Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Phần 1

MỞ ĐẦU

1.1. Tính cấp thiết của đề tài

Ở nước ta rừng được xem là tài nguyên quý giá của đất nước với nguồn

tài nguyên phong phú và đa dạng có giá trị kinh tế cao đóng vai trò như một

động lực phát triển nền kinh tế bởi những lâm sản gỗ phi gỗ mà rừng cung

cấp. Tuy nhiên, tài nguyên rừng trong những năm gần đây đang bị suy giảm

về số lượng và chất lượng, trong khi công tác quản lý bảo về rừng nói chung

và công tác cập nhật thông tin ngành lâm nghiệp nói riêng còn nhiều khó khăn

và hạn chế cần có những phương pháp công cụ hiện đại để cập nhật diễn biến

tài nguyên rừng.

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại Việt Nam hiện nay đã được ứng

dụng các công nghệ tiên tiến trên thế giới, cụ thể là phần mềm FRMS. Từ

năm 2013 đến nay, Tổng cục Lâm nghiệp đã phối hợp với Phần Lan để thực

hiện dự án cập nhật diễn biến tài nguyên rừng. Mục tiêu của dự án này nhằm

giúp cơ quan quản lý rừng lưu trữ dữ liệu rừng, đất lâm nghiệp; theo dõi chi

tiết những biến động của rừng, đất lâm nghiệp; cung cấp dữ liệu kiểm kê

rừng, cung cấp thông tin cập nhật về tài nguyên rừng cùng với các diễn biến

rừng và đất lâm nghiệp trên toàn quốc. Lực lượng kiểm lâm, cán bộ phụ trách

lâm nghiệp các cấp chịu trách nhiệm cập nhật các dữ liệu vào hệ thống thông

qua các thông tin diễn biến rừng tại địa bàn. Thời điểm này, Tổng cục Lâm

nghiệp đã cơ bản tích hợp vào hệ thống cơ sở dữ liệu hiện trạng rừng, đất

rừng trên toàn quốc, thay thế hoàn toàn việc quản lý, lưu trữ theo hồ sơ giấy

như trước đây.

Công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng đòi hỏi sự cập nhật về

thông tin, về chuyên môn kỹ thuật của cán bộ thực hiện và còn gặp nhiều khó2

khăn do những đặc thù của ngành lâm nghiệp nói chung. Để sinh viên có

được kiến thức mới, hiểu biết các kỹ thuật tiên tiến, nên chúng tôi tiến hành

thực hiện đề tài “Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ

thông tin FRMS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung,

huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên”.

1.2. Mục tiêu của đề tài

Khái quát về công tác ứng dụng công nghệ thông tin, đặc biệt là FRMS

tại địa bàn.

Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin, truy cập nhập

diễn biến tài nguyên rừng tại xã hóa trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.

Tham gia đo đạc thực tế, xây dựng bản đồ và hồ sơ diễn biến tài

nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên.

Rút ra những bài học kinh nghiệm cho bản thân trong quá trình thực hiện

ứng dụng GIS trong cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và đất Lâm nghiệp.

1.3. Ý nghĩa của đề tài

1.3.1. Ý nghĩa trong học tập

Giúp sinh viên củng cố kiến thức trên lớp vận dụng vào thực tiễn, tích

lũy kinh nghiệm và kiến thức trong quá trình học tập, học hỏi và thực tế cùng

cán bộ tại cơ sở giúp cho sinh viên nâng cao năng lực, hoàn thiện vốn hiểu

biết để hoàn thành tốt công việc.

Vận dụng các kiến thức đã học như lâm sinh, cây rừng, đo đạc, thống

kê, điều tra rừng, quy hoạch lâm nghiệp, ứng dụng CNTT trong quản lý tài

nguyên rừng vào thực tiến sản xuất. Đồng thời có khả năng sử dụng các dụng

cụ trong quá trình giao đất lâm nghiệp như GPS, Mapinfo, QGIS.

