3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 14

Chiều hôm qua tôi

luyện tập ba tiếng

đồng hồ ở phòng

Gym.

Tối qua bạn đã xem

tivi bao lâu?

Tối qua tôi đã xem

tivi một tiếng đồng

hồ.

Bạn đã học Tiếng

Trung bao lâu rồi?

Tôi đã học được ba

năm nay rồi.

Bạn dự định học

mấy năm ở trường

Đại học Bắc Kinh?

Tôi dự định học bốn

năm ở trường Đại

học Bắc Kinh.

Hôm qua chị gái của

tôi đã xem tivi một

tiếng đồng hồ.

Tối qua tôi ngủ tám

tiếng đồng hồ.

Tôi đã học Tiếng

Trung được mười

năm nay rồi.

昨天下午我在健身

房锻炼了三个小

时。

昨天晚上你看了多

长时间(的)电

视?

昨天晚上我看了一

个小时(的)电

视。

你学了多长时间汉

语了?

我学了十三年汉语

了。

你打算在北京大学

学习几年?

我打算在北京大学

学习四年。

昨天我的姐姐看了

一个小时的电视。

昨天晚上我睡了八

个小时的觉。

我学了十年汉语

了。

Zuótiān xiàwǔ wǒ

zài jiànshēn fáng

duànliàn le sān ge

xiǎoshí.

Zuótiān wǎnshang

nǐ kàn le duō cháng

shíjiān (de) diànshì?

Zuótiān wǎnshang

wǒ kàn le yí ge

xiǎoshí (de) diànshì.

Nǐ xué le duō cháng

shíjiān hànyǔ le?

Wǒ xué le shísān

nián hànyǔ le.

Nǐ dǎsuàn zài běijīng dàxué xuéxí jǐ

nián?

Wǒ dǎsuàn zài běijīng dàxué xuéxí sì

nián.

Zuótiān wǒ de jiějie

kàn le yí ge xiǎoshí

de diànshì.

Zuótiān wǎnshang

wǒ shuì le bā ge

xiǎoshí de jiào.

Wǒ xué le shí nián

hànyǔ le.

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 14 trang 1

Trang 1

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 14 trang 2

Trang 2

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 14 trang 3

Trang 3

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 14 trang 4

Trang 4

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 14 trang 5

Trang 5

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 14 trang 6

Trang 6

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 14 trang 7

Trang 7

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 14 trang 8

Trang 8

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 14 trang 9

Trang 9

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 14 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang xuanhieu 3520
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 14", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 14

