Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cấu tạo và tính chất vật lý của Vầu ở cấp tuổi 5 (Bambusa Nutans) tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn
Phần 1
MỞ ĐẦU
1.1. Đặt vấn đề
Loài Vầu có tên khoa học là (Bambusa nutans), thuộc họ Hòa thảo
PoaceBarnh, phân họ Tre Bambusoideae và thuộc chi Vầu Indosasa, còn có
các tên gọi khác là: Vầu lá nhỏ, là loại tre không gai.
Hiện nay rừng Vầu cũng chỉ được thừa nhận về giá trị kinh tế, phòng
hộ. về cấu trúc và giá trị môi trường đã từng có nghiên cứu đánh giá về cấu
trúc sinh khối để làm cơ sở cho phát triển và xác định giá trị đích thực của
rừng Vầu đem lại nhưng chưa có nghiên cứu về ảnh hưởng của vị trí trên cây
đến cấu tạo và tính chất của Vầu để có các giải pháp quản lý, bảo vệ và phát
triển rừng Vầu trong thời gian tới.
Từ lâu thân Vầu đã được sử dụng làm nguyên liệu giấy và còn được sử
dụng làm nguyên liệu sản xuất đũa, tăm xuất khẩu. Nhưng công dụng chủ yếu
của loài này là vật liệu xây dựng. Măng Vầu được sử dụng làm thực phẩm tuy
có vị đắng nhưng lại hợp khẩu vị nhiều người.
Trên thực tế hiện này việc sử dụng Vầu mới dựa trên kinh nghiệm của
người dân như làm thực phẩm, làm vật liệu cho xây dựng và dụng cụ trong
giấ đình.
Đặc biệt mỗi ví trí trên cây khác nhau thì có tính chất khac nhau. Đối
với gốc có khả năng chịu lực kém, sau đó đến phần thân và cuối cùng phần
ngọn có khả năng chịu lực cao nhất. Tuy nhiên hiện nay các nghiên cứu về
cây vầu còn quá ít. Cần một số nghiên cứu sinh thái, sinh học và kỹ thuật gieo
trồng, chế biến để nâng cao hiệu suất sử dụng và giá kinh tế của loài tre độc
đáo này.2
Xuất phát từ những thực tế đó, chúng tôi tiến hành thực hiện đề tài:
“Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cấu tạo và tính chất vật lý
của cây Vầu ở tuổi 5 (Bambusa nutans) tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn.
1.2. Mục tiêu của đề tài
- Xác định được sự khác nhau về cấu tạo và tính chất vật lý của cây
Vầu ở tuổi 5 theo vị trí trên thân cây.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa học tập và nghiên cứu khoa học
Củng cố kiến thức đã học, hệ thống lại kiến thức đã học, bổ sung kiến
thức chuyên môn và vận dụng vào thực tế sản suất.
Mang lại tính định hướng nghiên cứu về cấu tạo, tính chất vật lý của
loài tre nói chung. Từ đó nhằm đưa ra các cơ sở khoa học phục vụ cho các
nghiên cứu sau này.
