Phân tích năng lực cạnh tranh dịch vụ bưu chính chuyển phát của bưu điện tỉnh Nghệ An
TÓM TẮT Nghiên cứu này được thực hiện nhằm phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh dịch vụ bưu chính chuyển phát của Bưu điện tỉnh Nghệ An. Số liệu sơ cấp được thu thập bằng cách khảo sát 195 khách hàng đã và đang sử dụng dịch vụ này trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Các Báo cáo nghiên cứu của Bưu điện tỉnh Nghệ An cũng được sử dụng để phân tích thực trạng cung cấp và năng lực cạnh tranh dịch vụ bưu chính chuyển phát. Phương pháp phân tích nhân tố khám phá (EFA) và phân tích hồi quy đa biến được sử dụng để kiểm định các giả thuyết. Kết quả nghiên cứu cho thấy, có 6 nhân tố ảnh hưởng đến năng lực cạnh tranh dịch vụ được sắp xếp từ cao đến thấp bao gồm: chất lượng dịch vụ, mạng lưới phân phối, năng lực xúc tiến, giá cả, năng lực phục vụ và uy tín thương hiệu. Để nâng cao năng lực cạnh tranh, Bưu điện tỉnh Nghệ An nên chú trọng việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, thực hiện chính sách giá linh hoạt và nâng cao chất lượng dịch vụ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Tóm tắt nội dung tài liệu: Phân tích năng lực cạnh tranh dịch vụ bưu chính chuyển phát của bưu điện tỉnh Nghệ An
ch hàng sĔ dĐng dĀch vĐ khách hàng và đät mēc doanh sĈ cao. HĜp Nhçt rçt đa däng và khâ nëng thu lĜi nhuên cao hėn. sïn sàng trých cho bđu cĐc đøn 38% doanh sĈ Bđu điûn tþnh Nghû An cĂ đu thø là doanh chuyùn phát thđ (cĂ trąng lđĜng đøn 2.000 nghiûp cung cçp dĀch vĐ ra đĘi sęm nhçt, mäng gram), 17% chuyùn phát nhanh, 5% chuyùn lđęi phån phĈi rċng, cĂ uy týn, thđėng hiûu, phát thđĘng. Các bđu cĐc cĎa doanh nghiûp này khách hàng phæn nào tin tđĚng và lĖa chąn sĔ chĎ đċng hä giá cđęc trön bâng giá cĆng bĈ dén dĐng dĀch vĐ cĎa bđu điûn nhi÷u hėn các đĈi đøn tünh träng cänh tranh khĆng lành mänh thĎ cänh tranh khác. Nhên thēc đđĜc sēc mänh trön thĀ trđĘng. cĎa các đĈi thĎ, trong nhĕng nëm gæn đåy, Bđu Mðt khác, viûc trých chiøt khçu hàng tháng điûn tþnh Nghû An đang tých cĖc khĆng ngĒng cho tĒng đĈi tđĜng khách hàng cĎa Bđu điûn nång cao chçt lđĜng dĀch vĐ, xåy dĖng giá cđęc tþnh Nghû An cān thçp (trých tĈi đa 5% và hĜp lĞ và đèy mänh cĆng tác chëm sĂc khách khĆng đđĜc trých thđĚng täi chĊ). Các doanh hàng nhìm nång cao nëng lĖc cänh tranh cĎa nghiûp đĈi thĎ läi cĂ cė chø trých thđĚng täi chĊ đėn vĀ và giĕ vĕng thĀ phæn. cho khách hàng vęi mēc chiøt khçu là 10%, thêm chý HĜp Nhçt trých đøn 40% cho khách 3.2. So sánh nëng lăc cänh tranh cûa Bþu hàng lęn (Bâng 2). Đi÷u này gåy khĂ khën đĈi điện tînh Nghệ An vĆi các đối thû vęi viûc kinh doanh dĀch vĐ bđu