1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn

Đánh giá được thực trạng những khó khăn thuận lợi từ thực tiễn đến

công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.

Hiểu biết và nắm bắt được kỹ thuật cập nhật diễn biến tài nguyên rừng

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 1

Trang 1

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 2

Trang 2

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 3

Trang 3

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 4

Trang 4

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 5

Trang 5

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 6

Trang 6

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 7

Trang 7

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 8

Trang 8

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 9

Trang 9

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 76 trang xuanhieu 5420
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FRMS cập nhật nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
0 0.0 0.0
- Rừng thứ sinh 1112 1319.1 0.0 0.0 0.0 0.0 9.4 0.0 0.0 1278.8
2.Rừng trồng 1120 23633.1 0.0 0.0 0.0 0.0 3850.4 0.0 283.2 19361.7
- Rừng trồng mới trên đất chưa từng 
có rừng
1121 23633.1 0.0 0.0 0.0 0.0 3850.4 0.0 283.2 19361.7
- Trồng lại trên đất đã từng có rừng 1122 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
- Tái sinh chồi từ rừng trồng 1123 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc 
sản
1124 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
- Rừng trồng cao su 1125 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
- Rừng trồng cây đặc sản 1126 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
II. R ỪN G P H Â N T H EO ĐIỀU 
KIỆN LẬP ĐỊA
1200 # # # # 0.0 0.0 0.0 0.0 3859.8 0.0 283.2 20640.5
1. Rừng trên núi đất 1210 23741.2 0.0 0.0 0.0 0.0 3850.4 0.0 283.2 19469.8
2. Rừng trên núi đá 1220 1211.0 0.0 0.0 0.0 0.0 9.4 0.0 0.0 1170.7
3. Rừng trên đất ngập nước 1230 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
- Rừng ngập mặn 1231 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
- Rừng trên đất phèn 1232 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
- Rừng ngập nước ngọt 1233 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
4. Rừng trên cát 1240 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
III. R ỪN G T N P H Â N T H EO 
LOÀ I C Â Y
1300 1319.1 0.0 0.0 0.0 0.0 9.4 0.0 0.0 1278.8
1. Rừng gỗ 1310 1319.1 0.0 0.0 0.0 0.0 9.4 0.0 0.0 1278.8
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng 
lá
1311 1319.1 0.0 0.0 0.0 0.0 9.4 0.0 0.0 1278.8
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá 1312 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
- Rừng gỗ lá kim 1313 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim 1314 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
2. Rừng tre nứa 1320 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
- Nứa 1321 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
- Vầu 1322 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
- Tre/luồng 1323 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
- Lồ ô 1324 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
- Các loài khác 1325 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa 1330 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
- Gỗ là chính 1331 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
