Khóa luận Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và tri thức địa phương về cây Trà hoa vàng (Camellia ssp) tại xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Trà hoa vàng thuộc chi Camellia, là một chi lớn thuộc họ Trà
(Theaceae). Các loài trong chi Camellia có nhiều tác dụng như gỗ làm đồ gia
dụng bền chắc, lá hoa làm đồ uống, làm dược liệu và làm cây cảnh. Ngoài ra,
có thể trồng dưới tán cây khác trong các đai rừng phòng hộ chống xói mòn,
nuôi dưỡng nguồn nước, Trà hoa vàng là loài cây quý, được phát hiện ở
Trung Quốc vào những năm 60 của thế kỷ XX nhưng đã được phát triển
nhanh chóng nhờ những đặc tính vốn có của nó. Trung Quốc đã lai giống
thành công giữa Trà hoa vàng và Trà hoa đỏ, làm lá nhỏ đi nhưng vẫn giữ
được màu hoa vàng tuyệt đẹp. Trà hoa vàng đã được gây trồng và chế biến
thành đồ uống bổ dưỡng cao cấp có tác dụng phòng và chữa bệnh tốt. Ngoài
việc sử dụng Trà hoa vàng như một loài cây cảnh quan, các ứng dụng khác sử
dụng các chất dinh dưỡng trong lá, hoa còn có tác dụng hạ huyết áp, giảm tiểu
đường, hạ cholesterol, hạ mỡ máu, chống u bướu, tăng cường hệ miễn dịch
(Vũ Thị Luận, 2017) [6].
Ở Việt Nam, Trà hoa vàng được phát hiện ở nhiều nơi những năm 90 của
thế kỷ XX và ở một số vùng phía bắc trong những năm vừa qua. Trà hoa vàng
là cây bụi, ưa bóng, có thể đưa chúng vào đối tượng trồng dưới tán rừng
phòng hộ. Hiện nay, môi trường sống của Trà hoa vàng đang bị đe dọa
nghiêm trọng do việc chặt phá rừng bừa bãi, mức độ khái thác nhiều dấn đến
sản lượng của loài bị giảm mạnh, bên cạnh đó thị trường Trung Quốc thu mua
với giá rất cao nên người dân đã vào rừng khái thác trái phép. Nếu không có
kế hoạch bảo vệ và đầu tư hợp lý thì chúng ta sẽ mất đi nguồn tài nguyên quý
hiếm này (Vũ Thị Luận, 2017) [6].2
Việc nghiên cứu đặc điểm nơi sống của cây trà hoa vàng có ý nghĩa rất
quan trọng và cần thiết góp phần bảo vệ phát triển loài này một cách có hiệu
quả. Tiến tới khai thác lợi dụng sản phẩm quý từ rừng cho con người trên cơ
sở đảm bảo sử dụng bền vững và ổn định hệ sinh thái rừng. Góp phần nâng
cao đời sống của người dân địa phương.
Hiện này, loài trà hoa vàng được tìm thấy ở một số xã của huyện Bạch
Thông,tỉnh Bắc Kạn. Do tình trạng phân bố của loài chưa có đầy đủ thông tin
và việc nghiên cứu cơ bản về loài cây này còn rất hạn chế.
Xuất phát từ thực tiến đó tôi thực hiện đề tài: “Nghiên cứu một số đặc
điểm sinh học và tri thức địa phương về cây Trà hoa vàng tại xã Dương
Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn”.
1.2. Mục tiêu của đề tài
* Mục tiêu tổng quát:
Xác định được một số đặc điểm sinh học, tri thức địa phương của cây
Trà hoa vàng tại huyện Bạch Thông, Tỉnh Bắc Kạn.
* Mục tiêu cụ thể:
- Đánh giá được đặc điểm sinh học của cây Trà hoa vàng tại khu vực
nghiên cứu.
- Đánh giá được tri thức địa phương về cây Trà hoa vàng tại khu vực
nghiên cứu.
