Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Hà Thủ Ô Đỏ (Fallopia multiflorum Thunb) tại tỉnh Hà Giang
Phần 1: MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Việt Nam được thiên nhiên ưu đãi có một hệ sinh thái phong phú đa dạng
trong đó không thể không nói đến nguồn lâm sản ngoài gỗ, lâm sản ngoài gỗ từ xưa
đến nay giữ vai trò rất quan trọng trong đời sống hàng ngày của người dân từ trung
du đến vùng núi. Hiện nay nguồn lâm sản ngoài gỗ có giá trị cao đó là nguồn sống
của một số hộ gia đình sống ở rừng và phụ thuộc chủ yếu vào rừng. Ở các nước
nghèo, nước đang phát triển cũng phụ thuộc vào nguồn lâm sản ngoài gỗ này để tiêu
dùng và là nguồn thu nhập của người dân. Và trong nhóm lâm sản ngoài gỗ thì
nhóm cây dược liệu cũng đang được người dân đặc biệt quan tâm.
Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflorum Thunb) được tìm thấy ở Trung Quốc, Ấn
Độ, Đài Loan Ở Việt Nam, chúng thường mọc hoang ở rừng núi, nhiều đất ở Tây
Bắc, Lai Châu, Lào Cai hay ở vùng thấp như Sài Sơn (Sơn Tây) hoặc ở Thanh Hoá,
Nghệ - Tĩnh, Các nhà khoa học đã chứng minh được tác dụng thần kì của cây
Hà thủ ô đỏ đối với sức khỏe con người, nó trở thành cây thuốc quý có giá trị , Hà
thủ ô bổ can thận, giúp tốc bạc lâu tăng cường sinh lực dưỡng huyết, bổ âm, giải
độc, nhuận tràng thông tiện, đau đầu, hoa mắt chóng mặt, đau lưng, mỏi gối, ù tai
điếc tai, râu tóc bạc sớm, di tinh, huyết trắng, táo bón, hội chứng lỵ mãn tính, trĩ
xuất huyết, sốt rét, lao hạch, bệnh mạch vành, tăng huyết áp, tăng mỡ huyết, xơ vữa
động mạch, tăng tuổi thọ, tăng trí nhớ, ngừa bệnh Alhzeimer,, kháng khuẩn, trị bệnh
ngoài da, hạ đường huyết, bảo vệ tế bào gan. Ngoài ra, Hà thủ ô đỏ còn có tác dụng
kháng khuẩn, nâng cao khả năng chống rét của cơ thể, nhuận tràng, giải độc và
giảm béo phì.
Trước đây Hà thủ ô đỏ ở nước ta khá dồi dào nhưng dân số hiện nay ngày
càng tăng, sinh ra nhiều bệnh, nhu cầu sử dụng dược liệu ngày càng tăng, hệ số
nhân giống thấp, tốc độ phát triển phụ thuộc vào môi trường ngoại cảnh, khai thác
quá mức nạn phá rừng dẫn đến không thể đáp ứng được nhu cầu thị trường. Vì
vậy cần có các biện pháp nhân giống mở rộng khu vực trồng cây để đáp ứng2
được nhu cầu thị trường, để chủ động công tác nhân giống cần có vườn giống
cây mẹ đảm bảo.
Chính vì vậy, việc xây dựng mô hình vườn giống gốc cho cây Hà thủ ô đỏ là
cần thiết nhằm cung cấp nguồn vật liệu nhân giống cho cây Hà thủ ô đỏ tốt nhất cả
về sinh trưởng, phát triển và hàm lượng dược liệu. Từ đó chúng tôi thực hiện đề
tài “Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Hà thủ ô đỏ
(Fallopia multiflorum Thunb) tại tỉnh Hà Giang” làm cơ sở cho công tác bảo
tồn, phát triển và nhân giống loài cây Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflorum
Thunb) của tỉnh Hà Giang.
1.2. Mục tiêu và yêu cầu của đề tài
1.2.1. Mục tiêu của đề tài
- Xây dựng và đánh giá tình hình sinh trưởng cây Hà thủ ô đỏ tại vườn giống gốc.
1.2.2. Yêu cầu của đề tài
- Xây dựng được vườn giống gốc cho cây Hà thủ ô đỏ.
- Đánh giá được tình hình sinh trưởng, sâu bệnh hại cây Hà thủ ô đỏ tại vườn
giống gốc.
