Tài liệu Thể chế pháp luật kinh tế một số quốc gia trên thế giới
I. QUAN NIỆM VỀ THỂ CHẾ PHÁP LUẬT KINH TẾ
“Thể chế” là một trong những đối tượng nghiên cứu chính
của các ngành khoa học xã hội, bao gồm cả triết học, chính trị học,
kinh tế học, nhân chủng học và xã hội học; từ đó, đã hình thành
nên các trường phái lý thuyết khác nhau về chể chế. Thuật ngữ
“thể chế” được sử dụng từ nhiều thập kỷ nhưng các nhà nghiên
cứu vẫn chưa có khái niệm thống nhất về “thể chế”. Có cách định
nghĩa về thể chế bao gồm các luật lệ, cơ chế thực thi và các tổ
chức1; thể chế là tập hợp các quy tắc chính thức và không chính
thức điều chỉnh hành vi, ứng xử của con người2; các quy tắc này
bao gồm các luật, quy định và hệ thống định chế thực thi các luật
và quy định đó; và thể chế cũng bao gồm cả các nguyên tắc chính
trị hay thể chế chính trị, là “thể chế” tạo ra các luật lệ nói trên; nó
bao gồm cả các chuẩn mực văn hóa định hướng cách thức ứng xử
của con người như niềm tin, đạo đức. Có định nghĩa khác về thể
chế bao gồm các quy tắc và cách thức ứng xử, trong đó có các luật,
còn các tổ chức là những thực thể mà ở đó các thành viên thống
nhất trong hành động nhằm theo đuổi một mục đích chung3. Quỹ
Tiền tệ Quốc tế (International Monetary Fund - IMF) định nghĩa
thể chế là tập hợp các quy tắc, luật lệ (chính thức, phi chính thức,
khách quan, chủ quan, kinh tế, chính trị hay văn hóa ) tạo thành
khuôn khổ cho quan hệ và trao đổi của con người, tạo đòn bẩy
khuyến khích, định hướng cho các thành viên của xã hội4. Tổ chức
Hợp tác Phát triển quốc tế Thụy Điển (Sida) phân biệt khái niệm
“thể chế” và “tổ chức”; thể chế được định nghĩa là các quy tắc hành
vi điều chỉnh các quan hệ xã hội, điều chỉnh các hành vi của các
chủ thể trong mối quan hệ với các chủ thể khác, hình thành nên
“luật chơi” mà ở đó, các chủ thể bao gồm các cá nhân và tổ chức,
là “người chơi”5. Các nhà kinh tế học về thể chế (institutional
economists) tại các nghiên cứu độc lập của mình cũng đã đưa ra
các định nghĩa tương tự: thể chế là “hệ thống các yếu tố xã hội kết
nối với nhau tạo nên quy tắc hành động chung, các yếu tố này là
các yếu tố phi vật thể do con người tạo nên có tác động ngoại sinh
đối với mỗi cá thể mà chúng tác động, bao gồm cả luật lệ, niềm
tin, các nguyên tắc và các tổ chức”6; là “luật chơi”, là những áp
đặt do con người đặt ra đối với các quan hệ giữa người và người,
bao gồm các áp đặt chính thức (quy định, luật, điều lệ) và không
chính thức (quy tắc ứng xử, quy tắc hành động bản thân tự áp
dụng) và cơ chế thực thi7
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu Thể chế pháp luật kinh tế một số quốc gia trên thế giới
1 (sửa đổi Unfair Competition Prevention and 12 ngừa hành vi cạnh tranh không lành năm 2009 -Luật Trade Secret Protection Act mạnh số 9537) 13 Luật bảo hộ dữ liệu cá nhân Personal Information Protection Act 2011 1981 (Luật số 14 Luật bảo hộ việc thuê nhà ở Housing Lease Protection Act 3379) Luật bảo vệ người làm công có thời Act on the Protection of Fixed Term 2006 (Luật số 15 hạn cố định và người làm công bán thời and Part-time Employees 8074) gian 500 Phụ lục Luật bảo vệ người tiêu dùng trong Act on Consumer Protection in the 2007 (Luật số 16 thương mại điện tử Electronic Commerce 8635) Luật bình đẳng giới trong lao động và Act on Equal Employment for Both 17 hỗ trợ cân bằng giữa công việc và gia Sexes