- Đánh giá được đặc điểm phân bố của loài Trà hoa vàng.
- Đề xuất được một số giải pháp quản lý, bảo tồn và phát triển loài Trà
hoa vàng tại khu vực nghiên cứu.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
* Ý nghĩa khoa học:
- Quá trình nghiên cứu giúp tôi củng cố lại các kiến thức lý thuyết đã học
và bước đầu làm quen với việc nghiên cứu ngoài thực địa.3
- Xác định được đặc điểm sinh học và tri thức địa phương về cây Trà hoa
vàng tại khu vực nghiên cứu.
- Làm cơ sở lý luận khoa học cho việc đề xuất giải pháp quản lý và bảo tồn.
* Ý nghĩa thực tiễn:
Từ kết quả nghiên cứu đặc điểm sinh học và tri thức địa phương của loài
Trà hoa vàng, góp phần vào bảo tồn và phát triển loài cây này tại khu vực
nghiên cứu.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học và tri thức địa phương về cây Trà hoa vàng (Camellia ssp) tại xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn
n Động (Bắc Giang)”, Tạp chí khoa học Lâm Nghiêp số 4 – 2008. 3. Ngô Quang Đê, Lê Thanh Sơn, Đinh Thị Lê (2008 ), “ Kết quả giâm hom Trà hoa vàng Ba Vì (camelia tonkinensis) và Trà hoa vàng Sơn Động (C. euphlebia)”, Báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam. 4. Phạm Thị Bích Hòa (2017), “Nghiên cứu đặc điểm sinh vật học, sinh thái học của cây trà hoa vàng (camelia chrysantha l) trồng tại huyện ba chẽ, tỉnh quảng ninh”, Luận văn thạc sĩ sinh học, Trường Ðại Học Sư Phạm, Ðại Học Thái Nguyên 5. Nguyễn Văn Khương (2011), “Nghiên cứu hiện trạng phân bố, khả năng sinh trưởng và tái sinh của trà hoa vàng làm cơ sở đề xuất giải pháp bảo tồn và phát triển”, Luận văn thạc sĩ khoa học nông nghiệp, Trường ĐH Nông Lâm, Đại Học Thái Nguyên. 6. Vũ Thị Luận (2017), “Nghiên cứu hiện trạng phân bố và đặc điểm tái sinh của loài trà hoa vàng hakoda (Camellia hakodae ninh, tr.) Tại vườn quốc gia Tam đảo, huyện đại từ, tỉnh thái nguyên”, Luận văn thạc sĩ lâm nghiệp, Trường ĐH Nông Lâm, Đại Học Thái Nguyên. 7. Phùng Văn Lý (2018), “Nghiên cứu đặc điểm nơi sống của Trà hoa vàng ( camelia spp) tại xã Rã Bản, huyện Chợ Đồn, tỉnh Bắc Kạn”, khóa luận tốt nghiệp, Trường ĐH Nông Lâm, Đại Học Thái Nguyên. 