Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Quan Nhân, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá của quốc gia, là tư liệu sản xuất
đặc biệt, là nguồn gốc của mọi quá trình sống và cũng là nguồn gốc của mọi
sản phẩm hàng hoá xã hội. Đất đai gắn liền với con người với các hoạt động
sản xuất và các lĩnh vực khác như kinh tế - xã hội, chính trị an ninh – quốc
phòng của mỗi quốc gia. Trong những năm gần đây cùng với sự phát triển
mạnh mẽ của nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước, thì việc sử
dụng và quản lý đất nước luôn luôn là yêu cầu đặt ra đối với nền kinh tế quốc
dân nói chung và quản lý đất đai nói riêng.
Muốn cho quản lý đất đai tốt thì công việc cần thiết đầu tiên là phải
hoàn thiện hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất. GCN là chứng từ pháp lý
xác lập mối quan hệ hợp pháp giữa nhà nước và người sử dụng đất. Đây là
các yếu tố nắm chắc quỹ đất của từng địa phương giúp cho việc quy hoạch sử
dụng đất hợp lý từng loại đất tạo cho việc nâng cao hiệu quả sản xuất. Đăng
ký quyền sử dụng đất góp phần hoàn thiện hồ sơ địa chính, giúp cho việc nắm
chắc quỹ đất cả về số lượng và chất lượng.
Trước những yêu cầu thực tế của đời sống kinh tế - xã hội nhằm đẩy
mạnh công nghiệp hóa hiện đại hóa phát triển nền kinh tế thị trường định
hướng xã hội chủ nghĩa. Nhà nước cần làm tốt các yêu cầu quản lý và sử dụng
đất nhằm mục đích thực hiện quyền quản lý, bảo vệ và điều tiết quá trình khai
thác, sử dụng cụ thể hoá triệt để và hợp lý hơn. Nhà nước phải có các biện
pháp nắm chắc quỹ đất cả về số lượng và chất lượng cùng với bộ hồ sơ địa
chính, cấp GCN đất là một trong những nội dung quan trọng của việc quản lý2
Nhà nước về đất đai. Từ thực tiễn đó công tác cấp GCN là một vấn đề quan
trọng mang tính pháp lý nhằm thiết lập mối quan hệ hợp pháp giữa Nhà nước
và người sử dụng đất.
Xuất phát từ thực tế đó, dưới sự hướng dẫn của TS.Trương Thành
Nam, em tiến hành nghiên cứu đề tài:” Thực hiện công tác kê khai , đăng ký
cấp đổi, cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn
Quan Nhân, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, Tp Hà Nội”.
1.2. Mục tiêu của đề tài
1.2.1. Mục tiêu chung
Thực hiện công tác kê khai, đăng kí cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Quan Nhân, xã Thanh Văn, Huyện Thanh
Oai, Tp Hà Nội”.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
Nắm được quá trình thực hiện kê khai, đăng ký cấp đổi, cấp mới
GCNQSDĐ tại thôn Quan Nhân, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, Tp Hà Nội”.
- Biết được các ưu điểm, nhược điểm trong khi thực hiện công tác kê
khai, đăng kí cấp đổi cấp mới GCNQSDĐ.
- Rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân, đưa ra những đề xuất, các
giải pháp có tính khả thi khi thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp
mới GCNQSDĐ trên địa bàn xã.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học
Bổ sung hoàn thiện kiến thức đã được học ở nhà trường và trong quá
trình đi thực tập. Đồng thời tiếp cận và thấy được việc thực hiện công tác kê
khai, đăng ký cấp đổi cấp mới cấp GCNQSD đất trong thực tế. Nắm vững
những quy định về Luật và các văn bản dưới Luật về đất đai về cấp
GCNQSDĐ
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Quan Nhân, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai thành phố Hà Nội
4/2011 37 Nguyễn Hoàng Thuận Quan Nhân 15 245 ONT 621.4 200 9 519 Đất ở + Đất vườn 259 200 59 S036461 00954 15/11/2004 38 Nguyễn Trung Thủy Quan Nhân 15 51 ONT 410.4 218 9 529 Đất ở 218 218 BH633819 00198 29/11/2012 39 Trương Thị Phổ Quan Nhân 15 47 ONT 578.9 200 9 562 Đất ở + Đất vườn 642 200 442 B323381 00172 14/12/1997 40 Nguyễn Thị Én Quan Nhân 15 66 ONT 272.8 200 9 567 Đất ở + Đất vườn 548 200 348 B323013 00194 14/12/1997 41 Nguyễn Văn Bẩy Quan Nhân 15 82 ONT 406.8 100 9 591-2 Đất ở + Đất vườn 377 100 277 00278 14/6/2004 42 Nguyễn Trung Hoàn Quan Nhân 15 56 ONT 585.4 300 9 542 Đất ở + trồng cây lâu năm 429 300 129 633820 00197 29/11/2012 43 Nguyễn Danh Thiện Quan Nhân 15 308 ONT 491.3 200 11 23 Đất ở + Đất vườn 460 200 260 AK753036 00257A 12/9/2007 44 Đỗ Công Ty Quan Nhân 9 239 ONT 400.7 200 8 351 Đất ở + Đất vườn 385 200 185 S036008 00530 8/11/2001 45 Nguyễn Danh Kỳ Quan Nhân 15 85 ONT 871.9 150 9 584 Đất ở + Đất vườn 818 150 668 S036347 00863 9/9/2003 46 Nguyễn Trung Tuân Quan Nhân 15 108 ONT 372.9 150 9 573-1 Đất ở + Đất vườn 306 150 156 CN413237 455 8/6/2018 47 Nguyễn Hoàng Hà Quan Nhân 15 65 ONT 902.5 200 9 586 Đất ở + Đất vườn 798 200 598 B323019 00171 14/12/1997 48 Nguyễn Tài Hiên Quan Nhân 20 218 ONT 284.1 200 9 255 Đất ở 200 200 B323072 00285 14/12/1997 49 Nguyễn Trung Qúyt Quan Nhân 9 165 ONT 524.7 200 8 338 Đất ở + Đất vườn 348 200 148 B323027 00206 14/12/1997 50 Nguyễn Hoàng Sơn Quan Nhân 8 92 ONT 606.3 200 8 271 Đất ở + Đất vườn 372 200 172 B323038 00203 14/12/1997 51 Nguyễn Danh Nội Quan Nhân 8 69 ONT 1356. 