3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 5

Buổi chiều tôi đến cửa

hàng mua đồ với bạn

của tôi.

Ngày mai đoàn đại

biểu ngồi máy bay đến

Thượng Hải tham quan

Viện bảo tàng.

Tôi làm phiên dịch cho

đoàn đại biểu.

Tôi đến Thượng Hải

thăm người bạn cũ của

tôi.

Chúng tôi đều dùng

tiếng Trung nói chuyện

với học sinh Trung

Quốc.

Bây giờ tôi đến văn

phòng tìm cô giáo của

tôi.

Tôi nay các bạn muốn đi

đâu xem phim?

Sáng mai lưu học sinh

Việt Nam đi tham quan

Viện bảo tàng.

Tôi có thể xem chút cái

áo lông vũ này không?

Bạn xem chiếc này thế

nào? Vừa tốt vừa rẻ.

Tôi cảm thấy cái này hơi

dài chút. Bạn không có

cái ngắn chút hơn à?

下午我跟朋友一起去

商店买东西。

明天代表团坐飞机去

上海参观博物馆。

我给代表团当汉语翻

译。

我去上海看我的老朋

友。

我们都用汉语跟中国

同学聊天儿。

我现在去办公室找我

的老师。

今天晚上你们要去哪

儿看电影?

明天上午越南留学生

去参观博物馆。

我可以看看这件羽绒

服吗?

你看一下儿这件怎么

样?又好又便宜。

我觉得这件有点儿

长。你没有短一点儿

的吗?

Xiàwǔ wǒ gēn péngyǒu

yì qǐ qù shāngdiàn mǎi

dōngxi.

Míngtiān dàibiǎo tuán

zuò fēijī qù shànghǎi

cān guān bówùguǎn.

Wǒ gěi dàibiǎo tuán

dāng hànyǔ fānyì.

Wǒ qù shànghǎi kàn wǒ

de lǎo péngyǒu.

Wǒmen dōu yòng

hànyǔ gēn zhōngguó

tóngxué liáotiānr.

Wǒ xiànzài qù bàngōng

shì zhǎo wǒ de lǎoshī.

Jīntiān wǎnshang

nǐmen yào qù nǎr kàn

diànyǐng?

Míngtiān shàngwǔ

yuènán liúxuéshēng qù

cānguān bówù guǎn.

Wǒ kěyǐ kànkan zhè

jiàn yǔróngfú ma?

Nǐ kàn yí xiàr zhè jiàn

zěnme yàng? yòu hǎo

yòu piányi.

Wǒ juéde zhè jiàn

yǒudiǎnr cháng. Nǐ

méiyǒu duǎn yì diǎnr

de ma?

