Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Làng Khẻn, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

Phần 1

MỞ ĐẦU

1.1. Tính cấp thiết của đề tài.

Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá của quốc gia, là tư liệu sản xuất

đặc biệt, là nguồn gốc của mọi quá trình sống và cũng là nguồn gốc của mọi

sản phẩm hàng hoá xã hội. Đất đai gắn liền với con người với các hoạt động

sản xuất và các lĩnh vực khác như kinh tế - xã hội, chính trị an ninh –

quốc phòng của mỗi quốc gia. Trong những năm gần đây cùng với sự phát

triển mạnh mẽ của nền kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước, thì việc

sử dụng và quản lý đất nước luôn luôn là yêu cầu đặt ra đối với nền kinh tế

quốc dân nói chung và quản lý đất đai nói riêng.

Muốn cho quản lý đất đai tốt thì công việc cần thiết đầu tiên là phải hoàn

thiện hồ sơ địa chính và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu

nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất. GCN là chứng từ pháp lý xác lập

mối quan hệ hợp pháp giữa nhà nước và người sử dụng đất. Đây là các yếu tố

nắm chắc quỹ đất của từng địa phương giúp cho việc quy hoạch sử dụng đất hợp

lý từng loại đất tạo cho việc nâng cao hiệu quả sản xuất. Đăng ký quyền sử dụng

đất góp phần hoàn thiện hồ sơ địa chính, giúp cho việc nắm chắc quỹ đất cả về số

lượng và chất lượng.

Trước những yêu cầu thực tế của đời sống kinh tế - xã hội nhằm đẩy mạnh

công nghiệp hóa hiện đại hóa phát triển nền kinh tế thị trường định hướng xã hội

chủ nghĩa. Nhà nước cần làm tốt các yêu cầu quản lý và sử dụng đất nhằm mục

đích thực hiện quyền quản lý, bảo vệ và điều tiết quá trình khai thác, sử dụng

cụ thể hoá triệt để và hợp lý hơn. Nhà nước phải có các biện pháp nắm chắc

quỹ đất cả về số lượng và chất lượng cùng với bộ hồ sơ địa chính, cấp GCN đất

là một trong những nội dung quan trọng của việc quản lý Nhà nước về đất đai.2

Từ thực tiễn đó công tác cấp GCN là một vấn đề quan trọng mang tính pháp lý

nhằm thiết lập mối quan hệ hợp pháp giữa Nhà nước và người sử dụng đất.

Đạo Đức là một xã thuộc huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang, Việt nam Đặc

biệt trong giai đoạn trên địa bàn xã đã tiến hành công tác đo đạc lại địa giới

hành chính, thành lập bản đồ địa chính điều này đã tạo điều kiện thuận lợi cho

việc thực hiện công tác quản lý nhà nước về đất đai nói chung và công tác cấp

giấy chứng nhận quyền sử dụng đất nói riêng.

Xuất phát từ thực tế đó, dưới sự hướng dẫn của TS Nguyễn Thế Huấn,

em tiến hành nghiên cứu đề tài“Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi

cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Làng Khẻn,

xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang”.

1.2. Mục tiêu của đề tài.

Nắm được quá trình thực hiện kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới

GCNQSDĐ tại thôn Làng Khẻn, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang.

- Biết được các ưu điểm, nhược điểm trong khi thực hiện công tác kê

khai, đăng kí cấp đổi cấp mới GCNQSDĐ.

- Rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân, đưa ra những đề xuất, các giải

pháp có tính khả thi khi thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới

GCNQSDĐ trên địa bàn xã.

1.3. Ý nghĩa của đề tài.

1.3.1. Ý nghĩa trong học tập và nghiên cứu khoa học.

Bổ sung hoàn thiện kiến thức đã được học ở nhà trường và trong quá

trình đi thực tập. Đồng thời tiếp cận và thấy được việc thực hiện công tác kê

khai, đăng ký cấp đổi cấp mới cấp GCNQSD đất trong thực tế. Nắm vững

những quy định về Luật và các văn bản dưới Luật về đất đai về cấp

GCNQSDĐ.

Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Làng Khẻn, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang trang 1

Trang 1

Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Làng Khẻn, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang trang 2

Trang 2

Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Làng Khẻn, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang trang 3

Trang 3

Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Làng Khẻn, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang trang 4

Trang 4

Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Làng Khẻn, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang trang 5

Trang 5

Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Làng Khẻn, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang trang 6

Trang 6

Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Làng Khẻn, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang trang 7

Trang 7

Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Làng Khẻn, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang trang 8

Trang 8

Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Làng Khẻn, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang trang 9

Trang 9

Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Làng Khẻn, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 88 trang xuanhieu 2920
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Làng Khẻn, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Làng Khẻn, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang

Khóa luận Thực hiện công tác kê khai, đăng ký cấp đổi cấp mới giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn thôn Làng Khẻn, xã Đạo Đức, huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
 427.6 LUC 
430 125.1 LUC 
625 644.9 LUC 
33 61 
638 357.5 LUC 
452 326.7 LUC 
433 431 LUC 
34 
Vương 
Văn 
Đương 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
59 
444 591 LUK 
P 503519 
(00287) 
cấp ngày 
21/06/1999 
657 456.2 LUK 
435 194.3 BHK 
476 796.4 LUC 
480 166.9 LUK 
35 
362 303.7 LUK 
388 221.1 LUK 
368 510.9 LUC 
392 696.2 LUC 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
36 
Lục Văn 
Dũng 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
59 
316 161.4 LUK 
AD778806 
(01376) 
cấp ngày 
18/10/2005 
37 284 1226.8 
ONT+B
HK 
AG294624 
(01532) 
cấp ngày 
12/11/2006 
38 
267 152.2 LUK 
282 265.3 LUK 
283 260.6 LUK 
286 96.4 LUK 
287 92.2 LUK 
39 
310 604.1 LUK 
311 477.8 LUK 
312 326.5 LUK 
317 120 LUK 
40 
Phạm Thị 
Tuyết 
Nhung 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
59 434 197.5 
ONT+B
HK 
AO190146 
(01819) 
cấp ngày 
06/02/2009 
41 
Đoàn Thị 
Đảng 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
59 281 631.1 LUC AG294620 
(01536) 
cấp ngày 
12/11/2006 
41 61 264 543 LUC 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
43 
Cao Minh 
Tiến 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
61 354 1800.6 
ONT+B
HK 
P 503569 
(00323) 
cấp ngày 
21/06/1999 
44 59 
356 276.9 LUK 
422 341.2 LUK 
463 749.7 LUC 
45 61 
466 287.3 LUC 
425 294 LUK 
426 409.2 LUC 
46 
Nguyễn 
Văn Bang 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 414 909 
ONT+B
HK 
P 503526 
(00280) 
cấp ngày 
21/06/1999 
47 60 
638 574.7 LUC 
281 138.7 LUK 
385 465.2 LUK 
48 60 
456 444.4 LUK 
632 661 LUC 
233 181.6 LUK 
351 307.9 LUK 
342 259.6 LUC 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
49 60 380 363.4 LUC 
AG284796 
(01563) 
cấp ngày 
13/03/2007 
50 62 181 131.5 LUK 
AG294621 
(01535) 
cấp ngày 
12/11/2006 