1.3.2. Ý nghĩa thực tiễn
Sau khi nghiên tài kết quả của đề tài có thể cung cấp thêm tư liệu tham
khảo cho các nhà sản xuất tre vầu sử dụng từng vị trí trên cây để phù hợp với
từng loài sản phẩm.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Nghiên cứu ảnh hưởng của vị trí trên cây đến cấu tạo và tính chất vật lý của Vầu ở cấp tuổi 5 (Bambusa Nutans) tại huyện Chợ Mới tỉnh Bắc Kạn
,34 0,64 15 T5 - 15 9,5 5,1 8,3 9,3 8,8 0,43 0,39 0,91 16 T5 - 16 10,2 4,7 9,1 10 9,55 0,34 0,31 0,68 17 T5 - 17 11,4 5,1 9,4 11,1 10,25 0,41 0,37 0,62 18 T5 - 18 10,1 5,1 9,1 11,1 10,1 0,35 0,32 0,62 19 T5 - 19 9,22 5 9,5 11 10,25 0,35 0,31 0,66 20 T5 - 20 10,5 5,1 8,3 9,3 8,8 0,36 0,33 0,70 TB 0,67 Bảng 14. Tính khối lượng riêng khô phần ngọn của Vầu tuổi 5 Stt Kí Hiệu Mẫu L1 a1 b1 m2,g m3,g Khối lượng trong ngoài TB riêng khô 1 N5 - 1 10,4 4 9,5 9,6 9,55 0,33 0,3 0,76 2 N5 -2 9,3 4,2 9,6 10,3 9,95 0,3 0,27 0,69 3 N5 - 3 10,1 4,1 9,4 10,3 9,85 0,31 0,28 0,69 4 N5 - 4 9,5 4,2 9,62 9,2 9,41 0,3 0,27 0,72 5 N5 - 5 10,1 4,1 9,4 10,3 9,85 0,3 0,27 0,66 6 N5 - 6 11 4,1 10,3 10,5 10,4 0,38 0,33 0,70 7 N5 - 7 10,7 4,1 10,2 10,5 10,35 0,35 0,32 0,70 8 N5 - 8 10,2 4,2 8,7 10,1 9,4 0,35 0,32 0,79 9 N5 - 9 10,4 4,4 9,7 11,1 10,4 0,43 0,38 0,80 10 N5 - 10 9,7 4,2 9,6 10,4 10 0,3 0,28 0,69 11 N5 - 11 10,2 4,1 9,5 10,2 9,85 0,33 0,3 0,73 12 N5 - 12 11,1 4,12 9,6 10,5 10,05 0,4 0,36 0,78 13 N5 - 13 10,1 4,2 9,4 10,5 9,95 0,35 0,31 0,73 14 N5 - 14 10,4 4,12 10,1 10,4 10,25 0,37 0,33 0,75 15 N5 - 15 11,1 4,1 9,5 10,4 9,95 0,29 0,27 0,60 16 N5 - 16 11,32 4,1 10,1 10,3 10,2 0,39 0,35 0,74 17 N5- 17 10,7 4,3 8,5 10,1 9,3 0,3 0,27 0,63 18 N5 - 18 9,7 4,1 9,6 10,4 10 0,31 0,28 0,70 19 N5 - 19 11,38 4,2 9,32 9 9,16 0,31 0,28 0,64 20 N5 - 20 10,7 4,2 8,7 10,2 9,45 0,31 0,29 0,68 TB 0,71 Bảng 15. Tính độ co rút khô của phần gốc của Vầu tuổi 5 STT Kí Hiệu Mẫu L1 a1 b1 L 2 a2 b2 m2,g m3,g độ co rút độ co rút độ co rút trong ngoài TB trong ngoài TB dọc thớ xuyên tâm tiếp tuyến 21 G5 - 21 11,4 7,28 9,4 10,3 9,85 11,38 7 9,2 10,1 9,65 0,39 0,35 0,18 3,85 2,03 22 G5 - 22 11 7,6 9,6 10,42 10,01 10,9 7,5 9,3 10,3 9,8 0,41 0,34 0,91 1,32 2,10 23 G5 - 23 11,58 6,48 11,18 11,38 11,28 11,4 6,3 10,8 11,1 10,95 0,38 0,36 1,55 2,78 2,93 24 G5 - 24 11,3 6,4 9,6 10,48 10,04 11,2 6,2 9,3 10,2 9,75 0,39 0,36 0,88 3,13 2,89 25 G5 - 25 11,18 6,48 9,5 10,48 9,99 11,1 6,3 9,3 10,18 9,74 0,37 0,31 0,72 2,78 2,50 26 G5 - 26 10 6,48 9,2 10,4 9,8 9,92 6,3 9,1 10,1 9,6 0,38 0,32 