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 5 trang 1

Trang 1

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 5 trang 2

Trang 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 5 trang 3

Trang 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 5 trang 4

Trang 4

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 5 trang 5

Trang 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 5 trang 6

Trang 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 5 trang 7

Trang 7

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 5 trang 8

Trang 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 5 trang 9

Trang 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 5 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 13 trang xuanhieu 1120
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 5
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 05
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
Trang 3 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
Buổi chiều tôi đến cửa 
hàng mua đồ với bạn 
của tôi.
Ngày mai đoàn đại 
biểu ngồi máy bay đến 
Thượng Hải tham quan 
Viện bảo tàng.
Tôi làm phiên dịch cho 
đoàn đại biểu.
Tôi đến Thượng Hải 
thăm người bạn cũ của 
tôi.
Chúng tôi đều dùng 
tiếng Trung nói chuyện 
với học sinh Trung 
Quốc.
Bây giờ tôi đến văn 
phòng tìm cô giáo của 
tôi.
Tôi nay các bạn muốn đi 
đâu xem phim?
Sáng mai lưu học sinh 
Việt Nam đi tham quan 
Viện bảo tàng.
Tôi có thể xem chút cái 
áo lông vũ này không?
Bạn xem chiếc này thế 
nào? Vừa tốt vừa rẻ.
Tôi cảm thấy cái này hơi 
dài chút. Bạn không có 
cái ngắn chút hơn à?
下午我跟朋友一起去
商店买东西。
明天代表团坐飞机去
上海参观博物馆。
我给代表团当汉语翻
译。
我去上海看我的老朋
友。
我们都用汉语跟中国
同学聊天儿。
我现在去办公室找我
的老师。
今天晚上你们要去哪
儿看电影?
明天上午越南留学生
去参观博物馆。
我可以看看这件羽绒
服吗?
你看一下儿这件怎么
样?又好又便宜。
我觉得这件有点儿
长。你没有短一点儿
的吗?
Xiàwǔ wǒ gēn péngyǒu 
yì qǐ qù shāngdiàn mǎi 
dōngxi.
Míngtiān dàibiǎo tuán 
zuò fēijī qù shànghǎi 
cān guān bówùguǎn.
Wǒ gěi dàibiǎo tuán 
dāng hànyǔ fānyì.
Wǒ qù shànghǎi kàn wǒ 
de lǎo péngyǒu.
Wǒmen dōu yòng 
hànyǔ gēn zhōngguó 
tóngxué liáotiānr.
Wǒ xiànzài qù bàngōng 
shì zhǎo wǒ de lǎoshī.
Jīntiān wǎnshang 
nǐmen yào qù nǎr kàn 
diànyǐng?
Míngtiān shàngwǔ 
yuènán liúxuéshēng qù 
cānguān bówù guǎn.
Wǒ kěyǐ kànkan zhè 
jiàn yǔróngfú ma?
Nǐ kàn yí xiàr zhè jiàn 
zěnme yàng? yòu hǎo 
yòu piányi.
Wǒ juéde zhè jiàn 
yǒudiǎnr cháng. Nǐ 
méiyǒu duǎn yì diǎnr 
de ma?
Trang 4 
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Bạn muốn cái mầu đậm 
hay là cái mầu nhạt?
Tôi muốn cái mầu nhạt.
Tôi có thể thử chiếc áo 
lông vũ này không?
Tất nhiên là được rồi.
Tôi cảm thấy chiếc áo 
lông vũ này to quá. Bạn 
có cái nào nhỏ hơn chút 
không?
Bạn thử lại chiếc áo lông 
vũ này đi.
Tôi cảm thấy chiếc áo 
lông vũ này không to 
cũng không nhỏ, vừa 
vặn, mầu sắc cũng rất 
đẹp.
Chiếc áo lông vũ này 
bán thế nào?
Chiếc áo lông vũ này 
tám nghìn tệ.
Đắt quá, bạn bán rẻ chút 
cho tôi đi, một nghìn tệ 
thế nào?
Một nghìn tệ ít quá, 
không bán. Chiếc áo này 
có thể giảm 20%, bạn 
mua không?
你要深颜色的还是要
浅颜色的?
我要浅颜色的。
我可以试试这件羽绒
服吗?
当然可以啊。
我觉得这件羽绒服太
肥了。你有没有瘦一
点儿的?
你再试试这件羽绒服
吧。
我觉得这件羽绒服不
大也不小,正合适,
颜色也很好看。
这件羽绒服怎么卖?
这件羽绒服是八千
块。
太贵了,你给我便宜
一点儿吧,一千怎么
样?
一千太少了,不卖。
这件可以打八折,你
买吗?
Nǐ yào shēn yánsè de 
háishì yào qiǎn yánsè 
de?
Wǒ yào qiǎn yánsè de.
Wǒ kěyǐ shìshi zhè jiàn 
yǔróngfú ma?
Dāngrán kěyǐ a.
Wǒ juéde zhè jiàn 
yǔróngfú tài féi le. 
Nǐ yǒu méiyǒu shòu 
yìdiǎnr de?
Nǐ zài shìshi zhè jiàn 
yǔróngfú ba.
Wǒ juéde zhè jiàn 
yǔróngfú bú dà yě bù 
xiǎo, zhèng héshì, yánsè 
yě hěn hǎokàn.
Zhè jiàn yǔróngfú 
zěnme mài?
Zhè jiàn yǔróngfú shì 
bāqiān kuài.
Tài guì le, nǐ gěi wǒ 
piányi yìdiǎnr ba, yì 
qiān zěnme yàng?
Yì qiān tài shǎo le, bú 
mài. Zhè jiàn kěyǐ dǎ 
bā zhé, nǐ mǎi ma?
Trang 5 
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
Một nghìn linh một tệ 
được không?
Cho bạn đó.
Tôi có thể thử chiếc áo 
len này không?
Loại áo len này bao 
nhiêu tiền một chiếc?
Tôi béo quá, bộ quần áo 
này hơi bé chút, không 
vừa lắm.
Bộ này mầu sắc hơi 
đậm chút. Bạn có cái 
nào mầu nhạt hơn chút 
không?
Tôi cảm thấy quyển sách 
này hơi khó chút, quyển 
kia dễ hơn chút.
Tôi cảm thấy căn phòng 
này hơi bé chút.
Bộ quần áo này hơi đắt 
chút, bộ kia rẻ hơn chút.
Bạn xem chút quyển 
sách này thế nào?
Nghe nói mùa đông Bắc 
Kinh rất lạnh, tôi vẫn 
chưa mua áo lông vũ, 
muốn đi mua một cái.
Có một cửa hàng, quần 
áo ở đó vừa tốt vừa rẻ.
Ngày mai chúng ta cùng 
nhau đến đó xem chút 
đi.
一千零一行不行?
给你吧。
我试试这件毛衣可以
吗?
这种毛衣多少钱一
件?
我太胖了,这件衣服
有点儿瘦,不太合
适。
这件颜色有点儿深。
你有没有颜色浅一点
儿的?
我觉得这本书有点儿
难,那本容易一点
儿。
我觉得这个房间有点
儿小。
这件衣服有点儿贵,
那件便宜一点儿。
你看看这本书怎么
样?
听说北京的冬天很
冷,我还没买羽绒服
呢,想去买一件。
有一家商店,那里的
衣服又好又便宜。
明天我们一起去看看
吧。
Yì qiān líng yī xíng bù 
xíng?
Gěi nǐ ba.
Wǒ shìshi zhè jiàn máoyī 
kěyǐ ma?
Zhè zhǒng máoyī 
duōshǎo qián yí jiàn?
Wǒ tài pàng le, zhè jiàn 
yīfu yǒudiǎnr shòu, bú 
tài héshì.
Zhè jiàn yánsè yǒudiǎnr 
shēn. Nǐ yǒu méiyǒu 