3000 Câu đàm thoại tiếng Hoa - Phần 14
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 14
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc
Trang 3 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Chiều hôm qua tôi 
luyện tập ba tiếng 
đồng hồ ở phòng 
Gym.
Tối qua bạn đã xem 
tivi bao lâu?
Tối qua tôi đã xem 
tivi một tiếng đồng 
hồ.
Bạn đã học Tiếng 
Trung bao lâu rồi?
Tôi đã học được ba 
năm nay rồi.
Bạn dự định học 
mấy năm ở trường 
Đại học Bắc Kinh?
Tôi dự định học bốn 
năm ở trường Đại 
học Bắc Kinh.
Hôm qua chị gái của 
tôi đã xem tivi một 
tiếng đồng hồ.
Tối qua tôi ngủ tám 
tiếng đồng hồ.
Tôi đã học Tiếng 
Trung được mười 
năm nay rồi.
昨天下午我在健身
房锻炼了三个小
时。
昨天晚上你看了多
长时间(的)电
视?
昨天晚上我看了一
个小时(的)电
视。
你学了多长时间汉
语了?
我学了十三年汉语
了。
你打算在北京大学
学习几年?
我打算在北京大学
学习四年。
昨天我的姐姐看了
一个小时的电视。
昨天晚上我睡了八
个小时的觉。
我学了十年汉语
了。
Zuótiān xiàwǔ wǒ 
zài jiànshēn fáng 
duànliàn le sān ge 
xiǎoshí.
Zuótiān wǎnshang 
nǐ kàn le duō cháng 
shíjiān (de) diànshì?
Zuótiān wǎnshang 
wǒ kàn le yí ge 
xiǎoshí (de) diànshì.
Nǐ xué le duō cháng 
shíjiān hànyǔ le?
Wǒ xué le shísān 
nián hànyǔ le.
Nǐ dǎsuàn zài běi-
jīng dàxué xuéxí jǐ 
nián?
Wǒ dǎsuàn zài běi-
jīng dàxué xuéxí sì 
nián.
Zuótiān wǒ de jiějie 
kàn le yí ge xiǎoshí 
de diànshì.
Zuótiān wǎnshang 
wǒ shuì le bā ge 
xiǎoshí de jiào.
Wǒ xué le shí nián 
hànyǔ le.
Trang 4 
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Một cô bé chơi đùa trong công 
viên, chơi mệt rồi liền muốn 
tìm một chỗ ngồi nghỉ ngơi 
chốc lát. Đúng lúc đó cô ta 
thấy có một chiếc ghế dài cách 
đó không xa. Cô ta muốn đến 
đó ngồi một chút. Lúc này thì 
một người già cũng muốn đến 
chỗ chiếc ghế đó. Cô bé sợ 
người già đến đó trước nên rất 
nhanh chạy đến chiếc ghế đó.
Cô bé không nghe lời tôi, 
chạy rất nhanh đến chiếc ghế 
đó, trong chốc lát đã ngồi lên 
chiếc ghế.
Tôi đã đến được hơn hai tháng 
rồi, hầu như là đã quen với 
cuộc sống ở đây, nhưng mà 
có một vài chỗ vẫn chưa quen 
lắm.
Tôi cảm thấy khí hậu Bắc Kinh 
cực kỳ khô hanh.
Xung quanh ký túc xá không 
sạch sẽ lắm, cũng không yên 
tĩnh lắm, món ăn trong nhà ăn 
thì quá dầu mỡ.
Buổi sáng sớm hàng ngày bẩy 
giờ hơn tôi mới thức dậy, vì 
vậy thường xuyên không có 
thời gian ăn sáng, uống một 
cốc sữa là đi học luôn.
Giờ giải lao giữa tiết học tôi 
thường đi uống một cốc café, 
ăn một ít đồ.
Buổi trưa tôi đến nhà ăn ăn 
cơm.
Bởi vì người ăn cơm rất đông 
nên tôi thường phải đợi hơn 
mười phút mới mua được 