3 300 8 254 Đất ở + trồng cây lâu năm 600 300 300 573013 00150 10/10/2011 52 Nguyễn Siêu Hùng Quan Nhân 9 147 ONT 261.7 180 8 86 Đất ở + trồng cây lâu năm 200 180 20 BH622977 00177 1/3/2012 53 Nguyễn Trung Hà Quan Nhân 9 108 ONT 152.5 100 8 286-2 Đất ở + Đất vườn 147 100 47 BH574900 CH0024 2 10/10/2013 54 Nguyễn Trung Cậy Quan Nhân 8 93 ONT 559.1 300 8 270 Đất ở + trồng cây lâu năm 416 300 116 BH633809 00214 29/12/2012 55 Đỗ Công Hiền Quan Nhân 9 152 ONT 312.7 200 8 26 Đất ở + Đất vườn 260 200 60 B323021 00450 29/10/1998 56 Nguyễn Trung Hòa Quan Nhân 9 221 ONT 221 196 8 357 Đất ở 196 196 B323040 00188 14/12/1997 57 Nguyễn Danh Dục Quan Nhân 8 58 ONT 979.5 300 8 250 Đất ở + Đất vườn 648 300 348 BH633807 CH0021 5 29/11/2012 58 Nguyễn Danh Đức Quan Nhân 15 40 ONT 629.1 100 9 539-1+540-1 Ở + vườn + Ao 680 100 Vườn: 355 + Ao: 255 AD948110 00521 5/7/2007 59 Nguyễn Trung Thắng Quan Nhân 15 29 ONT 574.4 200 9 555 Đất ở + Đất vườn 420 200 220 00191 14/12/1997 60 Nguyễn Quang Đề Quan Nhân 9 234 ONT 369.7 200 8 56-1 Đất ở + Đất vườn 476 200 276 B323020 00205 14/12/1997 61 Nguyễn Bá Phát Quan Nhân 15 42 ONT 264.5 100 9 554-1+554-1a Đất ở + Đất vườn 540 100 440 BD763583 00015 30/12/2010 62 Nguyễn Danh Được Quan Nhân 15 30 ONT 545.4 200 9 538 Đất ở + Đất vườn 474 200 274 B323042 00192 14/12/1997 63 Đồ Công Văn Quan Nhân 15 80 ONT 354.7 50 9 584-2 Đất ở + Đất vườn 338 50 288 AD768634 00128 17/5/2011 64 Nguyễn Trung Bình Quan Nhân 8 99 ONT 353.7 200 8 286 Đất ở + Đất vườn 365 200 165 DH574372 CH0021 8 29/1/2013 65 Nguyễn Thị Xuân Quan Nhân 9 241 ONT 283.1 200 8 358 Đất ở + Đất vườn 210 200 10 S036010 00532 8/11/2001 66 Nguyễn Danh Chinh Quan Nhân 14 11 ONT 1180. 5 495 9 144 Đất ở + Đất vườn 837 495 342 CE082148 + S036100 00298 +000622 19/9/2016 + 8/11/2001 67 Nguyễn Trung Thủy Quan Nhân 15 86 ONT 797 200 9 569 Đất ở + Đất vườn 732 200 532 B325228 00176 14/12/1997 68 Nguyễn Thị Thịnh Quan Nhân 15 81 ONT 569.8 200 9 592 Đất ở + Đất vườn 550 200 350 B323022 00173 14/12/1997 69 Nguyễn Trung Cảnh Quan Nhân 14 22 ONT 666 300 9 156 Đất ở + trồng cây lâu năm 478 300 178 CE082151 00301 19/9/2016 70 Nguyễn Danh Trung Quan Nhân 14 3 ONT 301 200 9 141 Đất ở + Đất vườn 280 200 80 B323930 00180 14/12/1997 71 Nguyễn Trung Tuấn Quan Nhân 15 106 ONT 584.3 200 9 572 Đất ở + Đất vườn 1408 200 1208 B323043 00184 14/12/1997 72 Nguyễn Bá Hậu Quan Nhân 15 43 ONT 256.5 50 9 554-2 Đất ở + Đất vườn 243 50 193 BD763581 00013 30/10/2010 73 Nguyễn Thị Lam Quan Nhân 10 10 ONT 439.8 200 8 61 Đất ở + Đất vườn 1032 200 832 S036307 00822 14/3/2003 74 Nguyễn Trung Chiến Quan Nhân 10 2 ONT 460.9 411 8 49 Đất Ở 411 411 AD932861 00037 75 Nguyễn Hoàng Trường Quan Nhân 15 216 ONT 290.1 200 9 522 Đất ở + Đất vườn 392 200 192 036463 00956 15/11/2004 76 Phan Thị Lan Quan Nhân 16 11 CLN 141 8 62 