-Một số bài học, giải pháp chăm sóc, phát triển vườn giống gốc cây Hà thủ ô đỏ.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa khoa học
- Kết quả nghiên cứu cung cấp tài liệu học tập và nghiên cứu cho các sinh
viên, các nhà khoa học trên đối tượng cây Hà thủ ô đỏ, góp phần duy trì, bảo tồn và
phát triển loài này tại tỉnh Hà Giang và các tỉnh khác.
- Giúp sinh viên củng cố và hệ thống lại các kiến thức đã học và bổ sung vào
kiến thức lý thuyết được học thông qua hoạt động thực tiễn.
- Giúp bản thân sinh viên học hỏi kiến thức, tích lũy được kinh nghiệm
thực tế cũng như tác phong làm việc, nghiên cứu khoa học phục vụ cho công
tác sau này.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây Hà Thủ Ô Đỏ (Fallopia multiflorum Thunb) tại tỉnh Hà Giang
thêm từ 1.48 – 3.9cm; chiều rộng lá tăng thêm từ 1.3 – 2.76cm. 3. Kết quả đánh giá tình hình sâu bệnh hại của cây Hà thủ ô đỏ tại vườn giống gốc Cây Hà thủ ô đỏ trồng tại vườn giống gốc chủ yếu xuất hiện 3 loại sâu chính đó là: Dế, Sâu xám, và Rầy mềm. Hà thủ ô đỏ chủ yếu xuất hiện bệnh lở cổ rễ. 4. Một số giải pháp chăm sóc và phát triển vườn giống gốc - Kinh nghiệm chăm sóc vườn giống gốc Hà thủ ô đỏ: Thường xuyên kiểm tra, tưới nước đủ ẩm, làm giàn che cho cây, làm cỏ, xới đất, theo dõi tình hình sâu bệnh hại và có biện pháp xử lý kịp thới. - Việc duy trì vườn giống gốc có ý nghĩa lớn đối với bảo tồn nguồn gen cây Hà thủ ô đỏ và cung cấp nguồn vật liệu nhân giống, bảo tồn và phát triển loài này. - Đưa ra một số giải pháp để duy trì vườn giống gốc: Phải khảo nghiệm và kiểm định chất lượng và hàm lượng dược liệu của cây tại vườn giống gốc; Áp dụng đúng và đồng bộ các quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc. 30 5.2. Kiến nghị Tiếp tục chăm sóc và theo dõi sinh trưởng phát triển các xuất xứ cây Hà thủ ô đỏ tại vườn giống gốc, từ đó đánh giá tuyển chọn cây mẹ ở vườn giống gốc. Đưa ra được tiêu chuẩn cây mẹ ở vườn giống gốc. Đảm bảo cung cấp nguồn nguyên vật liệu phục vụ cho nhân giống, bảo tồn và phát triển nguồn gen cây Hà thủ ô đỏ. 31 TÀI LIỆU THAM KHẢO I. Tiếng việt 1. Bộ Khoa Học và Công Nghệ (2007). Sách đỏ Việt Nam (phần thực vật), Nxb Khoa học tự nhiên & công nghệ, Hà Nội 2. Võ Văn Chi (1997), Từ điển cây thuốc Việt Nam,NXB Y học, tr. 937 - 938 3. Lê Trần Đức (1997), Cây thuốc Việt Nam, NXB Nông nghiệp Hà Nội. 4. Hoàng Thị Kim Hồng, Nghiên cứu khả năng tái sinh chồi và cụm chồi trong nuôi cấy in vitro cây Hà thủ ô đỏ ( Fallopia multiflorum Thunb), Trường Đại học Khoa học, Đại học Huế, 2011 5. Phạm Thanh Huyền và cs (2016), Báo cáo tổng hợp kết quả KH&CN Nhiệm vụ “Khai thác và phát triển nguồn gen Hà thủ ô đỏ và Đảng sâm Việt Nam làm nguyên liệu sản xuất thuốc”, NVQG-2011/10, Bộ Khoa học và Công nghệ 6. Trần Thị Liên (2004), Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân giống vô tính loài Hà thủ ô bằng kỹ thuật invitro, Luận văn Thạc sỹ Nông nghiệp, Trường Đại học Nông nghiệp I Hà Nội. 7. Trương Thị Bích Phượng, Trần Thị Kim Thụ, Nguyễn Hoàng Lộc (2008) “Nghiên cứu nhân giống in vitro cây Hà thủ ô đỏ (Fallopia Thunb)”. Tạp chí Công nghệ sinh học, 6(4B):889-895. 8. Nguyễn Xuyến Thành Thắng, Trương Công Phi, Trịnh Thị Thanh Huyền, Ngô Quang Hưởng, Phí Thị Thu Hiền (2012), Xây dựng quy trình nhân giống in vitro cây Hà thủ ô đỏ (Fallopia multiflorum Thunb), Trường Đại học Lạc Hồng. II. Tiếng anh 9. Chang Lin.L, Nalawede.SM, Mulabagal.V, Yeh.MS, Tsay.HS (2003), Micropropagation of Fallopia multiflorum Thunb and quantitative analysis of the avthraquinunes emodin and physcion formed in in vitro propagated shoots and plants, Birl. Pharn. Bull , pp. 1467-1471 10. John H. Wiersema, Blanca Leson (1999), Second Edition World Economic Plants, Taylor& Francis Group. 