cơm.
Buổi trưa ăn cơm xong, tôi 
thường về ký túc xá xem sách 
một lúc hoặc nghe chút nhạc.
一个小女孩在公园玩儿了半
天,玩儿累了,想找一个
座位坐下休息一会儿。正好
在离她不远的地方有一个
长椅子。她想过去坐一会
儿。这时一个老人也向那个
椅子走去。小女孩怕老人先
过去坐,就很快向椅子那儿
跑去。
小女孩不听我的话,很快跑
到那个椅子,一下子就坐在
椅子上。
我来了两个多月了,对这儿
的生活差不多已经习惯了,
不过有的地方还不太习惯。
我觉得北京的气候特别干
燥。
宿舍周围不太干净,也不太
安静,食堂里的菜太油腻。
每天早上我七点多才起床,
所以常常没有时间吃早饭,
喝一杯牛奶就去上课了。
课间休息的时候,我常常
去喝一杯咖啡,吃一点儿
东西。
中午我去食堂吃午饭。
因为吃饭的人很多,所以我
常常要等十多分钟才能买
到饭。
中午吃完饭,我常常回宿
舍看一会儿书或者听一听
音乐。
Yí ge xiǎo nǚhái zài 
gōngyuán wánr le bàntiān, 
wánr lèi le, xiǎng zhǎo yí ge 
zuòwèi zuò xià xiūxi yí huìr. 
Zhènghǎo zài lí tā bù yuǎn 
de dìfang yǒu yí ge cháng 
yǐzi. Tā xiǎng guòqù zuò yí 
huìr. Zhè shí yí ge lǎorén yě 
xiàng nà ge yǐzi zǒu qù. Xiǎo 
nǚhái pà lǎorén xiān guòqù 
zuò, jiù hěn kuài xiàng yǐzi 
nàr pǎo qù.
Xiǎo nǚhái bù tīng wǒ de 
huà, hěn kuài pǎo dào nà ge 
yǐzi, yí xiàzi jiù zuò zài yǐzi 
shàng.
Wǒ lái le liǎng ge duō yuè 
le, duì zhèr de shēnghuó 
chàbùduō yǐjīng xíguàn le, bú 
guò yǒu de dìfang hái bú tài 
xíguàn.
Wǒ juéde běijīng de qìhòu 
tèbié gānzào.
Sùshè zhōuwéi bú tài gānjìng, 
yě bú tài ānjìng, shítáng lǐ de 
cài tài yóunì.
Měitiān zǎoshang wǒ qī 
diǎn duō cái qǐchuáng, suǒyǐ 
cháng cháng méiyǒu shíjiān 
chī zǎofàn, hè yì bēi niúnǎi 
jiù qù shàngkè le.
Kèjiān xiūxi de shíhou, wǒ 
cháng cháng qù hè yì bēi 
kāfēi, chī yì diǎnr dōngxi.
Zhōngwǔ wǒ qù shítáng chī 
wǔfàn.
Yīnwèi chīfàn de rén hěn duō, 
suǒyǐ wǒ cháng cháng yào 
děng shí duō fēnzhōng cái 
néng mǎi dào fàn.
Zhōngwǔ chī wán fàn, wǒ 
cháng cháng huí sùshè kàn yí 
huìr shū huòzhě tīng yì tīng 
yīnyuè.
Trang 5 
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Buổi trưa tôi không bao giờ 
ngủ trưa.
Buổi chiều, thỉnh thoảng tôi 
học hai tiết, thỉnh thoảng 
đến thư viện tự học bài.
Buổi chiều bốn giờ tôi 
thường đến phòng Gym rèn 
luyện sức khỏe và chạy bộ.
Tôi rất thích vận động, hàng 
ngày đều kiên trì luyện tập 
một tiếng đồng hồ, vì vậy 
sức khỏe của tôi rât tốt.
Ăn cơm xong, tôi thường 
xuyên đi bộ một lát, thỉnh 
thoảng buôn dưa lê với bạn 
bè.
Từ mới phải nhớ kỹ, bài 
khóa phải đọc thành thạo, 
vì vậy hàng ngày buổi tối tôi 
phải tự học ba tiếng đồng 
hồ, thường xuyên 11:30 mới 
đi ngủ.
Hàng ngày tôi đều rất bận, 
nhưng mà đều rất vui.
Tôi rất cảm ơn bố mẹ đã 
cho tôi cơ hội này, cho tôi 
đến Trung Quốc du học, lúc 
đầu tôi dự định học ở Trung 
Quốc một năm, bây giờ tôi 
cảm thấy thời gian một năm 
quá ngắn, chuẩn bị kéo dài 