Đất vườn 200 200 B323049 00175 14/12/1997 77 Phan Thị Lan Quan Nhân 14 112 ONT 369.5 200 9 464 Đất ở + Đất vườn 344 200 144 B323049 00175 14/12/1997 78 Phan Thị Lan Quan Nhân 10 12 ONT 413.7 8 62-1 Đất vườn 200 200 B323049 00175 14/12/1997 79 Nguyễn Duy Hùng Quan Nhân 16 377 ONT 177.1 110 5 462 (5A) Đất ở 110 110 BQ110469 CH0027 9 31/3/2015 80 Nguyễn Thị Nga Quan Nhân 16 3 ONT 134.8 82 5 206-12 Đất ở 82 82 BD768125 CH0003 3 19/4/2011 81 Phùng Văn Chiu Quan Nhân 8 181 ONT 379.1 2 610 Thổ cư 178 S036222 00739 14/3/2003 82 Phùng Văn Chít Quan Nhân 8 326 ONT 373.5 200 2 322 Đất ở + Đất vườn 378 200 178 S036212 00729 14/3/2003 83 Phùng Văn Sinh Quan Nhân 7 78 ONT 1305 200 2 287 Đất ở + Đất vườn 1160 200 960 B325411 00072 14/12/1997 84 Phùng Thị Sỉnh Quan Nhân 8 77 ONT 966.3 200 2 283 Đất ở + Đất vườn 8744 200 644 B325492 00054 14/12/1997 85 Phùng Văn Sử Quan Nhân 13 34 CLN 396.3 2 599-2 Đất vườn 390 390 00735 14/3/2003 86 Phùng Văn Bẩy Quan Nhân 7 88 ONT 362.2 200 2 176 Đất ở + Đất vườn 828 200 628 B325409 00064 14/12/1997 87 Phùng Văn Khương 12 5 ONT 1074. 7 200 2 318 Đất ở + Đất vườn 1032 200 832 B325463 00056 14/12/1997 88 Phùng Văn Chi Quan Nhân 12 29 ONT 574.8 200 2 152-1 Đất ở + Đất vườn 631 200 431 S036312 00828 9/9/2003 89 Phùng Văn Đông Quan Nhân 8 132 ONT 841 200 2 330 Đất ở + Đất vườn 840 200 640 B325374 00410 14/12/1997 90 Phùng Thị Vống Quan Nhân 8 136 ONT 919.8 2 914 Thổ cư 172 S036176 00698 8/11/2001 91 Phùng Văn Việt Quan Nhân 12 31 ONT 156 180 2 152-2 Đất ở + Đất vườn 180 180 S036313 00829 9/9/2003 92 Phùng Thị Lý Quan Nhân 8 148 ONT 811 200 2 611 Đất ở + Đất vườn 744 200 544 B325466 00057 14/12/1997 93 Phùng Văn Sáu Quan Nhân 7 92 ONT 381.4 200 2 177 Đất ở + Đất vườn 360 200 160 B325413 00062 14/12/1997 94 Phùng Văn Học Quan Nhân 8 120 ONT 982.3 200 2 274 Đất ở + Đất vườn 982 200 782 S036156 00678 8/11/2001 95 Chu Thị Hạ Quan Nhân 7 84 ONT 390.2 200 2 176 Đất ở + Đất vườn 828 200 628 B325409 00064 14/12/1997 96 Hoàng Thị Chuông Quan Nhân 7 47 ONT 602 200 2 277 Đất ở + Đất vườn 578 200 378 S036208 00725 14/3/2003 97 Lê Văn Tiến Quan Nhân 7 74 ONT 326.8 200 2 183-2 Đất ở + Đất vườn 330 200 130 S036315 00381 9/9/2003 98 Phùng Văn Tạo Quan Nhân 8 235 ONT 1265 200 2 323 Đất ở + Đất vườn 1240 200 1040 B325447 00071 14/12/1997 99 Phùng Văn Thủy Quan Nhân 12 30 ONT 148.6 185 2 151 Đất ở 185 185 S036311 00827 9/9/2003 100 Phùng Thị Biên Quan Nhân 8 122 ONT 1072. 