Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Phần 1

MỞ ĐẦU

1.1. Tính cấp thiết của đề tài

Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại Việt Nam hiện nay đã được ứng

dụng các công nghệ tiên tiến trên thế giới, cụ thể là phần mềm FMRS. Từ năm

2014 đến nay, Tổng cục Lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp &PTNT đã phối

hợp với chính phủ Phần Lan để thực hiện dự án thông tin lâm nghiệp tại Việt

Nam. Mục tiêu của dự án này nhằm giúp cơ quan quản lý rừng lưu trữ dữ liệu

rừng, đất lâm nghiệp; theo dõi chi tiết những biến động của rừng, đất lâm

nghiệp; cung cấp dữ liệu kiểm kê rừng, cung cấp thông tin cập nhật về tài

nguyên rừng cùng với các diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trên toàn quốc. Lực

lượng kiểm lâm, cán bộ phụ trách lâm nghiệp các cấp chịu trách nhiệm cập nhật

các dữ liệu vào hệ thống thông qua các thông tin diễn biến rừng tại địa bàn. Thời

điểm này, Tổng cục Lâm nghiệp đã cơ bản tích hợp vào hệ thống cơ sở dữ liệu

hiện trạng rừng, đất rừng trên toàn quốc, thay thế hoàn toàn việc quản lý, lưu trữ

theo hồ sơ giấy như trước đây.

Công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng đòi hỏi sự cập nhật về

thông tin, về chuyên môn kỹ thuật của cán bộ thực hiện và còn gặp nhiều khó

khăn do những đặc thù của ngành lâm nghiệp nói chung. Để sinh viên có

được kiến thức mới, hiểu biết các kỹ thuật tiên tiến, nên em tiến hành thực

hiện đề tài “Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin

FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ,

tỉnh Thái Nguyên”.

1.2. Mục tiêu của đề tài

Khái quát về công tác ứng dụng công nghệ thông tin, đặc biệt là FMRS

tại địa bàn.2

Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin, truy

cập nhập diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh

Thái Nguyên.

Tham gia đo đạc thực tế, xây dựng bản đồ và hồ sơ diễn biến tài nguyên

rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Rút ra những bài học kinh nghiệm cho bản thân trong quá trình thực hiện

ứng dụng GIS trong cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và đất Lâm nghiệp.

1.3. Ý nghĩa của đề tài

1.3.1.Ý nghĩa trong học tập

Giúp sinh viên củng cố kiến thức trên lớp vận dụng vào thực tiễn, tích

lũy kinh nghiệm và kiến thức trong quá trình học tập, học hỏi và thực tế cùng

cán bộ tại cơ sở giúp cho sinh viên nâng cao năng lực, hoàn thiện vốn hiểu biết

để hoàn thành tốt công việc.

Vận dụng các kiến thức đã học như lâm sinh, cây rừng, đo đạc, thống

kê, điều tra rừng, quy hoạch lâm nghiệp, ứng dụng CNTT trong quản lý tài

nguyên rừng vào thực tiến sản xuất. Đồng thời có khả năng sử dụng các dụng

cụ trong quá trình giao đất lâm nghiệp như GPS, Mapinfo, QGIS.

1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn

Đánh giá được thực trạng những khó khăn thuận lợi từ thực tiễn đến

công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.

Hiểu biết và nắm bắt được kỹ thuật cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 1

Trang 1

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 2

Trang 2

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 3

Trang 3

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 4

Trang 4

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 5

Trang 5

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 6

Trang 6

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 7

Trang 7

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 8

Trang 8

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 9

Trang 9

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 90 trang xuanhieu 2360
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên

Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
 19,6 
- Rừng gỗ 
lá rộng 
TX hoặc 
nửa rụng 
lá 
1311 m3 417,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 397,9 0,0 0,0 0,0 19,6 
- Rừng gỗ 
lá rộng 
rụng lá 
1312 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Rừng gỗ 
lá kim 
1313 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Rừng gỗ 
hỗn giao 
lá rộng và 
lá kim 
1314 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
2. Rừng 
tre nứa 
1320 
1000 
cây 
4,9 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 4,5 0,0 0,0 0,4 0,0 
- Nứa 1321 
1000 
cây 
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Vầu 1322 1000 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
 Phân loại 
rừng 
Mã 
Đơn 
vị tính 
Tổng 
BQL 
Rừng 
ĐD 
BQL 
rừng 
PH 
Doanh 
nghiệp 
NN 
Doanh 
nghiệp 
ngoài 
QD 
Doanh 
nghiệp 
100% 
vốn NN 
Hộ gia 
đình, cá 
nhân 
Cộng 
đồng 
Đơn vị 
vũ 
trang 
Các tổ 
chức 
khác 
UBND 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 
cây 
- 
Tre/luồng 
1323 
1000 
cây 
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Lồ ô 1324 
1000 
cây 
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Các loài 
khác 
1325 
1000 
cây 
4,9 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 4,5 0,0 0,0 0,4 0,0 
3. Rừng 
hỗn giao 
gỗ và tre 
nứa 
1330 
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Gỗ là 
chính 
1331 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
- Tre nứa 
là chính 
1332 
1000 
cây 
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
4. Rừng 
cau dừa 
1340 
1000 
cây 
0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
IV. 
RỪNG 
GỖ TN 
PHÂN 
THEO 
TRỮ 
LƯỢNG 
1400 m3 417,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 397,9 0,0 0,0 0,0 19,6 
1. Rừng 
giàu 
1410 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
2. Rừng 
trung 
bình 
1420 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
3. Rừng 
nghèo 
1430 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
4. Rừng 
nghèo 
kiệt 
1440 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
5. Rừng 
phục hồi 
1450 m3 417,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 397,9 0,0 0,0 0,0 19,6 
 BIỂU 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG 
Tên 
Tổng 
diện 
tích có 
rừng 
Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng 
Diện 
tích 
ngoài 
3 loại 
rừng 
Diện tích 
tự nhiên 
Độ che phủ 
rừng(%) Tổng 
Chia theo nguồn gốc Chia theo mục đích sử dụng 
Rừng tự 
nhiên 
Rừng 
trồng 
Đặc 
dụng 
Phòng 
hộ 
Sản xuất 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 
180 314,7 183,1 4,4 178,7 0,0 0,0 183,1 131,7 0,0 
TỔNG 314,7 183,1 4,4 178,7 0,0 0,0 183,1 131,7 1.405,3 22,4 
BIỂU 4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ CẤP TUỔI 
Loài cây 
Tổng 
cộng 
Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi Diện tích 
chưa 
thành 
rừng 
Tổng Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 4 Cấp tuổi 5 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 
Keo 332,34 302,21 0,00 8,41 157,36 136,44 0,00 30,13 
Loài khác 0,10 0,10 0,00 0,00 0,00 0,10 0,00 0,00 
Keo lai 30,82 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 30,82 
Keo tai 
tượng 
8,59 2,29 2,29 0,00 0,00 0,00 0,00 6,30 
Quế 1,29 1,29 0,00 1,29 0,00 0,00 0,00 0,00 
Bạch đàn 0,89 0,89 0,00 0,37 0,00 0,52 0,00 0,00 
Mỡ 0,28 0,28 0,00 0,28 0,00 0,00 0,00 0,00 
TỔNG 374,31 307,06 2,29 10,35 157,36 137,06 0,00 67,25 
 BIỂU 4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ 
CẤP TUỔI. 
Loài cây Tổng cộng 
Phần theo cấp tuổi 
Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 4 Cấp tuổi 5 
Keo 13928,8 0,0 336,4 4720,7 8871,7 0,0 
Keo lai 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
Bạch đàn 52,2 0,0 14,8 0,0 37,4 0,0 
Quế 32,2 0,0 32,2 0,0 0,0 0,0 
Mỡ 14,8 0,0 14,8 0,0 0,0 0,0 
Keo tai tượng 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 
