Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Ở nước ta rừng được xem là tài nguyên quý giá của đất nước với nguồn
tài nguyên phong phú và đa dạng có giá trị kinh tế cao đóng vai trò như một
động lực phát triển nền kinh tế bởi những lâm sản gỗ phi gỗ mà rừng cung
cấp. Tuy nhiên, tài nguyên rừng trong những năm gần đây đang bị suy giảm
về số lượng và chất lượng, trong khi công tác quản lý bảo về rừng nói chung
và công tác cập nhật thông tin ngành lâm nghiệp nói riêng còn nhiều khó khăn
và hạn chế cần có những phương pháp công cụ hiện đại để cập nhật diễn biến
tài nguyên rừng.
Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại Việt Nam hiện nay đã được ứng
dụng các công nghệ tiên tiến trên thế giới, cụ thể là phần mềm FRMS. Từ
năm 2013 đến nay, Tổng cục Lâm nghiệp đã phối hợp với Phần Lan để thực
hiện dự án cập nhật diễn biến tài nguyên rừng. Mục tiêu của dự án này nhằm
giúp cơ quan quản lý rừng lưu trữ dữ liệu rừng, đất lâm nghiệp; theo dõi chi
tiết những biến động của rừng, đất lâm nghiệp; cung cấp dữ liệu kiểm kê
rừng, cung cấp thông tin cập nhật về tài nguyên rừng cùng với các diễn biến
rừng và đất lâm nghiệp trên toàn quốc. Lực lượng kiểm lâm, cán bộ phụ trách
lâm nghiệp các cấp chịu trách nhiệm cập nhật các dữ liệu vào hệ thống thông
qua các thông tin diễn biến rừng tại địa bàn. Thời điểm này, Tổng cục Lâm
nghiệp đã cơ bản tích hợp vào hệ thống cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng, đất
rừng trên toàn quốc, thay thế hoàn toàn việc quản lý, lưu trữ theo hồ sơ giấy
như trước đây.
Công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng đòi hỏi sự cập nhật về
thông tin, về chuyên môn kỹ thuật của cán bộ thực hiện và còn gặp nhiều khó2
khăn do những đặc thù của ngành lâm nghiệp nói chung. Để sinh viên có
được kiến thức mới, hiểu biết các kỹ thuật tiên tiến, nên chúng tôi tiến hành
thực hiện đề tài “Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ
thông tin FRMS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung,
huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên”.
1.2. Mục tiêu của đề tài
Khái quát về công tác ứng dụng công nghệ thông tin, đặc biệt là FRMS
tại địa bàn.
Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin, truy cập nhập
diễn biến tài nguyên rừng tại xã hóa trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
Tham gia đo đạc thực tế, xây dựng bản đồ và hồ sơ diễn biến tài
nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.
Rút ra những bài học kinh nghiệm cho bản thân trong quá trình thực hiện
ứng dụng GIS trong cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và đất Lâm nghiệp.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa trong học tập
Giúp sinh viên củng cố kiến thức trên lớp vận dụng vào thực tiễn, tích
lũy kinh nghiệm và kiến thức trong quá trình học tập, học hỏi và thực tế cùng
cán bộ tại cơ sở giúp cho sinh viên nâng cao năng lực, hoàn thiện vốn hiểu
biết để hoàn thành tốt công việc.
Vận dụng các kiến thức đã học như lâm sinh, cây rừng, đo đạc, thống
kê, điều tra rừng, quy hoạch lâm nghiệp, ứng dụng CNTT trong quản lý tài
nguyên rừng vào thực tiến sản xuất. Đồng thời có khả năng sử dụng các dụng
cụ trong quá trình giao đất lâm nghiệp như GPS, Mapinfo, QGIS.
1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn
Đánh giá được thực trạng những khó khăn thuận lợi từ thực tiễn đến
công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.