and Support for Compatibility 1987 đình of Work and Family Luật bồi thường tổn thất do hỏa hoạn Act on the Indemnification for Fire- 1973 (sửa đổi 18 và việc mua hợp đồng bảo hiểm hỏa Caused Loss and the Purchase of năm 2011) hoạn Insurance Policies 1999 (sửa đổi Digital Signature Act of the Republic 19 Luật chữ ký số năm 2010 - of Korea Luật số 10008) Luật chứng khoán hóa có bảo đảm 1998 (sửa đổi 20 Asset-backed Securization Act bằng tài sản năm 2012) Luật chương trình mua sắm quốc 21 Defense Acquisition Program Act 2005 phòng 22 Luật công ty tài chính Korean Finance Corporation Act 2009 1970 (sửa đổi 23 Luật đăng ký bất động sản Registration of Real Estate Act năm 2009 - Luật số 9401) Registration of Bonds and 1970 (sửa đổi 24 Luật đăng ký trái phiếu Debentures Act năm 2011) 1996 (sửa đổi 25 Luật điều phối thuế quốc tế International Tax Coordination Act năm 2008 - Luật số 9266) Regulation of Standardized 2008 (Luật số 26 Luật điều tiết hợp đồng mẫu Contracts Act 8863) Luật giao dịch công bằng khi thầu 1984 (Luật số 27 Fair Subcontract Transactions Act khoán lại 3799) 1998 (sửa đổi 28 Luật giao dịch ngoại hối Foreign Exchange Transactions Act năm 2012 - Luật số 11407) 2007 (sửa đổi 29 Luật giao dịch tài chính điện tử Electronic Financial Transaction Act năm 2010 - Luật số 10303) 1991 (sửa đổi 30 Luật giao dịch trả góp Installment Transactions Act năm 2005-Luật số 7793) 1990 (sửa đổi 31 Luật hòa giải dân sự Civil Mediation Act năm 2012) Luật hoàn trả các khoản lợi nhờ phát Restitution of Development Gains 1989 (sửa đổi 32 triển Act năm 2013) 501 Thể chế pháp luật kinh tế một số quốc gia trên thế giới 2007 (sửa đổi Luật hợp đồng mà một bên là Chính Act on Contracts to Which a Local 33 năm 2013 - quyền địa phương Government is a Party Luật số 11690) 1997 (sửa đổi Act on Contracts to Which the State 34 Luật hợp đồng mà một bên là Nhà nước năm 2012 - is a Party Luật số 11547) Act on Comprehensive Plan of 35 Luật kế hoạch tổng thể sử dụng đất 1963 National Land Construction Framework Act on Employment 36 Luật khung về chính sách việc làm 2009 Policy Framework Act on the National 2002 (sửa đổi 37 Luật khung về đất đai quốc gia Land năm 2009) Luật khung về ngành công nghiệp xây Framework Act on the Construction 2009 (Luật số 38 dựng Industry 9875) 39 Luật khung về người tiêu dùng Framework Act on Consumer 1987 Framework Act on Administrative 40 Luật khung về quy tắc hành chính 1997 Regulation 1976 (sửa đổi 41 Luật khung về thuế quốc gia Framework Act on National Taxes năm 2013 - Luật số 11873) Luật khung về văn bản điện tử và các Framework Act on Electronic 1999 (Luật số 42 giao dịch điện tử Documents and Transactions 5834) 1998 (sửa đổi 43 Luật khuyến khích đầu tư nước ngoài Foreign Investment Promotion Act năm 2009 - Luật số 9407) 44 Luật khuyến khích doanh nghiệp xã hội Social Enterprises Promotion Act 2007 Luật khuyến khích sử dụng hệ thống Act on the Promotion of Use of 45 2001 truyền thông điện tử Electric Communication Networks Act on Employment Promotion Luật khuyến khích việc làm và tái hòa 1990 (sửa đổi 46 and Vocational Rehabilitation for nhập cho người khuyết tật năm 2007) Disabled Persons Luật kiểm soát độc quyền và thương The Monopoly Regulation and Fair 47 1980 mại công bằng Trade Act - MRFTA Outdoor Advertisements, etc. 1992 (Luật số 48 Luật kiểm soát quảng cáo