51 
Đặng Đình 
Sang 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 160 956.4 
ONT+B
HK 
P 503520 
(00286) 
cấp ngày 
21/06/1999 
52 
61 593 666.7 LUC 
61 611 858.1 LUC 
60 636 268.6 LUC 
60 614 366.1 LUC 
53 60 
615 188.6 LUK 
2112 11.7 LUK 
3169 320.7 LUK 
54 
Dương 
Thúy My 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 710 233.3 ONT 
W 205332 
(1120) cấp 
ngày 
24/07/2002 
55 
Đặng Đình 
Tường 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 1036 408.9 
ONT+B
HK 
P 503517 
(00289) 
cấp ngày 
21/06/1999 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
56 
61 863 378.8 LUC 
61 205 300.5 LUC 
62 415 378.6 LUK 
62 416 382.2 LUK 
62 364 334.9 LUK 
57 
61 146 162.3 LUC 
61 417 238.1 LUC 
58 
Đặng Đình 
Dũng 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 314 1199.5 
ONT+B
HK 
P 503564 
(00328) 
cấp ngày 
21/06/1999 
59 59 
599 644.8 LUC 
539 607.3 LUC 
583 196.1 LUK 
759 577.1 LUC 
60 62 
434 338.5 LUK 
240 219.3 LUK 
241 192 LUC 
61 62 479 212 ONT 
W 205310 
(1185) 
 cấp ngày 
24/07/2002 
62 62 339 163.8 LUK AD778807 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
(01377) 
cấp ngày 
18/10/2005 
63 62 265 195.2 LUC 
P 503564 
(00328) 
cấp ngày 
21/06/1999 
64 
Đặng Đình 
Tế 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 750 771.6 
ONT+B
HK 
P 503573 
(00319) 
cấp ngày 
21/06/1999 
65 
60 637 274.7 LUC 
61 195 168.1 LUK 
61 134 459 LUC 
66 
Trần Thị 
Truyền 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 356 425.4 
ONT+B
HK 
P 503522 
(00284) 
cấp ngày 
2106/1999 
67 
62 681 536.6 BHK 
62 682 181.5 BHK 
62 683 204.5 BHK 
62 684 309.4 BHK 
68 
Nguyễn 
Đình Huy 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
59 196 466.3 ONT 
P 503565 
(00327) 
cấp ngày 
21/06/1999 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
69 
60 260 538.8 LUC 
62 363 269.4 LUK 
62 364 142.8 LUK 
70 
Ngô Thị 
Hạt 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
60 460 1724.3 
ONT+B
HK 
P 503545 
(00303) 
cấp ngày 
21/06/1999 
71 
60 462 536.5 BHK 
60 465 914.7 LUC 
72 
62 447 1023.7 LUC 
62 453 711.2 LUK 
62 448 402.7 LUK 
62 478 101 LUK 
62 454 220.6 LUC 
73 
Dương 
Văn Cần 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 508 347.4 LUC 
AO181794 
(01808) 
cấp ngày 
22/12/2008 
60 480 184.9 BHK 
62 430 565.2 LUK 
74 
62 454 421.4 LUK 
62 456 653.1 LUK 
62 458 457.9 LUC 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
75 Ứng Văn 
Thanh 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 459 416.2 
ONT+B
HK 
AK962518 
(01686) 
cấp ngày 
28/05/2008 
76 62 615 554 LUC 
77 
Cao Thị 
Tuyết 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 431 512.9 
ONT+B
HK 
P 503521 
(00285) 
cấp ngày 
21/06/1999 
78 
62 420 466 LUK 
62 403 1213.1 LUK 
62 504 294 LUC 
79 
Bảo Văn 
Công 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
61 505 543.3 LUC Y 857939 
(01257) 
cấp ngày 
28/01/2004 62 497 120 LUK 
80 
Vũ Thị 
Tuyết 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
60 437 256.1 LUC Y 857940 
(01256) 
cấp ngày 
28/01/2004 60 441 606.2 LUK 
81 
Nguyễn 
Thị Hồng 
Nhung 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
60 271 160.8 ONT 
AO150386 
(01903) 
cấp ngày 
05/11/2009 
82 
Nguyễn 
Thị Hiền 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 459 2700.1 
ONT+B
HK 
Y 857943 
(01261) 
cấp ngày 
28/01/2004 
83 
Bảo Thị 
Lan 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
59 340 171.3 LUK 
AD778812 
(01390) 
cấp ngày 
18/10/2005 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
84 
Đặng Thị 
