Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây giảo cổ lam 7 lá (Gynostemma pubescens (Gagnep.) C. Y. Wu ex C. Y. Wu etS. K. Chen) tại tỉnh Hà Giang
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Hà Giang là một tỉnh vùng cao biên giới nằm ở cực Bắc của Tổ quốc,
có nhiều yếu tố phù hợp về khí hậu, thổ nhưỡng để trồng các loài cây dược
liệu có giá trị kinh tế cao. Trong giai đoạn 2015-2020, tỉnh Hà Giang đang tập
trung đẩy nhanh tiến độ triển khai phát triển cây dược liệu gắn với xóa đói
giảm nghèo tại các huyện nghèo 30a. Theo kết quả điều tra, hiện toàn tỉnh có
184 họ, 662 chi, 1.101 loài, trong đó có 51 loài cây thuốc quý hiếm có nguy
cơ bị đe dọa trong sách đỏ Việt Nam. Tiêu biểu như các loại: Thảo quả,
Hương thảo, Giảo cổ lam, Đỗ trọng, Đương quy, Thiên niên kiện được
phân bố tại tất cả các huyện trong tỉnh, trong đó tập trung tại một số xã vùng
cao, vùng sâu, biên giới của tỉnh như: Lao Chải, Xín Chải (thuộc huyện Vị
Xuyên); Tả Ván, Tùng Vài, Thái An (thuộc huyện Quản Bạ); Pờ Ly Ngài, Tả
Sử Choóng, Ðản Ván (thuộc huyện Hoàng Su Phì). Với 19 dân tộc cùng sinh
sống, Hà Giang có nhiều cây thuốc, bài thuốc dân gian quý hiện đang lưu
truyền trong nhân dân chưa được khai thác. Nhờ có nguồn tài nguyên cây
thuốc phong phú và điều kiện thích hợp nên Hà Giang là tỉnh được Nhà nước
quan tâm để phát triển cây dược liệu và một trong số đó cây Giảo cổ lam bảy
lá Gynostemma pubescens cũng được quan tâm rất nhiều.
Giảo cổ lam bảy lá có nguồn gốc từ các vùng núi của miền nam trung
Quốc, Nhật Bản và Đông Nam Á . Ở Việt Nam, Giảo cổ lam được tìm thấy ở
một số địa phương thuộc vùng đồi núi phía bắc như Hòa Bình, Sa Pa,
Các nhà khoa học đã chứng minh được công dụng thần kỳ của Giảo cổ
lam đối với sức khỏe con người và nó đã trở thành cây thuốc quý có giá trị.
Giảo cổ lam làm hạ cholesterol toàn phần trong máu, làm tăng miễn dịch và
nâng cao sức đề kháng của cơ thể, có tác dụng kìm hãm sự phát triển của2
khối u một cách rõ rệt, giúp bình ổn huyết áp. Sử dụng Giảo cổ lam giúp dễ
ngủ và ngủ sâu giấc, giảm béo phì, nhuận tràng, giúp tăng cường máu não
mạnh, giảm các cơn đau tim (Phạm Thanh Kỳ, 2007) [18]. Trong tự nhiên
Giảo cổ lam thường mọc ở các sườn vách đá có độ ẩm cao, nhưng hệ số nhân
giống thấp, tốc độ phát triển phụ thuộc vào nhiều yếu tố ngoại cảnh. Do nhu
cầu sử dụng dược liệu này tăng mạnh trong thời gian gần đây dẫn đến nguồn
nguyên liệu không thể đáp ứng đủ nhu cầu của thị trường. Theo sách đỏ Việt
Nam Giảo cổ lam được xếp trong thang bậc phân hạng IUCN 1994 sách đỏ
VN: EN A1a,c,d (Bộ Khoa Học và Công Nghệ 2007) [3].
Cho nên cần có các biện pháp nhân giống để mở rộng khu vực trồng
đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người. Để chủ động được công tác
nhân giống cần có vườn giống gốc cây mẹ đảm bảo. Từ những thông tin trên
cho thấy Hà Giang là nơi thích hợp để xây dựng và phát triển vườn giống gốc
về cây giảo cổ lam 7 lá góp phần phát triển cây dược liệu cho toàn nói riêng
và cả nước nói chung.
Vì vậy việc thực hiện đề tài “Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn
giống gốc cây Giảo cổ lam 7 lá (Gynostemma pubescens (Gagnep.) C. Y. Wu
ex C. Y. Wu et S. K. Chen) tại tỉnh Hà Giang” là rất cần thiết.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
- Xây dựng được vườn giống gốc Giảo cổ lam 7 lá nhằm cung cấp
nguồn nguyên liệu nhân giống đã qua tuyển chọn, chất lượng dược liệu tốt,
sinh trưởng và phát triển mạnh, khả năng chống chịu được sâu bệnh tốt.
