Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018

1.1. Tính cấp thiết của đề tài

Đất đai là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá của mỗi quốc gia, là điều

kiện tồn tại và phát triển con người và các sinh vật khác trên trái đất, đó là tư

liệu sản xuất đặc biệt, là thành phần quan trọng hàng đầu của môi trường sống,

là địa bàn phân bố của các khu dân cư, xây dựng các cơ sở kinh tế, văn hóa xã

hội, an ninh quốc phòng. Mỗi quốc gia, mỗi địa phương có một quỹ đất đai nhất

định được giới hạn bởi diện tích, ranh giới việc sử dụng và quản lý quỹ đất đai

này được thực hiện theo quy định của Nhà nước, tuân thủ Luật Đất đai và những

văn bản pháp lý có liên quan.

Hiện nay nước ta đang trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại

hóa cùng với sự tăng nhanh của dân số và phát triển của nền kinh tế đã gây

áp lục rất lớn đối với đất đai, trong khi đó diện tích đất đai lại không hề tăng

lên. Vậy đòi hỏi con người phải biết cách sử dụng một cách hợp lý nguồn tài

nguyên có giới hạn đó. Đặc biệt trong giai đoạn hiện nay các vấn đề đất đai là

những vấn đề hết sức nóng bỏng, các vấn đề trong lĩnh vưc này ngày càng

phức tạp và nhạy cảm. Do đó hoạt động quản lý về đât đai của nhà nước có vai

trò rất quan trọng. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là một chứng thư

pháp lý, là cơ sở để xác định, bảo vệ quyền lợi hợp pháp của người sử dụng

đất, được cấp cho người sử dụng đất, được cấp cho người sử dụng đất để họ

yên tâm chủ động sử dụng đất có hiệu quả cao nhất và thực hiện các

quyền, nghĩa vụ sử dụng đất theo pháp luật. Vì vậy việc nâng cao hiệu

quảcông tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là rất cần thiết, nhằm mục

đích quản lý chặt chẽ quỹ đất đai.

Luật đất đai năm 2013 chính thức có hiệu lực ngày 01/7/2014 đã

từng bước đưa pháp luật đất đai phù hợp với thực tế quản lý và sử dụng đất.

Các văn bản, Thông tư, Nghị định đi kèm đã giúp rất nhiều cho việc nắm chắc,2

quản lý chặt chẽ quỹ đất đai của quốc gia cũng như phù hợp với sự phát triển

của nền kinh tế đất nước trong thời kỳ đổi m ới. Công tác đăng kí và cấp giấy

chứng nhận quyền sử dụng đất là một trong số các nội dung giúp cơ quan quản

lí đất đai nắm được tình hình sử dụng đất kể cả số lượng và chất lượng đất.

Xuất phát từ yêu cầu thực tiễn, được sự nhất trí của Ban giám hiệu trường,

Ban chủ nhiệm khoa Quản lý Tài nguyên, trường Đại học Nông lâm Thái

Nguyên, em tiến hành thực hiện đề tài “Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận

quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái

giai đoạn 2017 - 2018'' để có cái nhìn đúng đắn về công tác cấp GCNQSD đất,

phát huy điểm mạnh và khắc phục những tồn tại trong công tác quản lý nhà nước

về đất đai trên địa xã Văn Lãng trong thời gian tới.

1.2 Mục tiêu của đề tài

- Thực trạng sử dụng đất trên bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.

- Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn

xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 đến 2018

- Đánh giá những thuận lợi, khó khăn và giải pháp khắc phục cho công tác

cấp GCNQSD đất của xã.

1.3. Ý nghĩa của đề tài

1.3.1. Ý nghĩa trong khoa học

- Kết quả nghiên cứu của đề tài là những cơ sở khoa học có độ tin cậy cao

về tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng,

huyện Yên Bình trong giai đoạn 2017 – 2018 để cung cấp cho các nghiên cứu

khoa học khác và chuyên sâu hơn trong lĩnh vực quản lý đất đai.

