Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 3 trồng tại huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1.Đặt vấn đề
Trúc sào là một cây có nguồn gốc từ nước ngoài, nhưng đã được nhập
vào Việt Nam từ rất lâu đời nên đã gần như trở thành cây bản địa của Việt
Nam hoặc đã trở thành các thứ cây trồng mới (new cultivar). Đây là một loại
tre có nhiều giá trị, đặc biệt là nguyên liệu quý cho sản xuất đồ mỹ nghệ, bàn
ghế, cần câu, gậy trúc.Trúc sào hay mao trúc là loài tre phổ biến và được
trồng trên diện tích lớn nhất của Trung Quốc. Do điều kiện trồng trọt, loài trúc
này đã có đến 9 thứ cây trồng (cultivar). Cây trúc sào được trồng nhiều ở Việt
Nam hiện nay có nguồn gốc từ loài mao trúc của Trung Quốc. Nhưng trong
điều kiện trồng trọt mới của Việt Nam, nó đã có nhiều biến đổi. Cần phải
nghiên cứu lại tên khoa học của loài trúc sào cao bằng, vì so với mao trúc (P.
heterocycla), trúc sào cao bằng của Việt Nam có một số sai khác sau: Thân
trúc cao bằng nhỏ hơn mao trúc, khi chế biến thân mao trúc trắng hơn và
không có vết sẫm màu của đốt.Trúc cao bằng rụng lá hàng năm chứ không
phải 2 năm mới thay lá một lần như mao trúc. Trúc sào cao bằng mỗi năm
hình thành một chu trình là: sinh thân ngầm, ra măng, thành cây, thay lá. Còn
mao trúc thì 2 năm mới hoàn thành một chu trình: một năm ra măng. Một năm
ra thân ngầm và 2 năm mới thay lá.
Vấn đề phân loại chính xác loài trúc sào cao bằng cũng như tính đa
dạng của chúng cần được nghiên cứu kỹ hơn. Đây là cơ sở khoa học phục vụ
cho việc chọn giống để phát triển trúc sào có hiệu quả cao. Trúc sào được
trồng nhiều tại Cao Bằng (Bảo Lạc, Nguyên Bình) và Hà Giang. Sau này các
tỉnh Lạng Sơn, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Quảng Ninh cũng đã nhập loài trúc
sào vào để trồng ở các vùng có đồng bào Dao, Mông, Tày, Nùng sinh sống.
Thân trúc sào là sản phẩm quan trọng nhất; do thân thẳng, to, tròn đều, mắt ít
nổi, dễ uốn và nếu được chế biến tốt, thân có màu vàng ngà, sáng bóng rất
đẹp. Thân trúc sào được sử dụng vào rất nhiều việc như: làm đồ thủ công, mỹ2
nghệ, làm cần câu, gậy trượt tuyết, sào nhảy cao, đan mành, làm chiếu, đóng
bàn ghế rất có giá trị. Đó là những mặt hàng, đặc biệt dùng cho xuất khẩu.
Thân trúc sào còn dùng làm nguyên liệu giấy, sợi rất tốt. Đây là nguồn
nguyên liệu quan trọng cho ngành công nghiệp giấy của Trung Quốc. Gần đây
trúc sào được dùng làm ván ghép và ván thanh để trang trí nội thất, làm ván
sàn và đóng đồ đạc thay gỗ, rất có triển vọng.
Hiện nay việc sử dụng trúc sào với các loại sản phẩm ở vị trí khác
nhau trên thân cây chưa đem lại hiểu quả và phù hợp với từng tính chất của
các các vị trí đó việc sử dụng cây trúc sào hiện nay chỉ dựa trên kinh nghiệm
của người dân và các cơ sở sản xuất. vậy nên việc “Nghiên cứu ảnh hưởng
của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây trúc sào
(Phyllostachys edulis) tuổi 3 trồng tại huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn” là hết
sức cần thiết góp phần cung cấp cơ sở khoa học cho việc sử dụng từng vị trí
của cây trúc sào vào mục đích mong muốn để đạt hiệu quả cao nhất.
1.2. Mục tiêu nghiên cứu
- Xác định được cấu tạocác vị trí khác nhau trên cây trúc sào tuổi 3.