- Tre nứa là chính 1332 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
4. Rừng cau dừa 1340 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
IV. R ỪN G GỖ T N P H Â N 
T H EO T R Ữ LƯỢN G
1400 1319.1 0.0 0.0 0.0 0.0 9.4 0.0 0.0 1278.8
1. Rừng giàu 1410 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
2. Rừng trung bình 1420 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
3. Rừng nghèo 1430 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
4. Rừng nghèo kiệt 1440 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0
5. Rừng phục hồi 1450 1319.1 0.0 0.0 0.0 0.0 9.4 0.0 0.0 1278.8m3 0.0 30.9
m3 0.0 0.0
m3 0.0 0.0
m3 0.0 0.0
m3 0.0 0.0
1000 cây 0.0 0.0
m3 0.0 30.9
m3 0.0 0.0
1000 cây 0.0 0.0
1000 cây 0.0 0.0
0.0 0.0
1000 cây 0.0 0.0
1000 cây 0.0 0.0
1000 cây 0.0 0.0
1000 cây 0.0 0.0
m3 0.0 0.0
1000 cây 0.0 0.0
m3 0.0 0.0
m3 0.0 0.0
m3 0.0 30.9
m3 0.0 30.9
m3 0.0 0.0
m3 0.0 30.9
m3 0.0 0.0
m3 0.0 0.0
m3 0.0 0.0
m3 0.0 0.0
m3 0.0 137.8
m3 0.0 30.9
m3 0.0 0.0
m3 0.0 168.7
m3 0.0 0.0
m3 0.0 0.0
m3 0.0 0.0
m3 0.0 0.0
m3 0.0 137.8
m3 0.0 137.8
m3 0.0 0.0
m3 0.0 30.9
m3 0.0 168.7
m3 0.0 30.9
Đơn vị 
tính
Doanh 
nghiệp 
NN
Cộng 
đồng
(3) (7) (11)
 BIỂU 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG 
BIỂU 4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ CẤP TUỔI 
BIỂU 4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ CẤP TUỔI. 
BIỂU 5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIÊN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP 
Rừng tự nhiên Rừng trồng Phòng hộ Sản xuất
(1) (2) (3) (4) (5) (7) (8) (9) (10)
182 406.3 98.0 4.4 93.6 0.0 98.0 308.2 0.0
TỔNG 406.3 98.0 4.4 93.6 0.0 98.0 308.2 0.0
0.0
0.0
Độ che phủ 
rừng(%)Tổng
Chia theo nguồn gốc Chia theo mục đích sử dụng
Đặc dụng
(6) (11)
Tên
Tổng diện 
tích có 
rừng
Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng Diện tích 
ngoài 3 loại 
rừng
Diện tích tự 
nhiên
Cấp tuổi 4
(1) (7)
Keo 335.82
Keo lai 0.00
TỔNG 335.82
12.73
391.50 367.19 0.00 0.00 25.56 5.81 24.31
12.73 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
(9)
378.77 367.19 0.00 0.00 25.56 5.81 11.58
Cấp tuổi 5
(2) (3) (4) (5) (6) (8)
Loài cây Tổng cộng
Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi Diện tích chưa 
thành rừngTổng Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3
Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 5
Keo 0.0 766.8 1002.2
Keo lai 0.0 0.0 0.0
TỔNG 0 766,8 1.002,2
0.0 0.0 0.0
23.633,1 0 21.864,1
Loà i cây Tổng c ộng
Phần theo c ấp tuổi
Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 4
23633.1 0.0 21864.1
TT BQL 
rừng ĐD
Cộng 
đồng
UBND
(1) (4) (10) (12)
0.00 3.07 414.38
I. 0.00 3.07 0.00
1. 0.00 3.07 0.00
1.1 0.00 0.95 0.00
1.2 0.00 2.12 0.00
1.3 0.00 0.00 0.00
2. 0.00 0.00 0.00
1.1 0.00 0.00 0.00
1.2 0.00 0.00 0.00
1.3 0.00 0.00 0.00
II. 0.00 0.00 414.38
1. 0.00 0.00 412.46
1.1 0.00 0.00 37.84
1.2 0.00 0.00 305.98
1.3 0.00 0.00 68.64
2. 0.00 0.00 0.00
1.1 0.00 0.00 0.00
1.2 0.00 0.00 0.00
1.3 0.00 0.00 0.000.00 0.00 0.00Đất chưa có rừng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
Rừng trồng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00 0.00
Rừng tự nhiên 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
12.50 0.00 0.93
Đang có tranh chấp 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Đất chưa có rừng 82.07 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