Hải 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
59 342 963.3 
ONT+B
HK 
P 503568 
(00324) 
cấp ngày 
21/06/1999 
85 
Đặng Thị 
Thắm 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 635 178.3 LUC 
P 503544 
(00304) 
cấp ngày 
21/06/1999 
62 698 116.6 LUK 
62 699 562.5 LUK 
79 322 224.1 LUK 
79 241 123.2 LUK 
86 
62 437 296.1 LUK 
62 626 414.6 LUC 
60 295 91.3 LUK 
87 
Cao Thị 
Bích 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
61 258 369.1 
ONT+B
HK 
AG203550 
(01486) 
cấp ngày 
12/09/2006 
88 
Cao Ngọc 
Tân 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
61 257 364.7 
ONT+B
HK 
AG209551 
(01487) 
cấp ngày 
12/09/2006 
89 
Nguyễn 
Thị Hoa 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
61 259 1450.8 
ONT+B
HK 
CG853239 
(CS00114) 
 cấp ngày 
28/12/2016 
90 61 260 510.6 LUC 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
61 268 295 LUC 
62 312 399.9 LUC 
62 313 135.7 LUC 
91 
Đặng Đình 
Trọng 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
610 232 1795.8 
ONT+B
HK 
P 503532 
(00316) 
cấp ngày 
21/06/1999 
92 
62 595 857 LUC 
62 597 247.4 LUC 
62 596 277.4 LUK 
60 245 156 LUK 
93 
61 254 1015.5 LUC 
62 311 62.6 LUK 
60 413 454.1 LUK 
60 414 237.9 LUK 
62 359 586.1 LUK 
94 62 122 713,6 NTS 
95 
Dương Thị 
Sáu 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 328 128.8 LUK 
AD778804 
(01374) 
cấp ngày 
18/10/2005 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
96 62 335 140.5 BHK 
AD778805 
(01375) 
cấp ngày 
18/10/2005 
97 62 249 1076.3 
ONT+B
HK 
P 503533 
(00315) 
cấp ngày 
21/06/1999 
98 62 376 275.1 LUK 
99 62 277 274.5 LUK 
100 62 378 402.4 LUK 
101 62 380 378.4 LUK 
102 62 384 644.6 LUC 
103 59 461 352.3 LUK 
104 
Trần Thị 
Hằng 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
59 482 1070.5 
ONT+B
HK 
P 503523 
(00283) 
cấp ngày 
21/06/1999 
105 59 415 537.3 
ONT+B
HK 
AG080012 
(01616) 
cấp ngày 
17/08/2007 
106 59 455 390.8 LUK 
P 503523 
(00283) 
cấp ngày 
21/06/1999 
107 59 437 689.9 LUC 
108 59 474 224.4 LUK 
109 59 478 348.8 LUK 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
110 39 183 340.1 LUC 
111 
Nguyễn 
Thị Sơn 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
61 275 1517 
ONT+B
HK 
P 503548 
(00300) 
cấp ngày 
21/06/1999 
112 
62 642 418.6 LUK 
39 171 178.3 LUK 
39 177 143.3 LUK 
39 179 346.4 LUK 
113 
39 182 174.7 LUC 
44 122 168.2 LUC 
114 44 123 123 BHK 
AD778809 
(01380) 
cấp ngày 
18/10/2005 
115 
Chu Thị 
Phương 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
44 151 348.9 LUK 
P 503558 
(00334) 
cấp ngày 
21/06/1999 
44 168 256.7 LUK 
44 169 105.4 LUK 
44 213 274.1 LUK 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
116 
44 214 662.5 LUC 
44 119 408.4 LUK 
44 120 392.3 LUC 
117 
Nguyễn 
Đình Ngận 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
59 226 1161.8 
ONT+B
HK 
P 503527 
(00279) 
cấp ngày 
21/06/1999 
118 59 267 429.6 LUK 
AD778803 
(01378) 
cấp ngày 
18/10/2005 
119 
62 628 612 LUC 
P 503527 
(00279) 
cấp ngày 
21/06/1999 
62 629 404.1 LUC 
62 751 344.7 LUK 
62 755 260.1 BHK 
62 761 757.8 LUC 
120 
61 760 279.1 LUK 
62 615 398.1 LUK 
62 649 730.9 LUK 
62 665 99.8 LUK 
62 669 497.2 LUK 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
121 
Đặng Xuân 
Hoàng 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 672 473 
ONT+C
LN 
AĐ630054 
(01453) 
cấp ngày 
23/05/2006 
122 
62 616 185.6 LUK 
P 503571 
(00321) 
cấp ngày 
21/06/1999 
62 623 344.8 LUK 
62 624 141.9 LUK 
62 625 530.2 LUK 
123 
Đặng Đình 
Trình 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
61 562 227 LUC 