- Xây dựng được vườn giống gốc Giảo cổ lam 7 lá diện tích 2.000 m2
- Đánh giá được tình hình sinh trưởng, sâu bệnh hại cây mẹ Giảo cổ
lam 7 lá tại vườn giống gốc.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Xây dựng và đánh giá sinh trưởng vườn giống gốc cây giảo cổ lam 7 lá (Gynostemma pubescens (Gagnep.) C. Y. Wu ex C. Y. Wu etS. K. Chen) tại tỉnh Hà Giang
nh nghiệm chăm sóc vườn giống gốc Giảo cổ lam: Thường xuyên kiểm tra, tưới nước đủ ẩm, làm giàn che cho cây, làm cỏ, xới đất, theo dõi tình hình sâu bệnh hại và có biện pháp xử lý kịp thới. - Việc duy trì vườn giống gốc có ý nghĩa lớn đối với bảo tồn nguồn gen cây Giảo cổ lam 7 lá và cung cấp nguồn vật liệu nhân giống, bảo tồn và phát triển loài này. 34 - Một số giải pháp để duy trì vườn giống gốc: phải khảo nghiệm và kiểm định chất lượng và hàm lượng dược liệu của cây tại vườn giống gốc; áp dụng đúng và đồng bộ các quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc. 5.2. Kiến nghị Cần tiếp tục chăm sóc và theo dõi sinh trưởng của các cây Giảo cổ lam 7 lá ở vườn giống gốc, từ đó đánh giá tuyển chọn được cây mẹ ở vườn giống gốc. Đưa ra được tiêu chuẩn cây mẹ ở vườn giống gốc. Đảm bảo cung cấp nguồn nguyên vật liệu phục vụ cho nhân giống, bảo tồn và phát triển nguồn gen cây Giảo cổ lam 7 lá. 35 TÀI LIỆU THAM KHẢO I. Tiếng Việt 1. Ngô Triệu Anh (2011), Y Dược học Trung Hoa, NXB Y học. 2. Đỗ Huy Bích và cs (2006), Cây thuốc và động vật làm thuốc ở Việt Nam, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, Tập III, 320-324. 3. Bộ Khoa Học và Công Nghệ (2007), Sách đỏ Việt Nam, Nxb Khoa học tự nhiên & công nghệ, Hà Nội. 4. Trần Lưu Vân Hiền, Phạm Thanh Kỳ, Phạm Thanh Hương (2000), “Nghiên cứu tác dụng ức chế khối u của saponin chiết từ Giảo cổ lam (Gynostemma Pentaphyllum (thunb.) Makino)”, Tạp chí Thông tin y dược, số 11, tr.36-38. 5. Phạm Hoàng Hộ (2006), Cây có vị thuốc ở Việt Nam, Nxb Trẻ. 6. Phạm Thanh Huyền và cs (2016), Báo cáo tổng hợp kết quả KH&CN Nhiệm vụ “Khai thác và phát triển nguồn gen Hà thủ ô đỏ và Đảng sâm Việt Nam làm nguyên liệu sản xuất thuốc”, NVQG-2011/10, Bộ Khoa học và Công nghệ. 7. Phạm Ngọc Khánh (2013), Nghiên cứu đặc điểm nông sinh học và một số biện pháp kỹ thuật trong nhân giống vô tính đối với cây Giảo cổ lam tại huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang. Luận văn Thạc sĩ - Đại học Nông lâm Thái Nguyên. 8. Bùi Đình Lãm, Nguyễn Thị Tình, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Văn Bảo, Lã Văn Hiền, Ngô Xuân Bình (2015), “Nghiên cứu khả năng nhân giống cây Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum Thunb) bằng phương pháp In vitro”, tạp chí NN&PTNT, tháng 11 năm 2015, tr. 249-256. 9. Đỗ Tất Lợi (1999), Cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, NXB Thời đại. 36 10. Đỗ Tất Lợi (1991), Những cây thuốc và vị thuốc Việt Nam, NXB Khoa học và kỹ thuật. Hà Nội, 1991. 11. Ngô Thị Nga (2016), Nghiên cứu một số đặc tính sinh vật học, tình hình sinh trưởng và phân bố, kiến thức bản địa trong chọn tạo giống và gây trồng loài Giảo cổ lam (Gynostemma pentaphyllum Thunb.). 12. Trương Thị Tố Uyên (2010), Nghiên cứu tính đa dạng thực vật và tài nguyên cây thuốc trong một số trạng thái thảm thực vật tại xã Vũ Chấn, huyện Võ Nhai, tỉnh Thái Nguyên, Luận văn Thạc sĩ Sinh học, Đại học sư phạm Thái Nguyên. 13. Viện Dược liệu (2010), Phương pháp nghiên cứu thuốc từ thảo dược, Nxb KH&KT Hà Nội. 14. Đặng Kim Vui, Nguyễn Công Hoan, Đỗ Hoàng Chung (2016), Một số đặc điểm phân bố tự nhiên và hình thái của các loài thuộc chi Giảo cổ lam (Gynostemma Blume)tại Tỉnh Bắc Kạn, Đại học Thái Nguyên. II. Tiếng Anh 15. Anchalle Jala and Wassamon Patchpoonporn (2012), Effect of BA,NAA and 2,4-D on micropropagation of Jiaogulan (Gynostemma pentaphyllum Makion), International transaction Journal of Engineering, Management, appied sciences and technologies 16. Arichi S., Takemoto T. & Uchida Y. (1989), Prevention of glucocorticoid side effects by saponin of Gynostemma pentaphyllum, Paten – Japan Kokai Tokyo Koho. 17. Edward (2016), The health benefits of wildcrafted Jiaogulan, Global healing centen. III. Tài liệu trích dẫn từ INTERNET 18. 