chýnh chuyùn Trön đĀa bàn tþnh Nghû An, cänh tranh dĀch phát cĎa Bđu điûn tþnh Nghû An. vĐ nàydiún ra khá gay gít giĕa 4 doanh nghiûp là Về chçt lượng dðch vụ, qua đi÷u tra khách Bđu điûn tþnh Nghû An, Bđu chýnh Viettel, Bđu hàng cho thçy chçt lđĜng cung cçp dĀch vĐ bđu chýnh Sài Gān và HĜp Nhçt. Nċi dung thâo luên chýnh chuyùn phát cĎa Bđu điûn tþnh Nghû An phæn này sô so sánh nëng lĖc cänh tranh têp thçp nhçt vü cān nhi÷u hän chø trong quy trünh trung vào 4 khýa cänh: giá cđęc, chçt lđĜng dĀch cung cçp dĀch vĐ, thĘi gian chuyùn phát chêm. vĐ, mäng lđęi phån phĈi và nëng lĖc xčc tiøn. Theo đánh giá cĎa khách hàng, Bđu chýnh Sài Về chính sách giá cước, Bđu điûn tþnh Nghû gān là doanh nghiûp cĂ chçt lđĜng phĐc vĐ tĈt An cĂ týnh cänh tranh Ě giá cđęc nċi tþnh cān các nhçt vęi tğ lû 36,9%, tiøp đøn là Bđu chýnh giá cđęc khác đ÷u cao hėn ba đĈi thĎ Bđu chýnh Viettel đät 23,1% và HĜp Nhçt là 22,1%. Đi÷u Viettel, Bđu chýnh Sài Gān và HĜp Nhçt bĚi các này cho thçy Bđu điûn tþnh Nghû An chđa cĂ doanh nghiûp đĈi thĎ khĆng đđa thuø VAT và nëng lĖc cänh tranh tĈt v÷ chçt lđĜng dĀch vĐ. phĐ phý xëng dæu cĐ thù vào bâng giá. Chính Mðc dČ týnh an toàn tđėng đĈi cao vęi tğ lû sách giá cĎa Bđu điûn tþnh Nghû An chđa thĖc 26,1% nhđng tĈc đċ chuyùn phát läi chêm hėn sĖ linh hoät bĚi mąi đi÷u chþnh v÷ giá cđęc đ÷u so vęi các doanh nghiûp khác (Bâng 3). Bâng 2. So sánh chiết khçucûa các đối thû cänh tranh chính (%) Mức doanh thu Bưu điện Nghệ An Bưu chính Viettel Bưu chính Sài Gòn Hợp Nhất Đến 5 triệu đ/tháng 5 10 5 10 Trên 5 - 15 triệu đ/tháng 10 15 10 15 Trên 15 - 50 triệu đ/tháng 15 25 20 25 Doanh thu trên 50 triệu đ/tháng 20 30 30 40 Nguồn: Tổng hợp từ chính sách chiết khçu của các doanh nghiệp trên đða bàn nëm 2014 168 Nguyễn Hữu Khánh, Nguyễn Thị Tâm Anh Bâng 3. Đánh giá cûa khách hàng về chçt lþợng dðch vý (%) Tiêu chí Bưu điện Nghệ An Bưu chính Viettel Bưu chính Sài Gòn Hợp Nhất Chất lượng tốt nhất 17,9 23,1 36,9 22,1 Thời gian chuyển phát nhanh nhất 20,0 32,3 25,1 22,6 Tính an toàn cao nhất 26,1 28,2 23,6 22,1 Nguồn: Kết quâ điều tra, 2014 Bâng 4. Khiếu näi cûa khác hàng đối vĆi dðch vý cûa Bþu điện Nghệ An Các chỉ tiêu Đơn vị tính 2012 2013 2014 Sản lượng Bưu, kiện 898.350 1.080.805 1.327.818 Khiếu nại Bưu, kiện 4.487 4.951 4.996 Tỷ lệ khiếu nại % 0,50 0,46 0,37 Nguồn: Trung tâm dðch vụ khách hàng Bưu điện tînh Nghệ An Bâng 5. Hệ thống mäng lþĆi cûa Bþu điện tînh Nghệ An và các đối thû chính Chỉ tiêu Bưu điện tỉnh Nghệ An Bưu chính Viettel Bưu chính Sài Gòn Hợp Nhất Điểm giao dịch 544 22 1 1 Đại lý 38 8 6 4 Tần suất gom thư (lần/tuần) Thành phố 7 7 7 7 Nông thôn 4 2 1 1 Miền núi 2 - - - Nguồn: Phòng KHKD của các doanh nghiệp trên đða bàn tînh nëm 2014 Trđęc tünh hünh đĂ, Bđu điûn tþnh Nghû An và phát tĈi thiùu là 1 læn/tuæn. Đi÷u này, đem đã tých cĖc triùn khai các biûn pháp nhìm cĎng läi sĖ thuên tiûn cho khách hàng khi sĔ dĐng cĈ và nång cao chçt lđĜng dĀch vĐ nön đã cĂ dĀch vĐ này. Đåy đđĜc coi là lĜi thø cänh tranh nhĕng câi thiûn đáng kù, tĒ nëm 2012 đøn 2014 tuyût đĈi cĎa Bđu điûn tþnh Nghû An.Các sân lđĜng tëng hėn 429.468 bđu, kiûn hàng doanh nghiûp đĈi thĎ chþ cĂ 18 đøn 22 điùm giao dĀch täi đĀa bàn trung tåm tþnh, huyûn vęi hĂa. Tğ lû khiøu näi cĎa khách hàng cĂ xu tæn suçt thu gom trung bünh 1 læn/ngày, ýt hđęng giâm, tĒ 0,5% nëm 2012 xuĈng cān xuçt hiûn Ě vČng nĆng thĆn và mi÷n nči do 0,37% nëm 2014 (Bâng 4). chđa cĂ điùm giao dĀch Ě khu vĖc này. Về hệ thống mäng lưới, Bđu điûn tþnh Về nëng lực xúc tiến, Bđu điûn tþnh Nghû Nghû An cĂ mäng lđęi cung cçp rċng khíp trön An đang yøu v÷ vçn đ÷ quâng bá thđėng hiûu. toàn tþnh. Týnh đøn 31/12/2014, Bđu điûn tþnh Trong giai đoän 2012 - 2014, Bđu điûn tþnh Nghû An cĂ 544 điùm giao dĀch (Bâng 5), có Nghû An ýt tĉ chēc các chđėng trünh khuyøn mãi mðt täi hæu høt các xã, phđĘng, thĀ trçn trong tþnh, bao gćm: 122 bđu cĐc cçp 1, 2, 3; 404 đù thu hčt khách hàng sĔ dĐng, chþ khuyøn mãi điùm bđu điûn vën hĂa và 38 đäi lĞ. Bán kýnh 1 chđėng trünh/nëm, nhđng không cĂ chđėng phĐc vĐ là 2,9 km/điùm, sĈ dån phĐc vĐ/điùm trünh nào dành riöng cho dĀch vĐ bđu chýnh là 5.232 ngđĘi/điùm. Yöu cæu tæn suçt thu gom chuyùn phát. Vęi các doanh nghiûp đĈi thĎ, viûc tĈi thiùu 1 læn/ngày làm viûc. Täi nhĕng vČng xčc tiøn chĎ yøu triùn khai cĆng tác quâng cáo cĂ đi÷u kiûn đĀa lĞ đðc biût, tæn suçt thu gom tiøp thĀ, qua đċi ngď bán hàng trĖc tiøp, rçt 169 Phân tích năng lực cạnh tranh dịch vụ bưu chính chuyển phát của Bưu điện tỉnh Nghệ An Bâng 6. Kết quâ phân tích EFA Nhân tố Biến quan sát Hệ số tải X1 CL2: Có nhiều dịch vụ để lựa chọn 0,814 Chất CL1: Thời gian toàn trình nhanh gọn 0,776 lượng dịch vụ CL3: Thủ tục nhận gửi và phát hàng nhanh chóng 0,752 CL4: Chính sách bồi thường hợp lý 0,735 CL5: Chất lượng chuyển phát an toàn 0,730 CL6: Đảm bảo tiền gửi/ hàng hóa không bị thất lạc, chậm trễ 0,717 X2 NL1: Nhân viên luôn tư vấn những lựa chọn tốt nhất 0,864 Năng NL2: Nhân viên có trình độ chuyên môn cao 0,780 lực phục vụ NL4: Năng lực xử lý công việc của nhân viên luôn đảm bảo 0,739 NL6: Trang phục gọn gàng, tươm tất 0,714 NL5: Nhân viên luôn nắm rõ nghiệp vụ để tư vấn cho khách hàng 0,705 NL3: Nhân viên luôn niềm nở và chu đáo với khách hàng 0,600 X3 PP5: Các điểm giao dịch sạch đẹp, nằm vị trí thuận lợi 0,850 Mạng PP2: Khách hàng