Hiểu biết và nắm bắt được kỹ thuật cập nhật diễn biến tài nguyên rừng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
0 0.0 0.0 - Rừng thứ sinh 1112 1319.1 0.0 0.0 0.0 0.0 9.4 0.0 0.0 1278.8 2.Rừng trồng 1120 23633.1 0.0 0.0 0.0 0.0 3850.4 0.0 283.2 19361.7 - Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng 1121 23633.1 0.0 0.0 0.0 0.0 3850.4 0.0 283.2 19361.7 - Trồng lại trên đất đã từng có rừng 1122 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Tái sinh chồi từ rừng trồng 1123 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản 1124 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Rừng trồng cao su 1125 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Rừng trồng cây đặc sản 1126 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 II. R ỪN G P H Â N T H EO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA 1200 # # # # 0.0 0.0 0.0 0.0 3859.8 0.0 283.2 20640.5 1. Rừng trên núi đất 1210 23741.2 0.0 0.0 0.0 0.0 3850.4 0.0 283.2 19469.8 2. Rừng trên núi đá 1220 1211.0 0.0 0.0 0.0 0.0 9.4 0.0 0.0 1170.7 3. Rừng trên đất ngập nước 1230 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Rừng ngập mặn 1231 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Rừng trên đất phèn 1232 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Rừng ngập nước ngọt 1233 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 4. Rừng trên cát 1240 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 III. R ỪN G T N P H Â N T H EO LOÀ I C Â Y 1300 1319.1 0.0 0.0 0.0 0.0 9.4 0.0 0.0 1278.8 1. Rừng gỗ 1310 1319.1 0.0 0.0 0.0 0.0 9.4 0.0 0.0 1278.8 - Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá 1311 1319.1 0.0 0.0 0.0 0.0 9.4 0.0 0.0 1278.8 - Rừng gỗ lá rộng rụng lá 1312 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Rừng gỗ lá kim 1313 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim 1314 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2. Rừng tre nứa 1320 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Nứa 1321 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Vầu 1322 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Tre/luồng 1323 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Lồ ô 1324 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Các loài khác 1325 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa 1330 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Gỗ là chính 1331 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 - Tre nứa là chính 1332 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 4. Rừng cau dừa 1340 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 IV. R ỪN G GỖ T N P H Â N T H EO T R Ữ LƯỢN G 1400 1319.1 0.0 0.0 0.0 0.0 9.4 0.0 0.0 1278.8 1. Rừng giàu 1410 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2. Rừng trung bình 1420 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 3. Rừng nghèo 1430 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 4. Rừng nghèo kiệt 1440 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 5. Rừng phục hồi 1450 1319.1 0.0 0.0 0.0 0.0 9.4 0.0 0.0 1278.8m3 0.0 30.9 m3 0.0 0.0 m3 0.0 0.0 m3 0.0 0.0 m3 0.0 0.0 1000 cây 0.0 0.0 m3 0.0 30.9 m3 0.0 0.0 1000 cây 0.0 0.0 1000 cây 0.0 0.0 0.0 0.0 1000 cây 0.0 0.0 1000 cây 0.0 0.0 1000 cây 0.0 0.0 1000 cây 0.0 0.0 m3 0.0 0.0 1000 cây 0.0 0.0 m3 0.0 0.0 m3 0.0 0.0 m3 0.0 30.9 m3 0.0 30.9 m3 0.0 0.0 m3 0.0 30.9 m3 0.0 0.0 m3 0.0 0.0 m3 0.0 0.0 m3 0.0 0.0 m3 0.0 137.8 m3 0.0 30.9 m3 0.0 0.0 m3 0.0 168.7 m3 0.0 0.0 m3 0.0 0.0 m3 0.0 0.0 m3 0.0 0.0 m3 0.0 137.8 m3 0.0 137.8 m3 0.0 0.0 m3 0.0 30.9 m3 0.0 168.7 m3 0.0 30.9 Đơn vị tính Doanh nghiệp NN Cộng đồng (3) (7) (11) BIỂU 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG BIỂU 4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ CẤP TUỔI BIỂU 4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ CẤP TUỔI. BIỂU 5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIÊN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP Rừng tự nhiên Rừng