8. Trần Ninh (2002), Kết quả nghiên cứu phân loại các loại trà hoa vàng của Việt nam. Proceedings of the first National Symposium on yellow Camellia of Viet Nam Tam Đao 8 – 10 Jan. 9. https://bachthong.backan.gov.vn/Pages/gioi-thieu-chung-316/dieu-kien- tu-nhien-322/BE1BAA1ch20ThC3B4ng-bb505d71e427f84f.aspx 10. UBND xã Dương Phong, Báo cáo kết quả thực hiện nông thôn mới năm 2018 của xã Dương Phong, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn. PHỤ LỤC Phụ lục 1. Mẫu phiếu phỏng vấn Mẫu phiếu 1. PHIẾU CUNG CẤP THÔNG TIN Cây Trà hoa vàng Số:............. A. Sơ lược về người cung cấp thông tin: - Họ và tên: ............................................Tuổi: ..............Nam , Nữ . - Dân tộc: ........................................................................................................... - Địa chỉ: Bản (xóm): ......................................,xã:.. ............. huyện: ..............................................., tỉnh: .................................... - Nghề nghiệp (chính/ phụ): ............................................................................... .................................................................................................... B. Thông tin về cây Trà hoa vàng 1. Xin ông (bà) cho biết giá trị sử dụng của cây Trà hoa vàng tại địa phương? .................. ...................... ...................... 2. Ông (bà) cho biết loài cây Trà hoa vàng có thể gặp ở những khu vực nào trong địa phương? ...................... ...................... ...................... 3. Ông (bà) cho biết loài cây Trà hoa vàng mọc ở những loại rừng nào tại địa phương? (Rừng phục hồi, rừng hỗn giao tre nứa, rừng tự nhiên nghèo, rừng trung bình, rừng giàu, rừng rất giàu,.) ...................... ...................... ...................... 4. Ông (bà) cho biết khả năng bắt gặp loài cây Trà hoa vàng tại địa phương theo các loại rừng tự nhiên? (đánh dấu x vào câu trả lời) a. Rừng phục hồi Thường xuyên Thỉnh thoảng Ít gặp Hiếm gặp b. Rừng hỗn giao tre nứa Thường xuyên Thỉnh thoảng Ít gặp Hiếm gặp c. Rừng tự nhiên nghèo Thường xuyên Thỉnh thoảng Ít gặp Hiếm gặp d. Rừng trung bình Thường xuyên Thỉnh thoảng Ít gặp Hiếm gặp e. Rừng giàu Thường xuyên Thỉnh thoảng Ít gặp Hiếm gặp g. Rừng rất giàu Thường xuyên Thỉnh thoảng Ít gặp Hiếm gặp Xin cảm ơn ông bà! Mẫu phiếu 2. Phiếu điều tra tư liệu hóa thông tin cây Trà hoa vàng 1. Số hiệu mẫu: 2. Tên khoa học: .... 