1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn

Bổ xung hoàn thiện những kiến thức đã học trong Nhà trường cho bản

thân đồng thời tiếp cận thấy được những thuận lợi và khó khăn trong công tác

cấp GCNQSD đất

Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018 trang 1

Trang 1

Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018 trang 2

Trang 2

Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018 trang 3

Trang 3

Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018 trang 4

Trang 4

Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018 trang 5

Trang 5

Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018 trang 6

Trang 6

Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018 trang 7

Trang 7

Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018 trang 8

Trang 8

Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018 trang 9

Trang 9

Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018 trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 62 trang xuanhieu 1560
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018

Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018
ông Không 
58 Chu Đức Thành Thôn 1 21 69 77.3 BHK 1980 Tự khai phá Không Không 
59 Nguyễn Như Ninh Thôn 1 22 1 37.5 CLN Không Không 
60 Nguyễn Như Ninh Thôn 1 22 15 63.4 CLN Không Không 
45 
S 
T 
T 
Tên người sử dụng 
đất, chủ sở hữu tài 
sản gắn liền với đất 
Địa chỉ 
thường 
trú 
Tờ 
bản 
đồ 
số 
Thửa 
đất 
số 
Diện 
tích 
đất 
(m²) 
Mục 
đích 
sử 
dụng 
đất 
Thời 
điểm 
sử 
dụng 
đất 
Nguồn gốc 
sử dụng đất 
Tài sản 
gắn 
liền với 
đất 
Tình 
trạng 
tranh 
chấp 
61 Nguyễn Như Ninh Thôn 1 22 16 81.1 CLN 
1975 
- 
2000 
Lương Thị 
Xuyến tặng 
cho 
Không Không 
62 Nguyễn Như Tĩnh Thôn 1 21 73 59.9 LUC 1977 
- 
2000 
Lương Thị 
Xuyến tặng 
cho 
Không Không 
63 Nguyễn Như Tĩnh Thôn 1 14 410 76.5 BHK Không Không 
64 Nguyễn Văn Oanh Thôn 1 23 33 164.5 BHK 
1990 Tự khai phá 
Không Không 
65 Nguyễn Văn Oanh Thôn 1 22 133 
1865.
3 
CLN Không Không 
66 Nguyễn Văn Oanh Thôn 1 31 81 155.1 CLN Không Không 
67 Nguyễn Văn Oanh Thôn 1 31 82 234.3 CLN Không Không 
68 
Nguyễn Văn 
Quang 
Thôn 1 21 145 352 CLN 
1975
-
1997 
Lương Thị 
Xuyến tặng 
cho 
Không Không 
69 
Nguyễn Văn 
Quang 
Thôn 1 21 146 91.4 CLN Không Không 
