Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại Việt Nam hiện nay đã được ứng
dụng các công nghệ tiên tiến trên thế giới, cụ thể là phần mềm FMRS. Từ năm
2014 đến nay, Tổng cục Lâm nghiệp thuộc Bộ Nông nghiệp &PTNT đã phối
hợp với chính phủ Phần Lan để thực hiện dự án thông tin lâm nghiệp tại Việt
Nam. Mục tiêu của dự án này nhằm giúp cơ quan quản lý rừng lưu trữ dữ liệu
rừng, đất lâm nghiệp; theo dõi chi tiết những biến động của rừng, đất lâm
nghiệp; cung cấp dữ liệu kiểm kê rừng, cung cấp thông tin cập nhật về tài
nguyên rừng cùng với các diễn biến rừng và đất lâm nghiệp trên toàn quốc. Lực
lượng kiểm lâm, cán bộ phụ trách lâm nghiệp các cấp chịu trách nhiệm cập nhật
các dữ liệu vào hệ thống thông qua các thông tin diễn biến rừng tại địa bàn. Thời
điểm này, Tổng cục Lâm nghiệp đã cơ bản tích hợp vào hệ thống cơ sở dữ liệu
hiện trạng rừng, đất rừng trên toàn quốc, thay thế hoàn toàn việc quản lý, lưu trữ
theo hồ sơ giấy như trước đây.
Công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng đòi hỏi sự cập nhật về
thông tin, về chuyên môn kỹ thuật của cán bộ thực hiện và còn gặp nhiều khó
khăn do những đặc thù của ngành lâm nghiệp nói chung. Để sinh viên có
được kiến thức mới, hiểu biết các kỹ thuật tiên tiến, nên em tiến hành thực
hiện đề tài “Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin
FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ,
tỉnh Thái Nguyên”.
1.2. Mục tiêu của đề tài
Khái quát về công tác ứng dụng công nghệ thông tin, đặc biệt là FMRS
tại địa bàn.2
Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng công nghệ thông tin, truy
cập nhập diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh
Thái Nguyên.
Tham gia đo đạc thực tế, xây dựng bản đồ và hồ sơ diễn biến tài nguyên
rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Rút ra những bài học kinh nghiệm cho bản thân trong quá trình thực hiện
ứng dụng GIS trong cập nhật diễn biến tài nguyên rừng và đất Lâm nghiệp.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1.Ý nghĩa trong học tập
Giúp sinh viên củng cố kiến thức trên lớp vận dụng vào thực tiễn, tích
lũy kinh nghiệm và kiến thức trong quá trình học tập, học hỏi và thực tế cùng
cán bộ tại cơ sở giúp cho sinh viên nâng cao năng lực, hoàn thiện vốn hiểu biết
để hoàn thành tốt công việc.
Vận dụng các kiến thức đã học như lâm sinh, cây rừng, đo đạc, thống
kê, điều tra rừng, quy hoạch lâm nghiệp, ứng dụng CNTT trong quản lý tài
nguyên rừng vào thực tiến sản xuất. Đồng thời có khả năng sử dụng các dụng
cụ trong quá trình giao đất lâm nghiệp như GPS, Mapinfo, QGIS.
1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn
Đánh giá được thực trạng những khó khăn thuận lợi từ thực tiễn đến
công tác cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.
Hiểu biết và nắm bắt được kỹ thuật cập nhật diễn biến tài nguyên rừng.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Tìm hiểu và thực hiện các bước ứng dụng phần mềm FMRS cập nhật diễn biến tài nguyên rừng tại xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
19,6 - Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá 1311 m3 417,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 397,9 0,0 0,0 0,0 19,6 - Rừng gỗ lá rộng rụng lá 1312 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Rừng gỗ lá kim 1313 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim 1314 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 2. Rừng tre nứa 1320 1000 cây 4,9 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 4,5 0,0 0,0 0,4 0,0 - Nứa 1321 1000 cây 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Vầu 1322 1000 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 Phân loại rừng Mã Đơn vị tính Tổng BQL Rừng ĐD BQL rừng PH Doanh nghiệp NN Doanh nghiệp ngoài QD Doanh nghiệp 100% vốn NN Hộ gia đình, cá nhân Cộng đồng Đơn vị vũ trang Các tổ chức khác UBND (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) cây - Tre/luồng 1323 1000 cây 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Lồ ô 1324 1000 cây 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Các loài khác 1325 1000 cây 4,9 