- Xác định được mối quan hệ giữa vị trí trên thân cây đến tính chất vật
lý của trúc sào tuổi 3.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cây cấu tạo và tính chất vật lý của cây trúc sào (Phyllostachys edulis) tuổi 3 trồng tại huyện Chợ Mới, tỉnh Bắc Kạn
10 N3-25 10,9 3,1 10,6 10,5 10,55 0,43 0,27 59,26 37,21 0,757 11 N3-26 10,2 3,18 10,3 10,2 10,25 0,43 0,25 72,00 41,86 0,752 12 N3-27 10 3,4 10,3 10,3 10,3 0,42 0,25 68,00 40,48 0,714 13 N3-28 10,9 3,14 10,38 10,2 10,29 0,39 0,25 56,00 35,90 0,710 14 N3-29 11,28 3,14 10,3 10,2 10,25 0,44 0,27 62,96 38,64 0,744 15 N3-30 10,2 3,24 10,3 10,28 10,29 0,43 0,24 79,17 44,19 0,706 TB 65,65 39,54 0,722 Phụ biểu 21. Bảng tính độ ẩm mẫu khô và khối lượng riêng khô ngọn của cây Trúc sào tuổi 3 Stt Kí hiệu mẫu L2 (mm) a2 (mm) Ltiếp tuyến (mm) m2 (g) m3(g) Độ ẩm mẫu khô (%) Khối lượng riêng khô (g/cm³) Ngoài Trong TB 1 N3-16 11 3,24 10,34 10,34 10,34 0,31 0,28 9,68 0,841 2 N3-17 9,92 3 10,3 10 10,15 0,28 0,24 14,29 0,927 3 N3-18 10,1 3,32 10,38 10,4 10,39 0,29 0,26 10,34 0,832 4 N3-19 11 3 10,2 10,02 10,11 0,32 0,27 15,63 0,959 5 N3-20 10,94 3,08 10,4 10 10,2 0,31 0,26 16,13 0,902 6 N3-21 11,1 3,36 10,3 10,3 10,3 0,33 0,27 18,18 0,859 7 N3-22 9,62 3,14 10,38 10,66 10,52 0,28 0,24 14,29 0,881 8 N3-23 10,86 3,34 10,2 10,3 10,25 0,33 0,27 18,18 0,888 9 N3-24 10,9 3,14 10,4 10,1 10,25 0,27 0,24 11,11 0,770 10 N3-25 10,8 3,08 10,4 10,42 10,41 0,3 0,27 10,00 0,866 11 N3-26 10,18 3,1 10,2 10 10,1 0,28 0,25 10,71 0,878 12 N3-27 10 3,14 10,3 10,3 10,3 0,28 0,25 10,71 0,866 13 N3-28 10,84 3,12 10,2 10,2 10,2 0,3 0,25 16,67 0,870 14 N3-29 11,28 3,1 10,2 10 10,1 0,31 0,27 12,90 0,878 15 N3-30 10,12 3,1 10,2 10 10,1 0,26 0,24 7,69 0,821 TB 13,10 0,869 Phụ biểu 22. Bảng tính độ co rút khô gốc cây Trúc sào tuổi 3 Stt Kí hiệu mẫu L1 (mm) a1 (mm) Ltiếp tuyến (mm) m1 (g) L2 (mm) a2 (mm) Ltiếp tuyến (mm) m2 (g) Độ co rút dọc thớ (%) Độ co rút xuyên tâm (%) Độ co rút tiếp tuyến (%) Ngoài Trong TB Ngoài Trong TB 1 G3-1 11 6,68 10,8 10,8 10,8 0,97 10,94 6,46 10,7 10,62 10,66 0,5 0,545 3,29 1,30 2 G3-2 11,38 6,38 10 9,6 9,8 0,77 11,3 6,12 9,92 9,5 9,71 0,44 0,70 4,08 0,92 3 G3-3 10,9 7,06 10,1 10 10,05 0,85 10,84 6,88 9,94 9,92 9,93 0,5 0,55 2,55 1,19 4 G3-4 10,6 6,28 10,52 9,72 10,12 0,73 10,48 6 10,22 9,6 9,91 0,38 1,13 4,46 2,08 5 G3-5 10,5 7 10,2 10,04 10,12 0,82 10,5 6,66 10,08 9,88 9,98 0,45 0,00 4,86 