19. GS.TS. Phạm Thanh Kỳ và Cộng sự (1997), khoa-hoc-ve-cay-giao-co-lam-10305. 37 PHỤ LỤC Phụ lục 1: Tỷ lệ cây sống sau các lần theo dõi BALANCED ANOVA FOR VARIATE %15 FILE GCL 28/ 5/19 7:52 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 %15 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 0.000000 0.000000 0.00 1.000 3 2 LL 2 0.000000 0.000000 0.00 1.000 3 * RESIDUAL 4 0.000000 0.000000 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 0.000000 0.000000 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE %30 FILE GCL 28/ 5/19 7:52 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 %30 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 54.2222 27.1111 24.40 0.007 3 2 LL 2 2.88889 1.44444 1.30 0.368 3 * RESIDUAL 4 4.44445 1.11111 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 61.5556 7.69444 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE %45 FILE GCL 28/ 5/19 7:52 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 VARIATE V005 %45 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 24.8889 12.4444 112.00 0.001 3 2 LL 2 13.5556 6.77778 61.00 0.002 3 * RESIDUAL 4 .444448 .111112 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 38.8889 4.86111 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE %60 FILE GCL 28/ 5/19 7:52 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 VARIATE V006 %60 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 24.2222 12.1111 27.25 0.006 3 2 LL 2 10.8889 5.44444 12.25 0.022 3 * RESIDUAL 4 1.77778 .444445 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 36.8889 4.61111 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE %75 FILE GCL 28/ 5/19 7:52 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 5 VARIATE V007 %75 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 16.6667 8.33333 25.00 0.007 3 2 LL 2 14.0000 7.00000 21.00 0.009 3 * RESIDUAL 4 1.33333 .333333 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 32.0000 4.00000 ----------------------------------------------------------------------------- 38 BALANCED ANOVA FOR VARIATE %90 FILE GCL 28/ 5/19 7:52 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 6 VARIATE V008 %90 LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 24.2222 12.1111 109.00 0.001 3 2 LL 2 11.5556 5.77778 52.00 0.003 3 * RESIDUAL 4 .444447 .111112 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 36.2222 4.52778 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE GCL 28/ 5/19 7:52 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 7 MEANS FOR EFFECT XX ------------------------------------------------------------------------------- XX NOS %15 %30 %45 %60 1 3 100.000 93.6667 93.3333 92.0000 2 3 100.000 99.6667 97.3333 96.0000 3 3 100.000 97.0000 94.6667 93.6667 SE(N= 3) 0.000000 0.608581 0.192451 0.384900 5%LSD 4DF 0.000000 2.38551 0.754366 1.50873 XX NOS %75 %90 1 3 89.0000 87.3333 2 3 92.3333 91.3333 3 3 90.6667 89.6667 SE(N= 3) 0.333333 0.192451 5%LSD 4DF 1.30659 0.754365 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LL ------------------------------------------------------------------------------- LL NOS %15 %30 %45 %60 1 3 100.000 97.3333 96.6667 95.3333 2 3 100.000 97.0000 95.0000 93.6667 3 3 100.000 96.0000 93.6667 92.6667 SE(N= 3) 0.000000 0.608581 0.192451 0.384900 5%LSD 4DF 0.000000 2.38551 0.754366 1.50873 LL NOS %75 %90 1 3 92.3333 91.0000 2 3 90.3333 89.0000 3 3 89.3333 88.3333 SE(N= 3) 0.333333 0.192451 5%LSD 4DF 1.30659 0.754365 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE GCL 28/ 5/19 7:52 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 8 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |XX |LL | (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | %15 9 100.00 0.00000 0.00000 0.0 1.0000 1.0000 %30 9 96.778 2.7739 1.0541 1.1 0.0075 0.3681 %45 9 95.111 2.2048 0.33333 0.4 0.0010 0.0021 %60 9 93.889 2.1473 0.66667 0.7 0.0063 0.0216 %75 9 90.667 2.0000 0.57735 0.6 0.0072 0.0094 %90 9 89.444 2.1279 0.33333 0.4 0.0010 0.0025 39 Phụ lục 2: Kết quả