70 
Nguyễn Văn 
Quang 
Thôn 1 21 57 211.8 LUC Không Không 
71 
Nguyễn Văn 
Quang 
Thôn 1 21 58 223.1 LUC Không Không 
72 
Nguyễn Văn 
Quang 
Thôn 1 21 59 140 LUC Không Không 
73 Nguyễn Viết Sỹ Thôn 1 23 63 107.6 LUC 
1992 Tự khai phá 
Không Không 
74 Nguyễn Viết Sỹ Thôn 1 23 64 74.2 LUC Không Không 
75 Nguyễn Viết Sỹ Thôn 1 23 68 623.3 LUC Không Không 
76 Nguyễn Viết Sỹ Thôn 1 32 106 
2426.
3 
CLN Không Không 
77 Lê Văn Thường Thôn 1 14 292 283.2 BHK 1980 Tự khai phá Không Không 
46 
DANH SÁCH CÔNG KHAI 
Kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở 
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất 
Tại thôn 2, xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái 
Số 
TT 
Tên 
người sử 
dụng đất, 
chủ sở 
hữu tài 
sản gắn 
liền với 
đất 
Địa chỉ 
thường 
trú 
Tờ 
bản 
đồ 
số 
Thửa 
đất 
số 
Diện 
tích 
đất 
(m²) 
Mục 
đích 
sử 
dụng 
đất 
Thời 
điểm 
sử 
dụng 
đất 
Nguồn 
gốc sử 
dụng 
đất 
Tài 
sản 
gắn 
liền 
với 
đất 
Tình 
trạng 
tranh 
chấp 
1 
Chu Văn 
Mạnh 
2 5 280 113.8 BHK 
1978-
1999 
Chu 
Văn 
Quý 
tặng cho 
Không Không 
2 
Chu Văn 
Phú 
2 
14 221 121.1 BHK 
1990 
Tự khai 
phá 
Không Không 
3 
Chu Văn 
Phú 
2 
14 222 150.6 BHK Không Không 
4 
Đào 
Thanh 
Huân 
2 
9 184 427.1 CLN 
1990 
Tự khai 
phá 
Không Không 
5 
Đào 
Thanh 
Huân 
2 
9 187 125.3 LUC Không Không 
6 
Đào 
Thanh 
Huân 
2 
10 65 118.8 LUC Không Không 
7 
Đào 
Thanh 
Huân 
2 
10 67 126.3 LUC Không Không 
8 
Đào 
Thanh 
Huân 
2 
10 68 148,8 LUC Không Không 
9 
Đào 
Thanh 
Huân 
2 
10 217 261.2 CLN Không Không 
10 
Đào Tiến 
Đỗ 
2 
19 106 281.8 CLN 1980 
Tự khai 
phá 
Không Không 
11 
Đào Văn 
Thanh 
2 
9 186 48.3 CLN 
1970-
2001 
Phùng 
Thị Đãi 
Tặng 
cho 
Không Không 
12 
Đào Văn 
Thanh 
2 
10 66 119.7 LUC Không Không 
13 
Đào Văn 
Thanh 
2 
10 69 278.6 LUC Không Không 
47 
Số 
TT 
Tên 
người sử 
dụng đất, 
chủ sở 
hữu tài 
sản gắn 
liền với 
đất 
Địa chỉ 
thường 
trú 
Tờ 
bản 
đồ 
số 
Thửa 
đất 
số 
Diện 
tích 
đất 
(m²) 
Mục 
đích 
sử 
dụng 
đất 
Thời 
điểm 
sử 
dụng 
đất 
Nguồn 
gốc sử 
dụng 
đất 
Tài 
sản 
gắn 
liền 
với 
đất 
Tình 
trạng 
tranh 
chấp 
14 
Đào Văn 
Thanh 
2 
10 91 108.2 LUC Không Không 
15 
Đào Văn 
Thanh 
2 
10 204 1300.9 CLN Không Không 
16 
Đào Văn 
Thanh 
2 
13 118 41.9 LUC Không Không 
17 
Đào Văn 