1,38 6 G3-6 11,58 7,16 10,6 10,1 10,35 0,97 11,38 6,92 10,42 10,06 10,24 0,56 1,73 3,35 1,06 7 G3-7 12 6,28 10 10 10 0,76 11,92 6,08 9,88 9,8 9,84 0,4 0,67 3,18 1,60 8 G3-8 10,7 7,06 10,2 10 10,1 0,79 10,62 6,8 10,04 9,92 9,98 0,46 0,748 3,68 1,19 9 G3-9 11,4 7,06 10,2 10 10,1 0,91 11,28 6,88 10 9,88 9,94 0,52 1,05 2,55 1,58 10 G3-10 11,38 6,28 10 9,68 9,84 0,77 11,22 6 9,9 9,54 9,72 0,44 1,41 4,46 1,22 11 G3-11 9,72 6,88 10,8 10,68 10,74 0,77 9,7 6,56 10,56 10,6 10,58 0,4 0,21 4,65 1,49 12 G3-12 10 6,78 10,48 11 10,74 0,74 9,88 6,46 10,4 10,8 10,6 0,4 1,2 4,72 1,30 13 G3-13 11,48 6,78 10,8 10,3 10,55 0,91 11,4 6,52 10,7 10,18 10,44 0,52 0,697 3,83 1,04 14 G3-14 10,3 6,8 11 10,7 10,85 0,81 10,18 6,6 10,74 10,5 10,62 0,42 1,17 2,94 2,12 15 G3-15 10 7,16 10,38 10 10,19 0,74 9,9 7 10 9,92 9,96 0,43 1 2,23 2,26 TB 0,85 3,66 1,45 Phụ biểu 23. Bảng tính độ co rút khô kiệt gốc cây Trúc sào tuổi 3 Stt Kí hiệu mẫu L1 (mm) a1 (mm) Ltiếp tuyến (mm) m1 (g) L3 (mm) a3 (mm) Ltiếp tuyến (mm) m3 (g) Độ co rút dọc thớ (%) Độ co rút xuyên tâm (%) Độ co rút tiếp tuyến (%) Ngoài Trong TB Ngoài Trong TB 1 G3-1 11 6,68 10,8 10,8 10,8 0,97 10,8 6,38 10,4 10,48 10,44 0,43 1,82 4,49 3,33 2 G3-2 11,38 6,38 10 9,6 9,8 0,77 11,24 6 9,62 9,44 9,53 0,38 1,23 5,96 2,76 3 G3-3 10,9 7,06 10,1 10 10,05 0,85 10,66 6,8 9,92 9,88 9,9 0,43 2,20 3,68 1,49 4 G3-4 10,6 6,28 10,52 9,72 10,12 0,73 10,32 5,9 10,08 9,42 9,75 0,35 2,64 6,05 3,66 5 G3-5 10,5 7 10,2 10,04 10,12 0,82 10,42 6,52 9,9 9,72 9,81 0,41 0,76 6,86 3,06 6 G3-6 11,58 7,16 10,6 10,1 10,35 0,97 11,26 6,8 10,3 10 10,15 0,47 2,76 5,03 1,93 7 G3-7 12 6,28 10 10 10 0,76 11,84 6 9,6 9,72 9,66 0,37 1,33 4,46 3,40 8 G3-8 10,7 7,06 10,2 10 10,1 0,79 10,52 6,62 10 9,62 9,81 0,39 1,68 6,23 2,87 9 G3-9 11,4 7,06 10,2 10 10,1 0,91 11,2 6,7 9,9 9,82 9,86 0,45 1,75 5,10 2,38 10 G3-10 11,38 6,28 10 9,68 9,84 0,77 11,1 6,08 9,7 9,42 9,56 0,38 2,46 3,18 2,85 11 G3-11 9,72 6,88 10,8 10,68 10,74 0,77 9,58 6,48 10,3 10,5 10,4 0,38 1,44 5,81 3,17 12 G3-12 10 6,78 10,48 11 10,74 0,74 9,8 6,32 10,32 10,68 10,5 0,37 2,00 6,78 2,23 13 G3-13 11,48 6,78 10,8 10,3 10,55 0,91 11,3 6,46 10,4 10,06 10,23 0,43 1,57 4,72 3,03 14 G3-14 10,3 6,8 11 10,7 10,85 0,81 10,1 6,5 10,5 10,4 10,45 0,39 1,94 4,41 3,69 15 G3-15 10 7,16 10,38 10 10,19 0,74 9,76 6,88 9,68 9,84 9,76 0,37 2,40 3,91 4,22 TB 1,87 5,11 2,94 Phụ biểu 24. Bảng tính độ co rút