TỔNG 14.028 0 398,2 4.720,7 8.909,1 0 
BIỂU 5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIÊN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT 
LÂM NGHIỆP 
TT 
Tình trạng 
sử dụng 
Tổng 
BQL 
rừng 
ĐD 
BQL 
rừng 
PH 
Doanh 
nghiệp 
NN 
DN 
ngoài 
QD 
DN 100% 
vốn NN 
Hộ gia 
đình, cá 
nhân 
Cộng 
đồng 
Đơn vị 
vũ 
trang 
UBND 
Các tổ 
chức 
khác 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) 
Tổng 647,97 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 355,61 0,00 0,00 255,17 37,19 
I. 
ĐẤT ĐÃ 
GIAO 
QUYỀN 
SỬ DỤNG 
366,73 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 355,61 0,00 0,00 1,04 10,08 
1. 
Không có 
tranh chấp 
366,73 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 355,61 0,00 0,00 1,04 10,08 
1.1 
Rừng tự 
nhiên 
7,26 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 7,21 0,00 0,00 0,00 0,05 
1.2 Rừng trồng 196,35 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 191,02 0,00 0,00 0,00 5,33 
1.3 
Đất chưa có 
rừng 
163,12 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 157,38 0,00 0,00 1,04 4,70 
2. Đang có 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
 TT 
Tình trạng 
sử dụng 
Tổng 
BQL 
rừng 
ĐD 
BQL 
rừng 
PH 
Doanh 
nghiệp 
NN 
DN 
ngoài 
QD 
DN 100% 
vốn NN 
Hộ gia 
đình, cá 
nhân 
Cộng 
đồng 
Đơn vị 
vũ 
trang 
UBND 
Các tổ 
chức 
khác 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) 
tranh chấp 
1.1 
Rừng tự 
nhiên 
0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
1.2 Rừng trồng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
1.3 
Đất chưa có 
rừng 
0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
II. 
ĐẤT 
CHƯA 
GIAO 
QUYỀN 
SỬ DỤNG 
281,24 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 254,13 27,11 
1. 
Không có 
tranh chấp 
279,94 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 252,83 27,11 
1.1 
Rừng tự 
nhiên 
0,33 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,33 0,00 
1.2 Rừng trồng 110,71 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 110,66 0,05 
1.3 
Đất chưa có 
rừng 
168,90 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 141,84 27,06 
2. 
Đang có 
tranh chấp 
0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
1.1 
Rừng tự 
nhiên 
0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
1.2 Rừng trồng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
1.3 
Đất chưa có 
rừng 
0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 
 BIỂU 6: TỔNG HỢP CÁC NGUYÊN NHÂN DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT 
LÂM NGHIỆP 
TT Địa điểm 
Khai thác 
Tổng cộng 
 Cộng 
Khai thác 
chọn 
Khai thác 
trắng 
-1 -2 -3 -4 -5 -28 
1 180 5,75 - 5,75 12,74 
TỔNG 5,75 0 5,75 12,74 
BIỂU 7: DIỄN BIỄN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIẸP THEO CÁC 
NGUYÊN NHÂN 
Loại đất, loại rừng Mã 
Diện 
tích 
thay 
đổi 
Khai thác 
Cộng 
Khai 
thác 
chọn 
Khai 
thác 
trắng 
-1 -2 -3 -4 -5 -6 
I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC 1100 -5,8 -5,8 - -5,8 
1- Rừng tự nhiên 1110 - - - - 
- Rừng nguyên sinh 1111 - - - - 
- Rừng thứ sinh 1112 - - - - 
2.Rừng trồng 1120 -5,8 -5,8 - -5,8 
- Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng 1121 -5,8 -5,8 - -5,8 
- Trồng lại trên đất đã từng có rừng 1122 - - - - 
- Tái sinh chồi từ rừng trồng 1123 - - - - 
Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản 1124 - - - - 
- Rừng trồng cao su 1125 - - - - 
- Rừng trồng cây đặc sản 1126 - - - - 
II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN 
LẬP ĐỊA 
1200 -5,8 -5,8 - -5,8 
1. Rừng trên núi đất 1210 -5,8 -5,8 - -5,8 
 Loại đất, loại rừng Mã 
Diện 
tích 
thay 
đổi 
Khai thác 
Cộng 
Khai 
thác 
chọn 
Khai 
thác 
trắng 
-1 -2 -3 -4 -5 -6 
2. Rừng trên núi đá 1220 - - - - 
3. Rừng trên đất ngập nước 1230 - - - - 
- Rừng ngập mặn 1231 - - - - 
- Rừng trên đất phèn 1232 - - - - 
- Rừng ngập nước ngọt 1233 - - - - 
4. Rừng trên cát 1240 - - - - 