ngoài trời Control Act 4516) Luật kiểm soát việc đãi ngộ thuế đối với 49 Special Tax Treatment Control Act 2012 các trường hợp đặc biệt 1980 (sửa đổi, Luật kiểm toán độc lập đối với các Act on External Audit of Stock bổ sung lần gần 50 công ty cổ phần Companies nhất vào năm 2013) 502 Phụ lục 1961 (sửa đổi 51 Luật kiểu dáng công nghiệp Industrial Design Act năm 2009 - Luật số 9764) 2005 (sửa đổi 52 Luật kinh doanh bảo hiểm Insurance Business Act năm 2011) 1998 (sửa đổi 53 Luật kinh doanh ngân hàng Banking Act năm 2013) 1994 (sửa đổi 54 Luật mua sắm Chính phủ Government Procurement Act năm 2012 - Luật số 11552) 1961 (sửa đổi 55 Luật Ngân hàng Công nghiệp Hàn Quốc Industrial Bank of Korea Act năm 2011) 1953 (sửa đổi 56 Luật Ngân hàng Phát triển Hàn Quốc Korea Development Bank Act năm 2010) Luật người lao động ngoại quốc tại Hàn Act on Foreign Workers’ 57 2003 Quốc Employment Luật người nước ngoài mua đất tại Hàn 2008 (Luật số 58 Foreigner’s Land Acquisition Act Quốc 9186) 1949 (sửa đổi 59 Luật nhãn hiệu thương mại Trade Mark Act năm 2014) Luật quảng cáo trên các phương tiện Act on Broadcast Advertising Sales 2012 (Luật số 60 phát thanh, truyền hình Agencies 11373) 1999 (Luật số 61 Luật quảng cáo và ghi nhãn công bằng Fair Labeling and Advertising Act 5814) 1957 (sửa đổi 62 Luật quyền tác giả Copyright Act năm 2009 - Luật số 9625) 63 Luật sáng kiến tài chính tư nhân Private Finance Initiative Act 1995 1997 (sửa đổi Luật sử dụng và bảo hộ thông tin tín Use and Protection of Credit 64 năm 2008 - dụng Information Act Luật số 8863) Luật sử dụng và bảo hộ thông tin về địa Law on the Protection and Use of 2006 (Luật số 65 chỉ Location Information 8002) Luật sử dụng và quy hoạch quốc gia về 66 National Land Planning and Use Act 2002 đất đai Act on Real Name Financial Luật tên thật trong giao dịch tài chính 2008 (Luật số 67 Transactions and Guarantee of và bảo đảm bí mật tài chính 9324) Secrecy Luật thị trường vốn và kinh doanh đầu Financial Investment Business and 2007 (sửa đổi 68 tư tài chính Capital Markets Act năm 2014) 1951 (sửa đổi 69 Luật thu thuế quốc gia National Tax Collection Act năm 2007 - Luật số 10682) 70 Luật thủ tục hành chính Administrative Procedure Act 1996 71 Luật thuế địa phương Local Tax Act 2013 503 Thể chế pháp luật kinh tế một số quốc gia trên thế giới 1998 (sửa đổi 72 Luật thuế thu nhập doanh nghiệp Corporate Income Tax Act năm 2011 - Luật số 8852) 73 Luật thương mại hàng hải Maritime Law and Commerce 2008 74 Luật tiền lương tối thiểu Minimum Wage Act 1986 75 Luật tiêu chuẩn lao động Labor Standards Act 2007 1960 (sửa đổi 76 Luật tín thác trái phiếu có bảo đảm Secured Bond Trust Act năm 2012) 77 Luật trách nhiệm sản phẩm Product Liability Act 2002 1966 (sửa đổi 78 Luật trọng tài Republic of Korea Arbitration Act năm 1999) 1954 (sửa đổi 79 Luật trừng trị người trốn thuế Punishment of Tax Evaders Act năm 2010) 80 Luật tự do thông tin Freedom of Information Act 1996 81 Luật ưu đãi thuế đặc biệt Special Tax Treatment Act Sắc lệnh của Tổng thống về Quy chế Regulation for implementation of 82 thực hiện các quy định liên quan tới vận Electronic Bill of Landing-related 2013 đơn điện tử trong Bộ luật thương mại Provisions of the Commercial Act V. MALAYSIA Federal Constitution of Malaysia 1 Hiến pháp Liên bang 2010 (P.U.