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 4,5 0,0 0,0 0,4 0,0 3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa 1330 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Gỗ là chính 1331 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 - Tre nứa là chính 1332 1000 cây 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 4. Rừng cau dừa 1340 1000 cây 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG 1400 m3 417,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 397,9 0,0 0,0 0,0 19,6 1. Rừng giàu 1410 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 2. Rừng trung bình 1420 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 3. Rừng nghèo 1430 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 4. Rừng nghèo kiệt 1440 m3 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 5. Rừng phục hồi 1450 m3 417,5 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 397,9 0,0 0,0 0,0 19,6 BIỂU 3: TỔNG HỢP ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Tên Tổng diện tích có rừng Diện tích trong quy hoạch 3 loại rừng Diện tích ngoài 3 loại rừng Diện tích tự nhiên Độ che phủ rừng(%) Tổng Chia theo nguồn gốc Chia theo mục đích sử dụng Rừng tự nhiên Rừng trồng Đặc dụng Phòng hộ Sản xuất (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) 180 314,7 183,1 4,4 178,7 0,0 0,0 183,1 131,7 0,0 TỔNG 314,7 183,1 4,4 178,7 0,0 0,0 183,1 131,7 1.405,3 22,4 BIỂU 4A: DIỆN TÍCH RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ CẤP TUỔI Loài cây Tổng cộng Diện tích đã thành rừng phân theo cấp tuổi Diện tích chưa thành rừng Tổng Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 4 Cấp tuổi 5 (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Keo 332,34 302,21 0,00 8,41 157,36 136,44 0,00 30,13 Loài khác 0,10 0,10 0,00 0,00 0,00 0,10 0,00 0,00 Keo lai 30,82 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 30,82 Keo tai tượng 8,59 2,29 2,29 0,00 0,00 0,00 0,00 6,30 Quế 1,29 1,29 0,00 1,29 0,00 0,00 0,00 0,00 Bạch đàn 0,89 0,89 0,00 0,37 0,00 0,52 0,00 0,00 Mỡ 0,28 0,28 0,00 0,28 0,00 0,00 0,00 0,00 TỔNG 374,31 307,06 2,29 10,35 157,36 137,06 0,00 67,25 BIỂU 4B: TRỮ LƯỢNG RỪNG TRỒNG PHÂN THEO LOÀI VÀ CẤP TUỔI. Loài cây Tổng cộng Phần theo cấp tuổi Cấp tuổi 1 Cấp tuổi 2 Cấp tuổi 3 Cấp tuổi 4 Cấp tuổi 5 Keo 13928,8 0,0 336,4 4720,7 8871,7 0,0 Keo lai 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 Bạch đàn 52,2 0,0 14,8 0,0 37,4 0,0 Quế 32,2 0,0 32,2 0,0 0,0 0,0 Mỡ 14,8 0,0 14,8 0,0 0,0 0,0 Keo tai tượng 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0 TỔNG 14.028 0 398,2 4.720,7 8.909,1 0 BIỂU 5: TỔNG HỢP TÌNH TRẠNG QUẢN LÝ DIÊN TÍCH RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TT Tình trạng sử dụng Tổng BQL rừng ĐD BQL rừng PH Doanh nghiệp NN DN ngoài QD DN 100% vốn NN Hộ gia đình, cá nhân Cộng đồng Đơn vị vũ trang UBND Các tổ chức khác (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) Tổng 647,97 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 355,61 0,00 0,00 255,17 37,19 I. ĐẤT ĐÃ GIAO QUYỀN SỬ DỤNG 366,73 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 355,61 0,00 0,00 1,04 10,08 1. Không có tranh chấp 366,73 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 355,61 0,00 0,00 1,04 10,08 1.1 Rừng tự nhiên 7,26 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 7,21 0,00 0,00 0,00 0,05 1.2 Rừng trồng 196,35 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 191,02 0,00 0,00 0,00 5,33 1.3 Đất chưa có rừng 163,12 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 157,38 0,00 0,00 1,04 4,70 2. Đang có 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 TT Tình trạng sử dụng Tổng BQL rừng ĐD BQL rừng PH Doanh nghiệp NN DN ngoài QD DN 100% vốn NN Hộ gia đình, cá nhân Cộng đồng Đơn vị vũ trang UBND Các tổ chức khác (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) tranh chấp 1.1 Rừng tự nhiên 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.2 Rừng trồng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.3 Đất chưa có rừng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 II. ĐẤT CHƯA GIAO QUYỀN SỬ DỤNG 281,24 