3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 16
Hôm nay có người tới
tìm bạn.
Có người muốn mời bạn
đi xem phim.
Tôi vẫn chưa từng ăn vịt
quay Bắc Kinh.
Nghe nói xiếc của Việt
Nam rất thú vị, tôi vẫn
chưa xem qua.
Hôm qua tôi đi xem
phim rồi, phim này rất
hay.
Cô ta không có ở văn
phòng, cô ta đến trường
học rồi.
Bạn xem qua quyển sách
này chưa? Nghe nói rất
hay.
Bạn đã từng uống loại
rượu này chưa? Loại
rượu này không
ngon lắm.
Bạn đã từng tới Việt
Nam chưa? Sau khi bạn
tới Việt Nam đã từng
đến nơi nào?
Sau khi tới Việt Nam
bạn đã từng ăn món mỳ
bò Việt Nam chưa?
今天有人来找你。
有人想请你去看电
影。
我还没吃过北京烤鸭
呢。
听说越南的杂技很有
意思,我还没看过
呢。
昨天我去看电影了,
这个电影很好看。
她不在办公室,她去
学校了。
你看过这本书吗?听
说很好看。
你喝过这种酒吗?这
种酒不太好喝。
你来过越南吗?你来
越南以后去过什么地
方?
来越南以后你吃过越
南的牛肉面吗?
Jīntiān yǒu rén lái zhǎo
nǐ.
Yǒu rén xiǎng qǐng nǐ
qù kàn diànyǐng.
Wǒ hái méi chī guò
běijīng kǎoyā ne.
Tīng shuō yuènán de
zájì hěn yǒuyìsi, wǒ hái
méi kàn guò ne.
Zuótiān wǒ qù kàn
diànyǐng le, zhè ge
diànyǐng hěn hǎokàn.
Tā bú zài bàngōng shì,
tā qù xuéxiào le.
Nǐ kàn guò zhè běn
shū ma? Tīngshuō hěn
hǎokàn.
Nǐ hē guò zhè zhǒng jiǔ
ma? Zhè zhǒng jiǔ bú
tài hǎohē.
Nǐ lái guò yuènán ma?
Nǐ lái yuènán yǐhòu qù
guò shénme dìfang?
Lái yuènán yǐhòu nǐ chī
guò yuènán de niúròu
miàn ma?
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 16
3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 16 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc Trang 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Hôm nay có người tới tìm bạn. Có người muốn mời bạn đi xem phim. Tôi vẫn chưa từng ăn vịt quay Bắc Kinh. Nghe nói xiếc của Việt Nam rất thú vị, tôi vẫn chưa xem qua. Hôm qua tôi đi xem phim rồi, phim này rất hay. Cô ta không có ở văn phòng, cô ta đến trường học rồi. Bạn xem qua quyển sách này chưa? Nghe nói rất hay. Bạn đã từng uống loại rượu này chưa? Loại rượu này không ngon lắm. Bạn đã từng tới Việt Nam chưa? Sau khi bạn tới Việt Nam đã từng đến nơi nào? Sau khi tới Việt Nam bạn đã từng ăn món mỳ bò Việt Nam chưa? 今天有人来找你。 有人想请你去看电 影。 我还没吃过北京烤鸭 呢。 听说越南的杂技很有 意思,我还没看过 呢。 昨天我去看电影了, 这个电影很好看。 她不在办公室,她去 学校了。 你看过这本书吗?听 说很好看。 你喝过这种酒吗?这 种酒不太好喝。 你来过越南吗?你来 越南以后去过什么地 方? 