trồng Phòng hộ Sản xuất (1) (2) (3) (4) (5) (7) (8) (9) (10) 182 406.3 98.0 4.4 93.6 0.0 98.0 308.2 0.0 TỔNG 406.3 98.0 4.4 93.6 0.0 98.0 308.2 0.0 0.0 0.0 Độ che phủ rừng(%)Tổng Chia theo nguồn gốc Chia theo mục đích sử dụng Đặc dụng (6) (11) Tên Tổng diện tích có rừng Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng Diện tích ngoài 3 loại rừng Diện tích tự nhiên Cấp tuổi 4 (1) (7) Keo 335.82 Keo lai 0.00 TỔNG 335.82 12.73 391.50 367.19 0.00 0.00 25.56 5.81 24.31 12.73 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 (9) 378.77 367.19 0.00 0.00 25.56 5.81 11.58 Cấp tuổi 5 (2) (3) (4) (5) (6) (8) Loài cây Tổng cộng Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi Diện tích chưa thành rừngTổng Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 5 Keo 0.0 766.8 1002.2 Keo lai 0.0 0.0 0.0 TỔNG 0 766,8 1.002,2 0.0 0.0 0.0 23.633,1 0 21.864,1 Loà i cây Tổng c ộng Phần theo c ấp tuổi Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 4 23633.1 0.0 21864.1 TT BQL rừng ĐD Cộng đồng UBND (1) (4) (10) (12) 0.00 3.07 414.38 I. 0.00 3.07 0.00 1. 0.00 3.07 0.00 1.1 0.00 0.95 0.00 1.2 0.00 2.12 0.00 1.3 0.00 0.00 0.00 2. 0.00 0.00 0.00 1.1 0.00 0.00 0.00 1.2 0.00 0.00 0.00 1.3 0.00 0.00 0.00 II. 0.00 0.00 414.38 1. 0.00 0.00 412.46 1.1 0.00 0.00 37.84 1.2 0.00 0.00 305.98 1.3 0.00 0.00 68.64 2. 0.00 0.00 0.00 1.1 0.00 0.00 0.00 1.2 0.00 0.00 0.00 1.3 0.00 0.00 0.000.00 0.00 0.00Đất chưa có rừng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Rừng trồng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Rừng tự nhiên 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 12.50 0.00 0.93 Đang có tranh chấp 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Đất chưa có rừng 82.07 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Rừng trồng 344.58 0.00 0.00 0.00 0.00 34.24 0.00 4.36 0.00 5.29 Rừng tự nhiên 37.84 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 46.74 0.00 5.29 Không có tranh chấp 464.49 0.00 0.00 0.00 0.00 46.74 ĐẤT CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG 466.41 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Đất chưa có rừng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Rừng trồng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Rừng tự nhiên 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Đang có tranh chấp 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 Đất chưa có rừng 5.09 0.00 0.00 0.00 0.00 5.09 0.00 0.00 0.00 0.00 Rừng trồng 22.61 0.00 0.00 0.00 0.00 20.49 0.00 25.87 0.00 0.00 Rừng tự nhiên 1.24 0.00 0.00 0.00 0.00 0.29 Không có tranh chấp 28.94 0.00 0.00 0.00 0.00 5.29 ĐẤT ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG 28.94 0.00 0.00 0.00 0.00 25.87 0.00 0.00 (11) (13) Tổng 495.35 0.00 0.00 0.00 0.00 72.61 0.00 Hộ gia đình, cá Đơn vị vũ Các tổ chức (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) Tình trạng sử dụng Tổng BQL rừng Doanh nghiệp DN ngoài QD DN 100% vốn NN BIỂU 6: TỔNG HỢP CÁC NGUYÊN NHÂN DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP BIỂU 7: DIỄN BIỄN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIẸP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN Cộng Trồng mới Trồng lại Xúc tiến TS tự nhiên Trồng bổ sung Tỉa thưa Cộng Cháy rừng Sâu bệnh, ha Phá rừng Khai thác trái phép Cộng Thủy điện Khu công nghiệp Nông nghiệp thủy sản Công trình công, thổ cư Mục đích khác Cộng Tăng diện tích Giảm diện tích (6) (7) (8) (9) (10) (12) (13) (14) (15) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28) 2.24 2.24 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.67 2,24 2,24 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4,670 0 Chăm sóc Lấn chiếm đất rừng (11) (16) - - Biện pháp lâm sinh Rủi ro Thay đổi mục đích sử dụng Thay đổi khác Tổng cộng Cộng Khai thác trắng Cộng Trồng mới Trồng lại Xúc tiến TS tự nhiên Trồng bổ sung Chăm sóc Cộn g Sâu bệnh, ha Khai thác trái phép Thủy điện Khu công nghiệp Công trình công, thổ cư Mục đích khác Tăng diện tích Giảm