theo dõi sinh trưởng cây Giảo cổ lam7 lá tại vườn giống gốc BALANCED ANOVA FOR VARIATE CDL FILE LA 27/ 5/19 18:45 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V003 CDL LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 .882222 .441111 19.37 0.011 3 2 LL 2 .622222E-01 .311111E-01 1.37 0.354 3 * RESIDUAL 4 .911111E-01 .227778E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 1.03556 .129444 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE CRL FILE LA 27/ 5/19 18:45 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V004 CRL LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 .806667 .403333 15.12 0.016 3 2 LL 2 .466666E-01 .233333E-01 0.87 0.486 3 * RESIDUAL 4 .106667 .266667E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 .960000 .120000 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE LA 27/ 5/19 18:45 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 MEANS FOR EFFECT XX ------------------------------------------------------------------------------- XX NOS CDL CRL 1 3 2.50000 3.46667 2 3 3.26667 4.20000 3 3 2.86667 3.83333 SE(N= 3) 0.871355E-01 0.942810E-01 5%LSD 4DF 0.341552 0.369561 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LL ------------------------------------------------------------------------------- LL NOS CDL CRL 1 3 2.90000 3.90000 2 3 2.96667 3.86667 3 3 2.76667 3.73333 SE(N= 3) 0.871355E-01 0.942810E-01 5%LSD 4DF 0.341552 0.369561 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE LA 27/ 5/19 18:45 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |XX |LL | (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | CDL 9 2.8778 0.35978 0.15092 5.2 0.0106 0.3537 CRL 9 3.8333 0.34641 0.16330 4.3 0.0156 0.4857 40 Phụ lục 3: kết quả theo dõi tỷ lệ bật chồi của cây Giảo cổ lam 7 lá tại vườn giống gốc BALANCED ANOVA FOR VARIATE %BC FILE BC 25/ 5/19 16:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 1 VARIATE V001 %BC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 365.486 182.743 147.87 0.001 3 2 LL 2 69.2049 34.6025 28.00 0.006 3 * RESIDUAL 4 4.94327 1.23582 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 439.635 54.9543 ----------------------------------------------------------------------------- BALANCED ANOVA FOR VARIATE TGBC FILE BC 25/ 5/19 16:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 2 VARIATE V002 TGBC LN SOURCE OF VARIATION DF SUMS OF MEAN F RATIO PROB ER SQUARES SQUARES LN ============================================================================= 1 XX 2 4.32282 2.16141 38.68 0.004 3 2 LL 2 .989556E-01 .494778E-01 0.89 0.482 3 * RESIDUAL 4 .223511 .558778E-01 ----------------------------------------------------------------------------- * TOTAL (CORRECTED) 8 4.64529 .580661 ----------------------------------------------------------------------------- TABLE OF MEANS FOR FACTORIAL EFFECTS FILE BC 25/ 5/19 16:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 3 MEANS FOR EFFECT XX ------------------------------------------------------------------------------- XX NOS %BC TGBC 1 3 77.7767 8.26000 2 3 93.3333 6.57333 3 3 86.6667 7.25000 SE(N= 3) 0.641825 0.136477 5%LSD 4DF 2.51582 0.534960 ------------------------------------------------------------------------------- MEANS FOR EFFECT LL ------------------------------------------------------------------------------- LL NOS %BC TGBC 1 3 88.8900 7.24667 2 3 82.2200 7.50000 3 3 86.6667 7.33667 SE(N= 3) 0.641825 0.136477 5%LSD 4DF 2.51582 0.534960 ------------------------------------------------------------------------------- ANALYSIS OF VARIANCE SUMMARY TABLE FILE BC 25/ 5/19 16:59 ------------------------------------------------------------------ :PAGE 4 F-PROBABLIITY VALUES FOR EACH EFFECT IN THE MODEL. SECTION - 1 VARIATE GRAND MEAN STANDARD DEVIATION C OF V |XX |LL | (N= 9) -------------------- SD/MEAN | | | NO. BASED ON BASED ON % | | | OBS. TOTAL SS RESID SS | | | %BC 9 85.926 7.4131 1.1117 1.3 0.0007 0.0061 TGBC 9 7.3611 0.76201 0.23638 3.2 0.0038 0.4822
File đính kèm:
- khoa_luan_xay_dung_va_danh_gia_sinh_truong_vuon_giong_goc_ca.pdf