来越南以后你吃过越 南的牛肉面吗? Jīntiān yǒu rén lái zhǎo nǐ. Yǒu rén xiǎng qǐng nǐ qù kàn diànyǐng. Wǒ hái méi chī guò běijīng kǎoyā ne. Tīng shuō yuènán de zájì hěn yǒuyìsi, wǒ hái méi kàn guò ne. Zuótiān wǒ qù kàn diànyǐng le, zhè ge diànyǐng hěn hǎokàn. Tā bú zài bàngōng shì, tā qù xuéxiào le. Nǐ kàn guò zhè běn shū ma? Tīngshuō hěn hǎokàn. Nǐ hē guò zhè zhǒng jiǔ ma? Zhè zhǒng jiǔ bú tài hǎohē. Nǐ lái guò yuènán ma? Nǐ lái yuènán yǐhòu qù guò shénme dìfang? Lái yuènán yǐhòu nǐ chī guò yuènán de niúròu miàn ma? Trang 4 11 1 2 13 14 15 16 17 18 19 20 Tối qua bạn làm gì rồi? Bạn đã xem tivi chưa? Bạn thường lên mạng xem phim không? Bộ phim tối qua bạn đã xem chưa? Tôi không tìm thấy hộ chiếu của bạn. Tôi chưa từng xem phim này. Tôi chưa từng học chữ Hán này. Tôi chưa từng ăn vịt quay Bắc Kinh. Tôi chưa từng đến nơi đó. Trước đây tôi chưa từng xem xiếc của Việt Nam. Tối qua tôi đã xem xiếc Việt Nam. 昨天晚上你做什 么了?你看电视 了吗? 你常常上网看电 影吗? 昨天晚上的电影 你看了没有? 我没找到你的护 照。 我没看过这个电 影。 我没学过这个汉 子。 我没吃过北京烤 鸭。 我没去过那个地 方。 以前我没看过越 南的杂技。 昨天晚上我看了 越南的杂技。 Zuótiān wǎnshàng nǐ zuò shénme le? Nǐ kàn diànshì le ma? Nǐ cháng cháng shàngwǎng kàn diànyǐng ma? Zuótiān wǎnshang de diànyǐng nǐ kàn le méiyǒu? Wǒ méi zhǎo dào nǐ de hùzhào. Wǒ méi kàn guò zhè ge diànyǐng. Wǒ méi xué guò zhè ge hànzi. Wǒ méi chī guò běijīng kǎoyā. Wǒ méi qù guò nàge dìfang. Yǐqián wǒ méi kàn guò yuènán de zájì. Zuótiān wǎnshang wǒ kàn le yuènán de zájì. Trang 5 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Xiếc Việt Nam rất thú vị, sau này tôi còn muốn đi xem. Tôi cũng chưa từng ăn nem Việt Nam. Cô ta nói cô ta biết làm món Việt Nam, Thứ 7 cô ta mời tôi đến nhà cô ta chơi, sau đó thưởng thức món ăn cô ta tự tay làm cho tôi. Bạn biết ở đâu bán điện thoại di động không? Sau khi bạn mua được vé thì nói tôi biết nhé. Nghe nói nem là món ăn nổi tiếng của Việt Nam. Tôi vẫn chưa từng ăn đây. Chúng ta nên đi nếm thử chút xíu nem Việt Nam. Ngày mai có người bạn đến tìm tôi, tôi không đi cùng bạn được. Tối nay bạn có thể đi xem phim cùng tôi không? 越南的杂技很有意 思,以后我还想去 看。 我也没吃过越南的春 卷。 她说她会做越南菜, 星期六她请我去她家 做客,然后品尝她亲 手给我做的菜。 你知道哪儿卖手机 吗? 你买到票以后就告诉 我吧。 听说,春卷是越南的 名菜。 我还没吃过呢。 我们应该去尝一尝越 南的春卷。 明天有朋友来找我, 我不能跟你一起去。 今天晚上你可以跟我 一起去看电影吗? Yuènán de zájì hěn yǒuyìsi, yǐhòu wǒ hái xiǎng qù kàn. Wǒ yě méi chī guò yuènán de chūnjuǎn. Tā shuō tā huì zuò yuènán cài, xīngqī liù tā qǐng wǒ qù tā jiā zuòkè, ránhòu pǐncháng tā qīn- shǒu gěi wǒ zuò de cài. Nǐ zhīdào nǎr mài shǒujī ma? Nǐ mǎi dào piào yǐhòu jiù gàosu wǒ ba. Tīng shuō, chūnjuǎn shì yuènán de míng cài. Wǒ hái méi chī guò ne. Wǒmen yīnggāi qù cháng yì cháng yuènán de chūnjuǎn. Míngtiān yǒu péngyǒu lái zhǎo wǒ, wǒ bù néng gēn nǐ yì qǐ qù. Jīntiān