thêm một năm nữa.
Hàng ngày bạn đều dậy sớm 
như vậy à?
Đúng vậy, bởi vì tôi luyện 
thái cực quyền nên hàng 
ngày 5:00 là tôi đã dậy rồi.
中午我从来不睡午觉。
下午,有时候我上两节
课,有时候我去图书馆自
习。
下午四点我常常去健身房
锻炼身体和跑步。
我很喜欢运动,每天都坚
持锻炼一个小时,所以我
的身体很好。
吃完饭后,我常常散一会
儿步,有时候跟朋友聊聊
天儿。
生词要记住,课文要念
熟,所以每天晚上我要自
习三个小时,常常十一点
半我才睡觉。
每天我都很忙,但是过得
很愉快。
我很感谢父母给我这个机
会,让我来中国留学,原
来我打算在中国学一年,
现在我觉得一年时间太短
了,准备再延长一年。
每天你都起得这么早吗?
对啊,因为我练太极拳,
所以每天五点我就起来
了。
Zhōngwǔ wǒ cónglái bú shuì 
wǔjiào.
Xiàwǔ, yǒu shíhou wǒ shàng 
liǎng jié kè, yǒu shíhou wǒ 
qù túshū guǎn zìxí.
Xiàwǔ sì diǎn wǒ cháng 
cháng qù jiànshēn fáng 
duànliàn shēntǐ hé pǎobù.
Wǒ hěn xǐhuān yùndòng, 
měitiān dōu jiānchí duànliàn 
yí ge xiǎoshí, suǒyǐ wǒ de 
shēntǐ hěn hǎo.
Chī wán fàn hòu, wǒ cháng 
cháng sàn yí huìr bù, yǒu 
shíhou gēn péngyǒu liáo liao 
tiānr.
Shēngcí yào jì zhù, kèwén 
yào niàn shú, suǒyǐ měitiān 
wǎnshang wǒ yào zìxí sān ge 
xiǎoshí, cháng cháng shíyī 
diǎn bàn wǒ cái shuìjiào.
Měitiān wǒ dōu hěn máng, 
dànshì guò de hěn yúkuài.
Wǒ hěn gǎnxiè fùmǔ gěi 
wǒ zhè ge jīhuì, ràng wǒ lái 
zhōngguó liúxué, yuánlái wǒ 
dǎsuàn zài zhōngguó xué 
yì nián, xiànzài wǒ juéde 
yì nián shíjiān tài duǎn le, 
zhǔnbèi zài yáncháng yì 
nián.
Měitiān nǐ dōu qǐ de zhème 
zǎo ma?
Duì a, yīnwèi wǒ liàn tàijí 
quán, suǒyǐ měitiān wǔ diǎn 
wǒ jiù qǐlái le.
Trang 6 
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Bạn luyện được bao lâu 
rồi?
Tôi đã luyện được mấy 
năm nay rồi.
Hàng ngày bạn luyện bao 
lâu?
Không cố định thời gian, 
có lúc tôi luyện một tiếng 
đồng hồ, có lúc tôi chỉ 
luyện nửa tiếng đồng hồ.
Bạn cảm thấy hiệu quả thế 
nào?
Tôi cảm thấy rất tốt, thái 
cực quyền rất có lợi đối với 
sức khỏe, trước đây tôi bị 
mấy bệnh mãn tính liền, 
cao huyết áp, mất ngủ, 
kiên trì luyện được mấy 
năm, những bệnh này của 
tôi hầu như đều đã khỏi 
rồi.
Học Tiếng Trung bắt buộc 
phải luyện tập hàng ngày, 
càng sốt ruột càng không 
được, tôi cũng rất muốn 
học Tiếng Trung, nhưng 
mà công việc quá bận, 
không có thời gian.
Buổi tối tôi ở nhà xem 
sách.
Buổi tối tôi ở nhà xem 
sách.
Năm ngoái tôi học Tiếng 
Trung ở Bắc Kinh.
你练了多长时间了?
我已经练了好几年了。
每天你练多长时间?
不一定,有时候我练一
个钟头,有时候只练半
个钟头。
你觉得效果怎么样?
我觉得挺好的,太极拳
对身体很有好处,以前
我有好几种慢性病,高
血压、失眠,坚持练了
几年,我的这些病差不
多都好了。
学汉语必须坚持天天练
习,越着急越学不好,
我也很想学汉语,但是
工作太忙,没有时间。
晚上我在宿舍看书。
我玩上在宿舍看书。
去年我在北京学习汉
语。
Nǐ liàn le duō cháng 
shíjiān le?
Wǒ yǐjīng liàn le hǎojǐ 
nián le.
Měitiān nǐ liàn duō cháng 
shíjiān?
Bù yí dìng, yǒu shíhou wǒ 