3. Tên phổ thông: .... 4. Tên địa phương nghiên cứu: 5. Dịch nghĩa: .... 6. Địa danh thu mẫu: .... 7. Tọa độ: .Độ cao: Độ dốc: 8. Dạng sống: cỏ đứng □, cỏ leo □, cây ký sinh □, cây phụ sinh □, cây bụi □, cây gỗ □, dây leo gỗ □, dạng sống khác (ghi cụ thể): 9. Đặc điểm của cây: - Chiều cao: m; Đường kính (gốc): cm. - Màu hoa: - Màu quả: - Các đặc điểm khác: - Mùa hoa: ..Mùa quả: 10. Nơi sống: . Khí hậu: ..Đất: .. 11. Phân bố: 12. Ước lượng mức độ hiếm/ phong phú (Ý kiến của người dân địa phương): .. 13. Tình hình khai thác: - Mùa thu hái: .................................................................................... - Cách thu hái: ..................................................................................... - Số lượng mỗi ngày khai thác ................................................................. 14. Cách sử dụng: .... 15. Cách chế biến: Người chế biến: ..................................................... 16. Công dụng: . 17. Tình trạng trồng trọt: . Cách thức nhân giống: .. Trồng ở đâu: . Trồng từ khi nào Ai trồng: .Khả năng phát triển: Năng suất thu hoạch: Ghi chú về cách thức trồng trọt: 18. Người cung cấp tin: ..... Địa chỉ: Tuổi: Giới tính: Nghề nghiệp: Nguồn gốc của tri thức: 19. Điều tra viên: .... Ngày:..//.. Phụ lục 2. Kết quả điều tra tầng cây gỗ trong các ô tiêu chuẩn OTC 1: Thôn Bản Pè Độ cao: 330m Độ dốc: 300 Stt Tên loài cây C D13 Hvn Hdc Dt St Cấp phẩm chất Ghi chú 1 Mỡ 98 31.19 10.2 6 5.9 27.3 T 2 sui 66 21.01 13.4 5.5 5.7 25.5 T 3 long não 48.5 15.44 10.6 4.2 4.9 18.8 TB 4 Bứa 54.8 17.44 10.9 4.3 5.2 21.2 TB 5 nhội 70.2 22.35 12.5 5.4 5.5 23.7 T 6 sau sau 58.2 18.53 10 4.6 4.8 18.1 TB 7 xoan 57.6 18.33 11.2 5.1 5 19.6 TB 8 Mỡ 43.2 13.75 8.5 3.9 4.6 16.6 TB 9 Mỡ 48.5 15.44 9 4.3 4.7 17.3 TB 10 kim giao 38 12.10 8.4 4.1 4.6 16.6 TB 11 Bồ đề 55.6 17.70 10.5 4.6 4.9 18.8 TB 12 vàng anh 29.6 9.42 7.5 3 4.1 13.2 TB 13 sấu 26.1 8.31 7 3.2 3.8 11.3 TB 14 sp2 39 12.41 8 