wǎnshang nǐ kěyǐ gēn wǒ yì qǐ qù kàn diànyǐng ma? Trang 6 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Được thôi, tối nay tôi đợi bạn. Vũ ơi, mau tới đây, có người tìm bạn. Đã vào học rồi, các bạn mau vào đi. Cô ta không có ở văn phòng, ra ngoài rồi. Vũ ơi, bạn mau xuống đây. Cô ta nói với tôi rằng cách trường học không xa có một vườn cây ăn quả, trong vườn cây ăn quả đó có rất nhiều hoa quả, có thể xem, có thể ăn, cũng có thể mua, chúng ta nên đi xem chút, chúng tôi muôn đi vào Chủ Nhật. Hai hôm nay thời tiết rất đẹp. Chúng ta ra ngoài đi chơi đi đi. Bạn muốn đi chơi đâu? Tôi muốn đi công viên, ngắm hoa, chèo thuyền. Tuần trước chúng ta đã đi rồi, đi chỗ khác 可以啊,今天晚上我 等你。 阿武,快来,有人找 你。 都上课了,你们快进 来吧。 她不在办公室,出去 了。 阿武,你快下来。 她告诉我,离我们学 校不远有一个果园, 那个果园有很多水 果,可以看,可以 吃,也可以买,我们 应该去看看,我们想 星期日去。 这两天天气很好。我 们出去玩儿玩儿吧。 你想去哪儿玩儿呢? 我想去公园,看看 花,划划船。 上星期我们去过了, 去别的地方吧。 Mén kāizhe méi- yǒu? Nǐ dàizhe hùzhào méiyǒu? Chuānghù kāizhe, mén méi kāizhe. Yīfu zài yīguì lǐ guà zhe ne. Nǐ kànjiàn wǒ de hànyǔ lǎoshī le ma? Wǒ méi kànjiàn, nǐ jìn dàtīng qù zhǎo tā ba. Nǐ mǎi dào piào le méiyǒu? Wǒ hái méi mǎi dào piào ne. Wǒ yào mǎi liǎng zhāng qù shàng- hǎi de piào. Nǐ yào mǎi nǎ tiān de piào? Trang 7 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 Đi trung tâm mua sắm, thế nào? Khi nào chúng ta đi? Chủ nhật đi. Năm ngoái tôi từng học Tiếng Trung ở Bắc Kinh. Ngày mai cô ta tới Bắc Kinh. Cô ta tới buổi sáng hay buổi chiều? Chiều 4h, tôi phải đến sân bay đón cô ta. Chiều mai vừa lúc tôi rảnh, tôi đi cùng bạn. Chúng ta đến sân bay thế nào? Ngồi xe đi, chiều 3h tôi lái xe tới đón bạn. Xin hỏi, đến Đại học Bắc Kinh đường nào gần? 去购物中心怎么 样? 我们什么时候去? 星期天吧。 去年我在北京学过 汉语。 明天她来北京。她 上午到还是下午 到? 下午四点,我要去 机场接她。 明天下午正好我没 有事,我跟你一起 去。 我们怎么去机场 呢? 坐车去,下午三点 我开车来接你。 请问,去北京大学 哪条路近? Qù gòuwù zhōngxīn zěnme yàng? Wǒmen shénme shíhòu qù? Xīngqī tiān ba. Qùnián wǒ zài běi- jīng xué guò hànyǔ. Míngtiān tā lái běi- jīng. Tā shàngwǔ dào háishì xiàwǔ dào? Xiàwǔ sì diǎn, wǒ yào qù jīchǎng jiē tā. Míngtiān xiàwǔ zhènghǎo wǒ méiyǒu shì, wǒ gēn nǐ yì qǐ qù. Wǒmen zěnme qù jīchǎng ne? Zuòchē qù, xiàwǔ sān diǎn wǒ kāi chē lái jiē nǐ. Qǐngwèn, qù běijīng dàxué nǎ tiáo lù jìn? Trang 8 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 Đường này gần nhất. Hôm nay thời tiết đẹp quá! Bạn thấy đi đâu chơi thì tốt? Tầu sắp chuyển bánh rồi. Sắp tới Việt Nam rồi. Cô ta sắp tới rồi. Tôi tới từ tối hôm qua. Tôi tới một mình. Bạn lên xe ở đâu? Là cô ta bảo cho tôi biết. 