3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 4
Ok, chúng ta đi thôi.
Bạn thường đến hiệu
sách mua sách tiếng
Anh không?
Thỉnh thoảng tôi đến
đó mua sách tiếng Anh,
thỉnh thoảng tôi cũng
đến thư viện mượn sách
Tiếng Trung.
Tôi thường lên mạng
search tài liệu học Tiếng
Trung.
Buổi tối bạn thường làm
gì?
Buổi tối tôi thường ôn
tập bài học, chuẩn bị
trước từ vựng, hoặc làm
bài tập.
Thỉnh thoảng tôi lên
mạng chat chit với bạn
bè hoặc xem phim HD
Việt Nam.
Tôi cũng thường lên
mạng xem phim HD
Trung Quốc và phim bộ.
Tôi rất ít khi lên mạng
xem phim, tôi thường
đến lớp học học tiếng
Anh và tiếng Trung.
Thứ bẩy và Chủ nhật
bạn thường làm gì?
好吧,咱们走吧。
你常去书店买英语书
吗?
有时候我去那儿买英
语书,有时候我也去
图书馆借中文书。
我常常上网查学汉语
资料。
晚上你常常做什么?
晚上我常常复习课
文,预习生词,或者
做练习。
有时候我上网跟朋友
聊天儿或者看越南高
清电影。
我也常常上网看中国
高清电影和电视剧。
我很少上网看电影,
我常常去教室学习英
语和汉语。
星期六和星期日你常
常做什么?
Hǎo ba, zánmen zǒu
ba.
Nǐ cháng qù shūdiàn
mǎi yīngyǔ shū ma?
Yǒu shíhou wǒ qù nàr
mǎi yīngyǔ shū, yǒu
shíhou wǒ yě qù túshū
guǎn jiè zhōngwén shū.
Wǒ cháng cháng
shàngwǎng chá xué
hànyǔ zīliào.
Wǎnshang nǐ cháng
cháng zuò shénme?
Wǎnshang wǒ cháng
cháng fùxí kèwén, yùxí
shēngcí, huòzhě zuò
liànxí.
Yǒu shíhou wǒ
shàngwǎng gēn
péngyǒu liáotiānr
huòzhě kàn yuènán
gāoqīng diànyǐng.
Wǒ yě cháng cháng
shàngwǎng kàn zhòng
guó gāoqīng diànyǐng
hé diànshìjù.
Wǒ hěn shǎo
shàngwǎng kàn
diànyǐng, wǒ cháng
cháng qù jiàoshì xuéxí
yīngyǔ hé hànyǔ.
Xīngqī liù hé xīngqī
rì nǐ cháng cháng zuò
shénme?
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 4
3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 04 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc Trang 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Ok, chúng ta đi thôi. Bạn thường đến hiệu sách mua sách tiếng Anh không? Thỉnh thoảng tôi đến đó mua sách tiếng Anh, thỉnh thoảng tôi cũng đến thư viện mượn sách Tiếng Trung. Tôi thường lên mạng search tài liệu học Tiếng Trung. Buổi tối bạn thường làm gì? Buổi tối tôi thường ôn tập bài học, chuẩn bị trước từ vựng, hoặc làm bài tập. Thỉnh thoảng tôi lên mạng chat chit với bạn bè hoặc xem phim HD Việt Nam. Tôi cũng thường lên mạng xem phim HD Trung Quốc và phim bộ. Tôi rất ít khi lên mạng xem phim, tôi thường đến lớp học học tiếng Anh và tiếng Trung. Thứ bẩy và Chủ nhật bạn thường làm gì? 好吧,咱们走吧。 你常去书店买英语书 吗? 有时候我去那儿买英 语书,有时候我也去 图书馆借中文书。 我常常上网查学汉语 资料。 晚上你常常做什么? 晚上我常常复习课 文,预习生词,或者 做练习。 有时候我上网跟朋友 聊天儿或者看越南高 清电影。 我也常常上网看中国 高清电影和电视剧。 我很少上网看电影, 我常常去教室学习英 语和汉语。 