diện tích (2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (14) (16) (18) (20) (21) (23) (24) (26) (27) 1100 -1.94 -1.94 -1.94 - - - - - - - - - - - - - - - 1110 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1111 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1112 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1120 -1.94 -1.94 -1.94 - - - - - - - - - - - - - - - 1121 -1.94 -1.94 -1.94 - - - - - - - - - - - - - - - 1122 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1123 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1124 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1125 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1126 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1200 -1.94 -1.94 -1.94 - - - - - - - - - - - - - - - 1210 -1.94 -1.94 -1.94 - - - - - - - - - - - - - - - 1220 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1230 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1231 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1232 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1233 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1240 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1300 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1310 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1311 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1312 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1313 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1314 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1320 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1321 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1322 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1323 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1324 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1325 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1330 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1331 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1332 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1340 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1400 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1410 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1420 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1430 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1440 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 1450 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2000 1.94 1.94 1.94 - - - - - - - - - - - - - - - 2010 1.99 -0.25 -0.25 2.24 2.24 - - - - - - - - - - - - - 2020 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2030 0.00 2.24 2.24 -2.24 -2.24 - - - - - - - - - - - - - 2040 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 2050 -0.05 -0.05 -0.05 - - - - - - - - - - - - - - - 2060 - - - - - - - - - - - - - - - - - --- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - (25) - - - - - - - (5) (13) (15) (17) (19) (22) Rủi ro Chuyển đất ra ngoài quy hoạch lâm nghiệp Thay đổi khác Khai thác chọn Tỉa thưa Cháy rừng Lấn chiế m đất rừng và Cộng Nông nghiệp thủy sản Cộng Mã Diện tích thay đổi Khai thác Biện pháp lâm sinh BIỂU 8A: DANH SÁCH CÁC LÔ RỪNG CÓ DIỄN BIẾN BIỂU 8B : THAY ĐỔI CHỦ RỪNG BIỂU 8C: THAY ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG BIỂU 8D: CHỈNH SỬA DỮ LIỆU Thứ tự Tên chủ rừng Xã Tiểu khu Khoả nh Lô Loại đất loại rừng cuối kỳ Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (9) (12) 2 Phạm Thị Hỏa Hoá Trung 182 5 210 Đất đã trồng trên núi đất 3 Bùi Văn Quỳnh Hoá Trung 182 4 409 Đất đã trồng trên núi đất 4 Bùi Thị Giấy Hoá Trung 182 4 462 Đất đã trồng trên núi đất 5 Hoàng Văn Đăng Hoá Trung 182 6 455 Đất đã trồng trên núi đất 6 Trần Bá Sỹ Hoá Trung 182 7 58 Đất đã trồng trên núi đất 7 Nguyễn Thị Vĩnh Hoá Trung 182 5 292 Đất đã trồng trên núi đất 8 Nguyễn Ngọc Đông Hoá Trung 182 3 75 Đất đã trồng trên núi đất 9 Trần Thị Lục Hoá Trung 182 6 441 Đất đã trồng trên núi đất 10 Trần Văn