yánsè qiǎn yì diǎnr de?
Wǒ juéde zhè běn shū 
yǒu diǎnr nán, nà běn 
róngyì yì diǎnr.
Wǒ juéde zhè ge fángjiān 
yǒudiǎnr xiǎo.
Zhè jiàn yīfu yǒudiǎnr 
guì, nà jiàn piányi yì 
diǎnr.
Nǐ kànkan zhè běn shū 
zěnme yàng?
Tīngshuō běijīng de 
dōngtiān hěn lěng, wǒ 
hái méi mǎi yǔróngfú ne, 
xiǎng qù mǎi yí jiàn.
Yǒu yì jiā shāngdiàn, 
nàlǐ de yīfu yòu hǎo yòu 
piányi.
Míngtiān wǒmen yì qǐ 
qù kànkan ba.
Trang 6 
35
36
37
38
39
40
41
42
43
Ngày mai chúng ta cùng 
nhau đến đó xem chút 
đi.
Ngày mai một người bạn 
của tôi đến Việt Nam du 
lịch, tôi phải đến sân bay 
đón cô ta, vì vậy không 
đi cùng bạn được.
Không sao, tôi có thể đi 
một mình.
Chị gái của bạn nghe nói 
tôi muốn đi mua quần 
áo, nên cũng muốn đi 
cùng tôi mua áo lông vũ.
Tôi đang muốn tìm 
người để đi cùng đây.
Ngày mai mấy giờ chúng 
ta xuất phát?
Ngày mai là Chủ nhật, 
người đi xe chắc chắn 
sẽ rất đông, chúng ta đi 
sớm chút đi. Bẩy rưỡi đi 
thế nào?
Cửa hàng đó cách 
trường học không xa 
lắm, chúng ta không cần 
ngồi xe đi, có thể đi xe 
đạp.
Nghe nói có một triển 
lãm xe hơi rất đẹp, tôi 
rất muốn đi xem. Bạn  
muốn xem không?
明天我们一起去看看
吧。
明天我的一个朋友来
越南旅行,我要去机
场接她,所以不能跟
你一起去。
没关系,我可以一个
人去。
你的姐姐听说我要去
买衣服,所以也想跟
我一起去买羽绒服。
我正想找人跟我一起
去呢。
明天我们几点出发?
明天是星期天,坐车
的人一定很多,我们
早点儿去吧。七点半
走怎么样?
那个商店离学校不太
远,我们不用坐车
去,可以骑车去。
听说有一个车展很好
看,我很想去看看,
你想不想看?
Míngtiān wǒmen yì qǐ 
qù kànkan ba.
Míngtiān wǒ de yí ge 
péngyǒu lái yuènán lǚx-
íng, wǒ yào qù jīchǎng 
jiē tā, suǒyǐ bù néng gēn 
nǐ yì qǐ qù.
Méiguānxì, wǒ kěyǐ yí 
ge rén qù.
Nǐ de jiěje tīngshuō wǒ 
yào qù mǎi yīfu, suǒyǐ 
yě xiǎng gēn wǒ yì qǐ qù 
mǎi yǔróngfú.
Wǒ zhèng xiǎng zhǎo 
rén gēn wǒ yì qǐ qù ne.
Míngtiān wǒmen jǐ diǎn 
chūfā?
Míngtiān shì xīngqī 
tiān, zuòchē de rén 
yídìng hěnduō, wǒmen 
zǎo diǎnr qù ba. Qī 
diǎn bàn zǒu zěnme 
yàng?
Nàge shāngdiàn lí 
xuéxiào bú tài yuǎn, 
wǒmen bú yòng zuòchē 
qù, kěyǐ qí chē qù.
Tīngshuō yǒu yí ge 
chēzhǎn hěn hǎokàn, 
wǒ hěn xiǎng qù kànk-
an, nǐ xiǎng bù xiǎng 
kàn?
Trang 7 
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
Tôi cũng rất muốn đi 
xem. Chúng ta cùng đi 
thôi.
Tôi đi mua quần áo cùng 
bạn, bạn cùng tôi đi xem 
triển lãm xe hơi.
Bạn tốt nghiệp năm 
nào?
Năm sau tôi tốt nghiệp. 
Năm nay bạn bao nhiêu 
tuổi?
Năm nay tôi 18 tuổi.
Bạn tuổi gì?
Tôi tuổi Rồng.
Sinh nhật của tôi là ngày 
17 tháng 10, vừa vặn vào 
Chủ nhật.
Bạn dự định sinh nhật 
như thế nào?
Tôi chuẩn bị tổ chức một 
buổi tiệc sinh nhật. Bạn 