Rừng trồng 344.58 0.00 0.00 0.00 0.00 34.24 0.00 4.36
0.00 5.29
Rừng tự nhiên 37.84 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
46.74 0.00 5.29
Không có tranh chấp 464.49 0.00 0.00 0.00 0.00 46.74
ĐẤT CHƯA GIAO QUYỀN SỬ 
DỤNG
466.41 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
Đất chưa có rừng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00 0.00
Rừng trồng 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00 0.00 0.00
Rừng tự nhiên 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
Đang có tranh chấp 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00
0.00
Đất chưa có rừng 5.09 0.00 0.00 0.00 0.00 5.09 0.00 0.00
0.00 0.00
Rừng trồng 22.61 0.00 0.00 0.00 0.00 20.49 0.00
25.87 0.00 0.00
Rừng tự nhiên 1.24 0.00 0.00 0.00 0.00 0.29
Không có tranh chấp 28.94 0.00 0.00 0.00 0.00
5.29
ĐẤT ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ 
DỤNG
28.94 0.00 0.00 0.00 0.00 25.87 0.00 0.00
(11) (13)
Tổng 495.35 0.00 0.00 0.00 0.00 72.61 0.00
Hộ gia 
đình, cá 
Đơn vị 
vũ 
Các tổ 
chức 
(2) (3) (5) (6) (7) (8) (9)
Tình trạng sử dụng Tổng BQL 
rừng 
Doanh 
nghiệp 
DN ngoài 
QD
DN 100% 
vốn NN
 BIỂU 6: TỔNG HỢP CÁC NGUYÊN NHÂN DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP 
BIỂU 7: DIỄN BIỄN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIẸP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN 
Cộng
Trồng 
mới
Trồng 
lại
Xúc 
tiến TS 
tự 
nhiên
Trồng 
bổ sung
Tỉa 
thưa
Cộng 
Cháy 
rừng
Sâu 
bệnh, 
ha
Phá 
rừng
Khai 
thác trái 
phép
Cộng
Thủy 
điện
Khu 
công 
nghiệp
Nông 
nghiệp 
thủy sản
Công 
trình 
công, thổ 
cư
Mục 
đích 
khác
Cộng
Tăng diện 
tích
Giảm 
diện 
tích
(6) (7) (8) (9) (10) (12) (13) (14) (15) (17) (18) (19) (20) (21) (22) (23) (24) (25) (26) (27) (28)
2.24 2.24 - - - - - - - - - - - - - - - - - - 4.67
2,24 2,24 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 4,670 0
Chăm 
sóc
Lấn 
chiếm 
đất 
rừng
(11) (16)
- -
Biện pháp lâm sinh Rủi ro Thay đổi mục đích sử dụng Thay đổi khác
Tổng 
cộng
Cộng
Khai 
thác 
trắng
Cộng
Trồng 
mới
Trồng 
lại
Xúc 
tiến 
TS tự 
nhiên
Trồng 
bổ 
sung
Chăm 
sóc
Cộn
g 
Sâu 
bệnh, 
ha
Khai 
thác 
trái 
phép
Thủy 
điện
Khu 
công 
nghiệp
Công 
trình 
công, 
thổ cư
Mục 
đích 
khác
Tăng 
diện 
tích
Giảm 
diện 
tích
(2) (3) (4) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (14) (16) (18) (20) (21) (23) (24) (26) (27)
1100 -1.94 -1.94 -1.94 - - - - - - - - - - - - - - -
1110 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1111 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1112 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1120 -1.94 -1.94 -1.94 - - - - - - - - - - - - - - -
1121 -1.94 -1.94 -1.94 - - - - - - - - - - - - - - -
1122 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1123 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1124 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1125 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1126 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1200 -1.94 -1.94 -1.94 - - - - - - - - - - - - - - -
1210 -1.94 -1.94 -1.94 - - - - - - - - - - - - - - -