Quang Hoá Trung 182 6 480 Đất đã trồng trên núi đất 11 Nông Quang Đô Hoá Trung 182 4 372 Đất đã trồng trên núi đất 12 Phạm Văn Tình Hoá Trung 182 4 444 Đất đã trồng trên núi đất 13 Nông Văn Phổ Hoá Trung 182 4 238 Đất đã trồng trên núi đất 14 Tô Đức Trung Hoá Trung 182 6 500 Đất đã trồng trên núi đất 15 Phạm Văn Tình Hoá Trung 182 4 444 Đất đã trồng trên núi đất 16 Nguyễn Hữu Thống Hoá Trung 182 4 363 Đất đã trồng trên núi đất 17 Nguyễn Đình Bình Hoá Trung 182 4 486 Đất đã trồng trên núi đất 18 Nguyễn Thị Vĩnh Hoá Trung 182 5 292 Đất trống núi đất 19 Nông Quang Đô Hoá Trung 182 4 372 Đất trống núi đất 20 Nông Văn Phổ Hoá Trung 182 4 238 Đất trống núi đất 21 Trần Thị Lục Hoá Trung 182 6 441 Đất trống núi đất 22 Trần Văn Quang Hoá Trung 182 6 480 Đất trống núi đất 23 Hoàng Văn Đăng Hoá Trung 182 6 455 Đất trống núi đất 24 Phạm Thị Hỏa Hoá Trung 182 5 210 Đất trống núi đất 25 Tô Đức Trung Hoá Trung 182 6 500 Đất trống núi đất 26 Nguyễn Hữu Thống Hoá Trung 182 4 363 Đất trống núi đất 27 Bùi Thị Giấy Hoá Trung 182 4 462 Đất trống núi đất 28 Nguyễn Ngọc Đông Hoá Trung 182 3 75 Đất trống núi đất 29 Nguyễn Đình Bình Hoá Trung 182 4 486 Đất trống núi đất 30 Phạm Văn Tình Hoá Trung 182 4 444 Đất trống núi đất 31 Trần Bá Sỹ Hoá Trung 182 7 58 Đất trống núi đất 32 Trần Văn Quang Hoá Trung 182 6 480 Đất trống núi đất 33 Bùi Văn Quỳnh Hoá Trung 182 4 409 Đất trống núi đất TỔNG 4,67 0.19 Đất trống núi đất Khai thác trắng 18/02/2019 0.30 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 14/02/2019 0.25 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 19/02/2019 0.23 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 19/02/2019 0.11 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 20/02/2019 0.14 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 20/02/2019 0.07 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 21/02/2019 0.10 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 20/02/2019 0.16 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 24/02/2019 0.05 Đất nông nghiệp núi đất Khai thác trắng 22/02/2019 0.19 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 24/02/2019 0.03 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 24/02/2019 0.09 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 25/02/2019 0.03 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 25/02/2019 0.07 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 26/02/2019 0.17 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 25/02/2019 0.07 Đất trống núi đất Trồng mới 22/03/2019 0.14 Đất trống núi đất Trồng mới 21/03/2019 0.05 Đất trống núi đất Trồng mới 23/03/2019 0.25 Đất trống núi đất Trồng mới 22/03/2019 0.25 Đất trống núi đất Trồng mới 26/03/2019 0.09 Đất trống núi đất Trồng mới 25/03/2019 0.19 Đất trống núi đất Trồng mới 26/03/2019 0.17 Đất trống núi đất Trồng mới 26/03/2019 0.11 Đất trống núi đất Trồng mới 26/03/2019 0.03 Đất trống núi đất Trồng mới 26/03/2019 0.23 Đất trống núi đất Trồng mới 27/03/2019 0.07 Đất trống núi đất Trồng mới 26/03/2019 0.10 Đất trống núi đất Trồng mới 28/03/2019 0.03 Đất trống núi đất Trồng mới 28/03/2019 0.16 Đất trống núi đất Trồng mới 29/03/2019 0.30 Đất trống núi đất Trồng mới 28/03/2019 (7) (8) (10) (11) Diện tích thay đổi (ha) Loại đất loại rừng đầu kỳ Lý do Thời gian thay đổi Thứ tự Xã Lô Loại chủ rừng mới Ghi chú (1) (2) (5) (10) (12) TỔNG Chủ rừng mới Thời gian thay đổi (3) (4) (6) (7) (8) (9) (11) Tiểu khu Khoảnh Diện tích thay đổi (ha) Chủ rừng cũ Loại chủ rừng cũ Thứ tự Xã Khoả nh Lô Chức năng rừng cũ, lớp Chức năng Ghi chú (1) (2) (4) (5) -8 (12) (14) TỔNG Chức năng rừng mới, Thời gian (3) (6) (7) (9) (10) (11) (13) Tiểu khu Diện tích thay đổi Tình trạng sử dụng rừng cũ Chức năng rừng cũ, Tình trạng sử dụng rừng Thứ tự Xã Tiểu khu Khoản h Lô (1) (2) (3) (4) (5) TỔNG (6) (7) (8) (9) (10) Diện tích thay đổi Thông tin cũ Thông tin mới Ngày hiệu chỉnh Ghi chú
File đính kèm:
- khoa_luan_tim_hieu_va_thuc_hien_cac_buoc_ung_dung_phan_mem_f.pdf