4.2 4.2 13.8 TB 15 bứa 44.5 14.16 8.5 3.8 4 12.6 TB 16 sơn 48.5 15.44 8.4 3.4 4.1 13.2 TB 17 dẻ gai 58.5 18.62 8.9 3.6 4.5 15.9 TB 18 dẻ gai 18 5.73 5 2.1 2.3 4.15 X 19 kháo 65.7 20.91 11.6 5.3 4.9 18.8 TB 20 nhội 39.5 12.57 8.4 3.2 4.3 14.5 TB 21 Xoan nhừ 44 14.01 8.7 3.9 3.3 8.55 TB 22 dẻ gai 46.8 14.90 9.1 4.1 3.7 10.7 TB 23 sữa 67.3 21.42 12.3 5 4.1 13.2 TB 24 sấu 61 19.42 11.5 4.5 3.9 11.9 TB 25 kháo 64.3 20.47 11.8 4.6 3.9 11.9 T 26 Bồ đề 54.1 17.22 10.2 4.1 3.3 8.55 TB 27 sơn 54.9 17.48 10 3.8 3 7.07 TB 28 mỡ 38 12.10 7.1 3.7 3 7.07 TB 29 phay 31.4 9.99 6.3 3.1 2.8 6.15 TB 30 phay 53.2 16.93 6.9 3.5 4.5 15.9 TB 31 dẻ gai 27 8.59 6 3.1 2.7 5.72 TB 32 Bồ đề 20 6.37 5.8 3 2.5 4.91 X 33 sp2 23 7.32 4.9 2.4 2.3 4.15 X 34 sui 46.7 14.87 6.8 3.4 2.7 5.72 TB 35 sấu 51.7 16.46 6.3 3.1 2.3 4.15 TB OTC 2: Thôn Bản Pè Độ cao: 290m Độ dốc: 320 Stt Tên loài cây C D13 Hvn Hdc Dt St Cấp phẩm chất Ghi chú 1 Kháo 35.5 11.30 8.5 3.9 4 12.6 TB 2 Nhội 86 27.37 9.5 4.1 4.3 14.5 T 3 Xoan nhừ 98.5 31.35 10.5 4.1 4.7 17.3 T 4 Sơn 22 7.00 6.9 2.5 3.1 7.54 X 5 Lòng Mang Cụt 18.6 5.92 6.4 3.8 2.9 6.6 TB 6 Nhội 25 7.96 6.5 3.5 2.9 6.6 TB 7 Nhội 79 25.15 9.5 4.7 4.7 17.3 TB 8 Muồng 52 16.55 11.5 4.7 4.5 15.9 TB 9 Bồ đề 37 11.78 9 4.4 3.9 11.9 TB 10 Trám Trắng 24 7.64 6.5 3.2 2.3 4.15 TB 11 Mỡ 68 21.65 12.5 5.3 4.6 16.6 T 12 Mỡ 47.5 15.12 10 4.5 4 12.6 TB 13 Bứa 34.5 10.98 9.5 4.3 3.8 11.3 TB 14 Bứa 28 8.91 4.5 2.6 2.3 4.15 TB 15 Dẻ Gai 61.7 19.64 12 5.5 4.6 16.6 T 16 Sui 35.5 11.30 9.6 5.1 4 12.6 TB 17 Sp2 37 11.78 9.6 5 3.9 11.9 TB 18 Xoan 83.5 26.58 13.5 6 5.7 25.5 T 19 Sơn 36 11.46 7.4 4.7 3.8 11.3 TB 20 Xoan nhừ 20 6.37 5.4 3 2.2 3.8 X 21 Mỡ 64 20.37 7.5 3.1 3.7 10.7 TB 22 Sơn 37.5 11.94 8.5 3.9 3.5 9.62 TB 23 Sau Sau 56 17.83 8.9 4.2 4 12.6 TB 24 Bứa 27 8.59 5.6 3.6 2.5 4.91 TB 25 Xoan nhừ 50 15.92 9.3 4.1 4.3 14.5 TB 26 Ràng Ràng 35.5 11.30 8.3 3.8 3.6 10.2 TB 27 Dẻ Gai 37 11.78 8.5 3.8 3.7 10.7 TB 28 Bề đề 34.3 10.92 9 4.3 3.9 11.9 TB 29 Nhội 76 24.19 11 5.5 5.3 22.1 T 30 Sấu 86 27.37 10.5 5.2 5 19.6 TB 31 Sui 35.5 11.30 10 4.2 4.3 14.5 TB 32 Bề đề 44 14.01 9.5 4.6 4 12.6 TB 33 Kháo 67 21.33 11 5.5 4.5 15.9 T OTC 3: Thôn Bản Pè Độ cao: 230m Độ dốc: 280 Stt Tên loài cây C D13 Hvn Hdc Dt St Cấp phẩm chất Ghi Chú 1 Sui 57 18.14 11 5 4.2 13.8 TB 2 Bứa 35.5 11.30 9.5 4.5 3.5 9.62 TB 3 Trám Trắng 50 15.92 10.5 5.6 4 12.6 TB 4 Mỡ 34.4 10.95 9.6 5.7 3.7 10.7 TB 5 Mỡ 29.6 9.42 7.8 4.3 3.1 7.54 TB 6 Mỡ 37.6 11.97 8.2 4.6 3.6 10.2 TB 7 Sau Sau 38.2 12.16 8.5 4.6 3.3 8.55 TB 8 Sấu 29.2 9.29 7.5 3.9 3.5 9.62 TB 9 Nhội 45 14.32 10.6 6.4 3.7 10.7 TB 10 Lòng Mang Cụt 57.8 18.40 11.8 6.7 4.1 13.2 TB 11 Sui 55.6 17.70 12 7.4 4.3 14.5 TB 12 Phay 27.3 8.69 8 4.5 3.1 7.54 TB 13 Phay 29 9.23 8.4 4.7 3.1 7.54 TB 14 Vàng Tâm 80 25.46 12.9 7.1 7.9 49 T 15 Sui 45 14.32 8.5 5.2 3.5 9.62 TB 16 Bứa 56 17.83 11.3 6.1 3.4 9.07 TB 17 Mỡ 25.5 8.12 7.4 4.4 3.1 7.54 TB 18 Mỡ 33.7 10.73 8.1 5 3.4 9.07 TB 19 Bồ đề 27.6 8.79 7.6 3.7 3.3 8.55 TB 20 Sp2 62.3 19.83 12.3 7.4 4.7 17.3 T 21 Nhội 45 14.32 10.5 4.6 3.7 10.7 TB 22 Phay 47.3 15.06 11 4.2 3.7 10.7 TB 23 Phay 34.6 11.01 10 4.9 4.2 13.8 TB 24 Phay 29.7 9.45 9.7 4.2 3.9 11.9 TB 25 Vàng Anh 24.8 7.89 8.5 4 3.8 11.3 TB 26 Sp2 31 9.87 8.4 3.8 3.6 10.2 TB 27 Lòng Mang Cụt 57.3 18.24 11.5 4,,9 4.7 17.3 TB 28 Sau Sau 61 19.42 12 5.9 4.2 13.8 TB 29 Sấu 86 27.37 12.6 6 5.5 23.7 TB 30 Bứa 54.5 17.35 11.5 5.5 4.3 14.5 TB 31 Mỡ 35.5 11.30 10.6 4.7 3.5 9.62 TB 32 Sui 38.7 12.32 9.7 4.2 3.8 11.3 TB 33 Long Não 29.5 9.39 8.6 3.5 3.7 10.7 TB 34 Bứa 46 14.64 9.5 4.3 4.2 13.8 TB 35 Phay 19 6.05 4.1 2.1 2 3.14 X OTC 1: Thôn Bản Mún 1 Độ cao: 320m Độ dốc:250 Stt Tên loài cây C D1.3 Hvn Hdc Dt Cấp phẩm chất Ghi chú 1 Sau Sau 60 19.10 7.2 3.3 3.4 TB 2 Sấu 42 13.37 6.3 3.1 3.2 TB 3 Xoan nhừ 90.5 28.81 11 5.4 4.5 T 4 Bứa 50 15.92 6.3 3.5 3.4 TB 5 Bồ đề 120 38.20 12.5 6.9 4.8 T 6 Mỡ 40.5 12.89 6.9 3.5 2.8 TB 7 Mỡ 20 6.37 4.5 2.1 2 X 8 Mỡ 25 7.96 3.8 2 2.3 TB 9 Bứa 28.5 9.07 3.9 2 4.2 TB 10 Mỡ 25.9 8.24 4.4 2.5 2.7 TB 11 Lòng Mang Cụt 43 13.69 6.6 3.6 3.8 TB 12 Dẻ Gai 33.8 10.76 4.8 2.4 2.7 TB 13 Bứa 43.9 13.97 6.6 3.4 3.8 TB 14 Sau Sau 29.5 9.39 4.5 2.6 2.8 TB 15 Nhội 44.4 14.13 6.5 3.4 3.9 TB 16 Bứa 30 9.55 5.2 2.9 2.8 TB 17 Mỡ 38.8 12.35 6.6 3.2 3.9 TB 18 Mỡ 60.6 19.29 12.2 6.7 4.3 TB 19 Sp2 25.8 8.21 4.1 2 3.2 TB 20 Bứa 92 29.28 8.5 4.3 2.8 TB 21 