(A) 164/2009) 2 Bộ luật đất đai quốc gia National Land Code 1965 1998 (sửa đổi 3 Bộ luật thâu tóm và sáp nhập Code on Takeovers and Mergers năm 2010) Code of Practice on the Prevention Bộ luật thực hành phòng ngừa và loại 4 and Eradication of Sexual 1999 trừ quấy rối tình dục tại nơi làm việc Harassment in the Workplace 1987 5 Luật bản quyền Copyright Act (Luật 332) 2013 6 Luật các dịch vụ tài chính Financial Services Act (Luật 758) 2010 7 Luật cạnh tranh Competition Act (Luật 712) 2000 8 Luật chỉ dẫn địa lý Geographical Indications Act (Luật 602) 1959 9 Luật Công đoàn Trade Unions Act (Luật 626) 1965 10 Luật công ty Companies Act (Luật 125) Luật công ty trách nhiệm hữu hạn hợp 2012 11 Limited Liability Partnerships Act danh (Luật 743) 504 Phụ lục 1967 12 Luật công xưởng và nhà máy Factories and Machinery Act (Luật 139) 1956 13 Luật dân sự Civil Law Act (Luật 67) 1956 14 Luật đăng ký kinh doanh Registration of Businesses Act (Luật 197) 1975 15 Luật hoạt động công nghiệp Industrial Coordination Act (Luật 156) 1983 16 Luật hoạt động ngân hàng hồi giáo Islamic Banking Act (Luật 276) 2010 17 Luật Hội đồng Cạnh tranh Competition Commission Act (Luật 713) 2002 18 Luật Hội đồng Sở hữu trí tuệ Intellectual Property Corporation Act (Luật 617) 1950 19 Luật hợp đồng Contracts Act (Luật 136) 1955 20 Luật lao động Employment Act (Luật 265) 2009 21 Luật Ngân hàng Trung ương Malaysia Central Bank of Malaysia Act (Luật 701) Luật ngân hàng và các tổ chức tín Banking and Financial Institutions 1989 22 dụng Act (Luật 372) 1976 23 Luật nhãn hiệu thương mại Trade Marks Act (Luật 175) 1967 24 Luật quan hệ việc làm Industrial Relations Act (Luật 177) Luật Quỹ tiết kiệm dành cho người lao 1991 25 Employees Provident Fund Act động (Luật 452) 1983 26 Luật sáng chế Patents Act (Luật 291) 1994 27 Luật sức khỏe và an toàn nghề nghiệp Occupational Safety and Health Act (Luật 514) 2007 28 Luật thị trường và dịch vụ vốn Capital Markets and Services Act (Luật 671) Layout-Designs of Integrated 2000 29 Luật thiết kế bố trí mạch tích hợp Circuits Act (Luật 601) 1996 30 Luật thiết kế công nghiệp Industrial Designs Act (Luật 552) Communications and Multimedia 1998 31 Luật Thông tin và Truyền thông Act (Luật 588) 1967 32 Luật thuế thu nhập Malaysia Income Tax Act (Luật 53) 33 Luật thuê-mua bán Hire-Purchase Act 1967 1948 (sửa đổi 34 Luật Tòa án Subordinate Courts Act năm 2010) 1993 (sửa đổi 35 Luật Ủy ban Chứng khoán Securities Commission Act năm 1995) (Luật 498) 505 Thể chế pháp luật kinh tế một số quốc gia trên thế giới Luật Ủy ban Thông tin và Truyền thông Malaysian Communications and 1998 36 Malaysia Multimedia Commission Act (Luật 589) 1986 37 Luật xúc tiến đầu tư Promotion of Investments Act (Luật 327) 38 Pháp lệnh lao động Employment Regulations 1957 Pháp lệnh Ngân hàng Trung ương 39 Central Bank of Malaysia Ordinace 1958 Malaysia Quy chế lao động đối với người lao Employment (Part-Time Employees) 40 2010 động bán thời gian Regulations Patents Regulations (P.U.(A) 41 Quy chế về bằng sáng chế 1986 327/86) Geographical Indications 42 Quy chế về chỉ dẫn địa lý 2001 Regulations (P.U.(A) 247/2001) 43 Quy chế về nhãn hiệu thương mại Trade Marks Regulations 1997 Industrial Relations Regulations 44 Quy chế về quan hệ việc làm 1980 (P.U.(A) 254) Industrial Designs Regulations 45 Quy chế về thiết kế công nghiệp 1999 (P.U.