Khóa luận Tìm hiểu hoạt động sản xuất kinh doanh tại trang trại nuôi lợn của ông Nguyễn Thái Long – Xã Phúc Thuận – Thị xã Phổ Yên - Tỉnh Thái Nguyên
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Sự cần thiết thực hiện nội dung thực tập
Trong những năm qua, chăn nuôi quy mô trang trại tại nhiều địa phương
đã mang lại thu nhập cao cho hộ nông dân, góp phần tăng giàu giảm nghèo, thu
hút được lao động, góp phần giải quyết việc làm, đẩy mạnh sự chuyển dịch cơ
cấu sản xuất nông nghiệp nông thôn.
Phát triển chăn nuôi quy mô trang trại ở nước ta tuy đã có những thành công
nhất định, nhưng bên cạnh đó còn bộc lộ rất nhiều những yếu điểm cần được nghiên
cứu khắc phục như: Trình độ tổ chức quản lý và hoạch toán kinh tế của chủ trang
trại còn hạn chế; kỹ thuật công nghệ áp dụng vào chăn nuôi chưa đồng bộ; thiếu kỹ
năng thu thập và phân tích thông tin thị trường nên rủi ro trong sản xuất luôn tiềm
ẩn, đặc biệt là rủi ro về dịch bệnh. Để tạo điều kiện cho phát triển chăn nuôi quy mô
trang trại ổn định và hiệu quả rất cần có những chính sách, cơ chế về mặt bằng cho
xây dựng chuồng trại, vốn đầu tư, lao động có chuyên môn, liên kết hợp tác trong
sản xuất, hỗ trợ giải quyết ô nhiễm môi trường,.
Hiện nay, có thể nói sản xuất nông nghiệp nói chung và sản xuất ngành chăn
nuôi nói riêng tại Việt Nam thiếu chiến lược phát triển bài bản, chưa có những giải
pháp đồng bộ để đảm bảo cho sản xuất hiệu quả và bền vững. Nhiều nông dân đầu
tư phát triển trang trại chăn nuôi đã lâm vào cảnh phá sản, không còn vốn để đầu tư
hoặc không dám mạnh dạn đầu tư lớn. Nguyên nhân cũng đã được chỉ ra, nhưng
chưa thật đúng và sát nên chưa có những giải pháp bài bản để khắc phục có hiệu quả
tình trạng trên. Chính vì vậy, rất cần có những nghiên cứu tìm hiểu thực tế sản xuất
nông nghiệp, bám sát địa bàn và cùng trải nghiệm với nông dân, học hỏi những nông
dân làm trang trại thành cônglà vô cùng cần thiết.
Cũng như các trang trại chăn nuôi trong cả nước, các trang trại chăn nuôi của
tỉnh Thái Nguyênđã và đang được phát triển mạnh mẽ cả về số lượng và chất lượng.
Tuy nhiên, bên cạnh những thành quả bước đầu, các trang trại chăn nuôi cũng gặp
không ít những khó khăn như: Dịch bệnh phát sinh thường xuyên, các điểu kiện cho2
phát triển chăn nuôi chậm được tháo gỡ, trình độ tổ chức quản lý của chủ trang
trạithấp, đầu tư khoa học kỹ thuật hạn chế, khả năng nhận biết và dự báonhu cầu thị
trường thiếu chính xác,. làm cho sản xuất chăn nuôi quy môtrang trại thiếu ổn định
và luôn tiềm ẩn nhiều rủi ro. Vấn đề cấp thiết đặt ra hiện nay là phải tìm kiến những
giải pháp để các trang trại chăn nuôi đạt hiệu quả, bền vững.
Đối với mỗi sinh viên, quá trình nghiên cứu thực tiễn để củng cố kiến thức
đã học, học hỏi những kinh nghiệm làm kinh tế từ thực tế là vô cùng quan trọng.