星期六和星期日你常 常做什么? Hǎo ba, zánmen zǒu ba. Nǐ cháng qù shūdiàn mǎi yīngyǔ shū ma? Yǒu shíhou wǒ qù nàr mǎi yīngyǔ shū, yǒu shíhou wǒ yě qù túshū guǎn jiè zhōngwén shū. Wǒ cháng cháng shàngwǎng chá xué hànyǔ zīliào. Wǎnshang nǐ cháng cháng zuò shénme? Wǎnshang wǒ cháng cháng fùxí kèwén, yùxí shēngcí, huòzhě zuò liànxí. Yǒu shíhou wǒ shàngwǎng gēn péngyǒu liáotiānr huòzhě kàn yuènán gāoqīng diànyǐng. Wǒ yě cháng cháng shàngwǎng kàn zhòng guó gāoqīng diànyǐng hé diànshìjù. Wǒ hěn shǎo shàngwǎng kàn diànyǐng, wǒ cháng cháng qù jiàoshì xuéxí yīngyǔ hé hànyǔ. Xīngqī liù hé xīngqī rì nǐ cháng cháng zuò shénme? Trang 4 11 12 13 14 15 16 17 18 Thỉnh thoảng tôi ở nhà nghỉ ngơi, thỉnh thoảng tôi đi công viên chơi với bạn bè hoặc đi siêu thị mua ít đồ. Buổi tối tôi thường xuy- ên lên mạng chơi game online. Thứ sáu tuần này bạn muốn đi siêu thị mua quần áo hay là đến khách sạn 5 sao ăn cơm? Ngày mai bạn đi chơi với tôi nhé, được không? Không được, ngày mai tôi phải ở nhà ôn tập từ mới tiếng Trung, nên ngày mai tôi không thể đi cùng với bạn được, bạn tìm người khác đi. Tôi không thường xuyên đến cửa hàng mua hoa quả, tôi thường đến siêu thị mua táo và quýt. Phòng của tôi không được yên tĩnh lắm, nên buổi tối tôi thường đến thư viện học bài. Tôi đọc sách tiếng Trung và xem tạp chí tiếng Anh ở đó. Tôi thường lên mạng đọc tin tức và check mail. 有时候我在家休息, 有时候我跟朋友一起 去公园玩儿或者去超 市买一些东西。 我总是上网玩儿网 游。 这个星期五你想去超 市买衣服还是去五星 级酒店吃饭呢? 明天你跟我一起去玩 儿,好吗? 不好,明天晚上我要 在家复习汉语生词, 所以明天我不能跟你 一起去,你找别人 吧。 我不常去商店买水 果,我常去超市买苹 果和橘子。 我的房间不太安静, 所以晚上我常常去图 书馆学习。我在那儿 看汉语书和看英文杂 志。 我常常上网看新闻和 收发电子邮件。 Yǒu shíhou wǒ zàijiā xiūxi, yǒu shíhou wǒ gēn péngyou yìqǐ qù gōngyuán wánr huòzhě qù chāoshì mǎi yì xiē dōngxi. Wǒ zǒng shì shàngwǎng wánr wǎngyóu. Zhè ge xīngqī wǔ nǐ xiǎng qù chāoshì mǎi yīfu háishì qù wǔ xīng jí jiǔdiàn chī fàn ne? Míngtiān nǐ gēn wǒ yì qǐ qù wánr, hǎo ma? Bù hǎo, míngtiān wǎn- shàng wǒ yào zàijiā fùxí hànyǔ shēngcí, suǒyǐ míngtiān wǒ bù néng gēn nǐ yì qǐ qù, nǐ zhǎo biérén ba. Wǒ bù cháng qù shāng- diàn mǎi shuǐguǒ, wǒ cháng qù chāoshì mǎi píngguǒ hé júzi. Wǒ de fángjiān bú tài ānjìng, suǒyǐ wǎnshàng wǒ chángcháng qù túshū guǎn xuéxí. Wǒ zài nàr kàn hànyǔ shū hé kàn yīngwén zázhì. Wǒ cháng cháng shàngwǎng kàn xīnwén hé shōufā diànzǐ yóu- jiàn. Trang 5 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 Bạn đang làm gì vậy? Cô ta có ở phòng bạn không? Cô ta không có ở phòng tôi, bạn tìm cô ta có việc