Thanh 
2 
13 214 147.5 LUC Không Không 
18 
Đào Văn 
Toàn 
2 
10 147 75.3 LUC 1990 
Tự khai 
phá 
Không Không 
19 
Đỗ Văn 
Tuyến 
2 
10 115 168.5 LUC 
1982 
Tự khai 
phá 
Không Không 
20 
Đỗ Văn 
Tuyến 
2 
10 203 1359.8 CLN Không Không 
21 
Đỗ Văn 
Tuyến 
2 
10 208 1413.4 CLN Không Không 
22 
Đỗ Văn 
Vân 
2 
10 20 53.2 LUC 
1988 
Tự khai 
phá 
Không Không 
23 
Đỗ Văn 
Vân 
2 
10 22 109.9 LUC Không Không 
24 
Đỗ Văn 
Vân 
2 
10 202 3374.4 CLN Không Không 
25 
Đỗ Văn 
Vân 
2 
14 28 58.7 LUC Không Không 
26 
Đỗ Văn 
Vân 
2 
14 34 38.1 BHK Không Không 
27 
Đỗ Văn 
Vân 
2 
11 18 247.5 LUC Không Không 
28 
Đỗ Văn 
Vân 
2 
11 28 4548.8 CLN Không Không 
29 
Đỗ Văn 
Vân 
2 
14 58 88.6 BHK Không Không 
30 
Dương 
Đình 
Thưởng 
2 
10 25 84.9 LUC 
1993 
Tự khai 
phá 
Không Không 
31 
Dương 
Đình 
Thưởng 
2 
10 28 66.4 LUC Không Không 
32 
Dương 
Đình 
Thưởng 
2 
10 71 86.1 LUC Không Không 
48 
Số 
TT 
Tên 
người sử 
dụng đất, 
chủ sở 
hữu tài 
sản gắn 
liền với 
đất 
Địa chỉ 
thường 
trú 
Tờ 
bản 
đồ 
số 
Thửa 
đất 
số 
Diện 
tích 
đất 
(m²) 
Mục 
đích 
sử 
dụng 
đất 
Thời 
điểm 
sử 
dụng 
đất 
Nguồn 
gốc sử 
dụng 
đất 
Tài 
sản 
gắn 
liền 
với 
đất 
Tình 
trạng 
tranh 
chấp 
33 
Dương 
Đình 
Thưởng 
2 
10 102 100.6 BHK Không Không 
34 
Dương 
Đình 
Thưởng 
2 
14 5 25.8 LUC Không Không 
35 
Dương 
Đình 
Thưởng 
2 
14 7 97 LUC Không Không 
36 
Dương 
Đình 
Thưởng 
2 
14 152 64.6 LUC Không Không 
37 
Dương 
Hồng Thụ 
2 
10 70 70.6 LUC 
1992 
Tự khai 
phá 
Không Không 
38 
Dương 
Hồng Thụ 
2 
10 205 307.8 CLN Không Không 
39 
Dương 
Hồng Thụ 
2 
11 11 139.3 LUC Không Không 
40 
Dương 
Hồng Thụ 
2 
11 15 281.6 LUC Không Không 
41 
Dương 
Thừa Chí 
2 
10 97 66 LUC 
1986 
Tự khai 
phá 
Không Không 
42 
Dương 
Thừa Chí 
2 
10 94 53.7 LUC Không Không 
43 
Hà Văn 
Lợi 
2 
14 359 302.6 CLN 
1980 
Tự khai 
phá 
Không Không 
44 
Hà Văn 
Lợi 
2 
14 370 172 ONT Không Không 
45 
Hà Văn 
Lợi 
2 
14 371 721.2 CLN Không Không 
46 
Hà Văn 
Lợi 
2 
14 432 2276.3 CLN Không Không 
47 
Hà Văn 
Lợi 
2 
13 252 193.8 LUC Không Không 
48 
Hà Văn 
Lợi 
2 
14 431 1680.2 CLN Không Không 
49 
Hà Văn 
Vỹ 
2 
20 1 195.9 LUK 
1990-
2002 
Hà Văn 
Lợi tặng 
cho 
Không Không 
50 
Khổng 
Văn Lũy 
2 
14 428 1711.8 CLN 1978 
Tự khai 
phá 
Không Không 
51 Lê Sỹ An 2 13 222 802.1 LUC 