III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY 1300 - - - - 
1. Rừng gỗ 1310 - - - - 
- Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá 1311 - - - - 
- Rừng gỗ lá rộng rụng lá 1312 - - - - 
- Rừng gỗ lá kim 1313 - - - - 
- Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim 1314 - - - - 
2. Rừng tre nứa 1320 - - - - 
- Nứa 1321 - - - - 
- Vầu 1322 - - - - 
- Tre/luồng 1323 - - - - 
- Lồ ô 1324 - - - - 
- Các loài khác 1325 - - - - 
3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa 1330 - - - - 
- Gỗ là chính 1331 - - - - 
- Tre nứa là chính 1332 - - - - 
4. Rừng cau dừa 1340 - - - - 
IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ 
LƯỢNG 
1400 - - - - 
1. Rừng giàu 1410 - - - - 
 Loại đất, loại rừng Mã 
Diện 
tích 
thay 
đổi 
Khai thác 
Cộng 
Khai 
thác 
chọn 
Khai 
thác 
trắng 
-1 -2 -3 -4 -5 -6 
2. Rừng trung bình 1420 - - - - 
3. Rừng nghèo 1430 - - - - 
4. Rừng nghèo kiệt 1440 - - - - 
5. Rừng phục hồi 1450 - - - - 
V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN 2000 5,8 5,8 - 5,8 
1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng 2010 7 - - - 
2. Đất trống có cây gỗ tái sinh 2020 - - - - 
3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh 2030 -1,2 5,8 - 5,8 
4. Núi đá không cây 2040 - - - - 
5. Đất có cây nông nghiệp 2050 - - - - 
6. Đất khác trong lâm nghiệp 2060 - - - - 
 BIỂU 8A: DANH SÁCH CÁC LÔ RỪNG CÓ DIỄN BIẾN 
Thứ 
tự 
Tên chủ 
rừng 
Xã 
Tiểu 
khu 
Khoảnh Lô 
Diện 
tích 
thay 
đổi 
(ha) 
Loại đất 
loại rừng 
đầu kỳ 
Loại đất 
loại rừng 
cuối kỳ 
Lý do 
Thời gian 
thay đổi 
Ghi 
chú 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 
1 
Lý Văn 
Dẩu 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 11 108 0,19 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
2 
Lý Văn 
Hùng 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 46 0,69 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
3 
Triệu 
Văn 
Nghiệp 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 135 0,37 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
4 
Nguyễn 
Văn Tự 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 132 0,12 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
5 
Hoàng 
Văn 
Páng 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 97 1,20 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
6 
Triệu 
Văn ấm 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 118 0,45 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
7 
Âu Văn 
Ngoan 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 108 0,35 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
8 
Hoàng 
Văn Chủ 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 98 0,53 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
9 
Hồ Mậu 
Sản 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 148 0,49 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
10 
Lý Văn 
Tốt 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 11 81 0,34 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
11 Nông Thị Xã 180 8b 72 0,28 Đất trống Đất đã Trồng 12/08/2019 
 Thúy Quang 
Sơn 
núi đất trồng trên 
núi đất 
mới 
12 
Lưu Thị 
Chí 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 70 0,15 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
13 
Lưu Văn 
Chiến 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 85 0,57 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
14 
Hứa Văn 
Phương 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 86 0,21 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
15 
UBND 
xã 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 94 0,32 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
16 
Vi Văn 
Đạt 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 101 0,51 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
17 
Dương 
Văn 
Chung 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 133 0,22 
Đất trống 
núi đất 
Đất đã 
trồng trên 
núi đất 