Ngoài ra, trao đổi và trải nghiệm qua thực tập tại trang trại còn giúp sinh viên có
được nghị lực, quyết tâm và sự tự tin trong phát triển nghề nghiệp sau này. Cùng
với chủ trang trại tìm ra những yếu điểm hạn chế và đưa ra những hướng khắc
phục cho phát triển bền vững trang trại là vô cùng cần thiết. Xuất phát từ những
yêu cầu thực tiễn trên tôi chọn đề tài:“Tìm hiểu hoạt động sản xuất kinh doanh
tại trang trại nuôi lợn của ông Nguyễn Thái Long – Xã Phúc Thuận – Thị xã
Phổ Yên - Tỉnh Thái Nguyên”.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Tìm hiểu hoạt động sản xuất kinh doanh tại trang trại nuôi lợn của ông Nguyễn Thái Long – Xã Phúc Thuận – Thị xã Phổ Yên - Tỉnh Thái Nguyên
theo mô hình chăn nuôi gia công khép kín và kí hợp đồng liên kết với công ty CP, thức ăn, đầu vào đầu ra đều do công ty cung cấp nên rủi ro thấp. - Trang trại có doanh thu hàng năm là1,9 tỷ đồng, tạo ra giá trị gia tăng là 1.124 triệu đồng/năm. Sau khi trừ đi tất cả các chi phí, lợi nhuận ròngđạt611.180,6 nghìn đồng. - Nhà nước tạo điều kiện để thông tin kinh tế, thương mại thị trường đến được các nhà sản xuất, giết mổ, chế biến sản phẩm chăn nuôi và người tiêu dùng. - Chính quyền địa phương các cấp cần tổ chức tốt việc cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại cho gia đình, để giúp trang trại được hưởng các chính sách ưu đãi mà nhà nước quy định. - Chính quyền địa phương cần phối hợp với chủ trang trại trong việc xử lý chất thải trước khi đưa ra môi trường bên ngoài. * Đối với Công ty - Cần có chính sách hỗ trợ vốn đầu tư ban đầu xây dựng trang trại và các trang thiết bị ban đầu cho trang trại. - Cần có đội ngũ kỹ sư, bác sĩ thú y tốt để hỗ trợ trang trại về mảng kỹ thuật. - Cần đơn giảm hóa các thủ tục đăng ký hợp đồng chăn nuôi. - Cần tăng giá chăn nuôi trong những thời điểm mà giá thị trường tăng. - Cần mở lớp tập huấn cho trang trại để giảm hao hụt cho trang trại. - Hỗ trợ trang trại trong vấn đề xử lý chất thải chăn nuôi. - Cần phải có các biện pháp ngăn chặn kịp thời khi có dịch bệnh xảy ra. 37 - Tăng cường lực lượng kiểm tra gián sát các hoạt động sản xuất và kịp thời xử lý vấn đề làm ảnh đến môi trường. * Đối với chủ trang trại chăn nuôi - Trang trại cần mạnh dạn hơn trong khai thác, huy động vốn đầu tư mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh, nâng cao hiệu quả sử dụng đất và bên cạnh đó trang trại cần tuân thủ các quy định về bảo vệ tài nguyên môi trường của pháp luật. - Không ngừng học tập nâng cao kiến thức và kinh nghiệm thực tiễn về tổ chức quản lý sản xuất kinh doanh, về tiếp cận thị trường, tiếp cận với khoa học kỹ thuật và công nghệ mới, cách xây dựng và thực hiện các dự án đầu tư phát triển sản xuất kinh doanh. - Cần tuân thủ đúng với những gì đã ký hợp đồng với công ty. - Trang trại nên xây dựng các mô hình liên kết để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh, tăng cường sức cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường.. - Trang trại cần thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ theo quy định của pháp