4 200 2 334 Đất ở + Đất vườn 1086 200 886 B325457 00050 14/12/1997 101 Phùng Văn Lâm Quan Nhân 7 30 ONT 367.4 200 2 276 Đất ở + Đất vườn 352 200 152 S036157 00679 8/11/2001 102 Trần Văn Thanh Quan Nhân 8 130 ONT 257 200 2 459 Đất ở + Đất vườn 1577 200 1377 S036168 00690 8/11/2001 103 Trần Văn Thái Quan Nhân 8 284 ONT 357.8 70 2 324-2 Đất ở + Đất vườn 360 70 290 CE082340 01121 1/11/2016 104 Trần Văn Thái Quan Nhân 13 62 ONT 364.6 200 2 473-1 Đất ở + Đất vườn 354 200 154 S036229 00746 14/3/2003 105 Trần Thị Lan Quan Nhân 8 285 ONT 361.9 200 2 601-2 Đất ở + Đất vườn 348 200 148 S036321 00837 9/9/2003 106 Lê Tiến Trình Quan Nhân 8 238 ONT 679.4 200 2 607 Đất ở + Đất vườn 612 200 412 B325462 00067 14/12/1997 107 Trần Văn Bẩy Quan Nhân 13 155 ONT 248 200 2 473-2 Đất ở + Đất vườn 253 200 53 S036228 00745 14/3/2003 108 Phùng Văn Minh Quan Nhân 8 128 ONT 515.7 200 2 458 Đất ở + Đất vườn 462 200 262 S036226 00743 14/3/2003 109 Phùng Văn Chiến Quan Nhân 8 237 ONT 571.6 200 2 466 Đất ở + Đất vườn 617 200 417 S036318 00834 9/9/2003 110 Trần Thị Nam Quan Nhân 7 72 ONT 158.1 40 2 181-2 Đất ở + Đất vườn 96 40 56 CB789965 00917 15/8/2016 111 Trần Văn Tiến Quan Nhân 13 68 ONT 630.7 570 2 593 Đất ở 570 570 AK854501 00047 14/5/2008 112 Trần Văn Quyến Quan Nhân 7 73 ONT 502 200 2 182 Đất ở + Đất vườn 542 200 342 S036154 00676 8/11/2001 113 Nguyễn Thị Chiến Quan Nhân 13 32 ONT 315.9 200 2 472 Đất ở + Đất vườn 252 200 52 S036171 00693 8/11/2001 114 Phùng Văn Chí Quan Nhân 7 29 ONT 553 200 2 275 Đất ở + Đất vườn 426 200 262 B325455 00059 14/12/1997 115 Phùng Văn Chén Quan Nhân 8 182 ONT 973.2 200 2 464 Đất ở + Đất vườn 964 200 764 S036216 00733 14/3/2003 116 Trần Thị Thảo Quan Nhân 7 36 ONT 636.5 300 2 537+535 Đất ở + Đất vườn 2345 300 2045 BH574363 00229 29/1/2013 117 Trần Văn Ngọ Quan Nhân 7 101 ONT 290.6 200 2 200-2 Đất ở + Đất vườn 282 200 82 S036161 00683 8/11/2001 118 Trần Thị Thu Quan Nhân 12 22 ONT 1015. 6 200 2 293 Đất ở + Đất vườn 1205 200 1005 B325406 00049 14/12/1997 119 Trần Xuân Lịch Quan Nhân 12 6 ONT 1908 200 2 317 Đất ở + Đất vườn 1928 200 1728 036163 00685 8/11/2001 120 Trần Thiên Thịnh Quan Nhân 7 265 ONT 1293. 1 200 2 191 Đất ở + Đất vườn 1286 200 1086 B325448 00051 14/12/1992 121 Trần Thị Loan Quan Nhân 13 28 CLN 576.2 200 2 471 Đất ở + Đất vườn 590 200 390 S036319 00835 9/9/2003 122 Trần Văn Lợi Quan Nhân 7 45 ONT 318.8 200 2 187 Đất ở + Đất vườn 316 200 116 S036223 00740 14/3/2003 123 Trần Văn Cốm Quan Nhân 8 184 ONT 426.3 200 2 282 Đất ở + Đất vườn 232 200 32 B325452 00073 14/12/1997 124 Trần Thị Hiền Quan Nhân 8 268 ONT 801.1 200 2 467 Đất ở + Đất vườn 758 200 