P 503570 
(00322) 
cấp ngày 
21/06/1999 
62 414 437 LUK 
62 632 485.2 LUK 
62 633 278.3 LUK 
62 636 316.3 LUK 
124 
Đặng Đình 
Thục 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 634 172.9 LUK 
AD 
778811 
(01382) 
cấp ngày 
18/10/2005 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
125 62 650 145.7 BHK 
AD778810 
(01381) 
cấp ngày 
18/10/2005 
126 62 660 603.1 
ONT+B
HK 
AO190295 
(01825) 
cấp ngày 
04/03/2009 
127 
62 592 394.5 LUC 
AO190300 
(01826) 
cấp ngày 
04/03/2009 
62 658 314.5 LUC 
62 659 336.2 LUK 
62 690 532.3 LUK 
62 682 407.6 LUK 
128 
61 683 83.5 LUK 
61 684 90.9 LUK 
61 637 410.9 LUC 
62 639 372.2 LUK 
129 
Dương Thị 
Hảo 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 637 1914.8 
ONT+B
HK 
P 503513 
(00293) 
cấp ngày 
21/06/1999 
130 
Trần Văn 
Hưng 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 638 746.2 
ONT+B
HK 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
131 
61 352 320.6 LUC 
P 503536 
(00312) 
cấp ngày 
21/06/1999 
61 360 186.2 LUC 
132 
62 361 270.4 LUC 
61 372 269 LUK 
61 373 179.6 LUK 
134 
Nguyễn 
Văn Tân 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
59 450 1324,4 NHK 21/06/1999 
135 
Trần Văn 
Đinh 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
59 247 
133 
Bao Thị 
Lan 
Thôn Làng 
Trần 
136 
Đặng Quốc 
Vũ 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
60 255 437,6 LUK 21/06/1999 
60 256 673,1 LUK 
137 
Đặng Minh 
Long 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
60 272 352,7 LUK 21/06/1999 
60 273 366,1 LUK 
138 
Dương Văn 
Đức 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 
320 
356,1 RSX 04/03/2009 
 TT 
Tên chủ 
SD 
Địa 
chỉ 
Tờ 
BĐ 
số 
thửa 
Diện 
tích 
MDSD Ngày cấp 
62 321 258,3 LUK 
139 
Bế Đức 
Tuấn 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
48 152 428,7 BHK 04/03/2009 
48 156 362,3 LUK 
48 
160 
225,9 
LUK 
 Danh sách các hộ cấp mới 
STT 
hồ sơ 
Tên chủ SD Địa chỉ Tờ BĐ số thửa Diện tích MDSD 
Thời điểm 
sử dụng đất 
1 Bảo Thị Lan 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 203 111.1 LUK 1992 
2 
Đặng Đình 
Cường 
Thôn Làng 
Khẻn 
63 251 258.1 LUK 
1992 
63 252 383.4 LUK 
3 60 276 480.7 RSX 1992 
4 60 275 428.7 RSX 1970 
5 
Nguyễn Văn 
Thuần 
Thôn Làng 
Khẻn 
61 603 171.6 LUC 1992 
6 62 269 203.8 RSX 1992 
7 
Đặng Đình 
Trọng 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 341 172.1 LUK 1992 
8 62 329 153.9 BHK 1988 
9 
Lục Văn 
Dũng 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 316 151.5 RSX 1987 
10 62 115 235.6 
LUK 
 1992 
 STT 
hồ sơ 
Tên chủ SD Địa chỉ Tờ BĐ số thửa Diện tích MDSD 
Thời điểm 
sử dụng đất 
62 374 25.4 BHK 
11 61 178 1102.9 BHK 
12 
Đặng Đình 
Dũng 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 129 781.7 RSX 
1981 42 140 341.2 LUK 
42 141 152.9 LUK 
13 
62 107 375.7 LUK 
1992 
62 108 70.2 BHK 
14 
Trần Thị 
Hằng 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 269 202.2 RSX 1985 
15 62 238 531.7 LUK 1992 
16 
Dương Thị 
Lan 
Thôn Làng 
Khẻn 
61 303 37.4 BHK 
1970 
62 308 60.7 LUC 
17 
61 126 293.4 BHK 
1992 
61 192 491.5 BHK 
18 
Phạm Văn 
Tĩnh 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 186 134.2 LUC 1992 
19 
Cao Thị Hồng 
Duyên 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 198 1279.8 BHK 1980 
 STT 
hồ sơ 
Tên chủ SD Địa chỉ Tờ BĐ số thửa Diện tích MDSD 
Thời điểm 
sử dụng đất 
20 
Nguyễn Thị 
Sơn 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 218 1117.6 BHK 1960 
21 
Nguyễn Đình 
Vinh 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 255 303.9 BHK 1971 
22 
Nguyễn Tiến 