0,80 2,78 2,04 27 G5 - 27 11,18 7 9 10,2 9,6 11,1 6,8 8,8 10 9,4 0,4 0,35 0,72 2,86 2,08 28 G5 - 28 10,6 8,24 10 10,5 10,25 10,5 8 9,6 10,1 9,85 0,36 0,33 0,94 2,91 3,90 29 G5 - 29 10,38 8,5 9,5 10 9,75 10,3 8,3 9,3 9,8 9,55 0,37 0,33 0,77 2,35 2,05 30 G5 - 30 11 6,6 9,22 10,4 9,81 10,9 6,4 9,2 10 9,6 0,39 0,35 0,91 3,03 2,14 31 G5 - 31 10 6,28 9,52 10 9,76 9,9 6,1 9,4 9,6 9,5 0,36 0,33 1,00 2,87 2,66 32 G5 - 32 11,18 8 9,42 9,62 9,52 11,1 7,8 9,4 9,1 9,25 0,38 0,33 0,72 2,50 2,84 33 G5 - 33 11,4 7 9,42 10,4 9,91 11,3 6,8 9,2 10,1 9,65 0,36 0,33 0,88 2,86 2,62 34 G5 - 34 11 8 9,62 10 9,81 10,9 7,8 8,34 9,8 9,07 0,33 0,3 0,91 2,50 7,54 35 G5 - 35 11,2 8,5 9,62 10,4 10,01 11,1 8,2 9,38 10,2 9,79 0,39 0,33 0,89 3,53 2,20 36 G5 - 36 11,5 7,6 10 10,4 10,2 11,4 7,4 9,5 10,3 9,9 0,39 0,34 0,87 2,63 2,94 37 G5 - 37 10,6 7,48 10,12 10,4 10,26 10,5 7,2 9,98 10,12 10,05 0,35 0,31 0,94 3,74 2,05 38 G5 - 38 11,1 6,68 9,22 10,6 9,91 11 6,5 9,1 10,3 9,7 0,35 0,31 0,90 2,69 2,12 39 G5 - 39 9,6 8,3 10 10,2 10,1 9,54 8,1 9,8 9,98 9,89 0,35 0,31 0,63 2,41 2,08 40 G5 - 40 9,6 8,1 9,6 9,62 9,61 9,58 7,9 9,4 9,4 9,4 0,33 0,29 0,21 2,47 2,19 0,82 2,80 2,69 Bảng 16. Tính độ co rút khô của phần thân của Vầu tuổi 5 STT Kí Hiệu Mẫu L1 a1 L tiếp tuyến L 2 a2 b2 m2,g m3,g độ co rút độ co rút độ co rút trong ngoài TB trong ngoài TB dọc thớ xuyên tâm tiếp tuyến 21 T5 - 21 11 6,1 9,3 9,6 9,45 10,9 5,94 9 9,46 9,23 0,39 0,35 0,91 2,62 2,33 22 T5 - 22 11 5,7 10,3 10,4 10,35 10,9 5,54 10 10,18 10,09 0,41 0,36 0,91 2,81 2,51 23 T5 - 23 11,5 5,5 10,2 10,4 10,3 11,4 5,34 9,9 10,2 10,05 0,38 0,34 0,87 2,91 2,43 24 T5 - 24 11,1 6,1 9,8 10,2 10,1 11 5,94 9,3 10,4 9,85 0,39 0,36 0,90 2,62 2,48 25 T5 - 25 11,1 5,5 10,4 10,6 10,5 11 5,36 10,2 10,3 10,25 0,37 0,33 0,90 2,55 2,38 26 T5 - 26 10,7 5,5 10,3 10,3 10,3 10,62 5,34 10 10,1 10,05 0,38 0,34 0,75 2,91 2,43 27 T5 - 27 11,18 5 10,6 10,7 10,65 11,08 4,86 10,3 10,5 10,4 0,4 0,35 0,89 2,80 2,35 28 T5 - 28 10,7 6,4 10,2 10,3 10,25 10,6 6,22 10 10 10 0,36 0,33 0,93 2,81 2,44 29 T5 - 29 11,3 5 10,1 11,18 10,64 11,2 4,86 9,8 11 10,4 0,37 0,33 0,88 2,80 2,26 30 T5 -30 10,8 5,5 10,4 10,4 10,4 10,6 5,34 10 10,2 10,1 0,39 0,35 1,85 2,91 2,88 31 T5 - 31 11,3 5 10,6 10,7 10,65 11,2 4,86 10,3 10,4 10,35 0,36 0,33 0,88 2,80 2,82 32 T5 - 32 10 5,5 10,1 10,2 10,15 9,92 5,34 9,7 10 9,85 0,38 0,33 0,80 2,91 2,96 33 T5 - 33 10,4 5 10,1 10,3 10,2 10,36 4,86 9,8 10 9,9 0,36 0,33 0,38 2,80 2,94 34 T5 - 34 11,18 5 10,2 10,4 