558 S036169 00691 8/11/2001 125 Trần Thị Hữu Quan Nhân 8 264 ONT 555 200 2 605 Đất ở + Đất vườn 390 200 190 B325403 00066 14/12/1997 126 Trần Đình Chiến Quan Nhân 13 1 ONT 266.5 200 2 469 Đất ở + Đất vườn 375 200 175 00068 14/12/1997 127 Trần Văn Tứ Quan Nhân 13 2 ONT 632.6 200 2 470 Đất ở + Đất vườn 555 200 355 S036170 00692 8/11/2001 128 Trần Văn Kết Quan Nhân 7 44 ONT 330 200 2 188 Đất ở + Đất vườn 612 200 412 S036206 00723 14/3/2003 129 Trần Viết Hồng Quan Nhân 8 151 ONT 516.1 200 2 463 Đất ở + Đất vườn 616 200 416 B325153 00058 14/12/1997 130 Trần Văn Nam Quan Nhân 7 49 ONT 130.7 200 2 188 Đất ở + Đất vườn 612 200 412 S036206 00723 14/3/2003 131 Trần Đình Yên Quan Nhân 7 78 ONT 779.5 200 2 180 Đất ở + Đất vườn 760 200 560 S036153 00675 8/11/2001 132 Trần Văn Tuấn Quan Nhân 7 43 ONT 146.8 200 2 188 Đất ở + Đất vườn 612 200 412 S036206 00723 14/3/2003 133 Trần Đình Quân Quan Nhân 8 153 ONT 481.9 100 2 326-2 Đất ở + Đất vườn 440 100 320 BH574000 00155 15/3/2012 134 Trần Đình Quân Quan Nhân 8 154 ONT 546.3 100 2 326-1 Đất ở + Đất vườn 560 100 460 BH573999 00154 15/3/2012 135 Trần Xuân Thìn Quan Nhân 13 60 ONT 1344 200 2 595+596 Đất ở + Đất vườn 1272 200 1072 S036172 00694 8/11/2001 136 Phùng Thị Sửu Quan Nhân 8 131 ONT 416.3 200 2 459 Đất ở + Đất vườn 1577 200 1377 S036168 00690 8/11/1001 137 Trần Thị Vít Quan Nhân 8 152 ONT 564.8 200 2 328 Đất ở + Đất vườn 548 200 348 S036210 00727 14/3/2003 138 Trần Đinh Khai Quan Nhân 7 79 ONT 447.6 200 2 178 Đất ở + Đất vườn 436 200 236 B325112 00063 14/12/1997 139 Phùng Văn Vụ Quan Nhân 13 36 NTS 397.6 2 599-1 AO 402 402 S036220 00737 14/3/2003 140 Trần Thiị Xuân Quan Nhân 8 269 ONT 1282. 5 200 2 601-1 Đất ở + Đất vườn 647 200 447 S036320 00836 9/9/2003 141 Trần Đức Khanh Quan Nhân 12 3 ONT 361.6 200 2 171 Đất ở + Đất vườn 398 200 198 S036478 00936 15/11/2004 142 Phùng Văn Chanh Quan Nhân 7 96 ONT 1477. 4 200 2 288 Đất ở + Đất vườn 1292 200 1092 S036159 00681 8/11/2001 143 Phùng Thị Tý Quan Nhân 8 150 ONT 320.8 200 2 462 Đất ở + Đất vườn 294 200 94 B325460 00069 14/12/1997 144 Phùng Trung Kiên Quan Nhân 13 29 ONT 632.3 200 2 316 Đất ở + Đất vườn 591 200 391 S036162 00684 8/11/2001 145 Phùng Minh Tuấn Quan Nhân 7 94 ONT 142.4 50 2 288-2 Đất ở + Đất vườn 130 50 80 BD763516 00011 1/12/2010 146 Trần Đình Tích Quan Nhân 12 9 ONT 482.5 200 2 169 Đất ở + Đất vườn 313 200 113 S036481 00939 15/11/2004 147 Trần Thiên Chiến Quan Nhân 7 32 ONT 200 2 198 Đất ở + Đất vườn 810 200 610 S036224 00741 14/3/2003 148 Phùng Văn Vụ Quan Nhân 13 3 ONT 691.5 200 2 600-1 Đất ở + Đất vườn 665 200 465 S036220 00737 14/3/2003 149 Trần Văn Bộ Quan Nhân 7 93 ONT 479 200 2 289 Đất ở + Đất vườn 457 200 257 B325410 00053 14/121997 150 Trần Thị Hồng Quan Nhân 8 109 ONT 1361. 