这条路最近。 今天天气多好 啊! 你觉得去哪儿 玩儿好呢? 火车要开了。 快要到越南 了。 她就要来了。 我是昨天晚上 来的。 她是一个人来 的。 你是哪儿上车 的? 是她告诉我 的。 Zhè tiáo lù zuì- jìn. Jīntiān tiānqì duō hǎo a! Nǐ juéde qù nǎr wánr hǎo ne? Huǒchē yào kāi le. Kuàiyào dào yuènán le. Tā jiù yào lái le. Wǒ shì zuótiān wǎnshang lái de. Tā shì yí ge rén lái de. Nǐ shì nǎr shàng chē de? Shì tā gàosu wǒ de. Trang 9 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 Bạn đến Việt Nam từ đâu? Bạn đến như thế nào? Bây giờ là tháng 10, bạn nên đi mua áo len thôi. Thời tiết sắp lạnh rồi, bạn nên đi mua áo lông vũ thôi. 8:00 vào học, bây giờ đã 7:45 rồi, chúng ta mau đi thôi. Sắp vào học rồi, chúng ta mau đi thôi. Bạn đợi thêm chút xíu đi, cô ta sẽ tới ngay thôi. Cơm sắp làm xong rồi, các bạn đợi thêm chút xíu đi. Cơm sắp làm xong rồi, các bạn ăn cơm ở đây đi. Đây là áo lông vũ cô ta tặng bạn. 你从哪儿来越南? 你是怎么来的? 现在是十月,你应 该去买毛衣了。 天气快要冷了,你 应该去买羽绒服 了。 八点上课,现在都 七点四十五了,我 们快走吧。 快上课了,我们快 走吧。 你再等等吧,她很 快就来了。 饭很快就做好,你 们在等等吧。 饭快要做好了,你 们在这儿吃饭吧。 这是她送给你的羽 绒服。 Zhǐyào zhǎo ge lí shì zhōngxīn jìn de jiùx- íng. Qǐngwèn, yǒu kōng fángjiān ma? Xiànzài méiyǒu, dōu zhù mǎn le. Nǐmen děng yí huìr kànkan, kěnéng yǒu kèrén yào zǒu. Qǐngwèn, yì bǎi rénmínbì néng huàn duōshǎo yuè dùn? Qǐngwèn, zhèr néng dǎ guójì diànhuà ma? Nǐ de diànhuà jiē tōng le. Nǐ kànkan zhè jǐ kuǎn xīn chū de shǒujī zěnme yàng? Nǐ fàngxīn ba, wǒ yǐjīng huí dào jiā le. Wǒmen xué dào dì shíliù kè le. Trang 10 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 Tôi vẫn chưa nhận được tin nhắn của bạn. Cô ta cho tôi rất nhiều tiền. Ở Bắc Kinh tôi từng một lần đi xe đạp. Tôi chưa từng một lần tới Việt Nam. Hôm nay một xu tôi cũng không mang theo. Một chữ Hán cô ta cũng không biết. Ký túc xá của chúng tôi có 5 tầng, tôi sống ở tầng 3. Tôi đến từ Việt Nam, tôi đến bằng máy bay. Tôi học Tiếng Trung ở Đại học Bắc Kinh. Ở Việt Nam tôi chưa từng học Tiếng Trung, tôi không biết nói Tiếng Trung, cũng không biết viết. Bây giờ tôi biết nói một chút rồi, tôi rất vui, tôi nên cảm ơn cô giáo Tiếng Trung của tôi. Máy bay đi Việt Nam đã đến chưa? Vẫn chưa đến. 我还没收到你的短 信。 她给我很多钱。 在北京我一次也没骑 过自行车。 我一次也没去过越 南。 今天我一份钱也没 带。 她一个汉字也不认 识。 我们宿舍楼有五层, 我住在三层。 我从越南来,我是坐 飞机来的。我在北京 大学学习汉语。在越 南我没学过汉语,我 不会说汉语,也不会 写汉字。现在我会说 一点儿了,我很高 兴,我应该感谢我的 汉语老师。 去越南的飞机到了 吗? 还没到。 