cũng tới tham gia được 
không?
Khi nào bạn tổ chức 
sinh nhật?
7h tối Chủ nhật.
Sinh nhật của bạn tổ 
chức ở đâu?
Ở ngay phòng của tôi.
我也很想去看。我们
一起去吧。
我跟你一起去买衣
服,你跟我一起去看
车展吧。
你哪一年大学毕业?
我明年大学毕业。你
今年多大?
我今年十八岁。
你属什么?
我属龙。
我的生日是十月十七
号,正好是星期天。
你打算怎么过你的生
日?
我准备举行一个生日
晚会。你也来参加,
好吗?
你的生日什么时候举
行?
星期天晚上七点。
你的生日在哪儿举
行?
就在我的房间。
Wǒ yě hěn xiǎng qù kàn. 
Wǒmen yì qǐ qù ba.
Wǒ gēn nǐ yì qǐ qù mǎi 
yīfu, nǐ gēn wǒ yì qǐ qù 
kàn chēzhǎn ba.
Nǐ nǎ yì nián dàxué 
bìyè?
Wǒ míngnián dàxué bìyè. 
Nǐ jīnnián duōdà?
Wǒ jīnnián shí bā suì.
Nǐ shǔ shénme?
Wǒ shǔ lóng.
Wǒ de shēngrì shì shí yuè 
shí qī hào, zhènghǎo shì 
xīngqī tiān.
Nǐ dǎsuàn zěnme guò nǐ 
de shēngrì?
Wǒ zhǔnbèi jǔxíng yí ge 
shēngrì wǎnhuì. Nǐ yě lái 
cānjiā, hǎo ma?
Nǐ de shēngrì shénme 
shíhòu jǔxíng?
Xīngqī tiān wǎnshang qī 
diǎn.
Nǐ de shēngrì zài nǎr 
jǔxíng?
Jiù zài wǒ de fángjiān.
Trang 8 
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Tết Xuân năm nay là 
mồng mấy tháng mấy?
Chúng ta đi Thứ hai hay 
là Thứ ba?
Mồng 10 tháng này là 
Thứ mấy?
Bạn dự định làm gì sau 
khi tốt nghiệp?
Tôi dụ định làm phiên 
dịch sau khi tốt nghiệp.
Tối nay 7h tổ chức tiệc 
hoan nghênh ở trường 
tôi.
Tiệc sinh nhật của bạn 
được tổ chức ở đâu?
Ai tới tham gia tiệc sinh 
nhật của bạn?
Món quà sinh nhật bạn 
tặng tôi rất đẹp.
Hôm nay tôi tổ chức tiệc 
sinh nhật ở phòng tôi.
Bạn học của lớp tôi và 
mấy người bạn Nước 
ngoài đều tới tham gia 
tiệc sinh nhật của tôi.
Họ tặng tôi rất nhiều 
món quà đẹp.
Trong buổi tiệc, chúng 
tôi cùng nhau hát, uống 
rượu, chơi đùa rất vui.
今年的春节是几月几
号?
我们星期一去还是星
期二去?
这个月十号是星期
几?
你打算毕业后做什
么?
我打算毕业后当翻
译。
今天晚上七点在我的
学校举行欢迎会。
你的生日晚会在哪儿
举行?
谁来参加你的生日晚
会?
你给我送的生日礼物
很好看。
今天我在我的房间举
行生日晚会。
我们班的同学和几个
外国朋友都来参加我
的生日晚会。
他们送我很多好看的
礼物。
晚会上,我们一起唱
歌,喝酒,吃蛋糕,
玩儿得很开心。
Jīnnián de chūnjié shì jǐ 
yuè jǐ hào?
Wǒmen xīngqī yī qù 
háishì xīngqī èr qù?
zhè ge yuè shí hào shì 
xīngqī jǐ?
Nǐ dǎsuàn bìyè hòu zuò 
shénme?
Wǒ dǎsuàn bìyè hòu 
dāng fānyì.
Jīntiān wǎnshang qī 
diǎn zài wǒ de xuéxiào 
jǔxíng huānyíng huì.
Nǐ de shēngrì wǎnhuì 
zài nǎr jǔxíng?
Shuí lái cānjiā nǐ de 
shēngrì wǎnhuì?
Nǐ gěi wǒ sòng de shēn-
grì lǐwù hěn hǎokàn.
Jīntiān wǒ zài wǒ de 
fángjiān jǔxíng shēngrì 
wǎnhuì.
Wǒmen bān de tóngxué 
hé jǐ gè wàiguó péngyǒu 
dōu lái cānjiā wǒ de 
shēngrì wǎnhuì.
Tāmen sòng wǒ hěn 
duō hǎokàn de lǐwù.
Wǎnhuì shàng, wǒmen 
yì qǐ chàng gē, hē jiǔ, 
chī dàngāo, wánr de 
hěn kāixīn.
Trang 9 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