1220 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1230 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1231 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1232 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1233 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1240 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1300 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1310 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1311 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1312 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1313 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1314 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1320 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1321 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1322 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1323 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1324 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1325 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1330 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1331 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1332 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1340 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1400 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1410 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1420 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1430 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1440 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
1450 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2000 1.94 1.94 1.94 - - - - - - - - - - - - - - -
2010 1.99 -0.25 -0.25 2.24 2.24 - - - - - - - - - - - - -
2020 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2030 0.00 2.24 2.24 -2.24 -2.24 - - - - - - - - - - - - -
2040 - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2050 -0.05 -0.05 -0.05 - - - - - - - - - - - - - - -
2060 - - - - - - - - - - - - - - - - - --- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
-
- - - - - - -
- - - - - -
(25)
- - - - - - -
(5) (13) (15) (17) (19) (22)
Rủi ro Chuyển đất ra ngoài quy hoạch lâm nghiệp Thay đổi khác
Khai 
thác 
chọn
Tỉa 
thưa
Cháy 
rừng
Lấn 
chiế
m 
đất 
rừng 
và 
Cộng
Nông 
nghiệp 
thủy 
sản
Cộng
Mã
Diện tích 
thay đổi
Khai thác Biện pháp lâm sinh
 BIỂU 8A: DANH SÁCH CÁC LÔ RỪNG CÓ DIỄN BIẾN 
BIỂU 8B : THAY ĐỔI CHỦ RỪNG 
BIỂU 8C: THAY ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 
BIỂU 8D: CHỈNH SỬA DỮ LIỆU 
Thứ 
tự
Tên chủ rừng Xã Tiểu 
khu
Khoả
nh
Lô Loại đất loại rừng cuối 
kỳ
Ghi 
chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (9) (12)
2 Phạm Thị Hỏa Hoá Trung 182 5 210 Đất đã trồng trên núi đất
3 Bùi Văn Quỳnh Hoá Trung 182 4 409 Đất đã trồng trên núi đất
4 Bùi Thị Giấy Hoá Trung 182 4 462 Đất đã trồng trên núi đất
5 Hoàng Văn Đăng Hoá Trung 182 6 455 Đất đã trồng trên núi đất
6 Trần Bá Sỹ Hoá Trung 182 7 58 Đất đã trồng trên núi đất
7 Nguyễn Thị Vĩnh Hoá Trung 182 5 292 Đất đã trồng trên núi đất
8 Nguyễn Ngọc Đông Hoá Trung 182 3 75 Đất đã trồng trên núi đất
9 Trần Thị Lục Hoá Trung 182 6 441 Đất đã trồng trên núi đất
10 Trần Văn Quang Hoá Trung 182 6 480 Đất đã trồng trên núi đất
11 Nông Quang Đô Hoá Trung 182 4 372 Đất đã trồng trên núi đất
12 Phạm Văn Tình Hoá Trung 182 4 444 Đất đã trồng trên núi đất
13 Nông Văn Phổ Hoá Trung 182 4 238 Đất đã trồng trên núi đất
14 Tô Đức Trung Hoá Trung 182 6 500 Đất đã trồng trên núi đất
15 Phạm Văn Tình Hoá Trung 182 4 444 Đất đã trồng trên núi đất
16 Nguyễn Hữu Thống Hoá Trung 182 4 363 Đất đã trồng trên núi đất
17 Nguyễn Đình Bình Hoá Trung 182 4 486 Đất đã trồng trên núi đất
18 Nguyễn Thị Vĩnh Hoá Trung 182 5 292 Đất trống núi đất
