Tổng hợp 689 câu hỏi trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin

Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?

a. 1610

b. 1612

c. 1615

d. 1618

Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?

a. Antoine Montchretiên

b. Francois Quesney

c. Tomas Mun

d. William Petty

Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ

điển?

a. A. Smith

b. D. Ricardo

c. W.Petty

d. R.T.Mathus

Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?

a. W. Petty

b. A. Smith

c. D.Ricardo

d. R.T.Mathus

Câu 5. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?

a. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ

TBCN

b. Thời kỳ hiệp tác giản đơn

c. Thời kỳ công trường thủ công

d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ

khí

Tổng hợp 689 câu hỏi trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin trang 1

Trang 1

Tổng hợp 689 câu hỏi trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin trang 2

Trang 2

Tổng hợp 689 câu hỏi trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin trang 3

Trang 3

Tổng hợp 689 câu hỏi trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin trang 4

Trang 4

Tổng hợp 689 câu hỏi trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin trang 5

Trang 5

Tổng hợp 689 câu hỏi trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin trang 6

Trang 6

Tổng hợp 689 câu hỏi trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin trang 7

Trang 7

Tổng hợp 689 câu hỏi trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin trang 8

Trang 8

Tổng hợp 689 câu hỏi trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin trang 9

Trang 9

Tổng hợp 689 câu hỏi trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 123 trang xuanhieu 10200
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 689 câu hỏi trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp 689 câu hỏi trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin

Tổng hợp 689 câu hỏi trắc nghiệm học phần Kinh tế chính trị Mác-Lênin
 
 a. Huy động vốn c. Thanh toán 
 b. Cho vay vốn d. Cả a, b, c 
Câu 628. Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là: 
 a. Lợi ích kinh tế c. Lợi ích văn hoá, tinh thần 
 b. Lợi ích chính trị xã hội d. Cả b và c 
 112 
Câu 629. Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế? 
 a. Quan hệ sở hữu c. Quan hệ trao đổi 
 b. Quan hệ phân phối d. Quan hệ tiêu dùng 
Câu 630. Câu nói: " ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống 
nhất về mục đích" là của ai? 
 a. C.Mác c. V.I.Lênin 
 b. Ph.Ăng ghen d. Hồ Chí Minh 
Câu 631. Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân tố nào quyết định 
 a. QHSX c. KTTT 
 b. LLSX d. PTSX 
Câu 632. Cơ cấu lợi ích nào dưới đây thuộc thành phần kinh tế nhà nước 
 a. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân 
 b. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân 
 c. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội 
 d. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân. 
Câu 633. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì? 
 a. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân. 
 b. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân 
 c. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể 
 d. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội 
Câu 634. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là 
 a. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể 
 b. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân 
 c. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân 
 d. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân. 
Câu 635. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ: 
 a. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân. 
 b. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân. 
 113 
 c. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội. 
 d. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân 
Câu 636. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản tư nhân là: 
 a. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân 
 b. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể 
 c. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân. 
 d. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội 
Câu 637. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là: 
 a. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân. 
 b. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân. 
 c. Lợi ích chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao 
động 
 d. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân. 
Câu 638. Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối? 
 a. Quan hệ sở hữu TLSX c. Quan hệ xã hội, đạo đức. 
 b. Quan hệ tổ chức quản lý d. Cả a, b, c 
Câu 639. Tính chất của quan hệ phân phối do nhân tố nào quyết định? 
 a. Quan hệ sản xuất c. Kiến trúc thượng tầng 
 b. Lực lượng sản xuất d. Hạ tầng cơ sở 
Câu 640. Quan hệ phân phối có tính lịch sử. Yếu tố nào quy định tính lịch sử 
đó? 
 a. Phương thức sản xuất c. Quan hệ sản xuất 
 b. Lực lượng sản xuất d. Kiến trúc thượng tầng 
Câu 641. Trong TKQĐ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân phối. Vì trong 
TKQĐ còn: 
 a. Nhiều hình thức sở hữu TLSX c. Nhiều hình thức kinh doanh 
 b. Nhiều thành phần kinh tế d. Cả a, b, c 
 114 
Câu 642. Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải thực 
hiện phân phối theo lao động? 
 a. Vì mọi người bình đẳng đối với TLSX 
 b. Vì LLSX phát triển chưa cao 
 c. Vì còn phân biệt các loại lao động 
 d. Cả a, b, c 
Câu 643. Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động 
làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu? 
 a. Thời gian lao động c. Cường độ lao động 
 b. Năng suất lao động d. Cả a, b, c 
Câu 644. Số lượng lao động biểu hiện ở tiêu chí nào? 
 a. Thời gian lao động c. Năng suất lao động 
 b. Chất lượng sản phẩm d. Cả a, b, c 
Câu 645. Trong kinh tế cá thể tồn tại nguyên tắc phân phối nào? 
 a. Theo giá trị sức lao động 
 b. Theo vốn và năng lực kinh doanh 
 c. Theo lao động 
 d. Ngoài thù lao lao động 
Câu 646. Nguồn gốc tiền lương của người lao động ở đâu? 
 a. Trong quỹ lương của doanh nghiệp c. Quỹ bảo hiểm xã hội 
 b. Quỹ tiêu dùng tập thể d. Quỹ phúc lợi xã hội 
Câu 647. Quỹ phúc lợi xã hội được hình thành từ các nguồn nào? 
 a. Sự đóng góp của doanh nghiệp và cá nhân 
 b. Từ nhà nước 
 c. Từ cá nhân và tổ chức nước ngoài 
 d. Cả a, b, c 
Câu 648. Hình thức thu nhập lợi tức ứng với nguyên tắc phân phối nào? 
 a. Theo vốn c. Theo vốn cho vay 
 b. Theo lao động d. Cả a và c 
 115 
Câu 649. Trong quan hệ kinh tế đối ngoại phải dựa trên nguyên tắc bình 
đẳng. Hiểu thế nào là đúng về nguyên tắc bình đẳng? 
 a. Là quan hệ giữa các quốc gia độc lập có chủ quyền 
 b. Có quyền như nhau trong tự do kinh doanh, tự chủ kinh tế. 
 c. Không phân biệt nước giàu, nước nghèo. 
 d. Cả a, b, c 
Câu 650. Dựa vào tiêu chí nào để đánh giá hiệu quả xây dựng QHSX mới ở 
nước ta? 
 a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống. 
 b. LLSX phát triển, thực hiện công bằng xã hội 