gì? Tôi là cô giáo của cô ta, tôi tìm cô ta có chút việc. Việc gì, nói nhanh lên đi. Không có gì, để hôm khác tôi quay lại. Lúc tôi đi ra ngoài, cô ta đang xem tivi. Có phải là bạn đang chơi game online không? Đâu có, tôi đang học bài mà. Bạn tìm tôi có việc gì không? Hôm nay bạn đi với tôi đến hiệu sách mua sách tiếng Trung nhé. Tôi muốn mua một quyển từ điển Trung Việt. Chúng ta đi như thế nào đây? Chúng ta ngồi xe đi đi. 你在做什么呢? 她在你的房间吗? 她不在我的房间,你 找她有什么事? 我是她的老师,我找 她有点儿事。 什么事,快点说吧。 没什么事,改天我再 来吧。 我出来的时候,她正 在听音乐呢。 你是不是在玩儿网游 吧? 没有,我在学习呢。 你找我有事吗? 今天你跟我一起去书 店买汉语书吧。 我想买一本汉越词 典。 我们怎么去呢? 我们坐车去吧。 Nǐ zài zuò shénme ne? Tā zài nǐ de fángjiān ma? Tā bú zài wǒ de fángjiān, nǐ zhǎo tā yǒu shénme shì? Wǒ shì tā de lǎoshī, wǒ zhǎo tā yǒudiǎnr shì. Shénme shì, kuài diǎn shuō ba. Méi shénme shì, gǎitiān wǒ zàilái ba. Wǒ chūlai de shíhou, tā zhèngzài tīng yīnyuè ne. Nǐ shì bú shì zài wánr wǎngyóu ba? Méiyǒu, wǒ zài xuéxí ne. Nǐ zhǎo wǒ yǒu shì ma? Jīntiān nǐ gēn wǒ yìqǐ qù shūdiàn mǎi hànyǔ shū ba. Wǒ xiǎng mǎi yì běn hàn yuè cídiǎn. Wǒmen zěnme qù ne? Wǒmen zuòchē qù ba. Trang 6 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 Hôm nay thứ bẩy, ngồi xe chen chúc lắm, chúng ta đi xe đạp, thế nào? Học kỳ này các bạn có mấy môn? Học kỳ này chúng tôi có bốn môn: môn nghe hiểu, môn đọc hiểu, môn khẩu ngữ và môn tổng hợp. Thầy Vũ dạy các bạn môn gì? Thầy Vũ dạy chúng tôi môn nghe và nói. Ai dạy các bạn môn đọc hiểu và môn tổng hợp? Cô Quyên dạy các bạn môn đọc hiểu và môn tổng hợp. Hôm nay các bạn có mấy tiết học? Hôm nay chúng tôi có bốn tiết học, sáng hai tiết, chiều hai tiết. Tối nay cô ta có tiết học không? Tối nay cô ta không có tiết học. Cô ta sống ở phòng số bao nhiêu? 今天星期六,坐车太 挤,我们骑自行车去 怎么样? 这个学期你们有几门 课? 这个学期我们有四门 课:听力课、阅读 课、口语课和综合 科。 武老师教你们什么 课? 武老师教我们听力课 和口语课。 谁教你们阅读课和综 合课? 娟老师教你们阅读课 和综合课。 今天你们有几节课? 今天我们有四节课, 上午两节,下午两 节。 今天晚上她有课吗? 今天晚上她没有课。 她住在多少号房间? Jīntiān xīngqī liù, zuòchē tài jǐ, wǒmen qí zìxíngchē qù zěnme yàng? Zhè ge xuéqī nǐmen yǒu jǐ mén kè? Zhè ge xuéqī wǒmen yǒu sì mén kè: tīnglì kè, yuèdú kè, kǒuyǔ kè hé zōnghé kè. Wǔ lǎoshī jiāo nǐmen shénme kè? Wǔ lǎoshī jiāo wǒmen tīnglì kè hé kǒuyǔ kè. Shuí jiāo nǐmen yuèdú kè hé zònghé kè? Juān lǎoshī jiāo nǐmen yuèdú kè hé zònghé kè. Jīntiān nǐmen yǒu jǐ jié kè? Jīntiān wǒmen yǒu sì jié kè, shàngwǔ liǎng jié, xiàwǔ liǎng jié. Jīntiān wǎnshang tā yǒu kè ma? Jīntiān wǎnshang tā méiyǒu kè. Tā zhù zài duōshǎo hào fángjiān? Trang 7 