luật về lao động, nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính theo quy định của pháp luật. - Thực hiện tốt công tác đảm bảo vệ sinh trong chăn nuôi, hạn chế ô nhiễm tới môi trường xung quanh. TÀI LIỆU THAM KHẢO I. Tiếng Việt 1. Bộ NN và PTNT (2011), Thông tư số 27/2011/TT – BNNPTNT ngày 13/04/2011 của quy định về tiêu chí và thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại, Hà Nội. 2. Bộ NN và PTNT (2015), Tờ trình về chính sách khuyến khích phát triển trang trại năm 2015, Hà Nội. 3. Bùi Minh Hà, Nguyễn Thị Lai (2005), Trang trại và những đặc trưng cơ bản của trang trại, Viện khoa học Lâm Nghiệp Việt Nam. 4. Thủ tướng Chính phủ (2000), Nghị quyết số 03/2000/NQ – CP về kinh tế trang trại. 5. Thủ tướng Chính Phủ (2002), Nghị định số 85/2002/NĐ-CP về sửa đổi, bổ sung Nghị định số 178/1999/NĐ-CP ngày 29/12/1999 về bảo đảm tiền vay của các tổ chức tín dụng, Hà Nội. 6. Thủ tướng Chính phủ (2013), Nghị định số 218/2013/NĐ-CP Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành luật thuế thu nhập doanh nghiệp, Hà Nội. 7. Thủ tướng Chính phủ (2015), Nghị định số 55/2015/ NĐ-CP về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp nông thôn, Hà Nội. 8. UBND Xã Phúc Thuận(2019), Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch nhà nước năm 2019 và những nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm năm 2020, Phúc Thuận. II. Các tài liệu tham khảo từ Internet 9. nuoi-lon. 10.https://www.vietdvm.com/heo/ky-thuat-chan-nuoi/quan-ly-tieu-khi-hau- chuong-nuoi-trong-chan-nuoi-heo.html. PHỤ LỤC 1 (Một số hình ảnh về trang trại) PHỤ LỤC 2 PHIẾU PHỎNG VẤN TRANG TRẠI CHĂN NUÔI NGUYỄN THÁI LONG Ngày phỏng vấn: ................................................ Địa bàn điều tra: ................................................ PHẦN I. THÔNG TIN CƠ BẢN 1.Tên chủhộ: .................................................................................................... 2. Địachỉ: ......................................................................................................... 3. Sốđiệnthoại: .................................................................................................. 4. Dântộc: ........................................................................................................ 5. Tuổi: ............................................................................................................ 6. Giớitính: ....................................................................................................... 7. Trìnhđộvănhóacủachủhộ: ............................................................................ 8. Trìnhđộchuyênmôncủachủhộ: ...................................................................... 9. Tổngsốnhânkhẩutronghộ: ...........................( người). Bảng 1: Thông tin chungvềcácthànhviêntronggiađình T T Họ& tên Giớit ính Tu ổi Trìnhđộv ănhóa Trìnhđộchu yênmôn Nghềng hiệp Tìnhtrạngv iệclàm 1 2 3 4 5 6 7 8 1 2 3 4 5. .. 10. Sốnhânkhẩulà lao độngchính:.......................................( người). 