khô thân cây Trúc sào tuổi 3 Stt kí hiệu mẫu L1 (mm) a1 (mm) Ltiếp tuyến (mm m1 (g) L2 (mm) a2 (mm) Ltiếp tuyến (mm m2 (g) Độ co rút dọc thớ (%) Độ co rút xuyên tâm (%) Độ co rút tiếp tuyến (%) Ngoài Trong TB Ngoài Trong TB 1 T3-1 10 4,58 9,62 9,58 9,6 0,49 9,9 4,4 9,52 9,42 9,47 0,29 1 3,93 1,35 2 T3-2 11,18 4,72 9,82 9,82 9,82 0,55 11 4,58 9,62 9,62 9,62 0,32 1,610 2,97 2,04 3 T3-3 11 4,52 9,8 9,8 9,8 0,51 10,86 4,34 9,82 9,5 9,66 0,31 1,273 3,98 1,43 4 T3-4 10,9 4,72 9,92 9,9 9,91 0,55 10,8 4,5 9,8 9,7 9,75 0,35 0,917 4,66 1,61 5 T3-5 10,2 4,5 9,5 9,7 9,6 0,49 10,14 4,32 9,4 9,52 9,46 0,29 0,59 4,00 1,46 6 T3-6 10,2 4,62 9,82 9,7 9,76 0,51 10 4,44 9,7 9,42 9,56 0,31 1,96 3,90 2,05 7 T3-7 11,28 4,62 10 10,2 10,1 0,56 11,08 4,4 9,82 10 9,91 0,33 1,77 4,76 1,88 8 T3-8 11,1 4,68 9,72 9,7 9,71 0,53 11 4,42 9,6 9,48 9,54 0,34 0,901 5,56 1,75 9 T3-9 10,3 4,72 9,82 9,7 9,76 0,52 10,2 4,5 9,62 9,42 9,52 0,29 0,971 4,66 2,46 10 T3-10 10,5 4,64 9,72 9,62 9,67 0,54 10,34 4,52 9,6 9,52 9,56 0,31 1,52 2,59 1,14 11 T3-11 10,2 4,52 9,82 9,82 9,82 0,49 10,12 4,4 9,68 9,62 9,65 0,32 0,784 2,65 1,73 12 T3-12 11,38 4,6 9,72 9,6 9,66 0,57 11,28 4,4 9,62 9,42 9,52 0,35 0,88 4,35 1,45 13 T3-13 10,4 4,62 10 10,2 10,1 0,53 10,3 4,52 9,9 10 9,95 0,31 0,962 2,16 1,49 14 T3-14 11,28 4,52 10 10 10 0,59 11 4,32 9,72 9,72 9,72 0,37 2,48 4,42 2,80 15 T3-15 10 4,62 9,82 9,52 9,67 0,5 9,82 4,44 9,56 9,3 9,43 0,29 1,80 3,90 2,48 TB 1,29 3,90 1,81 Phụ biểu 25. Bảng tính độ co rút khô kiệt thân cây Trúc sào tuổi 3 Stt kí hiệu mẫu L1 (mm) a1 (mm) Ltiếp tuyến (mm m1 (g) L3(mm) a3 (mm) Ltiếp tuyến (mm) m3 (g) Độ co rút dọc thớ (%) Độ co rút xuyên tâm (%) Độ co rút tiếp tuyến (%) Ngoài Trong TB Ngoài Trong TB 1 T3-1 10 4,58 9,62 9,58 9,6 0,49 9,84 4,32 9,4 9,4 9,4 0,27 1,60 5,68 2,08 2 T3-2 11,18 4,72 9,82 9,82 9,82 0,55 10,9 4,5 9,46 9,56 9,51 0,29 2,50 4,66 3,16 3 T3-3 11 4,52 9,8 9,8 9,8 0,51 10,8 4,26 9,66 9,44 9,55 0,25 1,82 5,75 2,55 4 T3-4 10,9 4,72 9,92 9,9 9,91 0,55 10,7 4,44 9,6 9,48 9,54 0,29 1,83 5,93 3,73 5 T3-5 10,2 4,5 9,5 9,7 9,6 0,49 10,1 4,24 9,24 9,32 9,28 0,26 0,980 5,78 3,33 6 T3-6 10,2 4,62 9,82 9,7 9,76 0,51 9,92 4,3 9,6 9,3 9,45 0,26 2,75 6,93 3,18 7 T3-7 11,28 4,62 10 10,2 10,1 0,56 11 4,32 9,64 9,92 9,78 0,29 2,48 6,49 3,17 8 T3-8 11,1 4,68 9,72 9,7 9,71 0,53 10,94 4,32 9,44 9,34 9,39 0,29 1,44 7,69 3,30 9 T3-9 10,3 4,72 9,82 9,7 9,76 0,52 10,12 