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 Cô ta sống ở phòng số 888. Cô ta sống cùng ai? Cô ta sống cùng em gái cô ta. Ngày mai chúng ta đi Bắc Kinh như thế nào? Ngày mai chúng ta ngồi máy bay đi Bắc Kinh đi. Tối hôm nay tôi đến hiệu sách mua hai quyển từ điển Hán – Việt. Trong lúc tôi đi làm, cô ta ở nhà xem lên mạng chat chit với bạn bè. Tôi thường đến tòa nhà bách hóa mua đồ, đồ ở đó rất nhiều và cũng rất rẻ. Cửa hàng các bạn có nước ngọt không? Tôi muốn mua quýt. Một cân bao nhiêu tiền? Đắt quá, rẻ chút đi. Loại này rẻ, bạn nếm thử xem. Đây là một cân rưỡi, của bạn là ba tệ rưỡi. Bạn còn muốn cái khác không? 她住在888号房间。 她跟谁一起住? 她跟她的妹妹一起 住。 明天我们怎么去北京 呢? 我们明天坐飞机去 吧。 今天晚上我去书店买 两本汉越词典。 我去工作的时候,她 在家里上网跟朋友聊 天儿。 我常去百货大楼买东 西,那儿的东西很 多,也很便宜。 你的商店有汽水吗? 我要买桔子。一斤多 少钱? 太贵了,便宜一点儿 吧。 这种便宜,你尝尝。 这是一斤半,你的是 三块五。 你还要别的吗? Tā zhù zài bā bā bā hào fángjiān. Tā gēn shuí yì qǐ zhù? Tā gēn tā de mèimei yì qǐ zhù. Míngtiān wǒmen zěnme qù běijīng ne? Wǒmen míngtiān zuò fēijī qù ba. Jīntiān wǎnshang wǒ qù shūdiàn mǎi liǎng běn hàn yuè cídiǎn. Wǒ qù gōngzuò de shíhou, tā zài jiālǐ shàngwǎng gēn péngyǒu liáotiānr. Wǒ cháng qù bǎihuò dàlóu mǎi dōngxi, nàr de dōngxi hěnduō, yě hěn piányi. Nǐ de shāngdiàn yǒu qìshuǐ ma? Wǒ yào mǎi júzi. Yì jīn duōshǎo qián? Tài guìle, piányi yì diǎnr ba. Zhè zhǒng piányi, nǐ chángchang. Zhè shì yì jīn bàn, nǐ de shì sān kuài wǔ. Nǐ hái yào bié de ma? Trang 8 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 Thôi không cần nữa. Trời lạnh rồi, tôi muốn mua một chiếc áo len. Tôi cũng muốn mua một ít đồ. Khi nào thì chúng ta đi? Chủ nhật chúng ta đi xem chút quần áo, thế nào? Chủ nhật người đông lắm, chúng ta đi buổi chiều đi. Em ơi, anh muốn xem chút cái áo len này. Tôi có thể chút không? Bạn thử chút đi. Chiếc này hơi ngắn chút. Bạn có chiếc nào dài hơn chút không? Vậy bạn thử chiếc này xem thế nào? Tôi cảm thấy cái áo len này không to cũng không nhỏ, rất vừa vặn, tôi muốn mua chiếc này. Bạn đang nghe nhạc phải không? Tôi đâu có nghe nhạc, tôi đang xem tivi đây. 不要了。 天冷了,我想买一件 毛衣。 我也要买一些东西。 我们什么时候去? 我们星期天去超市看 看衣服,怎么样? 星期日人太多,我们 下午去吧。 服务员,我想看看那 件毛衣。 我可以试试吗? 你试一下儿吧。 这件有点儿短。你有 长点儿的吗? 那你试试这件怎么 样? 我觉得这件毛衣不大 也不小,很合适,我 要买这件。 你是不是在听音乐 呢? 我没有听音乐,我在 看电视呢。 