liàn yí ge zhōngtóu, yǒu 
shíhou zhǐ liàn bàn ge 
zhōngtóu.
Nǐ juéde xiàoguǒ zěnme 
yàng?
Wǒ juéde tǐng hǎo de, 
tàijí quán duì shēntǐ hěn 
yǒu hǎochù, yǐqián wǒ 
yǒu hǎo jǐ zhǒng mànxìng 
bìng, gāo xuèyā, shīmián, 
jiānchí liàn le jǐ nián, wǒ 
de zhè xiē bìng chàbùduō 
dōu hǎo le.
Xué hànyǔ bìxū jiānchí 
tiān tiān liànxí, yuè zháojí 
yuè xué bù hǎo, wǒ yě hěn 
xiǎng xué hànyǔ, dànshì 
gōngzuò tài máng, méiyǒu 
shíjiān.
Wǎnshang wǒ zài sùshè 
kàn shū.
Wǒ wǎnshang zài sùshè 
kànshū.
Qùnián wǒ zài běijīng 
xuéxí hànyǔ.
Trang 7 
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Năm ngoái tôi học 
Tiếng Trung ở Bắc 
Kinh.
Tôi không có hứng 
thú với chuyện này.
Bên trong có một 
người.
Bưu điện ở phía 
trước trường học.
Chiếc ghế bên phải 
là của tôi.
Người phía trước là 
bạn gái tôi.
Bên trong phòng 
học có rất nhiều 
lưu học sinh Việt 
Nam.
Trong phòng có rất 
nhiều người.
Trên bàn tôi có rất 
nhiều sách.
Có cái gì trong vali 
này?
我去年在北京学
习汉语。
我对这件事不感
兴趣。
里边有一个人。
邮局在学校的前
边。
右边的椅子是我
的。
前边的人是我的
女朋友。
教室里边有很多
越南留学生。
房间里有很多
人。
我的桌子上有很
多书。
这个箱子里是什
么东西?
Wǒ qùnián zài běi-
jīng xuéxí hànyǔ.
Wǒ duì zhè jiàn shì 
bù gǎnxìngqù.
Lǐbian yǒu yí ge 
rén.
Yóujú zài xuéxiào 
de qiánbian.
Yòubiān de yǐzi shì 
wǒ de.
Qiánbian de rén shì 
wǒ de nǚ péngyǒu.
Jiàoshì lǐbian yǒu 
hěnduō yuènán 
liúxuéshēng.
Fángjiān lǐ yǒu hěn-
duō rén.
Wǒ de zhuōzi shàng 
yǒu hěn duō shū.
Zhè ge xiāngzi lǐ shì 
shénme dōngxī?
Trang 8 
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
Trong cái túi này có 
sách Tiếng Trung 
và từ điển Hán 
Việt.
Phía trước tôi là cô 
giáo tôi.
Nhà tôi cách nhà 
bạn 3 km.
Mặt trời mọc từ 
phía Đông.
Tôi từ Mỹ tới Trung 
Quốc.
8:00 chúng ta bắt 
đầu vào học.
Tôi đến thư viện từ 
trường học.
Từ đây đi về hướng 
đó.
Tôi muốn đi về 
hướng đó.
Đi thẳng một mạch 
về phía trước chính 
là trường Đại học 
Hà Nội.
这个包里是汉语
书和汉越词典。
我的前边是我的
老师。
我的家离你的家
三公里。
太阳从东边升
起。
我从美国来中
国。
我们从八点开始
上课。
我从学校去图书
馆。
从这儿往那边
走。
我要往那边去。
往前一直走就是
河内大学。
zhè ge bāo lǐ shì 
hànyǔ shū hé hàn 
yuè cídiǎn.
Wǒ de qiánbian shì 
wǒ de lǎoshī.
Wǒ de jiā lí nǐ de 
jiā sān gōnglǐ.
Tàiyáng cóng 
dōngbian shēng qǐ.
Wǒ cóng měiguó 
lái zhōngguó.
Wǒmen cóng 
bā diǎn kāishǐ 
shàngkè.
Wǒ cóng xuéxiào 
qù túshūguǎn.
Cóng zhèr wǎng nà 
biān zǒu.
Wǒ yào wǎng nà 
biān qù.
Wǎng qián yìzhí 
zǒu jiùshì hénèi 
dàxué.
Trang 9 
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
Trong cái túi này có 
đồ gì?
Trong túi này có 
một ít sách Tiếng 