Được trải nghiệm sinh 
nhật cùng bạn bè của tôi 
ở Trung Quốc, tôi cảm 
thấy rất vui vẻ.
Tôi cảm thấy món đồ 
chơi này rất thú vị.
Hàng ngày mấy giờ bạn 
vào học?
Hàng ngày 8h tôi vào 
học.
Sáng ngày mai mấy giờ 
chúng ta xuất phát?
Sáng ngày mai 6:30 
chúng ta xuất phát.
Hàng ngày 6:30 bạn thức 
dậy hay là 7h?
Hàng ngày 6:30 tôi thức 
dậy.
Hàng ngày buổi chiều 
tôi đều đến sân tập rẻn 
luyện sức khỏe.
Hàng ngày sáng 7:30 tôi 
thức dậy, 8h ăn sáng, 
8:30 đến lớp học.
Hàng năm đều có rất 
nhiều lưu học sinh tới 
Trung Quốc học Tiếng 
Trung.
Buổi tối tôi đi dạo, xem 
tivi hoặc chat chit với 
bạn bè.
能在中国跟我的朋友
一起过生日,我觉得
很快乐。
我觉得这个玩具很有
意思。
你每天几点上课?
我每天八点上课。
明天早上我们几点出
发?
明天早上我们六点半
出发。
你每天六点半起床还
是七点起床?
我每天六点半起床。
我每天下午都去操场
锻炼身体。
我每天早上七点半起
床,八点吃早饭,八
点半去教室。
每年都有很多留学生
来中国学习汉语。
晚上,我散散步,看
看电视或者跟朋友一
起聊聊天儿。
Néng zài zhōngguó gēn 
wǒ de péngyǒu yì qǐ guò 
shēngrì, wǒ juéde hěn 
kuàilè.
Wǒ juéde zhè ge wánjù 
hěn yǒu yìsi.
Nǐ měitiān jǐ diǎn 
shàngkè?
Wǒ měitiān bā diǎn 
shàngkè.
Míngtiān zǎoshang 
wǒmen jǐ diǎn chūfā?
Míngtiān zǎoshang 
wǒmen liù diǎn bàn 
chūfā.
Nǐ měitiān liù diǎn bàn 
qǐchuáng háishì qī diǎn 
qǐchuáng?
Wǒ měitiān liù diǎn bàn 
qǐchuáng.
Wǒ měitiān xiàwǔ dōu 
qù cāochǎng duànliàn 
shēntǐ.
Wǒ měitiān zǎoshang qī 
diǎn bàn qǐchuáng, bā 
diǎn chī zǎofàn, bā diǎn 
bàn qù jiàoshì.
Měinián dōu yǒu hěnduō 
liúxuéshēng lái zhōngguó 
xuéxí hànyǔ.
Wǎnshang, wǒ sànsan 
bù, kànkan diànshì 
huòzhě gēn péngyǒu yì 
qǐ liáoliao tiānr.
Trang 10 
83
84
85
86
87
88
89
90
91
Buổi tối mấy giờ bạn đi 
ngủ?
Tôi là lưu học sinh Việt 
Nam, hiện đang học 
Tiếng Trung tại trường 
Đại học Hà Nội.
Hàng ngày buổi sáng 
6h tôi thức dậy, 6:30 ăn 
sáng, 7h đọc bài khóa, 
học từ vựng, ôn tập ngữ 
pháp, 7:44 phút đến lớp 
học, 8h vào học.
Lúc nghỉ ngơi tôi thường 
uống một tách café hoặc 
ăn một ít đồ.
Sau khi tan học tôi 
thường đến nhà ăn ăn 
cơm trưa.
Buổi trưa tôi không 
ngủ, tôi thường đến thư 
viện xem sách hoặc nói 
chuyện với bạn bè.
Chiều thứ 4 tôi có 4 tiết 
học.
Buổi tối lúc không có 
tiết học, tôi thường đến 
thư viện làm bài tập, đọc 
sách hoặc lên mạng tìm 
tài liệu học tập.
Hàng ngày buổi chiều 4h 
tôi thường đến sân tập 
rèn luyện sức khỏe, chạy 
bộ, chơi bóng, 6h về 
ký túc xá, tắm rửa, giặt 
quần áo.
你晚上几点睡觉?
我是越南留学生,现
在在河内大学学习汉
语。
我每天早上六点起
床,六点半吃早饭,
七点读课文,记生
词,复习语法,七点
四十四分去教室,八
点上课。
休息的时候,我常常
喝一杯咖啡,吃一点
儿东西。
下课后我常常去食堂
吃午饭。
中午我不睡觉,我常
常去图书馆看书或者
