠI (Vapor): ch ỉ môi ch ất ở tr ạng thái khí g ần tr ạng thái 
 ng ưng t ụ 
  Khi môi ch ất ở xa tr ạng thái ng ưng t ụ và có nhi ệt độ cao 
 ơ ệ độ ớ ạ ọ
 h n nhi t t i h n (critical temperature) thì g i là KHÍ. 3
PT tr ạng thái KLT 
(Ideal gas equation of state)
 Năm 1802, Charles and Lussac xác đị nh b ằng th ực nghi ệm ph ươ ng 
 trình (Ideal gas equation of state):
 = R – Hằng s ố khí (Gas constant)
 Pv RT R= R u / M
 Ru –Hắng s ố khí ph ổ bi ến (universal gas 
 constant). R u = 8.314 KJ/Kmol . K
 M – Kh ối l ượ ng mole (molecular weight) 
 M là kh ối l ượ ng mole (kmole) c ủa v ật ch ất (grams ho ặc kilograms)
 Giá tr ị c ủa R, M c ủa m ột s ố KLT ph ổ bi ến trong b ảng Table A-1.
 4
 2
Quan h ệ P-v-T
 PV= mRT( v = V / m )
 Pv= RT
 PV= NRTu( mR = NMR = NR u )
 Pv= RTu ( v = V / N )
 Quan h ệ gi ữa hai tr ạng thái c ủa KLT nh ư sau:
 PV
 m =
 RT
 m1= m 2
 PV PV PV PV
 11= 22 and 11 = 22
 RT1 RT 2 T 1 T 2
 5
Ideal gas
KLT là các ch ất khí “tưở ng t ượ ng” tuân theo PT tr ạng thái Pv = RT.
Nh ững ch ất khí có m ật độ (density) gi ảm khi ở nhi ệt độ cao và áp su ất 
 th ấp. Khi đó chúng có th ể đượ c coi là KLT. 
Các ch ất khí nh ư: không khí ( air) , nitrogen , oxygen , hydrogen , helium, 
 Aragon, neon, krypton có th ể coi là KLT. Khí CO2 (carbon dioxide)
 cũng có th ể coi là KLT v ới sai s ố d ướ i 1 %.
Các ch ất ở th ể h ơi nh ư water vapor trong các chu trình nhà máy nhi ệt 
 điện, refrigerant vapor trong các máy l ạnh có m ất độ cao h ơn nên 
 không th ể coi là KLT. V ới các ch ất này, thay vì s ử d ụng PT tr ạng 
 thái, ng ươ i ta hay s ử d ụng các b ảng tra. 
 6
 3
 Hơi n ướ c có ph ải là khí lý t ưở ng
Tùy theo tr ạng thái, 
hơi n ướ c có th ể ho ặc 
không th ể đượ c coi là 
KLT
Trên hình: M ức độ sai 
số tính toán khi áp 
dụng PT tr ạng thái 
KLT cho h ơi n ướ c
Hơi n ướ c trong các 
chu trình thi ết b ị độ ng 
lực h ơi n ướ c (nhi ệt 
điện) không th ể coi là 
KLT
 7
 Khí th ực (real gas) và KLT -
 Vùng g ần vùng bão hòa và điểm t ới h ạn (critical point), thu ộc 
 tính c ủa h ơi môi ch ất khác xa v ới KLT.
 Ng ườ i ta đư a ra ch ỉ s ố nén để phân bi ệt khí th ực và KLT -
 Compressibility Factor Z
 Pv Real Gas
 Pv= RT = 1
 R T
 Z > 1
 P v
 = Z
 R T
 Ideal Gas
 v
 actual = Z Z = 1
 v ideal
 Z < 1
 
 4
Compressibility Factor Z for Nitrogen
 9
Compressibility Factor Z for H 2
 10
 5
Example 2-11
 Xác đị nh th ể tích riêng c ủa refiregerant-
 134 ở 1 MPa và 50 °C, b ằng s ử d ụng:
 A. Thermodynamic tables
 B. The ideal gas low
 C. The generalized compressibility chart.
 Xác đị nh sai s ố c ủa ph ươ ng án B và C 
 so v ới A. 