6 200 2 335 Đất ở + Đất vườn 1352 200 1152 S036166 00688 8/11/2001 151 Phùng VĂn Quyết Quan Nhân 24 98 ONT 139.9 88 2 462-43 Đất ở 88 88 BD768315 00113 19/4/2011 152 Phùng Văn Dậu Quan Nhân 7 91 ONT 424.8 200 2 175 Đất ở + Đất vườn 460 200 260 S036193 00715 8/11/2001 153 Phùng Văn Dậu Quan Nhân 12 14 CLN 314.4 199 2 165 Thổ cư 199 199 S036480 00938 15/11/2004 154 Trần Quang Thành Quan Nhân 8 180+17 9 ONT 1086 200 2 613 Đất ở + Đất vườn 995 200 795 S036175 00697 8/11/2001 155 Nguyễn Quang Thủy Quan Nhân 13 33 ONT 596.9 200 2 598 Đất ở + Đất vườn 607 200 407 S036173 00695 8/11/2001 156 Trần Văn Minh Quan Nhân 8 133 ONT 200 2 279 Đất ở + Đất vườn 424 200 224 S036158 00680 8/11/2001 157 Trần Văn Thắng Quan Nhân 8 48 ONT 272 200 2 186 Đất ở + Đất vườn 312 200 112 S036205 00722 14/3/2003 158 Trần Ngọc Khiêm Quan Nhân 8 86 ONT 776.6 150 2 338-2 Đất ở + Đất vườn 364 150 214 CN413162 380 8/6/2016 159 Trần Viết Tùng Quan Nhân 13 69 CLN 391.3 200 2 594 Đất ở + Đất vườn 412 200 212 S036230 00747 14/3/2003 PHỤ LỤC 2 Danh sách các hộ không đủ điều kiện cấp GCNQSDĐ tại thôn Quan Nhân, xã Thanh Văn, huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội STT Họ và tên chủ sử dụng đất Địa chỉ thường chú Tờ bản dồ số Thửa số Loại đất Diện tích 1 Nguyễn Trung Hiệu Quan Nhân 20 29 CLN 149.80 2 Nguyễn Thị Sánh Quan Nhân 15 299 ONT 863.50 3 Nguyễn Công Nhớ Quan Nhân 15 139 ONT 406.30 4 Nguyễn Siêu Toàn Quan Nhân 14 85 ONT 85.00 5 Đỗ Thế Đằng Quan Nhân 14 143 ONT 198.60 6 Đỗ Thế An Quan Nhân 14 144 ONT 210.80 7 Lê Văn Đức Quan Nhân 15 111 CLN 218.90 8 Phương Phú Thực Quan Nhân 20 269 ONT 595.7 9 Nguyễn Thị Sánh Quan Nhân 15 299 ONT 863.5 10 Phùng Văn Sơn Quan Nhân 14 187 ONT 120.2 11 Nguyễn Bá Hải Quan Nhân 15 113 ONT 292 12 Nguyễn Bá Hồng Quan Nhân 15 345 ONT 130.9 13 Nguyễn Danh Ngọc Quan Nhân 20 210 ONT 299.5 14 Nguyễn Danh Minh Quan Nhân 15 211 ONT 146.7 15 Đỗ Công Hách Quan Nhân 14 55 ONT 1069.3 16 Nguyễn Quang Giang Quan Nhân 14 57 ONT 786.3 17 Nguyễn Thị Lan Anh Quan Nhân 14 107 ONT 110.2 18 Nguyễn Danh Hùng Quan Nhân ONT 19 Phùng Văn Tuấn Quan Nhân ONT 20 Nguyễn Trung Dũng Quan Nhân 14 56 ONT 463.2 21 Nguyễn Danh Cường Quan Nhân 15 58 ONT 271.1 22 Nguyễn Thị Tuyết Quan Nhân 15 39 ONT
File đính kèm:
- khoa_luan_thuc_hien_cong_tac_ke_khai_dang_ky_cap_doi_cap_moi.pdf