Quân 
Thôn Làng 
Khẻn 
42 189 677.5 BHK 1992 
23 
Nguyễn Đình 
Cảnh 
Thôn Làng 
Khẻn 
42 335 182.4 LUK 
1992 
42 336 60.7 LUK 
24 
Đặng Đình 
Sang 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 311 40.3 BHK 1992 
25 Lê Thị Liễu 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 268 215.3 LUK 
1992 62 269 281.9 LUK 
62 272 167.5 LUK 
26 
Đỗ Đức 
Dương 
Thôn Làng 
Khẻn 
39 279 340.3 RSX 1970 
27 
Vương Văn 
Đương 
Thôn Làng 
Khẻn 
39 296 256.4 LUK 1992 
28 
Nguyễn Đình 
Quang 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 325 102.5 LUC 1992 
 STT 
hồ sơ 
Tên chủ SD Địa chỉ Tờ BĐ số thửa Diện tích MDSD 
Thời điểm 
sử dụng đất 
29 
Vương Văn 
Bằng 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 327 256.9 LUK 1992 
30 62 310 125.8 LUC 1992 
31 
Trần Văn 
Hưng 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 360 47.9 LUC 
1992 62 361 48.6 LUK 
62 372 75 LUC 
32 
62 375 202.3 RSX 
1992 
62 185 104.6 RSX 
33 
Ứng Thị Lập 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 163 260.6 LUK 
1992 62 186 185.2 LUK 
62 187 76.7 LUK 
34 62 316 140.6 BHK 1992 
35 
Cao Minh 
Tám 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 372 205.2 LUK 
1992 
62 335 86 LUK 
36 
Trương Trung 
Kiên 
Thôn Làng 
Khẻn 
70 242 1871.9 BHK 
1992 
62 1196 63.9 LUK 
62 223 139.2 BHK 
62 321 221.2 LUK 
62 202 100.1 LUK 
37 
70 260 1760.1 RSX 
1992 62 302 256.7 LUK 
62 321 300.8 LUK 
 STT 
hồ sơ 
Tên chủ SD Địa chỉ Tờ BĐ số thửa Diện tích MDSD 
Thời điểm 
sử dụng đất 
38 
Đặng Đình 
Thục 
Thôn Làng 
Khẻn 
31 293 1195.1 RSX 1987 
39 
Nguyễn Văn 
Chung 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 234 59.2 BHK 1992 
40 
Cao Thị 
Tuyết 
Thôn Làng 
Trần 
62 134 146.8 LUC 1992 
41 
Đặng Xuân 
Hoàng 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 276 46.7 BHK 1992 
42 
Nguyễn Văn 
Bằng 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 138 144.5 LUK 1992 
43 Vũ Thị Liệu 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 169 206.3 LUK 1992 
44 
Nguyễn Đình 
Ngận 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 119 69.1 LUK 1992 
45 
Đặng Đình 
Khanh 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 322 139.3 LUK 1992 
46 
Nguyễn Thị 
Thủy 
Thôn Làng 
Khẻn 
70 350 799.1 BHK 1980 
47 
Ứng Văn 
Thanh 
Thôn Làng 
Khẻn 
61 233 139.8 LUK 1970 
48 
Nguyễn Thị 
Nhu 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 211 110.9 RSX 1960 
49 
62 126 306.6 LUK 
1992 
62 143 213.4 LUK 
50 
Dương Tiến 
Chung 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 162 72 LUK 
1970 62 163 73.7 LUK 
62 339 93.5 LUK 
 STT 
hồ sơ 
Tên chủ SD Địa chỉ Tờ BĐ số thửa Diện tích MDSD 
Thời điểm 
sử dụng đất 
51 Cao Văn 
Hùng 
Thôn Làng 
Khẻn 
62 
1317 
110.4 
LUK 1992 
52 
53 
Dương Tiến 
Dũng 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
60 
254 
296.1 
RSX 1992 
54 
Dương Văn 
Sinh 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
62 169 353.6 LUK 
1992 
62 170 435.5 LUK 
55 
Phạm Văn 
Anh 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
48 360 145.7 RSX 1992 
56 Lý Văn Tân 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
59 126 413,2 BHK 1992 
57 
Lường Văn 
Dũng 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
59 146 233.1 LUK 
1992 
59 
150 
100.4 
LUK 
58 
Phạm Đức 
Lợi 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
31 
107 
420.9 
LUK 1992 
59 Trần Văn Phú 
Thôn 
Làng 
Khẻn 
40 230 266.7 BHK 
1992 
40 232 627.1 RSX 
45 
173 
150.6 
LUK 

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_thuc_hien_cong_tac_ke_khai_dang_ky_cap_doi_cap_moi.pdf