19 Nông Quang Đô Hoá Trung 182 4 372 Đất trống núi đất
20 Nông Văn Phổ Hoá Trung 182 4 238 Đất trống núi đất
21 Trần Thị Lục Hoá Trung 182 6 441 Đất trống núi đất
22 Trần Văn Quang Hoá Trung 182 6 480 Đất trống núi đất
23 Hoàng Văn Đăng Hoá Trung 182 6 455 Đất trống núi đất
24 Phạm Thị Hỏa Hoá Trung 182 5 210 Đất trống núi đất
25 Tô Đức Trung Hoá Trung 182 6 500 Đất trống núi đất
26 Nguyễn Hữu Thống Hoá Trung 182 4 363 Đất trống núi đất
27 Bùi Thị Giấy Hoá Trung 182 4 462 Đất trống núi đất
28 Nguyễn Ngọc Đông Hoá Trung 182 3 75 Đất trống núi đất
29 Nguyễn Đình Bình Hoá Trung 182 4 486 Đất trống núi đất
30 Phạm Văn Tình Hoá Trung 182 4 444 Đất trống núi đất
31 Trần Bá Sỹ Hoá Trung 182 7 58 Đất trống núi đất
32 Trần Văn Quang Hoá Trung 182 6 480 Đất trống núi đất
33 Bùi Văn Quỳnh Hoá Trung 182 4 409 Đất trống núi đất
TỔNG 4,67
0.19 Đất trống núi đất Khai thác trắng 18/02/2019
0.30 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 14/02/2019
0.25 Đất đã trồng trên núi đất Khai thác trắng 19/02/2019
0.23 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 19/02/2019
0.11 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 20/02/2019
0.14 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 20/02/2019
0.07 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 21/02/2019
0.10 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 20/02/2019
0.16 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 24/02/2019
0.05 Đất nông nghiệp núi đất Khai thác trắng 22/02/2019
0.19 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 24/02/2019
0.03 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 24/02/2019
0.09 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 25/02/2019
0.03 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 25/02/2019
0.07 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 26/02/2019
0.17 Rừng gỗ trồng núi đ Khai thác trắng 25/02/2019
0.07 Đất trống núi đất Trồng mới 22/03/2019
0.14 Đất trống núi đất Trồng mới 21/03/2019
0.05 Đất trống núi đất Trồng mới 23/03/2019
0.25 Đất trống núi đất Trồng mới 22/03/2019
0.25 Đất trống núi đất Trồng mới 26/03/2019
0.09 Đất trống núi đất Trồng mới 25/03/2019
0.19 Đất trống núi đất Trồng mới 26/03/2019
0.17 Đất trống núi đất Trồng mới 26/03/2019
0.11 Đất trống núi đất Trồng mới 26/03/2019
0.03 Đất trống núi đất Trồng mới 26/03/2019
0.23 Đất trống núi đất Trồng mới 27/03/2019
0.07 Đất trống núi đất Trồng mới 26/03/2019
0.10 Đất trống núi đất Trồng mới 28/03/2019
0.03 Đất trống núi đất Trồng mới 28/03/2019
0.16 Đất trống núi đất Trồng mới 29/03/2019
0.30 Đất trống núi đất Trồng mới 28/03/2019
(7) (8) (10) (11)
Diện tích thay 
đổi (ha)
Loại đất loại 
rừng đầu kỳ
Lý do Thời gian 
thay đổi
Thứ tự Xã Lô Loại chủ rừng mới Ghi chú
(1) (2) (5) (10) (12)
TỔNG
Chủ rừng mới Thời gian 
thay đổi
(3) (4) (6) (7) (8) (9) (11)
Tiểu khu Khoảnh Diện tích thay đổi (ha) Chủ rừng cũ Loại chủ rừng cũ
Thứ tự Xã Khoả
nh
Lô Chức năng 
rừng cũ, lớp 
Chức 
năng 
Ghi chú
(1) (2) (4) (5) -8 (12) (14)
TỔNG
Chức năng 
rừng mới, 
Thời 
gian 
(3) (6) (7) (9) (10) (11) (13)
Tiểu 
khu
Diện tích 
thay đổi 
Tình trạng sử 
dụng rừng cũ
Chức năng 
rừng cũ, 
Tình trạng sử 
dụng rừng 
Thứ tự Xã Tiểu 
khu
Khoản
h
Lô
(1) (2) (3) (4) (5)
TỔNG
(6) (7) (8) (9) (10)
Diện tích 
thay đổi 
Thông tin 
cũ
Thông tin 
mới
Ngày hiệu 
chỉnh
Ghi chú

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_tim_hieu_va_thuc_hien_cac_buoc_ung_dung_phan_mem_f.pdf