 c. LLSX phát triển, QHSX phát triển vững chắc 
 d. LLSX phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng xã hội 
Câu 651. Mô hình kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là: 
 a. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước 
 b. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN 
 c. Kinh tế thị trường định hướng XHCN 
 d. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước 
Câu 652. Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là 
 a. Kinh tế nhà nước 
 b. Kinh tế quốc doanh và tập thể 
 c. Kinh tế quốc doanh, tập thể và CNTB nhà nước 
 d. Cả a, b, c 
Câu 653. Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là: 
 a. Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế. 
 b. Việt Nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc 
tế 
 c. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng 
đồng quốc tế 
 116 
 d. Việt Nam sẵn sàng là bạn tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc 
tế 
Câu 654. Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế là: 
 a. Nội lực là chính 
 b. Ngoại lực trong thời kỳ đầu là chính để phá vỡ "cái vòng luẩn quẩn" 
 c. Nội lực là chính, ngoại lực là rất quan trọng trong thời kỳ đầu. 
 d. Nội lực và ngoại lực quan trọng như nhau 
Câu 655. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước ở Việt Nam hiện nay thể hiện 
ở: 
 a. Các doanh nghiệp liên doanh 
 b. Các liên doanh giữa Việt Nam với nước ngoài 
 c. Các liên doanh giữa kinh tế nhà nước với kinh tế tư bản tư nhân 
 d. Các liên doanh giữa nhà nước với các thành phần kinh tế khác. 
Câu 656. Tỷ giá hối đoái thuộc về: 
 a. Chính sách tài chính c. Chính sách kinh tế đối ngoại 
 b. Chính sách tiền tệ d. Cả a, b, c 
Câu 657. Trong chế độ phong kiến có hình thức địa tô nào? 
 a. Tô hiện vật c. Tô lao dịch 
 b. Tô tiền d. Cả a, b, c 
Câu 658. Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là: 
 a. Hai khái niệm giống nhau về bản chất, khác nhau về phạm vi 
 b. Hai khái niệm giống nhau hoàn toàn 
 c. Hai khái niệm khác nhau về nội dung 
 d. Cả a, b, c đều sai 
Câu 659. Đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản là: 
 a. Hai hình thức đầu tư khác nhau 
 b. Một hình thức đầu tư, khác nhau về tên gọi 
 c. Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức 
 d. Tên gọi của đầu tư nước ngoài trong những điều kiện khác nhau 
 117 
Câu 660. Bản chất tiền công TBCN là giá cả sức lao động. Đó là loại tiền 
công gì? 
 a. Tiền công theo thời gian c. Tiền công danh nghĩa 
 b. Tiền công theo sản phẩm d. Tiền công thực tế 
Câu 661. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh gì? 
 a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê 
 b. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê 
 c. Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê 
 d. Khả năng bóc lột của tư bản 
Câu 662. Điều kiện để có tái sản xuất mở rộng TBCN là: 
 a. Phải đổi mới máy móc, thiết bị 
 b. Phải tăng quy mô tư bản khả biến 
 c. Phải có tích luỹ tư bản 
 d. Phải cải tiến tổ chức, quản lý 
Câu 663. Chi phí lưu thông của tư bản thương nghiệp gồm có: 
 a. Chi phí đóng gói, vận chuyển, bảo quản 
 b. Chi phí lưu thông thuần tuý, chi phí lưu thông bổ sung 
 c. Chi phí lưu thông thuần tuý, khuyến mãi, quảng cáo 
 d. Cả a, b, c 
Câu 664. Nguồn gốc của địa tô TBCN là: 
 a. Là tiền cho thuê đất 
 b. Do giá trị sử dụng của đất (độ màu mỡ, vị trí) mang lại. 
 c. Là một phần của lợi nhuận bình quân 
 d. Là một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra. 
Câu 665. Địa tô tuyệt đối là: 
 a. Địa tô có trên đất xấu nhất 
 b. Địa tô có trên đất ở vị trí xa đường giao thông, thị trường. 
 118 
 c. Địa tô trên đất có điều kiện sản xuất khó khăn nhất 
 d. Địa tô có trên tất cả các loại đất cho thuê. 
Câu 666. Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở: 
 a. Địa tô chênh lệch I có trên ruộng đất tốt và trung bình về màu mỡ. 
 b. Địa tô chênh lệch II có trên ruộng đất có vị trí thuận lợi. 
 c. Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô 
chênh lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại. 
 d. Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thành địa tô chênh lệch I. 
Câu 667. Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách nào không đúng? 
 a. Trên ruộng đất tốt, sau khi đã thâm canh có địa tô: Tuyệt đối + chênh 
lệch I + chênh lệch II. 
 b. Trên loại đất có vị trí thuận lợi có địa tô: tuyệt đối + chênh lệch I. 
 c. Trên loại đất xấu nhưng ở vị trí thuận lợi có địa tô: tuyệt đối + chênh 
lệch I. 
 d. Trên loại đất xấu không có địa tô tuyệt đối. 
Câu 668. Ngân hàng thương mại cổ phần là ngân hàng mà: 
 a. Vốn của nó do các tư nhân đóng góp 
 b. Vốn của nó do các cổ đông đóng góp 
 c. Là ngân hàng tư nhân được thành lập theo nguyên tắc công ty cổ 
phần 
 d. Là ngân hàng có niêm yết cổ phiếu ở sở giao dịch chứng khoán. 
Câu 669. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể và kinh tế tư bản tư nhân giống nhau 
ở điểm cơ bản nào? 
 a. Sử dụng lao động làm thuê, tuy mức độ khác nhau. 
 b. Tư hữu TLSX, tuy mức độ khác nhau 
 c. Sử dụng lao động bản thân và gia đình là chủ yếu. 
 d. Bóc lột giá trị thặng dư ở mức độ khác nhau. 