32 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Tỷ lệ cây Hà thủ ô đỏ sống sau các lần theo dõi BALANCED ANOVA FOR VARIATE 15% FILE HTOD TLS 27/ 5/19 9: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 15% LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 216.667 108.333 130.00 0.001 3 2 LL 2 2.00000 1.00000 1.20 0.392 3 * RESIDUAL 4 3.33335 .833337 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 222.000 27.7500 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE 30% FILE HTOD TLS 27/ 5/19 9: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 30% LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 267.556 133.778 301.00 0.000 3 2 LL 2 .222222 .111111 0.25 0.791 3 * RESIDUAL 4 1.77779 .444447 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 269.556 33.6944 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE 60% FILE HTOD TLS 27/ 5/19 9: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 60% LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 281.555 140.778 97.46 0.001 3 2 LL 2 1.55556 .777778 0.54 0.623 3 * RESIDUAL 4 5.77783 1.44446 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 288.889 36.1111 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE 75% FILE HTOD TLS 27/ 5/19 9: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 VARIATE V006 75% LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 440.222 220.111 43.07 0.003 3 33 2 LL 2 13.5556 6.77778 1.33 0.362 3 * RESIDUAL 4 20.4445 5.11112 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 474.222 59.2778 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE 90% FILE HTOD TLS 27/ 5/19 9: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 VARIATE V007 90% LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 513.556 256.778 33.01 0.005 3 2 LL 2 14.8889 7.44445 0.96 0.459 3 * RESIDUAL 4 31.1111 7.77779 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 559.556 69.9444 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE HTOD TLS 27/ 5/19 9: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 MEANS FOR EFFECT XX ------------------------------------------------------------------------------- XX NOS 15% 30% 60% 75% 1 3 87.3333 84.3333 82.3333 77.6667 2 3 99.0000 97.6667 96.0000 94.6667 3 3 90.6667 90.3333 88.3333 84.3333 SE(N= 3) 0.527048 0.384901 0.693892 1.30526 5%LSD 4DF 2.06591 1.50873 2.71991 5.11634 XX NOS 90% 1 3 75.3333 2 3 93.6667 3 3 82.3333 SE(N= 3) 1.61015 5%LSD 4DF 6.31146 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LL ------------------------------------------------------------------------------- LL NOS 15% 30% 60% 75% 1 3 93.0000 90.6667 89.0000 87.0000 2 3 92.0000 90.6667 88.3333 85.6667 3 3 92.0000 91.0000 89.3333 84.0000 SE(N= 3) 0.527048 0.384901 0.693892 1.30526 5%LSD 4DF 2.06591 1.50873 2.71991 5.11634 LL NOS 90% 1 3 85.0000 2 3 84.3333 3 3 82.0000 SE(N= 3) 1.61015 5%LSD 4DF 6.31146 34 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE HTOD TLS 27/ 5/19 9: 3 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |XX |LL | (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | 15% 9 92.333 5.2678 0.91287 1.0 0.0008 0.3916 30% 9 90.778 5.8047 0.66667 0.7 0.0004 0.7907 60% 9 88.889 6.0093 1.2019 1.4 0.0012 0.6230 75% 9 85.556 7.6992 2.2608 2.6 0.0033 0.3623 90% 9 83.778 8.3633 2.7889 3.3 0.0048 0.4590 Phụ lục 2: kết quả theo dõi tỷ lệ bật chồi của cây Hà thủ ô đỏ tại vườn giống gốc BALANCED ANOVA FOR VARIATE SCBC FILE BCW 14 29/ 5/19 16:18 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 SCBC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 67.5556 33.7778 43.43 0.003 3 2 LL 2 .222222 .111111 0.14 0.871 3 * RESIDUAL 4 3.11111 .777778 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 70.8889 8.86111 -----------------------------------------------------------------------------BALANCED ANOVA FOR VARIATE TLBC FILE BCW 14 29/ 5/19 16:18 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 TLBC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 3291.40 1645.70 2.51 0.197 3 2 LL 2 1143.15 571.577 0.87 0.487 3 * RESIDUAL 4 2627.25 656.814 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 