 11
Ph ươ ng trình tr ạng thái c ủa khí th ực
Một s ố PTTT có th ể áp d ụng để xác đị nh quan h ệ P-v-T chính xác
 Pv= RT
 12
 6
 Nhi ệt dung riêng 
 (Specific Heats)
 13
 Nh ận xét
 Các v ật ch ất khác nhau thì c ần l ượ ng n ăng 
 lượ ng khác nhau để nung nóng
•Ví d ụ: Nung nóng 1kg 
nướ c c ần n ăng l ượ ng g ấp 
gần 10 lần 1kg n ướ c.
 14
 7
Specific Heat (heat capacity)
 Đị nh ngh ĩa: Là n ăng l ượ ng (nhi ệt) c ần cung 
 cấp để làm t ăng m ột đơ n v ị (kh ối l ượ ng/th ể 
 tích/mol) v ật ch ất lên m ột độ . 
 Đơ n v ị:
  kJ/(kg 0C) or kJ/(kg K) 
  cal/(g 0C) or cal/(g K) 
 0
  Btu/(lb m F) or Btu/(lb m R)
 Công th ức chung: 
 ∆E = mC ∆T
 15
NDR đẳ ng tích, đẳ ng áp: C v,Cp
Cv năng l ượ ng c ần c ấp để 
nhi ệt độ c ủa m ột đơ n v ị v ật 
ch ất t ăng lên 1 độ khi th ể tích 
của h ệ không đổ i. (Constant 
volume) .
Cp năng l ượ ng c ần c ấp để 
nhi ệt độ c ủa m ột đơ n v ị v ật 
ch ất t ăng lên 1 độ khi áp su ất 
của h ệ không đổ i. (Constant Cp > Cv
pressure)
 16
 8
Ý ngh ĩa toán h ọc c ủa C v
 Hệ th ống đẳ ng tích. C ấp nhi ệt để T 1 đế n T 2.
 E=U+KE +PE
 ∆Ε = ∆ U
 dΕ = dU dE = mC vdT
 ∂u 
 du = CvdT
 Cv = 
 ∂T v
 17
Bi ểu di ễn toán h ọc c ủa C p
 ∂h 
 C p = 
 ∂T p
 h (enthalpy) bao g ồm n ội n ăng (u) và công giãn n ở 
 (công làm d ịch chuy ển biên h ệ-system boundary khi P 
 = constant).
 h = u + Pv
 18
 9
Quan sát
Cp luôn l ớn h ơn C v. C ần nhi ều n ăng l ượ ng 
 hơn để nung nóng v ật ch ất khi P = const 
 do ph ải t ốn thêm n ăng l ượ ng làm d ịch 
 chuy ển biên h ệ (giãn n ở). 
Nh ư v ậy n ăng l ượ ng (nhi ệt) đượ c c ấp 
 đượ c dùng để :
 Tăng nội n ăng (u); 
 Th ực hi ện công thay đổ i th ể tích.
 19
Nh ận xét
 Cv và C p đượ c bi ểu di ễn qua các thông s ố u, h, T – là 
 các thông s ố tr ạng thái. Vì v ậy C v và C p cũng là các 
 thông s ố tr ạng thái.
 Vì C v và C p là các thông s ố tr ạng thái nên chúng độ c 
 lập v ới quá trình.
 ∂u ∂h 
 Cv = C p = 
 ∂T v ∂T p
 20
 10
Cv và C p ch ỉ ph ụ thu ộc vào T (v ới KLT)
 ∂u du
 C = 
 v Cv =
 ∂T v dT
 ∂h dh
 C = 
 p C p =
 ∂T p dT
 21
Nội n ăng và enthalpy c ủa KLT là hàm c ủa 
 Cv và Cp:
du = C v (T )dT
 2
∆u = u 2 − u1 = C v ()T dT
 1
dh = C p (T )dT
 T 2
∆h = h2 − h1 = C p ()T dT
 T 1
 Mu ốn xác đị nh u, h thì c ần ph ải bi ết Cv, Cp
 22
 11
  TABLE A-2: B ảng nhi ệt dung riêng c ủa KLT:
 Table A-2a: NDR ở 300K;
 Table A-2b: NDR ở các nhi ệt độ khác nhau;
 Table A-2c: NDR ph ụ thu ộc vào nhi ệt độ : 
 Cp = a + bT + cT 2 + dT 3
 23
 Tính nhi ệt: Method 1
 Sử d ụng công th ức:
 2 2
 2 3
∆h = C pdT = (a + bT + cT + dT )dT
 1 1
 b(T 2 −T 2 ) c(T 3 −T 3 ) d(T 4 −T 4 )
∆h = aT + 2 1 + 2 1 + 2 1
 2 3 4
 Quá ph ức t ạp!! Ch ỉ s ử d ụng khi c ần độ chính xác cao!!