Anh và hai quyển 
tạp chí Tiếng 
Trung.
Trong trường bạn 
có bưu điện không?
Bưu điện cách đây 
xa không?
Đi bưu điện đi như 
thế nào?
Đi thẳng một mạch 
từ đây về hướng 
Đông, đến đèn 
xanh đỏ ở đó thì rẻ 
phải.
Phía kia trường học 
là nơi nào?
Phía kia trường học 
là một siêu thị.
Viện bảo tàng Việt 
Nam bao xa?
Nơi bạn ở cách đây 
xa không?
这个包里有什么
东西?
这个包里有一些
英语书和两本中
文杂志。
你的学校里边有
邮局吗?
邮局离这儿远不
远?
去邮局怎么走?
从这儿一直往东
走,到红绿灯那
儿往左拐。
学校那边是什么
地方?
学校那边是一个
超市。
越南博物馆有多
远?
你住的地方离这
儿远吗?
Zhè ge bāo lǐ yǒu 
shénme dōngxi?
Zhè ge bāo lǐ yǒu 
yìxiē yīngyǔ shū hé 
liǎng běn zhōngwén 
zázhì.
Nǐ de xuéxiào lǐbi-
an yǒu yóujú ma?
Yóujú lí zhèr yuǎn 
bù yuǎn?
Qù yóujú zěnme 
zǒu?
Cóng zhèr yìzhí 
wǎng dōng zǒu, dào 
hónglǜdēng nàr 
wǎng zuǒ guǎi.
Xuéxiào nà biān shì 
shénme dìfang?
Xuéxiào nà biān shì 
yí ge chāoshì.
Yuènán bówùguǎn 
yǒu duō yuǎn?
Nǐ zhù de dìfāng lí 
zhèr yuǎn ma?
Trang 10 
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
Hàng ngày bạn tới 
trường như thế nào?
Nơi bạn ở có ngân 
hàng không?
Bạn muốn đi một 
mình hay là đi cùng 
bạn bè?
Chủ nhật tôi một 
mình đi chơi Thượng 
Hải.
Lúc muốn về nhà thì 
đã rất muộn rồi.
Tôi bị lạc đường rồi, 
tôi không biết bến xe 
buýt ở đâu.
Tôi hỏi một người, đến 
trường Đại học Hà 
Nội đi như thế nào, 
người đó nói không 
biết vì  không phải là 
người Việt Nam.
Lúc này một chiếc xe 
taxi đi tới.
Bạn có thể cho tôi biết 
trường Đại học Bắc 
Kinh đi như thế nào 
không?
Bạn đi với tôi đi, tôi 
cũng là sinh viên 
trường Đại học Bắc 
你每天怎么来学校?
你住的地方有银行
吗?
你想一个人去还是跟
朋友一起去?
星期日,我一个人去
上海玩儿。
要回家的时候,已经
很晚了。
我迷路了,我不知道
公共汽车展在哪儿。
我问一个人,去河内
大学怎么走,那个人
说,他不是越南人,
所以不知道怎么走。
这时候来了一辆出租
车。
你能告诉我去北京语
言大学怎么走吗?
你跟我一起走吧,我
也是北京语言大学
的。
Nǐ měitiān zěnme lái 
xuéxiào?
Nǐ zhù de dìfang yǒu 
yínháng ma?
Nǐ xiǎng yí ge rén qù 
háishì gēn péngyǒu 
yìqǐ qù?
Xīngqīrì, wǒ yí ge rén 
qù shànghǎi wánr.
Yào huí jiā de shíhòu, 
yǐjīng hěn wǎnle.
Wǒ mílù le, wǒ bù 
zhīdào gōnggòng 
qìchē zhǎn zài nǎr.
Wǒ wèn yí ge rén, qù 
hénèi dàxué zěnme 
zǒu, nà ge rén shuō, 
tā bú shì yuènán 
rén, suǒyǐ bù zhīdào 
zěnme zǒu.
Zhè shíhòu lái le yí 
liàng chūzūchē.
Nǐ néng gàosù wǒ qù 
běijīng yǔyán dàxué 
zěnme zǒu ma?
Nǐ gēn wǒ yìqǐ zǒu 
ba, wǒ yě shì běijīng 
yǔyán dàxué de.
Trang 11 
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
Trường của bạn ở ngay 
bên cạnh trường tôi.
Tôi và cô ta cùng đến 
bến xe, sau đó cô ta nói 
với tôi: “Bạn ngồi xe số 
29 đi từ đây là có thể 