7061.81 882.727 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TGBC FILE BCW 14 29/ 5/19 16:18 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 TGBC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 35 1 XX 2 7.54909 3.77454 33.02 0.005 3 2 LL 2 .142955 .714777E-01 0.63 0.583 3 * RESIDUAL 4 .457245 .114311 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 8.14929 1.01866 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BCW 14 29/ 5/19 16:18 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 MEANS FOR EFFECT XX ------------------------------------------------------------------------------- XX NOS SCBC TLBC TGBC 1 3 22.0000 50.0000 8.37667 2 3 24.6667 82.2200 7.26667 3 3 28.6667 95.5567 6.13333 SE(N= 3) 0.509175 14.7965 0.195202 5%LSD 4DF 1.99586 57.9993 0.765149 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LL ------------------------------------------------------------------------------ LL NOS SCBC TLBC TGBC 1 3 25.0000 60.0000 7.14000 2 3 25.0000 83.3333 7.43333 3 3 25.3333 84.4433 7.20333 SE(N= 3) 0.509175 14.7965 0.195202 5%LSD 4DF 1.99586 57.9993 0.765149 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BCW 14 29/ 5/19 16:18 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |XX |LL | (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | SCBC 9 25.111 2.9768 0.88192 3.5 0.0032 0.8705 TLBC 9 75.926 29.711 25.628 33.8 0.1970 0.4873 TGBC 9 7.2589 1.0093 0.33810 4.7 0.0048 0.5826 Phụ lục 3: Kết quả theo dõi sinh trưởng cây Hà thủ ô đỏ tại vườn giống gốc BALANCED ANOVA FOR VARIATE STTT FILE BCW 15 29/ 5/19 16:40 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 STTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 13.4714 6.73570 432.23 0.000 3 2 LL 2 .286665E-02 .143333E-02 0.09 0.913 3 * RESIDUAL 4 .623338E-01 .155834E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 13.5366 1.69207 36 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDLTT FILE BCW 15 29/ 5/19 16:40 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 CDLTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PR SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 9.17389 4.58694 355.73 0.000 3 2 LL 2 .148889E-02 .744447E-03 0.06 0.945 3 * RESIDUAL 4 .515779E-01 .128945E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 9.22696 1.15337 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE CRLTT FILE BCW 15 29/ 5/19 16:40 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 CRLTT LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 3.22109 1.61054 3.91 0.115 3 2 LL 2 .580022 .290011 0.70 0.549 3 * RESIDUAL 4 1.64871 .412178 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 5.44982 .681228 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BCW 15 29/ 5/19 16:40 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 MEANS FOR EFFECT XX ------------------------------------------------------------------------------- XX NOS STTT CDLTT CRLTT 1 3 4.05000 2.16333 2.16667 2 3 6.06000 3.88000 2.75667 3 3 3.13000 1.48000 1.30000 SE(N= 3) 0.720727E-01 0.655603E-01 0.370665 5%LSD 4DF 0.282510 0.256982 1.45293 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LL ------------------------------------------------------------------------------- LL NOS STTT CDLTT CRLTT 1 3 4.41667 2.51333 1.97333 2 3 4.43333 2.49000 2.42333 3 3 4.39000 2.52000 1.82667 SE(N= 3) 0.720727E-01 0.655603E-01 0.370665 5%LSD 4DF 0.282510 0.256982 1.45293 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BCW 15 29/ 5/19 16:40 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 37 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |XX |LL | (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | STTT 9 4.4133 1.3008 0.12483 2.8 0.0003 0.9135 CDLTT 9 2.5078 1.0740 0.11355 4.5 0.0003 0.9448 CRLTT 9 2.0744 0.82537 0.64201 30.9 0.1151 0.5494
File đính kèm:
- khoa_luan_xay_dung_va_danh_gia_sinh_truong_vuon_giong_goc_ca.pdf