có thể sử dụng dịchvụ ở tất cả các điểm giao dịch của bưu điện 0,774 lưới phân PP1: Mạng lưới phân phối rộng khắp 0,750 phối PP3: Trang thiết bị, cơ sở vật chất hiện đại 0,729 PP4: Hệ thống phân phối có giá cả đồng nhất 0,678 X4 P3: Mức giá dịch vụ của Bưu điện có tính cạnh tranh cao 0,804 Giá cả P1: Giá cả dịch vụ phù hợp với mặt bằng chung trên thị trường 0,748 dịch vụ P5: Giá cả dịch vụ của Bưu điện luôn ổn định 0,706 P4: Giá cả dịch vụ hợp lý với từng loại sản phẩm/ dịch vụ 0,699 P2: Cơ chế khuyến mãi, trích thưởng linh hoạt 0,677 X5 XT5: Mọi giao dịch của khách hàng đều thuận tiện 0,850 Năng XT4: nhân viên bán hàng trực tiếp hiểu rõ nhu cầu của khách hàng 0,770 lực xúc tiến XT1: Các hình thức quảng cáo rất thu hút 0,747 XT2: Quan hệ công chúng tạo thiện cảm với khách hàng 0,634 XT3: Giờ giao dịch hợp lý và thống nhất 0,587 X6 TH1: Bưu điện tỉnh Nghệ An là doanh nghiệp có uy tín 0,842 Uy tín TH4: Khách hàng nhận biết được hình ảnh của bưu điện thông qua logo, slogan 0,781 thương hiệu TH2: Khách hàng biết được dịch vụ của Bưu điện qua quảng cáo 0,765 TH3: Các chương trình quảng cáo, khuyễn mãi hấp dẫn 0,756 Nguồn: Số liệu điều tra, 2014 ýt khi tĉ chēc chđėng trünh quâng cáo, tiøp thĀ 3.3. Nhân tố ânh hþćng đến nëng lăc cänh đäi chčng nhđng läi cĂ chýnh sách chëm sĂc khách hàng linh hoät. Hünh thēc chëm sĂc tranh dðch vý bþu chính chuyển phát cûa khách hàng cĎa các doanh nghiûp này thđĘng Bþu điện tînh Nghệ An køt hĜp chi chiøt khçu sau khi khách hàng Đù thçy đđĜc mēc đċ ânh hđĚng tĒ các biøn sĈ thanh toán cđęc dĀch vĐ. Vü vêy, đù nång cao đøn nëng lĖc cänh tranh dĀch vĐ cĎa doanh nëng lĖc cänh tranh, Bđu điûn tþnh Nghû An nghiûp, nċi dung thâo luên phæn này giâi thých cæn tých cĖc hėn nĕa trong viûc quâng cáo, tiøp các cĆng cĐ phån tých và đąc các køt quâ cĂ đđĜc thĀ và chëm sĂc khách hàng. tĒ mĆ hünh phân tích. 170 Nguyễn Hữu Khánh, Nguyễn Thị Tâm Anh Bâng 7. Kết quâ phân tích hồi quy Biến Hệ số Beta chưa chuẩn hóa Hệ số Beta đã chuẩn hóa Sig. B Beta Hệ số chặn -0,080 0,611 X1 Chất lượng dịch vụ 0,279 0,339*** 0,000 X2 Năng lực phục vụ 0,118 0,124*** 0,003 X3 Mạng lưới phân phối 0,217 0,285*** 0,000 X4 Giá cả dịch vụ 0,145 0,154*** 0,001 X5 Năng lực xúc tiến 0,159 0,189*** 0,000 X6 Uy tín thương hiệu 0,072 0,091** 0,025 R2 hiệu chỉnh 0,748 Ghi chú: *** mức ý nghïa thống kê 1%; ** mức ý nghïa thống kê 5% Nguồn: Số liệu điều tra, 2014 Phđėng pháp hû sĈ tin cêy Cronbach Alpha thiön cĎa dĕ liûu đđĜc giâi thých bĚi 6 nhĂm và phån tých nhån tĈ khám phá (EFA) vęi sĖ trĜ nhån tĈ męi, täi hû sĈ Eigenvalues = 1,522 (> 1) gičp cĎa phæn m÷m SPSS 16.0 đđĜc sĔ dĐng Ě đäi diûn cho phæn