Bú yào le. Tiān lěng le, wǒ xiǎng mǎi yí jiàn máoyī. Wǒ yě yào mǎi yì xiē dōngxi. Wǒmen shénme shíhou qù? Wǒmen xīngqī tiān qù chāoshì kànkan yīfu, zěnme yàng? Xīngqī rì rén tài duō, wǒmen xiàwǔ qù ba. Fúwùyuán, wǒ xiǎng kànkan nà jiàn máoyī. Wǒ kěyǐ shìshi ma? Nǐ shì yí xiàr ba. Zhè jiàn yǒudiǎnr duǎn. Nǐ yǒu cháng diǎnr de ma? Nà nǐ shìshi zhè jiàn zěnme yàng? Wǒ juéde zhè jiàn máoyī bú dà yě bù xiǎo, hěn héshì, wǒ yào mǎi zhè jiàn. Nǐ shì bú shì zài tīng yīnyuè ne? Wǒ méiyǒu tīng yīnyuè, wǒ zài kàn diànshì ne. Trang 9 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Ngày mai tôi muốn đi Bắc Kinh mua quần áo. Bạn đi với tôi không? Ok, chúng ta đi như thế nào đây? Ngồi xe hay là bắt taxi đi? Chúng ta bắt taxi đi đi. Thầy Vũ dạy các bạn cái gì? Anh ta dạy chúng tôi nghe và nói. Tôi đang muốn đến hiệu sách mua từ điển Trung Việt. Bạn đi với tôi không? Lúc cô ta đến tìm tôi thì tôi đang xem tivi. Sáng hôm nay cô ta muốn đến hiệu sách mua sách, hỏi tôi có muốn đi cùng cô ta không. Tôi hỏi cô ta muốn mua sách gì, cô ta nói bởi vì cô ta không có sách tiếng Trung nên muốn mua một quyển. 明天我要去北京买几 件衣服,你跟我一起 去吗? 好啊,我们怎么去 呢?坐车去还是打的 去呢? 我们打的去吧。 武老师教你们什么? 他教我们听力和口 语。 我正想去书店买汉越 词典呢。你跟我去 吗? 她来找我的时候,我 正在看电影呢。 今天上午她要去书店 买书,问我想不想跟 她一起去。 我问她要买什么书, 她说,因为她没有汉 语书,所以想买一 本。 Míngtiān wǒ yào qù běijīng mǎi jǐ jiàn yīfu, nǐ gēn wǒ yì qǐ qù ma? Hǎo a, wǒmen zěnme qù ne? Zuòchē qù háishì dǎdí qù ne? Wǒmen dǎ dí qù ba. Wǔ lǎoshī jiāo nǐmen shénme? Tā jiāo wǒmen tīnglì hé kǒuyǔ. Wǒ zhèng xiǎng qù shūdiàn mǎi hàn yuè cídiǎn ne. Nǐ gēn wǒ qù ma? Tā lái zhǎo wǒ de shíhòu, wǒ zhèngzài kàn diànyǐng ne. Jīntiān shàngwǔ tā yào qù shūdiàn mǎishū, wèn wǒ xiǎng bù xiǎng gēn tā yìqǐ qù. Wǒ wèn tā yào mǎi shénme shū, tā shuō, yīnwèi tā méiyǒu hànyǔ shū, suǒyǐ xiǎng mǎi yì běn. Trang 10 81 82 83 84 85 86 87 88 89 Tôi hỏi cô ta chúng ta đi như thế nào, cô ta nói là ngồi xe đi, tôi nói là hôm nay Chủ nhật, người đi xe rất nhiều, hiệu sách cách đây không xa lắm, vì vậy đi xe sẽ tốt hơn. Bạn đi mua đồ với ai? Tôi đi siêu thị mua một ít đồ với bạn của tôi. Bây giờ bạn học tiếng Trung ở đâu? Bây giờ tôi học tiếng Trung ở Đại học Ngôn ngữ Bắc Kinh. Tôi phải đến bưu điện gửi bưu kiện, tiện thể đến cửa hàng mua một quyển tạp chí tiếng Anh. Bạn đi với tôi không? Không đi, lát nữa cô ta tới tìm tôi. Tiện thể bạn mua hộ tôi mấy chiếc tem và một tờ báo nhé. Nhưng mà trong ví tôi không có tiền. Tôi dùng gì để giúp bạn mua đây? Không sao, bạn dùng tiền của tôi đi, đây là thẻ ngân hàng của tôi, trong thẻ có mười nghìn USD, bạn giúp tôi mua nhé. 我问她我们怎么去, 她说坐车去,我说, 今天星期日,坐车太 挤,书店离这儿不太 远,所以骑自行车去 比较好。 你跟谁一起去超市买 东西? 我跟我的朋友一起去 超市买一些东西。 