11. Phânloạihộ (theongànhnghềcủahộ). Thuầnnông Hộkiêmnôngnghiệp, dịchvụ. Hộlàmdịchvụ, kinhdoanh Hộkhác 12. Phânloạihộ (theokinhtế). Giàu Khágiả Trungbình Nghèo PHẦN II: TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI LỢN CỦA TRANG TRẠI 1. Công ty liênkết - Trang trạihiệnđangchănnuôigiacôngchoCông ty nào? Công ty CP Công ty DABACO Công ty RTD 3. Chi phíxâydựngchuồngtrạicủa Trang trại Khoảnmục XD ĐVT Sốlượng Chi phí/khoảnmục Tổng chi phí 2. Quymôtrangtrại Têntàisản Diệntíc h (m2) Tiềnđầutư (triệuđồn g) Sốnămđãsửdụ ng (năm) Sửachữahàngnă m (Tr. đ) Ghich ú Chuồngtr ại Kho chứa Máymóc TS khác - Trang trạicóđượchỗtrợ chi phíxâydựng không?................ Nếucóthìđượchỗtrợ bao nhiêu?......................... 4. Chi phítrangthiếtbịcủatrangtrại STT Khoảnmục ĐVT Sốlượng Thànhtiền (1000đ) - Trang trạicóđượchỗtrợ chi phítrangthiếtbịkhông?................ Nếucóthìđượchỗtrợ bao nhiêu?......................... 5.Tình hìnhchănnuôilợncủatrangtrại 5.1 Kinh nghiệm chăn nuôi - Trang trại đã nuôi lợn từ năm nào ? ................ tháng..................năm.........? - Trang trại đã từng chăn nuôi lợn thịt, lợn nái hay cả hai?: ....... - Trang trại dã tham gia lớp tập huấn chăn nuôi lợn nào chưa? Có Khôg Mấy lần.(lần), do ai tổ chức?.................................. 5.2. Nguồn giống - Trang trại thường nhận nuôi gia công giống lợn gì? Lợn nội Lợn ngoại Lợn lai - Trọng lượng BQ 1 con giống là bao nhiêu.. (Kg) - Giống lợn được Công ty CP cung cấp hay trang trại phải mua giống từ công ty? Công ty cung cấp Trang trại mua - Ngoài giống lợn do CPcấp, gia đình có mua giống lợn ở ngoài không? Có Không 5.3 Tìm hiểu về cơ cấu vật nuôi tại trang trại: Loạivậtnu ôi Giốn g Số con hiệnc ó Tổngsốlợnxuấtnă m 2016(kg) Sốlứanuôi/nă m Hao hụt/lứ a Lợnnái Lợnthịt 5.4 Phòngvàchữabệnhcholợn - Gia đìnhcóthườngdùngVắcxinphòngbệnhcholợnkhông? Thườngxuyên Thỉnhthoảng Không - Gia đìnhcóthườngxuyênphunsáttrùngkhông? Thườngxuyên Thỉnhthoảng Không - Gia đìnhthườngphunsáttrùngvàothờiđiểmnào? .. - Gia đìnhcóthườngxuyêntổchứcmởlớptậphuấnkỹthuậtchănnuôilợnchocôngnhânkhô ng? Thườngxuyên Thỉnhthoảngkhông - Gia đìnhthườngphòngbệnhcholợntronggiaiđoạnnào? Giaiđoạnlợn con Giaiđoạnlợntừ 20 – 30 Kg Giaiđoạn 30kg – đếnxuấtchuồng - LoạiVắcxinnàogiađìnhthườngsửdụngchođànlợncủagiađình? Dịchtả Đóngdấu Tụhuyếttrùng PhóThươnghàn Tai xanh Bệnhkhác.......................... - Vắcxingiađìnhđượchỗtrợ hay làtựmua: Công ty cấpTựmua - Nếutựmuathì chi phívắcxinlà bao nhiêu/ lứa: + Lợnthịt:.. đồng/ lứa + Lợnnái:đồng/ lứa - Khi Lợnbịbệnhthìgiađìnhlàmthếnào? Tựchữa Kỹthuật Kếthợpcảhai Khônglàmgì - Gia đìnhchobiếtcócáccáchnàođểtạođộthôngthoángtrongchuồng? 5.5 Nguồn thức ăn - Trungbìnhmột con lợnsẽănvớisốlượngcámlà bao nhiêu kg/ ngày? - Thức ăn sử dụng cho chăn nuôi lợn của gia đình là những loại thức ăn gì? + Thức ăn đậm đặc do công ty CP cấp + Thức ăn hỗn hợp do công ty CP cấp + Thức ăn do gia đình tự chế biến (Ngô, cám gạo, khoai, sắn,) + Thức ăn mua bên ngoài - Thức ăn gia đình sử dụng trong chăn nuôi lợn là: + Mua trả tiền luôn hay mua chịu?: .................................................... - Nếu mua chịu thì thời gian hoàn trả là khi nào?................................ - Giácámđậmđặclàbaonhiêutiền/ kg tạithờiđiểm mua?.............. - Giácámhỗnhợplàbaonhiêutiền/ kg tạithờiđiểm mua?.................... Nếutựchếbiến: - Gia đìnhsửdụngnhữngnguyênliệugì?......................................... - Nguyênliệu do giađìnhtựcung hay phảiđi mua?......................... - Nếuđi mua thì chi phí mua nguyênliệu cho 1 lứalàbaonhiêu? .......................(1000đ/lứa) Nếukếthợp: - Gia đìnhdùngtỉlệđậmđặc/ cámhỗnhợplàbaonhiêu?................ - Gia đìnhcó cho lợnănbổsungthứcăngì? Rau khoai T.Ă thừa Bãrượu Thứcănkhác 5.6 Tiêuthụsảnphẩm - Thườngbánlúclợnđượckhoảngbaonhiêu kg?............................. - Thờigiannuôimộtlứa cho CP làbaolâu?............................. - Giágiacôngcôngty CP trả cho trangtrạilà:(đồng/kg) lợnhơi - Năm 2016 giađìnhxuấtmấylứa? + Lợnthịt Lứa Số con Sảnlượng Giábán (1000 đ/kg) Doanhthu 1 2 3 4 - Giábánthịtlợnmóchàmtạithờiđiểmxuấtlợnlàbaonhiêu? ......... (1000đ/kg). - Khibánlợnthìhìnhthứcthanhtoánnhưthếnào? + Trảtrướcmộtphần, saukhigiaolợnthanhtoánluôntoànbộtiền + Trảtoànbộsaukhigiaolợn + Trảtừngphầnlàmnhiềuđợt + Nợlâu, khóđòi + Nợkhôngđòiđược - Đểbánđượclợngiađìnhcómất chi phímốiláikhông? Có Không 5.7 Nguồnvốn - Gia đìnhcóvayvốnđểchănnuôikhông? Cókhông Nếucó: Nguồnvay Sốtiề n (1000 đ) Lãisuất (%/tháng ) Thờihạ n (năm) Mụcđíchsửdụn g Ghich ú Ngânhàng Cáctổchứcđoànth ể Họhàng, ngườiquen 5.8. Nhữngkhoản chi phí hang nămcủatrangtrại Khoản chi phí ĐVT Sốlượng Đơngiá Thànhtiền Nhâncông 1000đ/người/tháng Quảnlý 1000đ/tháng Điện 1000đ/tháng Lãivayngânhàng 1000đ/năm Khấuhao TSCĐ 1000đ/năm Chi khác 5.9.Các loại cám trang trại dùng trong chăn nuôi STT Loạicám Độtuổichoăn Tiêuchuẩn TB/con 1 2 3 4 - Gia đìnhgặpphảinhữngkhókhăngìkhithamgiachănnuôilợngiacôngchocông ty CP? ........................................................................................................................ - Gia đìnhcómongmuốngìkhithamgiachănnuôilợngiacông ............................ ........................................................................................................................ - Gia đìnhcókiếnnghịgìđểpháttriểnmôhìnhchănnuôilợntheohìnhthứcnuôigiacông ........................................................................................................................ Xin chânthànhcảmơn! Chữkýcủachủhộ Chữkýcủađiềutraviên PHIẾU PHỎNG VẤN CÁN BỘ CÔNG TY CỔ PHẦN CP VIỆT NAM Ngàyphỏngvấn: .................................. I. Thông tin chung 1.Tên ngườiđượcphỏngvấn: .................................................................... 2. Địachỉ: Thôn (tổ) ............................................................................... 3. Sốđiệnthoại: ........................................................................................ 4. Dântộc: ............................................................................................... 5. Tuổi: ................................................................................................... 