biøn thiön đđĜc giâi thých bĚi bđęc này. Tiöu chuèn chąn là các biøn cĂ hû sĈ mĊi nhån tĈ. Đi÷u này cho thçy các thang đo rčt tđėng quan biøn - tĉng > 0,3; hû sĈ Cronbach ra là đđĜc chçp nhên. Nhđ vêy, sau quá trünh Alpha > 0,6; hû sĈ tâi nhån tĈ (factor loading) > thĖc hiûn phån tých nhån tĈ, 31 biøn quan sát 0,5; thang đo đät yöu cæu khi tĉng phđėng sai đđĜc gom thành 6 nhĂm. Bâng phån nhĂm và trích ≥ 50% (Hoàng Trąng và Chu Nguyún Mċng đðt tön cho 6 nhĂm nhån tĈ đđĜc täo ra nhđ Ngąc, 2008). Køt quâ kiùm tra đċ tin cêy bìng trong bâng 6. Cronbach Alpha cho thçy 6 tháng đo biøn đċc Køt quâ phån tých hći quy viûc kiùm đĀnh lêp (chçt lđĜng dĀch vĐ, giá câ, nëng lĖc phĐc thang đo và phån tých nhån tĈ khám (EFA) đđĜc vĐ, mäng lđęi phån phĈi, nëng lĖc xčc tiøn, uy thù hiûn trön bâng 7. R2 hiûu chþnh bìng 0,748 týn thđėng hiûu) và thang đo biøn phĐ thuċc chēng tă 6 biøn đċc lêp trong mĆ hünh giâi thých (nëng lĖc cänh tranh dĀch vĐ) đ÷u lęn hėn 0,6, đđĜc 74,8% sĖ thay đĉi cĎa các biøn ânh hđĚng đćng thĘi các chþ sĈ tđėng quan biøn tĉng đ÷u đøn nëng lĖc cänh tranh dĀch vĐ bđu chýnh lęn hėn 0,3, ngoäi trĒ biøn quan sát XT6 trong chuyùn phát. Tçt các hû sĈ cĎa biøn mang giá trĀ nhån tĈ “Nëng lĖc xčc tiøn” cĂ hû sĈ tđėng quan dđėng, cĂ Ğ nghÿa thĈng kö 1% cho 5 biøn sĈ đæu biøn tĉng là 0,257 < 0,3 và biøn TH5 trong và 5% cho biøn sĈ cān läi. Các hû sĈ đ÷u mang nhĂm nhån tĈ “Uy týn thđėng hiûu” cĂ hû sĈ dçu dđėng thù hiûn mĈi quan hû tğ lû thuên tđėng quan biøn tĉng 0,260 <0,3. Do đĂ, loäi giĕa biøn đċc lêp và biøn phĐ thuċc, cĂ nghÿa là biøn XT6, TH5 ra khăi mĆ hünh. khi tëng các biøn đċc lêp sô làm tëng biøn phĐ Phån tých nhån tĈ khám phá đđĜc thĖc hiûn thuċc. Đi÷u này cho phòp chčng ta chçp nhên bìng phđėng pháp trých (principal axis tçt câ giâ thuyết từ H1 đến H6. Trong đĂ, chçt factoring) và phòp xoay promax. Chþ hû sĈ tâi lđĜng dĀch vĐ cĂ ânh hđĚng mänh nhçt (beta = nào lęn hėn 0,5 męi đđĜc giĕ läi. Køt quâ phån 0,339), tiøp đøn là mäng lđęi phån phĈi (beta = tých cho thçy hû sĈ KMO đät 0,872 chēng tă sĖ 0,285). DĖa vào køt quâ phån tých cĂ thù khîng thých hĜp cĎa nhån tĈ, Sig. = 0,000 (Sig. < 0,05) đĀnh rìng chçt lđĜng dĀch vĐ tĈt, mäng lđęi cĂ nghÿa là các biøn quan sát cĂ tđėng quan vęi phån phĈi rċng, thuên tiûn cho viûc giao dĀch là nhau trong tĉng thù. Tĉng phđėng sai trých = rçt quan trąng trong viûc nång cao nëng lĖc 66,757 (> 50%) đi÷u này chēng tă 66,757% biøn cänh tranh dĀch vĐ cĎa Bđu điûn tþnh Nghû An. 171 Phân tích năng lực cạnh tranh dịch vụ bưu chính chuyển phát của Bưu điện tỉnh Nghệ An 4. KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ nëng nghiûp vĐ, làm