4,4 9,4 9,28 9,34 0,25 1,75 6,78 4,30 10 T3-10 10,5 4,64 9,72 9,62 9,67 0,54 10,26 4,4 9,46 9,42 9,44 0,29 2,29 5,17 2,38 11 T3-11 10,2 4,52 9,82 9,82 9,82 0,49 10,08 4,3 9,4 9,44 9,42 0,26 1,18 4,87 4,07 12 T3-12 11,38 4,6 9,72 9,6 9,66 0,57 11,14 4,32 9,36 9,34 9,35 0,29 2,109 6,09 3,21 13 T3-13 10,4 4,62 10 10,2 10,1 0,53 10,24 4,42 9,72 9,92 9,82 0,29 1,54 4,33 2,77 14 T3-14 11,28 4,52 10 10 10 0,59 10,88 4,28 9,62 9,64 9,63 0,31 3,55 5,31 3,70 15 T3-15 10 4,62 9,82 9,52 9,67 0,5 9,76 4,3 9,32 9,22 9,27 0,27 2,40 6,93 4,14 TB 2,01 5,89 3,27 Phụ biểu 26. Bảng tính độ co rút khô ngọn cây Trúc sào tuổi 3 Stt Kí hiệu mẫu L1 (mm) a1 (mm) Ltiếp tuyến (mm) m1 (g) L2 (mm) a2 (mm) Ltiếp tuyến (mm) m2 (g) Độ co rút dọc thớ (%) Độ co rút xuyên tâm (%) Độ co rút tiếp tuyến (%) Ngoài Trong TB Ngoài Trong TB 1 N3-1 10,18 3,5 10 9,82 9,91 0,43 10 3,34 9,78 9,62 9,7 0,28 1,77 4,57 2,12 2 N3-2 10,9 3,34 10 9,88 9,94 0,38 10,8 3,2 9,78 9,52 9,65 0,27 0,917 4,19 2,92 3 N3-3 11,18 3,46 10 9,82 9,91 0,43 11 3,34 9,86 9,5 9,68 0,31 1,61 3,47 2,32 4 N3-4 10,74 3,84 9,88 9,8 9,84 0,44 10,6 3,74 9,6 9,56 9,58 0,31 1,30 2,60 2,64 5 N3-5 9,8 3,4 10 9,82 9,91 0,37 9,72 3,22 9,86 9,56 9,71 0,28 0,816 5,29 2,02 6 N3-6 10,18 3,94 10,6 10,3 10,45 0,42 10 3,74 10,38 9,98 10,18 0,31 1,77 5,08 2,58 7 N3-7 10,6 3,72 10,6 10 10,3 0,45 10,5 3,54 10,3 9,9 10,1 0,32 0,943 4,84 1,94 8 N3-8 10,58 3,64 9,92 9,82 9,87 0,42 10,4 3,5 9,6 9,52 9,56 0,27 1,70 3,85 3,14 9 N3-9 9,92 3,6 9,9 9,9 9,9 0,38 9,82 3,4 9,72 9,52 9,62 0,28 1,01 5,56 2,83 10 N3-10 10,4 3,24 10,2 10 10,1 0,4 10,3 3,1 10 9,92 9,96 0,29 0,962 4,32 1,39 11 N3-11 10,6 3,48 10 10 10 0,41 10,5 3,3 9,82 9,48 9,65 0,26 0,943 5,17 3,50 12 N3-12 10,3 3,24 10,4 10 10,2 0,39 10 3,14 10,2 9,9 10,05 0,27 2,91 3,09 1,47 13 N3-13 10,1 3,34 10 10 10 0,38 10 3,16 9,88 9,72 9,8 0,28 0,990 5,39 2,00 14 N3-14 10 3,38 10,1 10,16 10,13 0,39 9,82 3,18 10 9,82 9,91 0,28 1,80 5,92 2,17 15 N3-15 10,32 3,34 10 10,1 10,05 0,4 10,18 3,14 9,92 9,82 9,87 0,26 1,36 5,99 1,79 TB 1,39 4,62 2,32 Phụ biểu 27. Bảng tính độ co rút khô kiệt ngọn cây Trúc sào tuổi 3 Stt Kí hiệu mẫu L1 (mm) a1 (mm) Ltiếp tuyến (mm) m1 (g) L3 (mm) a3 (mm) Ltiếp tuyến (mm) m3 (g) Độ co rút dọc thớ (%) độ co rút xuên tâm (%) độ co rút tiếp tuyến (%) Ngoài Trong TB Ngoài Trong TB 1 N3-1 10,18 3,5 10 9,82 9,91 0,43 9,94 3,3 9,62 9,42 9,52 0,27 2,36 5,71 3,94 2 N3-2 