Trồng 
mới 
12/08/2019 
18 
UBND 
xã 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 94 0,32 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
19 
Lý Văn 
Hùng 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 46 0,69 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
20 
Nông Thị 
Thúy 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 72 0,28 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
21 
Triệu 
Văn 
Nghiệp 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 135 0,37 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
22 
Hoàng 
Văn 
Páng 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 56 0,15 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
23 
Nguyễn 
Văn Tự 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 132 0,12 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
24 Lưu Thị Xã 180 8b 70 0,15 Rừng gỗ Đất trống Khai 28/05/2019 
 Chí Quang 
Sơn 
trồng núi 
đất 
núi đất thác 
trắng 
25 
Triệu 
Văn 
Nghiệp 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 128 0,26 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
26 
Vi Văn 
Đạt 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 101 0,51 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
27 
Lưu Văn 
Chiến 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 85 0,57 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
28 
Âu Văn 
Ngoan 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 108 0,35 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
29 
Lý Văn 
Dẩu 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 11 108 0,19 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
30 
Hoàng 
Văn Chủ 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 98 0,53 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
31 
Hứa Văn 
Phương 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 86 0,21 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
32 
Hồ Mậu 
Sản 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 148 0,49 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
33 
Dương 
Văn 
Chung 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 8b 133 0,22 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
34 
Lý Văn 
Tốt 
Xã 
Quang 
Sơn 
180 11 81 0,34 
Rừng gỗ 
trồng núi 
đất 
Đất trống 
núi đất 
Khai 
thác 
trắng 
28/05/2019 
TỔNG 
12,74 
 BIỂU 8B: THAY ĐỔI CHỦ RỪNG 
Thứ tự Xã 
Tiểu 
khu 
Khoảnh Lô 
Diện 
tích 
thay 
đổi 
(ha) 
Chủ 
rừng 
cũ 
Loại 
chủ 
rừng 
cũ 
Chủ 
rừng 
mới 
Loại 
chủ 
rừng 
mới 
Thời 
gian 
thay 
đổi 
Ghi 
chú 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 
TỔNG 
BIỂU 8C: THAY ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG 
Thứ 
tự 
Xã 
Tiểu 
khu 
Khoảnh Lô 
Diện 
tích 
thay 
đổi 
(ha) 
Tình 
trạng 
sử 
dụng 
rừng 
cũ 
Chức 
năng 
rừng 
cũ, 
lớp 
chính 
Chức 
năng 
rừng 
cũ, 
lớp 
phụ 
Tình 
trạng 
sử 
dụng 
rừng 
mới 
Chức 
năng 
rừng 
mới, 
lớp 
chính 
Chức 
năng 
rừng 
mới, 
lớp 
phụ 
Thời 
gian 
thay 
đổi 
Ghi 
chú 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) 
TỔNG 
BIỂU 8D: CHỈNH SỬA DỮ LIỆU 
Thứ 
tự 
Xã 
Tiểu 
khu 
Khoảnh Lô 
Diện tích 
thay đổi 
(ha) 
Thông 
tin cũ 
Thông 
tin 
mới 
Ngày 
hiệu 
chỉnh 
Ghi 
chú 
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) 
TỔNG 
 KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI 
TT Nội dung công việc 
Thời gian 
dự kiến 
thực hiện 
Địa điểm 
1 Sơ bộ tìm hiểu đề tài thực hiện Tháng 1 Trường ĐHNL 
2 
Viết đề cương và ra quyết định 
thực hiện đề tài 
Tháng 1 Trường ĐHNL 
3 Đi thực địa Tháng 2-3 
Xã Minh Lập, Đồng 
Hỷ, Thái Nguyên 
4 Tổng hợp số liệu Tháng 4 Trường ĐHNL 
5 Phân tích số liệu và viết báo cáo Tháng 4 Trường ĐHNL 
6 Sửa báo cáo và hoàn thiện đề tài Tháng 5 Trường ĐHNL 
7 Báo cáo đề tài tốt nghiệp Tháng 6 Trường ĐHNL 
 Người lập Khóa Luận 
 Ngô Khánh Chiến 

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_tim_hieu_va_thuc_hien_cac_buoc_ung_dung_phan_mem_f.pdf