10,3 11,1 4,86 9,92 10,1 10,01 0,33 0,3 0,72 2,80 2,82 35 T5 - 35 11,3 6,5 10,3 10,5 10,4 11,22 6,32 10 10,2 10,1 0,39 0,35 0,71 2,77 2,88 36 T5 - 36 10,2 6,5 10,1 10,3 10,2 10,1 6,32 9,7 10,22 9,96 0,39 0,34 0,98 2,77 2,35 37 T5 - 37 11,28 5 10,7 11,1 10,9 11,2 4,86 10,5 10,7 10,6 0,35 0,31 0,71 2,80 2,75 38 T5 - 38 10,2 5,6 10,6 11,2 10,9 10,14 5,48 10,22 10,92 10,57 0,35 0,32 0,59 2,14 3,03 39 T5 - 39 10,7 5 10,1 10,2 10,15 10,62 4,86 9,8 9,9 9,85 0,35 0,31 0,75 2,80 2,96 40 T5 - 40 10,4 5,2 10 10,2 10,1 10,32 5 9,7 10 9,85 0,33 0,3 0,77 3,85 2,48 0,85 2,81 2,62 TB Bảng 17. Tính độ co rút của phần thân của Vầu tuổi 5 Stt Kí Hiệu Mẫu L1 a1 b1 L 2 a2 b2 m2,g m3,g độ co rút độ co rút độ co rút trong ngoài tb trong ngoài TB dọc thớ xuyên tâm tiếp tuyến 21 N5 - 21 12 4,62 10,2 10,8 10,5 11,74 4,4 10,1 10,3 10,2 0,42 0,38 2,17 4,76 2,86 22 N5 - 22 10,5 4,72 10,3 10,4 10,35 10,28 4,52 9,7 10,2 9,95 0,32 0,28 2,10 4,24 3,86 23 N5 - 23 11,5 4,72 10,2 10,4 10,3 11,26 4,54 9,7 10,1 9,9 0,36 0,33 2,09 3,81 3,88 24 N5 - 24 11,1 4,4 9,8 10,2 10 10,86 4,2 9,6 9,8 9,7 0,33 0,3 2,16 4,55 3,00 25 N5 - 25 11,1 4,5 10,4 10,6 10,5 10,84 4,28 10,2 10 10,1 0,37 0,35 2,34 4,89 3,81 26 N5 - 26 10,7 4,5 10,3 10,3 10,3 10,4 4,26 9,4 10,3 9,85 0,37 0,3 2,80 5,33 4,37 27 N5 - 27 11,18 4,6 10,6 10,7 10,6 10,94 4,4 10,17 10,4 10,285 0,38 0,33 2,15 4,35 2,97 28 N5 - 28 10,7 4,66 10,2 10,3 10,25 10,4 4,42 9,5 10,4 9,95 0,32 0,33 2,80 5,15 2,93 29 N5 - 29 11,3 4,7 10,1 10,3 10,2 10,98 4,5 9,8 10,1 9,7 0,37 0,34 2,83 4,26 4,90 30 N5 - 30 10,8 4,72 10,4 10,4 10,4 10,5 4,52 10,2 10,1 10,15 0,34 0,28 2,78 4,24 2,40 31 N5 - 31 11,3 4,62 10,6 10,7 10,65 11 4,42 10,1 10,2 10,15 0,4 0,35 2,65 4,33 4,69 32 N5 - 32 10 4,48 10,1 10,2 10,15 9,8 4,22 9,6 9,8 9,7 0,29 0,28 2,00 5,80 4,43 33 N5 - 33 10,4 4,7 10,1 10,3 10,2 10,2 4,5 9,6 10 9,8 0,31 0,29 1,92 4,26 3,92 34 N5 - 34 11,18 5 10,2 10,4 10,3 10,96 4,76 9,5 10,1 9,8 0,35 0,33 1,97 4,80 4,85 35 N5 - 35 11,3 5 10,3 10,5 10,4 11 4,74 9,7 10,2 9,95 0,36 0,33 2,65 5,20 4,33 36 N5 - 36 10,2 5 10 10,3 10,15 9,9 4,76 9,6 9,82 9,71 0,33 0,28 2,94 4,80 4,33 37 N5 - 37 11,28 4,5 10,7 11,1 10,9 11 4,3 10,1 10,8 10,45 0,38 0,31 2,48 4,44 4,13 38 N5 - 38 10,2 4,5 10,6 11,2 10,9 9,9 4,3 10,1 10,92 10,51 0,36 0,32 2,94 4,44 3,58 39 N5 - 39 10,7 4,72 10,1 10,2 10,15 10,5 4,5 9,6 10 9,8 0,37 0,32 1,87 4,66 3,45 40 N5 - 40 10,4 4,52 10 10,2 10,1 10,1 4,3 9,62 9,8 9,71 0,32 0,3 2,88 4,87 3,86 TB 2,43 4,66 3,83 Bảng 