10,9 3,34 10 9,88 9,94 0,38 10,7 3,12 9,68 9,46 9,57 0,24 1,83 6,59 3,72 3 N3-3 11,18 3,46 10 9,82 9,91 0,43 10,82 3,26 9,74 9,4 9,57 0,27 3,22 5,78 3,43 4 N3-4 10,74 3,84 9,88 9,8 9,84 0,44 10,48 3,68 9,5 9,5 9,5 0,26 2,42 4,17 3,46 5 N3-5 9,8 3,4 10 9,82 9,91 0,37 9,62 3,16 9,74 9,5 9,62 0,24 1,84 7,06 2,93 6 N3-6 10,18 3,94 10,6 10,3 10,45 0,42 9,92 3,7 10,2 9,9 10,05 0,25 2,55 6,09 3,83 7 N3-7 10,6 3,72 10,6 10 10,3 0,45 10,4 3,52 10,2 9,82 10,01 0,27 1,89 5,38 2,82 8 N3-8 10,58 3,64 9,92 9,82 9,87 0,42 10,34 3,46 9,44 9,42 9,43 0,24 2,27 4,95 4,46 9 N3-9 9,92 3,6 9,9 9,9 9,9 0,38 9,78 3,34 9,52 9,5 9,51 0,23 1,41 7,22 3,94 10 N3-10 10,4 3,24 10,2 10 10,1 0,4 10,2 3,02 9,92 9,56 9,74 0,25 1,92 6,79 3,56 11 N3-11 10,6 3,48 10 10 10 0,41 10,4 3,2 9,76 9,3 9,53 0,25 1,89 8,05 4,70 12 N3-12 10,3 3,24 10,4 10 10,2 0,39 9,94 3 10,12 9,8 9,96 0,25 3,50 7,41 2,35 13 N3-13 10,1 3,34 10 10 10 0,38 9,92 3,14 9,8 9,66 9,73 0,24 1,78 5,99 2,70 14 N3-14 10 3,38 10,1 10,16 10,13 0,39 9,8 3,12 9,88 9,62 9,75 0,25 2,00 7,69 3,75 15 N3-15 10,32 3,34 10 10,1 10,05 0,4 10,1 3,08 9,84 9,5 9,67 0,26 2,13 7,78 3,78 TB 2,20 6,44 3,56 Phụ biểu 28. Phân tích phương sai đơn nhân tố kích thước bó mạch chiều xuyên tâm ANOVA kich_thuoc_bo_mach_chieu_xuyen_tam Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 0.040 2 0.020 6.496 0.002 Within Groups 0.267 87 0.003 Total 0.307 89 Phụ biểu 29. Phân tích phương sai đơn nhân tố kích thước bó mạch chiều xuyên tâm ANOVA kich_thuoc_bo_mach_chieu_tiep_tuyen Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 0.058 2 0.029 3.316 0.041 Within Groups 0.766 87 0.009 Total 0.824 89 Phụ biểu 30. Phân tích phương sai đơn nhân tố chiều dài sợi ngoài ANOVA chieu_dai_soi_ngoai Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.816 2 1.408 28.016 0.000 Within Groups 7.388 147 0.050 Total 10.204 149 Phụ biểu 31. Phân tích phương sai đơn nhân tố chiều dài sợi giữa ANOVA chieu_dai_soi_giua Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 0.567 2 0.283 6.053 0.003 Within Groups 6.881 147 0.047 Total 7.448 149 Phụ biểu 32. Phân tích phương sai đơn nhân tố chiều dài sợi trong ANOVA chieu_dai_soi_trong Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1.170 2 0.585 0.399 0.672 Within Groups 215.373 147 1.465 Total 216.542 149 Phụ biểu 33. Phân tích phương sai đơn nhân tố độ ẩm tương đối ANOVA