Câu 670. Thị trường nào dưới đây không thuộc thị trường tài chính? 
 a. Thị trường tiền tệ 
 119 
 b. Thị trường khoa học, phát minh sáng chế 
 c. Thị trường vốn 
 d. Cả a và c 
Câu 671. Sự vận động của tiền tệ không chịu sự tác động trực tiếp của quy 
luật nào dưới đây: 
 a. Quy luật giá trị c. Quy luật cạnh tranh 
 b. Quy luật cung - cầu về tiền tệ d. Cả a, b, c 
Câu 672. "Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xoá đói giảm nghèo" 
là: 
 a. Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội 
trong phân phối thu nhập. 
 b. Một trong những mục tiêu phân phối thu nhập trong TKQĐ 
 c. Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo. 
 d. Một trong những giải pháp để thực hiện công bằng xã hội 
Câu 673. Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho: 
 a. Thành phần kinh tế nhà nước 
 b. Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà 
nước 
 c. Cho tất cả các thành phần kinh tế trong TKQĐ 
 d. Chỉ áp dụng cho các thành phần dựa trên sở hữu công cộng về 
TLSX. 
Câu 674. Phân phối theo vốn kết hợp với phân phối theo lao động được áp 
dụng ở thành phần kinh tế nào? 
 a. Trong các HTX 
 b. Cho kinh tế tập thể và kinh tế nhà nước. 
 c. Cho kinh tế tập thể. 
 d. Cho kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước. 
Câu 675. Trong quan hệ kinh tế đối ngoại, việc "đảm bảo ổn định về môi 
trường chính trị, kinh tế xã hội" là: 
 a. Điều kiện để thu hút vốn đầu tư nước ngoài. 
 120 
 b. Để phát triển kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế tư bản nhà 
nước. 
 c. Giải pháp chủ yếu nhằm mở rộng, nâng cao hiệu quả kinh tế đối 
ngoại. 
 d. Để thu hút khách du lịch nước ngoài. 
Câu 676. Khi nào tỷ suất lợi nhuận bằng tỷ suất giá trị thặng dư? 
 a. Khi cung = cầu 
 b. Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị. 
 c. Cả a và b 
 d. Không khi nào. 
Câu 677. Khi nào lợi nhuận bằng giá trị thặng dư? 
 a. Khi cung = cầu 
 b. Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị. 
 c. Cả a và b 
 d. Không khi nào. 
Câu 678. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động 
chuyển dịch, ý nào dưới đây không đúng? 
 a. Lao động nông nghiệp giảm tuyệt đối và tương đối, lao động công 
nghiệp tăng tuyệt đối và tương đối. 
 b. Lao động nông nghiệp chỉ giảm tuyệt đối, lao động công nghiệp chỉ 
tăng tương đối. 
 c. Lao động ngành dịch vụ tăng nhanh hơn các ngành sản xuất vật chất. 
 d. Tỷ trọng lao động trí tuệ trong nền kinh tế tăng lên. 
Câu 679. Tư bản cố định thuộc phạm trù tư bản nào? 
 a. Tư bản sản xuất c. Tư bản khả biến 
 b. Tư bản lưu thông d. Cả a, b, c 
Câu 680. Tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản nào? 
 a. Tư bản sản xuất c. Tư bản ứng trước 
 b. Tư bản lưu động d. Cả a, b, c 
 121 
Câu 681. Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên 
còn giá trị một đơn vị hàng hoá và các điều khác không thay đổi thì đó là kết 
quả của: 
 a. Tăng NSLĐ 
 b. Tăng cường độ lao động 
 c. Của cả tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ 
 d. Cả a và b đều không đúng 
Câu 682. Khi nào nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức 
 a. Khi tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 70% 
tổng sản phẩm trong nước (GDP). 
 b. Khi các ngành kinh tế tri thức chiếm 70% số ngành kinh tế 
 c. Khi tri thức góp phần tạo ra khoảng 70% của GDP 
 d. Cả a, b, c 
Câu 683. Hàng hoá sức lao động và hàng hoá thông thường khác nhau cơ bản 
nhất ở: 
 a. Giá trị của chúng. c. Việc mua bán chúng 
 b. Giá trị sử dụng của chúng d. Cả a, b, c 
Câu 684. Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào? 
 a. Xã hội chiếm hữu nô lệ 
 b. Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ 
 c. Cuối xã hội nô lệ, đầu xã hội phong kiến 
 d. Trong xã hội phong kiến. 
Câu 685. Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng 
XHCN quan hệ với nhau thế nào? 
 a. Khác nhau hoàn toàn 
 b. Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức 
 c. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng 
 d. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước. 
Câu 686. Nền sản xuất công nghiệp khác nền sản xuất nông nghiệp ở những 
đặc điểm chủ yếu nào? 
 a. Tập trung hoá c. Đồng bộ hoá 
 122 
 b. Tiêu chuẩn hoá d. Cả a, b, c 
Câu 687. Một cá nhân nhận được số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ trong 
một khoảng thời gian nhất định, được gọi là: 
 a. Tiền công 
 b. Gồm cả tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm. 
 c. Gồm cả tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế. 
 d. Thu nhập. 
Câu 688. Thuật ngữ chỉ mối liên hệ chặt chẽ giữa lý thuyết kinh tế với khía 
cạnh thực tiễn của hoạt động chính trị gọi là: 
 a. Học thuyết kinh tế c. Kinh tế vĩ mô 
 b. Kinh tế chính trị d. Hoạt động kinh tế - xã hội 
Câu 689. Tên gọi chỉ mức độ phúc lợi vật chất của một cá nhân hay hộ gia 
đình được tính bằng số lượng hàng hoá và dịch vụ được tiêu dùng, gọi là: 
 a. Đời sống vật chất 
 b. Tiền lương thực tế 
 c. Mức sống 
 d. Mức độ thoả mãn nhu cầu vật chất. 
 123 

File đính kèm:

  • pdftong_hop_689_cau_hoi_trac_nghiem_hoc_phan_kinh_te_chinh_tri.pdf