Sấu 22.8 7.26 3.2 1.8 2.2 TB 22 Sau Sau 44.2 14.07 6.7 3.5 3.8 TB 23 Nhội 49 15.60 7.5 3.4 3.7 TB 24 Sui 75 23.87 8 4.1 4.1 TB 25 Xoan 55.7 17.73 7.5 3.5 4.7 TB 26 Lòng Mang Cụt 80 25.46 9 5 4.5 T 27 Sp3 70.5 22.44 8.5 4.8 4.2 T 28 Dẻ Gai 90.5 28.81 8.5 4.7 4.3 TB 29 Sui 50.5 16.07 7 3.5 4 TB 30 Sấu 66.5 21.17 7 3.4 4.5 TB 31 Bứa 30.5 9.71 4.5 2.2 2.2 TB 32 Mỡ 55.3 17.60 6.9 3.5 3.9 TB OTC 2: Thôn Bản Mún 1 Độ cao: 349m Độ dốc: 270 Stt Tên loài cây C D1.3 Hvn Hdc Dt Cấp phẩm chất Ghi chú 1 Xoan nhừ 50.5 16.07 7.5 3.6 3.7 TB 2 Bứa 66 21.01 8 4.3 3.9 TB 3 Lòng Mang Cụt 42 13.37 6.7 3.4 3.4 TB 4 Bứa 28.3 9.01 6.2 3.3 3.3 TB 5 Sui 40.2 12.80 6.7 3.5 3.6 TB 6 Dâu Da Đất 54 17.19 6.4 3.5 3.4 TB 7 Phay 68 21.65 7.8 4.1 3.8 TB 8 Xoan nhừ 75 23.87 8 4.2 3.9 TB 9 Mỡ 83 26.42 9 4.8 4.2 T 10 Mỡ 90 28.65 8 4.2 3.8 T 11 Sơn 40.3 12.83 6.5 3.5 3.4 TB 12 Sau Sau 34.6 11.01 6.8 3.9 3.6 TB 13 Dẻ Gai 28.6 9.10 4.5 2.1 2.5 TB 14 Sữa 32.4 10.31 6.1 3.4 2.9 TB 15 Sấu 98 31.19 9.5 5.2 4.3 T 16 Lòng Mang Cụt 38 12.10 6.5 3.6 3.5 TB 17 Kháo 110 35.01 7.8 4.2 3.9 TB 18 Nhội 42.3 13.46 6.6 3.1 2.8 TB 19 Bồ đề 48.4 15.41 6.9 3.3 2.9 TB 20 Sấu 79 25.15 8.6 4.8 4.1 T 21 Xoan 65 20.69 7.8 4.1 3.3 TB 22 Bứa 48 15.28 6.6 3.3 3.1 TB 23 Lòng Mang Cụt 58 18.46 6.5 3.5 3.1 TB 24 Dẻ Gai 63 20.05 6.7 3.6 3.2 TB 25 Kháo 20 6.37 4 1.8 1.9 X 26 Mạy Tèo 38 12.10 5.1 2.6 2.5 TB 27 Sữa 46.5 14.80 6.5 3.4 3.4 TB 28 Sữa 41 13.05 6.2 3.2 3.1 TB 29 Dâu Da Đất 81 25.78 8.4 3.4 4.5 TB 30 Bộp Lông 64 20.37 7.9 4.6 3.4 TB 31 Sp2 56 17.83 5.6 2.4 3.1 TB 32 Sp2 49 15.60 5.4 2.1 2.9 TB 33 Mỡ 69 21.96 7.1 3.9 3.5 TB 34 Phay 58 18.46 6.5 3.2 3.2 TB 35 Sơn 19 6.05 4.1 2.1 1.8 X OTC 3: Thôn Bản Mún 1 Độ cao: 343m Độ dốc: 230 Stt Tên loài cây C D1.3 Hvn Hdc Dt(m) Cấp phẩm chất Ghi chú 1 Mỡ 68 21.65 7.4 3.6 3.1 TB 2 Bồ đề 35 11.14 8 3.9 3.4 TB 3 Kháo 37 11.78 8 3.9 3.4 TB 4 Lòng Mang Cụt 41.5 13.21 9.2 4.2 3.9 TB 5 Nhội 90.5 28.81 11.7 5.3 4.5 T 6 Kháo 37 11.78 8.4 4.4 3.7 TB 7 Phay 64 20.37 8.5 4.6 3.8 TB 8 Sui 30 9.55 9.1 4.7 3.5 TB 9 Sui 29 9.23 8.7 4.4 3.5 TB 10 Mỡ 56.5 17.98 10.3 5.5 4.6 TB 11 Bứa 42.5 13.53 10 4.6 4 TB 12 Lòng Mang Cụt 77 24.51 11.4 6.4 4.9 T 13 Nhội 30 9.55 