你现在在哪儿学习汉 语? 我现在在北京语言大 学学习汉语。 我要去邮局寄包裹, 顺便去商店买一本英 文杂志。你跟我一起 去吗? 不去,一会儿她来找 我。你顺便替我买几 张邮票和一份报纸 吧。 但是我钱包里没有 钱。我用什么帮你买 呢? 没事儿,你用我的钱 吧,这是我的银行 卡,卡里有一万美 元,你帮我去买吧。 Wǒ wèn tā wǒmen zěnme qù, tā shuō zuòchē qù, wǒ shuō, jīntiān xīngqī rì, zuòchē tài jǐ, shūdiàn lí zhèr bú tài yuǎn, suǒyǐ qí zìxíng chē qù bǐjiào hǎo. Nǐ gēn shuí yìqǐ qù chāoshì mǎi dōngxī? Wǒ gēn wǒ de péngyǒu yì qǐ qù chāoshì mǎi yì xiē dōngxi. Nǐ xiànzài zài nǎr xuéxí hànyǔ? Wǒ xiànzài zài běijīng yǔyán dàxué xuéxí hànyǔ. Wǒ yào qù yóujú jì bāoguǒ, shùnbiàn qù sh āngdiàn mǎi yì běn yīngwén zázhì. Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma? Bú qù, yíhuǐ’r tā lái zhǎo wǒ. Nǐ shùnbiàn tì wǒ mǎi jǐ zhāng yóupiào hé yí fèn bàozhǐ ba. Dànshì wǒ qiánbāo lǐ méiyǒu qián. Wǒ yòng shénme bāng nǐ mǎi ne? Méi shìr, nǐ yòng wǒ de qián ba, zhè shì wǒ de yínháng kǎ, kǎ li yǒu yí wàn měiyuán, nǐ bāng wǒ qù mǎi ba. Trang 11 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Ngày mai tôi muốn đi du lịch Thượng Hải. Ngày mai đoàn đại biểu Thương mại Quốc tế đến Thượng Hải tham quan, tôi đi cùng họ để làm phiên dịch. Bạn đi tầu hỏa hay là ngồi máy bay? Tôi ngồi máy bay đi. Vậy khi nào bản trở về? Ngày mồng 9 tháng 9 tôi trở về. Bạn làm hộ tôi một việc được không? Việc gì? Nói nhanh lên. Ok, không vấn đề. Tối nay tôi muốn đến thư viện mượn một quyển từ điển tiếng Trung. Tối qua tôi gửi email cho bạn. Bạn nhận được chưa? Ngày mai có một đoàn đại biểu đến Việt Nam du lịch, vì vậy ngày mai bạn giúp tôi đi phiên dịch cho họ nhé. 明天我要去上海旅 行。 明天一个外贸代表团 去上海参观,我去给 他们当翻译。 你坐火车去还是坐飞 机去? 我坐飞机去。 那你什么时候回来? 九月九号我回来。你 替我办件事,行吗? 什么事?你快点儿说 吧。 好的,没问题。 今天晚上我要去图书 馆借一本汉语词典。 昨天晚上我给你发邮 件。你收到了吗? 明天有一个代表团来 越南旅行,所以明天 你帮我去给他们当翻 译吧。 Míngtiān wǒ yào qù shànghǎi lǚxíng. Míngtiān yí ge wàimào dàibiǎo tuán qù shàng- hǎi cānguān, wǒ qù gěi tāmen dāng fānyì. Nǐ zuò huǒchē qù háishì zuò fēijī qù? Wǒ zuò fēijī qù. Nà nǐ shénme shíhou huílai? Jiǔ yuè jiǔ hào wǒ huílai. Nǐ tì wǒ bàn jiàn shì, xíng ma? Shénme shì? Nǐ kuài diǎnr shuō ba. Hǎo de, méi wèntí. Jīntiān wǎnshang wǒ yào qù túshū guǎn jiè yì běn hànyǔ cídiǎn. Zuótiān wǎnshang wǒ gěi nǐ fā yóujiàn. Nǐ shōu dào le ma? Míngtiān yǒu yí ge dàibiǎo tuán lái yuènán lǚxíng, suǒyǐ míngtiān nǐ bāng wǒ qù gěi tāmen dāng fānyì ba. 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 04 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
File đính kèm:
- 3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_4.pdf