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 254,13 27,11 1. Không có tranh chấp 279,94 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 252,83 27,11 1.1 Rừng tự nhiên 0,33 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,33 0,00 1.2 Rừng trồng 110,71 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 110,66 0,05 1.3 Đất chưa có rừng 168,90 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 141,84 27,06 2. Đang có tranh chấp 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.1 Rừng tự nhiên 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.2 Rừng trồng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 1.3 Đất chưa có rừng 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 0,00 BIỂU 6: TỔNG HỢP CÁC NGUYÊN NHÂN DIỄN BIẾN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIỆP TT Địa điểm Khai thác Tổng cộng Cộng Khai thác chọn Khai thác trắng -1 -2 -3 -4 -5 -28 1 180 5,75 - 5,75 12,74 TỔNG 5,75 0 5,75 12,74 BIỂU 7: DIỄN BIỄN RỪNG VÀ ĐẤT LÂM NGHIẸP THEO CÁC NGUYÊN NHÂN Loại đất, loại rừng Mã Diện tích thay đổi Khai thác Cộng Khai thác chọn Khai thác trắng -1 -2 -3 -4 -5 -6 I. RỪNG PHÂN THEO NGUỒN GỐC 1100 -5,8 -5,8 - -5,8 1- Rừng tự nhiên 1110 - - - - - Rừng nguyên sinh 1111 - - - - - Rừng thứ sinh 1112 - - - - 2.Rừng trồng 1120 -5,8 -5,8 - -5,8 - Rừng trồng mới trên đất chưa từng có rừng 1121 -5,8 -5,8 - -5,8 - Trồng lại trên đất đã từng có rừng 1122 - - - - - Tái sinh chồi từ rừng trồng 1123 - - - - Trong đó: Rừng trồng cao su, đặc sản 1124 - - - - - Rừng trồng cao su 1125 - - - - - Rừng trồng cây đặc sản 1126 - - - - II. RỪNG PHÂN THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA 1200 -5,8 -5,8 - -5,8 1. Rừng trên núi đất 1210 -5,8 -5,8 - -5,8 Loại đất, loại rừng Mã Diện tích thay đổi Khai thác Cộng Khai thác chọn Khai thác trắng -1 -2 -3 -4 -5 -6 2. Rừng trên núi đá 1220 - - - - 3. Rừng trên đất ngập nước 1230 - - - - - Rừng ngập mặn 1231 - - - - - Rừng trên đất phèn 1232 - - - - - Rừng ngập nước ngọt 1233 - - - - 4. Rừng trên cát 1240 - - - - III. RỪNG TN PHÂN THEO LOÀI CÂY 1300 - - - - 1. Rừng gỗ 1310 - - - - - Rừng gỗ lá rộng TX hoặc nửa rụng lá 1311 - - - - - Rừng gỗ lá rộng rụng lá 1312 - - - - - Rừng gỗ lá kim 1313 - - - - - Rừng gỗ hỗn giao lá rộng và lá kim 1314 - - - - 2. Rừng tre nứa 1320 - - - - - Nứa 1321 - - - - - Vầu 1322 - - - - - Tre/luồng 1323 - - - - - Lồ ô 1324 - - - - - Các loài khác 1325 - - - - 3. Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa 1330 - - - - - Gỗ là chính 1331 - - - - - Tre nứa là chính 1332 - - - - 4. Rừng cau dừa 1340 - - - - IV. RỪNG GỖ TN PHÂN THEO TRỮ LƯỢNG 1400 - - - - 1. Rừng giàu 1410 - - - - Loại đất, loại rừng Mã Diện tích thay đổi Khai thác Cộng Khai thác chọn Khai thác trắng -1 -2 -3 -4 -5 -6 2. Rừng trung bình 1420 - - - - 3. Rừng nghèo 1430 - - - - 4. Rừng nghèo kiệt 1440 - - - - 5. Rừng phục hồi 1450 - - - - V. ĐẤT CHƯA CÓ RỪNG QH CHO LN 2000 5,8 5,8 - 5,8 1. Đất có rừng trồng chưa thành rừng 2010 7 - - - 2. Đất trống có cây gỗ tái sinh 2020 - - - - 3. Đất trống không có cây gỗ tái sinh 2030 -1,2 5,8 - 5,8 4. Núi đá không cây 2040 - - - - 5. Đất có cây nông nghiệp 2050 - - - - 6. Đất khác trong lâm nghiệp 2060 - - - - BIỂU 8A: DANH SÁCH CÁC LÔ RỪNG CÓ DIỄN BIẾN Thứ tự Tên chủ rừng Xã Tiểu khu Khoảnh Lô Diện tích thay đổi (ha) Loại đất loại rừng đầu kỳ Loại đất loại rừng cuối kỳ Lý do Thời gian thay đổi Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) 1 Lý Văn Dẩu Xã Quang Sơn 180 11 108 0,19 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 2 Lý Văn Hùng Xã Quang Sơn 180 8b 46 0,69 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 3 Triệu Văn Nghiệp Xã Quang Sơn 180 8b 135 0,37 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 4 Nguyễn Văn Tự Xã Quang Sơn 180 8b 132 0,12 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 5 Hoàng Văn Páng Xã Quang Sơn 180 8b 97 1,20 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 6 Triệu Văn ấm Xã Quang Sơn 180 8b 118 0,45 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 7 Âu Văn Ngoan Xã Quang Sơn 180 8b 108 0,35 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 