18. Tính độ co rút khô kiệt của phần gốc của Vầu tuổi 5 STT Kí Hiệu Mẫu L1 a1 b1 L 3 a3 b3 Co rút Co rút Co rút trong ngoài TB trong ngoài TB dọc thớ xuyên tâm tiếp tuyến 21 G5 - 21 11,4 7,28 9,4 10,3 9,85 11,1 6,8 9 9,7 9,35 2,63 6,59 5,08 22 G5 - 22 11 7,6 9,6 10,42 10,01 10,76 7,2 9 10 9,5 2,18 5,26 5,09 23 G5 - 23 11,58 6,48 11,18 11,38 11,28 11,2 6 10,6 10,8 10,7 3,28 7,41 5,14 24 G5 - 24 11,3 6,4 9,6 10,48 10,04 10,9 6 8,9 10 9,45 3,54 6,25 5,88 25 G5 - 25 11,18 6,48 9,5 10,48 9,99 10,8 6,1 9 10 9,5 3,40 5,86 4,90 26 G5 - 26 10 6,48 9,2 10,4 9,8 9,8 6,2 8,9 9,8 9,35 2,00 4,32 4,59 27 G5 - 27 11,18 7 9 10,2 9,6 10,8 6,6 8,4 9,6 9 3,40 5,71 6,25 28 G5 - 28 10,6 8,24 10 10,5 10,25 10,2 7,7 9,4 9,94 9,67 3,77 6,55 5,66 29 G5 - 29 10,38 8,5 9,5 10 9,75 10,1 8 8,34 9,22 9,4 2,70 5,88 3,59 30 G5 - 30 11 6,6 9,22 10,4 9,81 10,6 6,2 9 10 9,5 3,64 6,06 3,16 31 G5 - 31 10 6,28 9,52 10 9,76 9,66 6 9,28 9,48 9,38 3,40 4,46 3,89 32 G5 - 32 11,18 8 9,42 9,62 9,52 10,9 7,6 9,2 8,9 9,05 2,50 5,00 4,94 33 G5 - 33 11,4 7 9,42 10,4 9,91 11 6,6 9 9,84 9,42 3,51 5,71 4,94 34 G5 - 34 11 8 9,62 10 9,81 10,6 7,5 8,3 9,78 9,04 3,64 6,25 7,85 35 G5 - 35 11,2 8,5 9,62 10,4 10,01 10,86 8 7,6 9,2 9,7 3,04 5,88 3,10 36 G5 - 36 11,5 7,6 10 10,4 10,2 11 7 9,2 10 9,6 4,35 7,89 5,88 37 G5 - 37 10,6 7,48 10,12 10,4 10,26 10,3 7,1 9,7 10 9,85 2,83 5,08 4,00 38 G5 - 38 11,1 6,68 9,22 10,6 9,91 10,8 6,4 8,9 10,2 9,55 2,70 4,19 3,63 39 G5 - 39 9,6 8,3 10 10,2 10,1 9,4 7,7 8,4 9,5 9,6 2,08 7,23 4,95 40 G5 - 40 9,6 8,1 9,6 9,62 9,61 9,4 7,7 8,5 9,1 9,2 2,08 4,94 4,27 3,03 5,83 4,84 Bảng 19. tính độ co rút khô kiệt tại phần thân của Vầu tuổi 5 STT Kí Hiệu Mẫu L1 a1 L tiếp tuyến L3 a3 L tiếp tuyến Co rút Co rút Co rút trong ngoài tb trong ngoài TB dọc thớ xuyên tâm tiếp tuyến 21 T5 - 21 11 6,1 9,3 9,6 9,45 10,6 5,66 8,6 9,2 8,9 3,64 7,21 5,82 22 T5 - 22 11 5,7 10,3 10,4 10,35 10,6 5,34 9,6 9,86 9,73 3,64 6,32 5,99 23 T5 - 23 11,5 5,5 10,2 10,4 10,3 11 5,1 9,4 10 9,7 4,35 7,27 5,83 24 T5 - 24 11,1 6,1 9,8 10,2 10,1 10,7 5,7 9 10,2 9,6 3,60 6,56 4,95 25 T5 - 25 11,1 5,5 10,4 10,6 10,5 10,6 5,12 9,86 9,9 9,88 4,50 6,91 5,90 26 T5 - 26 10,7 5,5 10,3 10,3 10,3 10,24 5,1 9,6 9,86 9,73 4,30 7,27 5,53 27 T5 - 27 11,18 5 10,6 10,7 10,65 10,8 4,7 10 10,1 10,05 3,40 6,00 5,63 28 T5 - 28 10,7 6,4 10,2 10,3 10,25 10,2 6 9,6 9,7 9,65 4,67 6,25 5,85 29 T5 - 29 11,3 5 10,1 11,18 10,64 10,9 4,7 9,62 10,62 10,12 3,54 6,00 4,89 30 T5 -30 10,8 5,5 10,4 10,4 10,4 10,4 