Wǒ háiméi shōu dào nǐ de duǎnxìn. Tā gěi wǒ hěnduō qián. Zài běijīng wǒ yícì yě méi qí guò zìxíngchē. Wǒ yí cì yě méi qù guò yuènán. Jīntiān wǒ yì fèn qián yě méi dài. Tā yí ge hànzì yě bú rènshí. Wǒmen sùshè lóu yǒu wǔ céng, wǒ zhù zài sān céng. Wǒ cóng yuènán lái, wǒ shì zuò fēijī lái de. Wǒ zài běijīng dàxué xuéxí hànyǔ. Zài yuènán wǒ méi xuéguò hànyǔ, wǒ bú huì shuō hànyǔ, yě bú huì xiě hànzì. Xiànzài wǒ huì shuō yì diǎnr le, wǒ hěn gāox- ìng, wǒ yīnggāi gǎnxiè wǒ de hànyǔ lǎoshī. Qù yuènán de fēijī dào le ma? Hái méi dào. Trang 11 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 Máy bay đi Việt Nam khi nào thì đến? Khoảng 3:00 chiều là đến. Chúng ta đi uống một chút café trước đi, lát nữa lại quay lại đây. Máy bay đi Việt Nam bây giờ vẫn đang ở Bắc Kinh. Máy bay đi Việt Nam sắp cất cánh rồi. Trên đường vất vả quá. Làm sao bạn biết được là tôi đến Việt Nam? Là bạn gái của bạn nói cho tôi biết. Cảm ơn bạn đến đón tôi. Chúng ta ra ngoài thôi. 去越南的飞机什么 时候能到? 大概下午三点能 到。 我们先去喝一点儿 咖啡,一会儿再来 这儿吧。 去越南的飞机现在 还在北京。 去越南的飞机快要 起飞了。 路上辛苦了。 你怎么知道我要来 越南? 是你的女朋友告诉 我的。 谢谢你来接我。 我们出去吧。 Qù yuènán de fēijī shénme shíhou néng dào? Dàgài xiàwǔ sān diǎn néng dào. Wǒmen xiān qù hē yì diǎnr kāfēi, yí huìr zàilái zhèr ba. Qù yuènán de fēijī xiànzài hái zài běi- jīng. Qù yuènán de fēijī kuàiyào qǐfēi le. Lùshàng xīnkǔ le. Nǐ zěnme zhīdào wǒ yào lái yuènán? Shì nǐ de nǚ péngyǒu gàosu wǒ de. Xièxie nǐ lái jiē wǒ. Wǒmen chūqù ba. Trang 12 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 Chúng ta đợi cô ta ở đây nhé. Bạn đến như thế nào vậy? Tôi ngồi máy bay đến. Tầu hỏa sắp chuyển bánh rồi, chúng ta lên thôi. Tôi đi từ đây đến hiệu sách. Tôi đến từ chỗ cô giáo. Chị gái của tôi chơi đùa ở chỗ cô giáo. Sách Tiếng Trung của tôi ở chỗ cô ta. Sáng 8:00 chúng ta bắt đầu vào học. Sáng từ 8:00 đến 10:00 chúng ta học Tiếng Trung. 我们在这儿等她 吧。 你(是)怎么来 的? 我(是)坐飞机 来的。 火车要开了,我 们上去吧。 我从这儿去书 店。 我(是)从老师 那儿来的。 我的姐姐在老师 那儿玩儿。 我的汉语书在她 那儿。 上午我们从八点 开始上课。 上午从八点到十 点我们上汉语 课。 Wǒmen zài zhèr děng tā ba. Nǐ (shì) zěnme lái de? Wǒ (shì) zuò fēijī lái de. Huǒchē yào kāi le, wǒmen shàngqù ba. Wǒ cóng zhèr qù shūdiàn. Wǒ (shì) cóng lǎoshī nàr lái de. Wǒ de jiějie zài lǎoshī nàr wánr. Wǒ de hànyǔ shū zài tā nàr. Shàngwǔ wǒmen cóng bā diǎn kāishǐ shàngkè. Shàngwǔ cóng bā diǎn dào shí diǎn wǒmen shàng hànyǔ kè. 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 16 Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
File đính kèm:
- 3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_16.pdf