đến trường của bạn.”
Lúc xuống xe, tôi muốn 
nói với cô ta rất nhiều 
điều, nhưng tôi chỉ biết 
nói “cảm ơn bạn”.
Xin hỏi, bạn biết Viện 
bảo tàng Việt Nam ở đâu 
không?
Bây giờ tôi đang rất bận, 
bạn hỏi người khác đi.
Viện bảo tàng Việt Nam 
cách đây xa không?
Đi từ đây đến đó khoảng 
ba bốn km.
Đến Viện bảo tàng Việt 
Nam đi như thế nào 
vậy?
Từ đây bạn đi thẳng một 
mạch về phía trước, đến 
đèn xanh đỏ đang kia thì 
rẽ phải, phía bên phải 
con đường có một tòa 
nhà mầu trắng, đó chính 
là Viện bảo tàng Việt 
Nam.
Cái vali này nặng bao 
nhiêu?
你的学校就在我学校
旁边。
我跟她一起到了车
站,然后她对我说:“
你从这儿坐29路车,就
可以到你的学校。”
下车的时候,我想跟
她说很多话,但是我
只会说“谢谢你”。
请问,你知道越南博
物馆在哪儿吗?
我现在很忙,你问别
人吧。
越南博物馆离这儿远
吗?
从这儿到那儿大概有
三四公里。
去越南博物馆怎么走
呢?
你从这儿一直往前
走,到红绿灯那儿往
右拐,马路左边有一
座白色的大楼,那就
是越南博物馆。
这个箱子有多重?
Nǐ de xuéxiào jiù zài wǒ 
xuéxiào pángbiān.
Wǒ gēn tā yìqǐ dào le 
chēzhàn, ránhòu tā duì 
wǒ shuō: “Nǐ cóng zhèr 
zuò 29 lù chē, jiù kěyǐ 
dào nǐ de xuéxiào.”
Xià chē de shíhòu, wǒ 
xiǎng gēn tā shuō hěn-
duō huà, dànshì wǒ zhǐ 
huì shuō “xièxiè nǐ”.
Qǐngwèn, nǐ zhīdào 
yuènán bówùguǎn zài 
nǎr ma?
Wǒ xiànzài hěn máng, nǐ 
wèn bié rén ba.
Yuènán bówùguǎn lí 
zhèr yuǎn ma?
Cóng zhèr dào nàr dàgài 
yǒu sān sì gōnglǐ.
Qù yuènán bówùguǎn 
zěnme zǒu ne?
Nǐ cóng zhèr yìzhí 
wǎng qián zǒu, dào 
hónglǜdēng nàr wǎng 
yòu guǎi, mǎlù zuǒbiān 
yǒu yí zuò báisè de 
dàlóu, nà jiùshì yuènán 
bówùguǎn.
Zhè ge xiāngzi yǒu duō 
zhòng?
Trang 12 
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
Cái vali này khoảng 
hai ba mươi kg.
Con sông này dài 
bao nhiêu?
Con sông này 
khoảng bốn năm 
km.
Tòa nhà kia cao bao 
nhiêu?
Tòa nhà kia khoảng 
ba bốn trăm m.
Văn phòng của tôi 
ở ngay phía trước 
bạn.
Tôi đi Bắc Kinh 
trước, sau đó từ 
Thượng Hải về Việt 
Nam.
Từ trường của bạn 
đến Viện bảo tàng 
Việt Nam bao xa?
Ba bốn km.
Bạn cao bao nhiêu?
这个箱子大概二
三十公斤。
这条河有多长?
这条河大概四五
千公里。
那个楼有多高?
那个楼大概三四
百米。
我的办公室就在
你前边。
我先去北京,然
后从上海回越
南。
从你的学校到越
南博物馆有多
远?
有三四公里。
你多高?
Zhè ge xiāngzi dàgài 
èr sānshí gōngjīn.
Zhè tiáo hé yǒu duō 
cháng?
Zhè tiáo hé dàgài sì 
wǔ qiān gōnglǐ.
Nà ge lóu yǒu duō 
gāo?
Nà ge lóu dàgài sān 
sìbǎi mǐ.
Wǒ de bàngōngshì jiù 
zài nǐ qiánbian.
Wǒ xiān qù běijīng, 
ránhòu cóng shàng-
hǎi huí yuènán.
Cóng nǐ de xuéx-
iào dào yuènán 
bówùguǎn yǒu duō 
yuǎn?
Yǒu sān sì gōnglǐ.
Nǐ duō gāo?
3000 CÂU
ĐÀM THOẠI
TIẾNG HOA
PHẦN 14
Biên tập: Học Tiếng Trung Quốc

File đính kèm:

  • pdf3000_cau_dam_thoai_tieng_hoa_phan_14.pdf