5,12 9,6 10 9,8 3,70 6,91 5,77 31 T5 - 31 11,3 5 10,6 10,7 10,65 10,8 4,7 10 10,2 10,1 4,42 6,00 5,16 32 T5 - 32 10 5,5 10,1 10,2 10,15 9,7 5,2 9,4 9,7 9,55 3,00 5,45 5,91 33 T5 - 33 10,4 5 10,1 10,3 10,2 10 4,7 9,5 9,7 9,6 3,85 6,00 5,88 34 T5 - 34 11,18 5 10,2 10,4 10,3 10,8 4,7 9,5 9,9 9,7 3,40 6,00 5,83 35 T5 - 35 11,3 6,5 10,3 10,5 10,4 10,9 6,1 9 10,1 9,55 3,54 6,15 8,17 36 T5 - 36 10,2 6,5 10,1 10,3 10,2 9,8 5,94 9,5 9,7 9,6 3,92 8,62 5,88 37 T5 - 37 11,28 5 10,7 11,1 10,9 10,9 4,7 10,1 10,4 10,25 3,37 6,00 5,96 38 T5 - 38 10,2 5,6 10,6 11,2 10,9 9,86 5,3 10 10,72 10,36 3,33 5,36 4,95 39 T5 - 39 10,7 5 10,1 10,2 10,15 10,3 4,6 9,4 9,6 9,5 3,74 8,00 6,40 40 T5 - 40 10,4 5,2 10 10,2 10,1 10 4,9 9,48 9,7 9,59 3,85 5,77 5,05 TB 3,79 6,50 5,77 Bảng 20. tính độ co rút khô kiệt tại phần ngọn của Vầu tuổi 5 Stt Kí Hiệu Mẫu L1 a1 b1 l3 a3 b3 Co rút Co rút Co rút trong ngoài tb trong ngoài TB dọc thớ xuyên Tâm tiếp tuyến 21 N5 - 21 12 4,62 10,2 10,8 10,5 11,46 4,2 9,7 10 9,85 4,50 9,09 6,19 22 N5 - 22 10,5 4,72 10,3 10,4 10,35 10 4,3 9,4 9,96 9,68 4,76 8,90 6,47 23 N5 - 23 11,5 4,72 10,2 10,4 10,3 11 4,3 9,3 9,7 9,5 4,35 8,90 7,77 24 N5 - 24 11,1 4,4 9,8 10,2 10 10,6 4 9,24 9,52 9,38 4,50 9,09 6,20 25 N5 - 25 11,1 4,5 10,4 10,6 10,5 10,6 4,1 10 9,5 9,75 4,50 8,89 7,14 26 N5 - 26 10,7 4,5 10,3 10,3 10,3 10,1 4,1 9,4 9,96 9,68 5,61 8,89 6,02 27 N5 - 27 11,18 4,6 10,6 10,7 10,6 10,6 4,2 10 9,5 9,75 5,19 8,70 8,02 28 N5 - 28 10,7 4,66 10,2 10,3 10,25 10 4,3 9,2 10 9,6 6,54 7,73 6,34 29 N5 - 29 11,3 4,7 10,1 10,3 10,2 10,6 4,28 9,4 9,5 9,45 6,19 8,94 7,35 30 N5 - 30 10,8 4,72 10,4 10,4 10,4 10,1 4,3 9,58 9,7 9,64 6,48 8,90 7,31 31 N5 - 31 11,3 4,62 10,6 10,7 10,65 10,7 4,18 9,58 10,1 9,84 5,31 9,52 7,61 32 N5 - 32 10 4,48 10,1 10,2 10,15 9,5 4,16 9,3 9,6 9,45 5,00 7,14 6,90 33 N5 - 33 10,4 4,7 10,1 10,3 10,2 9,7 4,28 9,5 9,62 9,56 6,73 8,94 6,27 34 N5 - 34 11,18 5 10,2 10,4 10,3 10,6 4,54 9,5 9,7 9,6 5,19 9,20 6,80 35 N5 - 35 11,3 5 10,3 10,5 10,4 10,6 4,6 9,6 9,62 9,61 6,19 8,00 7,60 36 N5 - 36 10,2 5 10 10,3 10,15 9,52 4,58 9,5 9,4 9,45 6,67 8,40 6,90 37 N5 - 37 11,28 4,5 10,7 11,1 10,9 10,7 4,1 9,6 10,1 10,2 5,14 8,89 6,42 38 N5 - 38 10,2 4,5 10,6 11,2 10,9 9,5 4,16 9,6 10,7 10,15 6,86 7,56 6,88 39 N5 - 39 10,7 4,72 10,1 10,2 10,15 10,1 4,26 9,58 9,4 9,49 5,61 9,75 6,50 40 N5 - 40 10,4 4,52 10 10,2 10,1 9,8 4,18 9,5 9,4 9,45 5,77 7,52 6,44 TB 5,56 8,65 6,86 Bảng phân tích kích thước bó mạch ANOVA