6. Giớitính: .............................................................................................. 7. Trìnhđộvănhóa: . ................................................................................. 8. Trìnhđộchuyênmôn: ............................................................................ 9. Anh (chị) côngtác ở công ty được bao lâurồi: .................................... 10. Anh (chị) phụtrách ở bộphậnnàocủacông ty: .................................... II. Thông tin vềtìnhhìnhsảnxuất, kinhdoanhcủacông ty CP 1. Anh (chị) cóthểchobiếtcông ty hiện nay đanghợpđồngsảnxuấtkinhdoanhvới bao nhiêuhộ (trangtrại)..................................................... + Hộchănnuôilợnthịt:........................... (hộ) + Hộchănnuôilợnnái:..............................(hộ) 2. Hoạtđộngsảnxuấtkinhdoanhchínhcủacông ty làgì: ..................... 3. Công ty thườngliênkết, hợptácvớicáctrangtrại (hộnuôi) quymônhưthế nào:............................................................................................. 4. Công ty cóhỗtrợnàochocáctrangtrại (hộnuôi) khithamgianuôigiacôngkhông? - Hỗtrợtrangthiếtbịđầuvào - Hỗtrợvốn ban đầu - Hỗtrợthứcănđầuvào - Hỗtrợkỹthuật - Hỗtrợtưvấn - Hỗtrợ khác:............................................................................................. 5. Công ty hợptácvớicáctrangtrại (hộnuôi) cóhợpđồngkhông? Có Không 6. Trongtrườnghợpcódịchbệnhcông ty cóhỗtrợgìkhông? Có Không Nếucóthìđólàhỗtrợgì: 7. Nếutỷlệlợnchếtquánhiềuthìcông ty cóbiệnpháp j đểkhắcphục? . 8. Công ty thumualợngiacôngcủacáctrangtrại (hộnuôi) rồitiêuthụ ở đâu? 9.Sản phẩmgiacôngcủacông ty cóphụcvụchếbiếnxuấtkhẩu không?............................................................................................................... 10. Công ty cóliênkếtvới: + Hộthugom + Hộchếbiến + Hộgiếtmổ + Cácsiêuthị + Cáccông ty chếbiến 11. Giá bán TB/ 1kg lợn hơi là bao nhiêu: 12. Chi phí của công ty đối với các hộ nuôi gia công lợn thịt cho công ty (tính BQ/ 100 kg lợn hơi) TT Khoản CP Thành tiền Tỷ lệ 1 Thức ăn 2 Thuốc thú Y 3 Nhân viên tư vấn 4 Vận chuyển 5 Giống 6 Chi phí khác...... 7 Thuế ................................. 13. Mộtsốloạivaccine, thuốcthú y màcông ty dùngđểphòngbệnh? STT Loại ĐVT Tácdụng I Vaccine 1 2 3 II 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14.Các loại cámCông Ty dùng trong chăn nuôi. STT Loạicám Độtuổichoăn Tiêuchuẩn TB/con 1 2 3 4 15. Nhiệt độ thích hợp cho sự phát triển của lợn Tuầntuổi Nhiệtđộthíchhợp 16.Lịch làm vaccine đối với đàn lợn Tuầntuổi 5 7 9 11 Liều (ml/con) Phòngdịch 17.Tỷ lệ trộn cám Ngày 1 Ngày 2 Ngày 3 Ngày 4 Ngày 5 Ngày 6 Ngày 7 Trộn % cámmới + % cámcũ Trộn % cámmới + % cámcũ Trộn % cámmới + % cámcũ Cho ăn 100% cámmới 18. Lợi nhuận TB mà công ty thu được từ việc đầu tư kinh doanh cho các hộ nuôi gia công lợn thịt là bao nhiêu? (TB/ 100 kg lợn hơi) Xin chân thành cảm ơn! Chữ ký của người được PV Chữ ký của điều tra viên
File đính kèm:
- khoa_luan_tim_hieu_hoat_dong_san_xuat_kinh_doanh_tai_trang_t.pdf