8.3 4.7 3.4 TB 14 Sau Sau 36.5 11.62 8.4 4.1 3.2 TB 15 Dẻ Gai 53 16.87 9.7 5.1 4.2 TB 16 Kháo 88 28.01 11 5.6 4.7 T 17 Muồng 55 17.51 9 5.3 4.6 TB 18 Nhội 98.6 31.39 11 7.4 5.2 T 19 Bồ đề 35.5 11.30 9.1 5.1 4.1 TB 20 Sp3 78 24.83 10.6 5.7 4.3 TB 21 Bứa 37 11.78 8.5 3.7 3.4 TB 22 Lòng Mang Cụt 51 16.23 9.4 3.5 3.7 TB 23 Kháo 37.5 11.94 8 3.5 3.2 TB 24 Mỡ 42.6 13.56 8.5 4 3.2 TB 25 Mỡ 17 5.41 6.7 3.1 2.9 X 26 Dẻ Gai 44 14.01 8.4 3.7 3.3 TB 27 Nhội 62 19.74 9 4.2 3.8 TB 28 Sau Sau 53 16.87 10 3.7 4.5 TB 29 Nhội 32 10.19 8.7 3.9 3.3 TB 30 Bứa 27 8.59 8 4.2 3 TB 31 Mỡ 85 27.06 10 4.5 4.9 T 32 Lòng Mang Cụt 43 13.69 9 4.3 4.9 TB Phụ lục 3. Kết quả đo cây Trà hoa vàng Thôn Bản Pè: OTC1: Số cây Tên loài Doo(cm) Hvn(m) Dt(m) St Phẩm chất cây 1 Trà hoa vàng 4 1.6 1.2 1.13 T 2 Trà hoa vàng 2 0.65 0.4 0.13 TB 3 Trà hoa vàng 3 1.3 0.9 0.64 T 4 Trà hoa vàng 5 2.1 1.4 1.54 T 5 Trà hoa vàng 3 1 0.45 0.16 Y 6 Trà hoa vàng 4 1.6 1.1 0.95 T OTC2: Số cây Tên loài D00(cm) Hvn(m) Dt(m) St Phẩm chất cây 1 Trà hoa vàng 1.5 0.5 0.3 0.07 T 2 Trà hoa vàng 4 1.9 1.1 0.95 T 3 Trà hoa vàng 6 2.1 1.3 1.33 T OTC3: Số cây Tên loài D00(cm) Hvn(m) Dt(m) St Phẩm chất cây 1 Trà hoa vàng 2 1.2 0.5 0.20 TB 2 Trà hoa vàng 4 1.7 1.1 0.95 T Thôn Bản Mún 1: OTC1: Số cây Tên loài D00(cm) Hvn(m) Dt(m) St Phẩm chất cây 1 Trà hoa vàng 1.5 0.8 0.4 0.13 T 2 Trà hoa vàng 3 2.1 0.8 0.50 T 3 Trà hoa vàng 3 1.4 0.45 0.16 TB 4 Trà hoa vàng 5 2.3 1.3 1.33 T 5 Trà hoa vàng 6 2.2 1.4 1.54 T OTC2: Số cây Tên loài D00(cm) Hvn(m) Dt(m) St Phẩm chất cây 1 Trà hoa vàng 5 1.7 0.95 0.71 T 2 Trà hoa vàng 1.5 0.9 0.3 0.07 TB 3 Trà hoa vàng 3 1.2 0.6 0.28 T 4 Trà hoa vàng 4 2.1 0.95 0.71 T 5 Trà hoa vàng 3 1.4 0.9 0.64 T 6 Trà hoa vàng 3 1.8 0.7 0.38 T OTC3: Số cây Tên loài D00(cm) Hvn(m) Dt(m) St Phẩm chất cây 1 Trà hoa vàng 6 2.4 1.4 1.54 T 2 Trà hoa vàng 4 2.3 1.1 0.95 T 3 Trà hoa vàng 3 1.9 0.85 0.57 T 4 Trà hoa vàng 2 1.3 0.4 0.13 TB 5 Trà hoa vàng 6 2.8 1.3 1.33 T Phụ lục 4: một số hình ảnh cây Trà hoa vàng Trạng thái rừng Sâu ăn lá Hoa và lá cây Hạt trà Cây con tái sinh Nụ trà Cây trưởng thành
File đính kèm:
- khoa_luan_nghien_cuu_mot_so_dac_diem_sinh_hoc_va_tri_thuc_di.pdf