xuyen_tam Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups ,255 2 ,127 13,507 ,000 Within Groups ,406 43 ,009 Total ,661 45 ANOVA tiep_tuyen Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups ,087 2 ,044 6,347 ,004 Within Groups ,296 43 ,007 Total ,383 45 Bảng phân tích chiều dài sợi ANOVA ngoai Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups ,547 2 ,273 1,795 ,170 Within Groups 22,393 147 ,152 Total 22,940 149 ANOVA giua Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1,284 2 ,642 5,603 ,005 Within Groups 16,848 147 ,115 Total 18,133 149 ANOVA trong Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups ,555 2 ,278 2,178 ,117 Within Groups 18,729 147 ,127 Total 19,284 149 Bảng phân tích độ ẩm của cây Vầu tuổi 5 ANOVA do_am_tuong_doi Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 829,325 2 414,662 25,445 ,000 Within Groups 928,885 57 16,296 Total 1758,210 59 ANOVA do_am_tuyet_doi Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 8394,226 2 4197,113 24,022 ,000 Within Groups 9959,014 57 174,720 Total 18353,240 59 Bảng phân tích độ co rút khô của cây Vầu tuổi 5 ANOVA co_rut_doc_tho Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 33,754 2 16,877 168,710 ,000 Within Groups 5,702 57 ,100 Total 39,456 59 ANOVA co_rut_xuyen_tam Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 1,909 2 ,954 5,388 ,007 Within Groups 10,095 57 ,177 Total 12,003 59 ANOVA co_rut_tiep_tuyen Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 17,157 2 8,579 11,939 ,000 Within Groups 40,956 57 ,719 Total 58,113 59 Bảng phân tích độ co rút khô kiệt của cây Vầu tuổi 5 ANOVA co_rut_doc_tho Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 66,968 2 33,484 75,342 ,000 Within Groups 25,332 57 ,444 Total 92,300 59 ANOVA co_rut_xuyen_tam Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 86,797 2 43,398 58,700 ,000 Within Groups 42,141 57 ,739 Total 128,938 59 ANOVA co_rut_tiep_tuyen Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups 40,769 2 20,385 28,285 ,000 Within Groups 41,079 57 ,721 Total 81,848 59 ANOVA khoi_lương_rieng_kho Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups ,208 2 ,104 29,000 ,000 Within Groups ,204 57 ,004 Total ,412 59 Bảng phân tích khối lượng riêng của Vầu tuổi 5 khoi_luong_rieng_cơ_ban Sum of Squares df Mean Square F Sig. Between Groups ,028 2 ,014 3,830 ,027 Within Groups ,207 57 ,004 Total ,234 59
File đính kèm:
- khoa_luan_nghien_cuu_anh_huong_cua_vi_tri_tren_cay_den_cau_t.pdf