(A) 37) 46 Quy tắc hoạt động của Tòa án cấp cao Rules of High Court (RHC) 2000 47 Cơ chế huy động vốn 2009 48 Bộ nguyên tắc chuyển giá Transfer Pricing Guidelines 2012 VI. CỘNG HÒA LIÊN BANG NGA 1 Hiến pháp Liên Xô Constitution of the Soviet Union 1977 Constitution of the Russian 2 Hiến pháp Cộng hòa Liên bang Nga 1993 Federation Federal Constitutional Law of the Luật Hiến pháp Liên bang 1997 Russia Federation 3 Luật Hiến pháp Liên bang về Tòa án Law on Constitutional Court of the 1994 Hiến pháp Liên bang Nga Russian Federation The Civil Code of the Russian Bộ luật dân sự Liên bang Nga 1922 Federation Part One No. 51-FZ: The General 1994 Provisions Part Two No. 14-FZ: Law of 1996 4 obligations Part Three No. 146-FZ: Law of 2001 Succession Part Four No. 230-FZ: Rights to the Results of Intellectual Activities and 2006 Means of Individualisation 506 Phụ lục Luật Nhà nước Liên bang Federal Law No.208-FZ on Joint Về công ty cổ phần 1995 Stock Companies Federal Law No.14-FZ on Limited Về công ty trách nhiệm hữu hạn 1998 Liability Companies Federal Law No.41-FZ about Về hợp tác xã sản xuất 1996 Production Cooperatives Federal Law No.616-FZ about Về xí nghiệp nhà nước và địa phương the State and Municipal Unitary 2002 Enterprises Federal Law No.209-FZ on Về phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa the Development of Small and 2007 ở Cộng hòa Liên bang Nga Medium Enterprises in the Russian Federation Federal Law No.74-FZ on Peasant Về kinh tế trang trại nông dân 2003 Farm Federal Law No.395 on Banks and Về Ngân hàng và hoạt động ngân hàng 1990 Banking Activites Về Ngân hàng Trung ương Liên bang Federal Law No.86-FZ on the Cental 2002 Nga Bank of the Russian Federation Federal Law No.135-FZ on Về bảo vệ cạnh tranh 2006 Protection of Competition 5 Federal Law No.147-FZ(I) on Về độc quyền tự nhiên 1995 Natural Monopolies Về hoạt động đầu tư ở Cộng hòa Liên Federal Law on Investment Activity 1991 bang Nga in the Russian Federation Federal Law No.160-FZ on Foreign Về đầu tư nước ngoài tại Liên bang Nga Investments in the Russian 1999 Federation Federal Law No.98-FZ on Trade Về bí mật thương mại 2004 Secrets Federal Law No.39-FZ on Valuable Về thị trường giấy tờ có giá 1996 Papers Market Federal Law No.38-FZ on Về quảng cáo 2006 Advertising Federal Law No.116-FZ on Special Về các vùng kinh tế đặc biệt Economic Zones in the Russian 2005 Federation Federal Law No.7-FZ on Về bảo vệ môi trường xung quanh 2002 Environmental Protection Federal Law No.127-FZ about Về mất khả năng thanh toán (phá sản) 2002 Insolvency (Bankrupt) Federal Constitutional Law No.1- Về hệ thống Tòa án của Liên bang Nga 1996 FKZ on Judicial System 507 Thể chế pháp luật kinh tế một số quốc gia trên thế giới Law on Insolvency (Bankruptcy) of 6 Luật phá sản các tổ chức tín dụng 1999 Credit Institutions No.40-FZ Federal Law No.127-FZ on 7 Luật phá sản Cộng hòa Liên bang Nga 2002 Insolvency (Bankruptcy) 8 Luật phá sản xí nghiệp Enterprise Bankruptcy Law 1998 Moscow City Law No.60 on Luật số 60 về việc hỗ trợ và phát triển Support for and Development 9 kinh doanh nhỏ và vừa ở thành phố 2008 of Small and Medium-sized Mát-xcơ-va Entrepreneurship in Moscow Sắc lệnh Tổng thống Liên bang Nga số Edict of the President No.65 on the 10 1992 65 về “Tự do thương mại” Freedom of Trade 508
File đính kèm:
- tai_lieu_the_che_phap_luat_kinh_te_mot_so_quoc_gia_tren_the.pdf