跟朋友聊天儿。
星期三下午我有四节
课。
晚上没有课的时候,
我常常去图书馆做练
习,看书,或者上网
查学习资料。
每天下午四点,我常
常去操场锻炼身体,
跑步、打球,六点回
宿舍,洗澡、洗衣
服。
Nǐ wǎnshang jǐ diǎn 
shuìjiào?
Wǒ shì yuènán liúx-
uéshēng, xiànzài zài 
hénèi dàxué xuéxí 
hànyǔ.
Wǒ měitiān zǎoshang 
liù diǎn qǐchuáng, liù 
diǎn bàn chī zǎofàn, qī 
diǎn dú kèwén, jì shēng-
cí, fùxí yǔfǎ, qī diǎn 
sìshísì fēn qù jiàoshì, bā 
diǎn shàngkè.
Xiūxi de shíhòu, wǒ 
cháng cháng hē yì 
bēi kāfēi, chī yì diǎnr 
dōngxi.
Xiàkè hòu wǒ cháng 
cháng qù shítáng chī 
wǔfàn.
Zhōngwǔ wǒ bú shuì-
jiào, wǒ cháng cháng 
qù túshū guǎn kànshū 
huòzhě gēn péngyǒu 
liáotiānr.
Xīngqī sān xiàwǔ wǒ 
yǒu sì jié kè.
Wǎnshang méiyǒu kè 
de shíhòu, wǒ cháng 
cháng qù túshū guǎn 
zuò liànxí, kànshū, 
huòzhě shàngwǎng chá 
xuéxí zīliào.
Měitiān xiàwǔ sì diǎn, 
wǒ cháng cháng qù 
cāochǎng duànliàn 
shēntǐ, pǎobù, dǎqiú, 
liù diǎn huí sùshè, 
xǐzǎo, xǐ yīfu.
Trang 11 
92
93
94
95
96
97
98
99
100
8h tôi nghe nhạc, viết 
chữ Hán, chuẩn bị trước 
từ vựng và bài học, 12h 
đi ngủ.
Hàng ngày tôi đều rất 
bận, nhưng tôi cảm thấy 
rất vui.
Tôi cảm thấy học Tiếng 
Trung tương đối khó, 
nhưng mà rất thú vị.
Buổi tối tôi thường lên 
mạng xem phim Trung 
Quốc, nghe nhạc hoặc 
chơi game, sau đó 11:30 
đi ngủ.
Sáng ngày mai 7h chúng 
ta tập trung ở trước tòa 
nhà văn phòng, đúng 
7:15 xuất phát.
Buổi trưa chúng tôi 
không về, vì vậy các bạn 
cần đem cơm trưa theo.
Hàng ngày mấy giờ bạn 
đi làm?
Hàng ngày đúng 8h tôi 
vào làm việc.
Công ty các bạn mấy giờ 
tan làm?
八点钟我听音乐,写
汉字,预习生词和课
文,十二点睡觉。
每天我都很忙,但我
觉得很开心。
我觉得学习汉语比较
难,但是很有意思。
晚上我常常上网看中
国电影、听音乐或者
玩儿游戏,然后十一
点半睡觉。
我们明天早上七点在
办公楼前集合,七点
一刻准时出发。
中午我们不回来,所
以你们要带午饭。
每天你几点上班?
我每天上午八点准时
上班。
你们公司几点下班?
Bā diǎn zhōng wǒ tīng 
yīnyuè, xiě hànzì, yùxí 
shēngcí hé kèwén, shí èr 
diǎn shuìjiào.
Měitiān wǒ dōu hěn 
máng, dàn wǒ juéde hěn 
kāixīn.
Wǒ juéde xuéxí hànyǔ 
bǐjiào nán, dànshì hěn 
yǒu yìsi.
Wǎnshang wǒ cháng 
cháng shàngwǎng kàn 
zhōng guó diànyǐng, 
tīng yīnyuè huòzhě wánr 
yóuxì, ránhòu shíyī diǎn 
bàn shuìjiào.
Wǒmen míngtiān 
zǎoshang qī diǎn zài 
bàngōng lóu qián jíhé, qī 
diǎn yí kè zhǔnshí chūfā.
Zhōngwǔ wǒmen bù 
huílai, suǒyǐ nǐmen yào 
dài wǔfàn.
Měitiān nǐ jǐ diǎn shàng-
bān?
Wǒ měitiān shàngwǔ bā 
diǎn zhǔnshí shàngbān.
Nǐmen gōngsī jǐ diǎn 
xiàbān?
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 05
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

File đính kèm:

  • pdf3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_5.pdf