viûc cĂ trách nhiûm, gín bĂ vęi doanh nghiûp. Thē hai, thĖc hiûn chýnh sách Køt quâ nghiön cēu nëng lĖc cänh tranh giá câ linh hoät nhđ cė chø giá cđęc dành riöng dĀch vĐ bđu chýnh chuyùn phát cho thçy, Bđu cho đĈi tđĜng khách hàng lęn, khách hàng điûn tþnh Nghû An cĂ quy mĆ mäng lđęi rċng thđĘng xuyön. ChĎ đċng xåy dĖng các chýnh khíp toàn tþnh, giá cđęc nċi tþnh thçp và cĂ uy sách v÷ chiøt khçu, giâm giá đĈi vęi khách hàng týn thđėng hiûu quen thuċc. Trong nhĕng nëm sĔ dĐng dĀch vĐ tČy theo mēc doanh thu sĔ gæn đåy, mðc dČ, chiøm thĀ phæn lęn nhçt trön đĀa bàn tþnh hėn 40%, nhđng Bđu điûn tþnh dĐng hàng tháng. Thē ba, nång cao chçt lđĜng Nghû An đang phâi đĈi mðt vęi viûc sĐt giâm thĀ dĀch vĐ bìng cách câi tiøn läi quy trünh cung phæn. Khâ nëng cänh tranh v÷ chçt lđĜng dĀch cçp, rčt ngín hành trünh đđĘng thđ, đâm bâo đċ vĐ cĎa Bđu điûn tþnh Nghû An chđa cao thù an toàn tuyût đĈi cho hàng hĂa. Nång cao chçt hiûn Ě mċt sĈ chþ tiöu: tğ lû chiøt khçu thçp (tĈi lđĜng cĆng tác giâi quyøt khiøu näi và chçt đa chþ 5%), chýnh sách chëm sĂc khách hàng lđĜng phĐc vĐ cho khách hàng. chđa tĈt và tğ lû thçp khách hàng đánh giá cao chçt lđĜng (17,9%). Køt quâ phån tých các nhån TÀI LIỆU THAM KHÂO tĈ khám phá, phån tých tđėng quan hći quy cho Huỳnh Thị Thúy Hoa (2009). Nghiên cứu mô hình thçy rìng cĂ 6 nhån tĈ ânh hđĚng đøn nëng lĖc năng lực cạnh tranh động của công ty TNHH cänh tranh dĀch vĐ đđĜc síp xøp tĒ cao đøn thçp Siemens Việt Nam, Luận văn thạc sỹ kinh tế, bao gćm: chçt lđĜng dĀch vĐ, mäng lđęi phån trƣờng đại học Kinh tế TP HCM, tr. 60-63. phĈi, nëng lĖc xčc tiøn, giá câ, nëng lĖc phĐc vĐ Huỳnh Thanh Nhã và La Hồng Liên (2015). Các nhân và uy týn thđėng hiûu. tố nội tại ảnh hƣởng đến năng lực cạnh tranh của DĖa vào køt quâ phån tých này, Bđu điûn các doanh nghiệp kinh tế tƣ nhân tại thành phố Cần tþnh Nghû An nön đðc biût chč trąng ba giâi Thơ,Tạp chí Khoa học trƣờng Đại học Cần Thơ, 36: 72-80. pháp nhìm nång cao nëng lĖc cänh tranh dĀch vĐ bđu chýnh chuyùn phát. Thē nhçt, nâng cao Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. Nhà xuất bản chçt lđĜng ngućn nhån lĖc bao gćm câ lao đċng Hồng Đức, thành phố Hồ Chí Minh, tr.27-41. quân lĞ và lao đċng hoät đċng trĖc tiøp, gián Park, Y., J. K. Choi, and A. Zhang (2009). Evaluating tiøp trong quá trünh sân xuçt - kinh doanh. competitiveness of air cargo express services. ThĆng qua đào täo, bći dđěng, ngđĘi lao đċng Transportation Research Part E: Logistics and hiùu đđĜc bân chçt cĆng viûc, thành thäo các kĠ Transportation Review, 45(2): 321-334. 172
File đính kèm:
- phan_tich_nang_luc_canh_tranh_dich_vu_buu_chinh_chuyen_phat.pdf