 24
 12
 Tính nhi ệt: Method 2
 Tra b ảng u, h theo nhi ệt độ (các tích phân 
 này đã đượ c tính s ẵn và l ập b ảng):
  Table A-17 cho không khí;
  Các b ảng A-18 đế n A-23 cho các KLT khác.
 T T
 uu−o = CdT v h − ho = C pdT
 T0 =0 T0 =0
 25
 Tính nhi ệt: Method 3
 Sử d ụng NDR trung bình:
  NDR c ủa các ch ất khí ph ụ 
 thu ộc vào nhi ệt độ và là các 
 hàm liên t ục;
  Có th ể tuy ến tính hóa các 
 hàm này trong các kho ảng 
 nhi ệt độ nh ất đị nh (không quá 
 lớn – có th ể đế n vài tram độ )
 26
 13
 Method 3
 NDR trung bình trong 
 kho ảng nhi ệt độ :
 Tav = (T 1+T 2)/2 
 u2-u1=C v,av (T 2-T1)
 h2-h1=C p,av (T 2-T1)
 27
 3 cách tính ∆u
 28
 14
Example
 Không khí ở nhi ệt độ 300 K, áp su ất 200 
 kpa đượ c c ấp nhi ệt đẳ ng áp đế n 600 K. 
 Xác đị nh s ự bi ến thiên n ội n ăng (cho 
 1kg) b ằng cách s ử d ụng:
  Tra b ảng (Table A-17)
  Hàm NDR theo nhi ệt độ (Table A-2c)
  Theo NDR trung bình (Table A-2b).
 29
Important Observation
 The previous relations are not 
 restricted to any kind of process.
 The presence of constant volume 
 specific heat in an equation should 
 not lead to the concept that this 
 equation is valid only for constant 
 volume process.
 The constant volume or constant 
 pressure part of the name defines 
 only how they are measured for each 
 substance (see figure).
 Once we have Cv or Cp as function 
 of T, we can perform the integration 
 for any process.
 30
 15
 Quan h ệ gi ữa Cv và Cp c ủa KLT
Trong Table A-2c, C p đượ c cho là hàm c ủa nhi ệt 
độ , nh ư v ậy có th ể tính dh=CpdT.
Còn du=CvdT thì sao? Không có b ảng cho Cv !!
Với KLT h=u+Pv = u+RT
 dh = du + RdT
 CpdT=C vdT+ RdT
 Cp=C v + R
 31
 Specific Heat Ratio
 C k cũng thay đổ i theo nhi ệt độ , 
 k = p
 nh ưng r ất nh ỏ.
 Cv
 k = 1.4 cho khí 2 phân t ử (air)
 Table A-2
 32
 16
NRD c ủa Solids và Liquids
 Với ch ất r ắn, l ỏng, th ể tích 
 riêng h ầu nh ư không thay 
 đổ i trong m ột quá trình c ụ 
 th ể.
 Không phân bi ệt Cv và Cp 
 của các ch ất không ch ịu 
 nén (r ắn, l ỏng). NDR c ủa 
 chúng đượ c ký hi ệu là C.
 Cp = C v = C
 33
 Internal energy of Solids and Liquids
 du= CdTV = CdT
 ∆u= C∆ T= C() T2− T 1
 34
 17
Enthalpy of Solids
 h = u + Pv
 dv = 0 với các ch ất không 
 dh = du + Pdv + vdP ch ịu nén
 0
∆h = ∆u + v∆P = C∆T + v∆P Rất 
 nh ỏ 
 với 
∆h = ∆u ≅ Cavg ∆T
 solids
 
Enthalpy of Liquids
 ∆h = ∆u + v∆P = C∆T + v∆P
 Có 2 tr ườ ng h ợp:
 Constant pressure process, ∆P = 0
 ∆h = ∆u ≅ Cavg ∆T
 Constant temperature process, ∆T = 0
 ∆h ≅ v∆P
 36
 18

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ky_thuat_nhiet_chuong_2_tinh_chat_cua_vat_chat_pro.pdf