8 Hoàng Văn Chủ Xã Quang Sơn 180 8b 98 0,53 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 9 Hồ Mậu Sản Xã Quang Sơn 180 8b 148 0,49 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 10 Lý Văn Tốt Xã Quang Sơn 180 11 81 0,34 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 11 Nông Thị Xã 180 8b 72 0,28 Đất trống Đất đã Trồng 12/08/2019 Thúy Quang Sơn núi đất trồng trên núi đất mới 12 Lưu Thị Chí Xã Quang Sơn 180 8b 70 0,15 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 13 Lưu Văn Chiến Xã Quang Sơn 180 8b 85 0,57 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 14 Hứa Văn Phương Xã Quang Sơn 180 8b 86 0,21 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 15 UBND xã Xã Quang Sơn 180 8b 94 0,32 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 16 Vi Văn Đạt Xã Quang Sơn 180 8b 101 0,51 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 17 Dương Văn Chung Xã Quang Sơn 180 8b 133 0,22 Đất trống núi đất Đất đã trồng trên núi đất Trồng mới 12/08/2019 18 UBND xã Xã Quang Sơn 180 8b 94 0,32 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 19 Lý Văn Hùng Xã Quang Sơn 180 8b 46 0,69 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 20 Nông Thị Thúy Xã Quang Sơn 180 8b 72 0,28 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 21 Triệu Văn Nghiệp Xã Quang Sơn 180 8b 135 0,37 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 22 Hoàng Văn Páng Xã Quang Sơn 180 8b 56 0,15 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 23 Nguyễn Văn Tự Xã Quang Sơn 180 8b 132 0,12 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 24 Lưu Thị Xã 180 8b 70 0,15 Rừng gỗ Đất trống Khai 28/05/2019 Chí Quang Sơn trồng núi đất núi đất thác trắng 25 Triệu Văn Nghiệp Xã Quang Sơn 180 8b 128 0,26 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 26 Vi Văn Đạt Xã Quang Sơn 180 8b 101 0,51 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 27 Lưu Văn Chiến Xã Quang Sơn 180 8b 85 0,57 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 28 Âu Văn Ngoan Xã Quang Sơn 180 8b 108 0,35 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 29 Lý Văn Dẩu Xã Quang Sơn 180 11 108 0,19 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 30 Hoàng Văn Chủ Xã Quang Sơn 180 8b 98 0,53 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 31 Hứa Văn Phương Xã Quang Sơn 180 8b 86 0,21 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 32 Hồ Mậu Sản Xã Quang Sơn 180 8b 148 0,49 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 33 Dương Văn Chung Xã Quang Sơn 180 8b 133 0,22 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 34 Lý Văn Tốt Xã Quang Sơn 180 11 81 0,34 Rừng gỗ trồng núi đất Đất trống núi đất Khai thác trắng 28/05/2019 TỔNG 12,74 BIỂU 8B: THAY ĐỔI CHỦ RỪNG Thứ tự Xã Tiểu khu Khoảnh Lô Diện tích thay đổi (ha) Chủ rừng cũ Loại chủ rừng cũ Chủ rừng mới Loại chủ rừng mới Thời gian thay đổi Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) TỔNG BIỂU 8C: THAY ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Thứ tự Xã Tiểu khu Khoảnh Lô Diện tích thay đổi (ha) Tình trạng sử dụng rừng cũ Chức năng rừng cũ, lớp chính Chức năng rừng cũ, lớp phụ Tình trạng sử dụng rừng mới Chức năng rừng mới, lớp chính Chức năng rừng mới, lớp phụ Thời gian thay đổi Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) TỔNG BIỂU 8D: CHỈNH SỬA DỮ LIỆU Thứ tự Xã Tiểu khu Khoảnh Lô Diện tích thay đổi (ha) Thông tin cũ Thông tin mới Ngày hiệu chỉnh Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) TỔNG KẾ HOẠCH THỰC HIỆN ĐỀ TÀI TT Nội dung công việc Thời gian dự kiến thực hiện Địa điểm 1 Sơ bộ tìm hiểu đề tài thực hiện Tháng 1 Trường ĐHNL 2 Viết đề cương và ra quyết định thực hiện đề tài Tháng 1 Trường ĐHNL 3 Đi thực địa Tháng 2-3 Xã Minh Lập, Đồng Hỷ, Thái Nguyên 4 Tổng hợp số liệu Tháng 4 Trường ĐHNL 5 Phân tích số liệu và viết báo cáo Tháng 4 Trường ĐHNL 6 Sửa báo cáo và hoàn thiện đề tài Tháng 5 Trường ĐHNL 7 Báo cáo đề tài tốt nghiệp Tháng 6 Trường ĐHNL Người lập Khóa Luận Ngô Khánh Chiến
File đính kèm:
- khoa_luan_tim_hieu_va_thuc_hien_cac_buoc_ung_dung_phan_mem_f.pdf