Do_am_tuong_doi Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1337.488 2 668.744 102.822 0.000 Within Groups 273.163 42 6.504 Total 1610.651 44 Phụ biểu 34. Phân tích phương sai đơn nhân tố độ ẩm tuyệt đối ANOVA Do_am_tuyet_doi Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 16338.463 2 8169.232 100.772 0.000 Within Groups 3404.791 42 81.066 Total 19743.254 44 Phụ biểu 35. Phân tích phương sai đơn nhân tố độ co rút khô dọc thớ ANOVA Do_co_rut_kho_doc_tho Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.432 2 1.216 4.549 0.016 Within Groups 11.227 42 0.267 Total 13.659 44 Phụ biểu 36. Phân tích phương sai đơn nhân tố độ co rút khô xuyên tâm ANOVA Do_co_rut_kho_xuyen_tam Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 7.581 2 3.791 4.245 0.021 Within Groups 37.501 42 0.893 Total 45.082 44 Phụ biểu 37. Phân tích phương sai đơn nhân tố độ co rút khô tiếp tuyến ANOVA Do_co_rut_kho_tiep_tuyen Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 5.780 2 2.890 11.365 0.000 Within Groups 10.681 42 0.254 Total 16.461 44 Phụ biểu 38. Phân tích phương sai đơn nhân tố độ co rút khô kiệt dọc thớ ANOVA Do_co_rut_kho_kiet_doc_tho Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 0.847 2 0.423 1.190 0.314 Within Groups 14.940 42 0.356 Total 15.787 44 Phụ biểu 39. Phân tích phương sai đơn nhân tố độ co rút khô kiệt xuyên tâm ANOVA Do_co_rut_kho_kiet_xuyen_tam Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 13.452 2 6.726 5.861 0.006 Within Groups 48.200 42 1.148 Total 61.652 44 Phụ biểu 40. Phân tích phương sai đơn nhân tố độ co rút khô kiệt tiếp tuyến ANOVA Do_co_rut_kho_kiet_tiep_tuyen Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 2.888 2 1.444 3.232 0.049 Within Groups 18.770 42 0.447 Total 21.658 44 Phụ biểu 41. Phân tích phương sai đơn nhân tố khối lượng riêng khô ANOVA khoi_luong_rieng_kho Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 0.533 2 0.266 210.916 0.000 Within Groups 0.053 42 0.001 Total 0.586 44 Phụ biểu 42. Phân tích phương sai đơn nhân tố khối lượng riêng cơ bản ANOVA khoi_luong_rieng_co_ban Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 0.381 2 0.191 357.141 0.000 Within Groups 0.022 42 0.001 Total 0.404 44 MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA CHO KHÓA LUẬN Lấy mẫu Cắt mẫu Đo mẫu Thí nghiệm tách, đo sợi Sấy mẫu
File đính kèm:
- khoa_luan_nghien_cuu_anh_huong_cua_vi_tri_tren_cay_den_cay_c.pdf