1978 
Tự khai 
phá 
Không Không 
52 Lê Sỹ An 2 14 141 96.2 BHK Không Không 
49 
Số 
TT 
Tên 
người sử 
dụng đất, 
chủ sở 
hữu tài 
sản gắn 
liền với 
đất 
Địa chỉ 
thường 
trú 
Tờ 
bản 
đồ 
số 
Thửa 
đất 
số 
Diện 
tích 
đất 
(m²) 
Mục 
đích 
sử 
dụng 
đất 
Thời 
điểm 
sử 
dụng 
đất 
Nguồn 
gốc sử 
dụng 
đất 
Tài 
sản 
gắn 
liền 
với 
đất 
Tình 
trạng 
tranh 
chấp 
53 Lê Sỹ An 2 14 231 66.7 LUC Không Không 
54 Lê Sỹ An 2 14 233 239.3 LUC Không Không 
55 Lê Sỹ An 2 14 397 403.3 LUC Không Không 
56 
Lê Sỹ 
Bình 
2 
19 89 166.8 LUC 1982 
Tự khai 
phá 
Không Không 
57 
Lê Sỹ 
Bình - 
Hoa 
2 
13 307 4377.5 CLN 1975 
Tự khai 
phá 
Không Không 
58 
Lê Sỹ 
Cường 
2 
12 40 181.8 LUC 
1980 - 
tháng 
2/2003 
Lê Sỹ 
Xuyến 
tặng cho 
Không Không 
59 
Lê Sỹ 
Cường 
2 
12 44 42.4 LUC Không Không 
60 
Lê Sỹ 
Cường 
2 
12 46 73.8 LUC Không Không 
61 Lê Sỹ Lo 
2 
9 194 128.2 BHK 1977 
Tự khai 
phá 
Không Không 
62 
Lê Sỹ 
Thưởng 
2 
13 172 33.8 LUC 
1988 
Tự khai 
phá 
Không Không 
63 
Lê Sỹ 
Thưởng 
2 
13 251 257.5 BHK Không Không 
64 
Lê Sỹ 
Thưởng 
2 
14 366 65.8 BHK Không Không 
65 
Lê Sỹ 
Toan 
2 
13 78 185.3 NTS 1980 
Tự khai 
phá 
Không Không 
66 Lê Sỹ Xếp 
2 
8 211 297 CLN 1982 
Tự khai 
phá 
Không Không 
67 
Lê Sỹ 
Xuyến 
2 
12 17 191.5 CLN 
1980 
Tự khai 
phá 
Không Không 
68 
Lê Sỹ 
Xuyến 
2 
12 19 100.1 BHK Không Không 
69 
Lê Sỹ 
Xuyến 
2 
12 48 270.1 BHK Không Không 
70 
Lê Thị 
Dinh 
2 
13 306 3426 CLN 
1981 
Tự khai 
phá 
Không Không 
71 
Lê Thị 
Dinh 
2 
9 221 2115.7 CLN Không Không 
72 
Lê Văn 
Thế 
2 
14 117 161.3 LUC 
1980-
2001 
Lê Văn 
Hiển 
tặng cho 
Không Không 
73 
Lê Văn 
Vinh 
2 
10 24 207.1 LUC 1986 
Tự khai 
phá 
Không Không 
74 
Lương 
Quang Sở 
2 
15 140 226.3 CLN 1989 
Tự khai 
phá 
Không Không 
50 
Số 
TT 
Tên 
người sử 
dụng đất, 
chủ sở 
hữu tài 
sản gắn 
liền với 
đất 
Địa chỉ 
thường 
trú 
Tờ 
bản 
đồ 
số 
Thửa 
đất 
số 
Diện 
tích 
đất 
(m²) 
Mục 
đích 
sử 
dụng 
đất 
Thời 
điểm 
sử 
dụng 
đất 
Nguồn 
gốc sử 
dụng 
đất 
Tài 
sản 
gắn 
liền 
với 
đất 
Tình 
trạng 
tranh 
chấp 
75 
Lương 
Quang Sở 
2 
14 422 247.1 LUC Không Không 
76 
Lương Bá 
Công 
2 
13 40 482.4 LUC 1978 
Tự khai 
phá 
Không Không 
77 
Nguyễn 
Khánh 
Châu 
2 
15 91 638.7 NTS 1987 
Tự khai 
phá 
Không Không 
78 
Nguyễn 
Minh Kỷ 
2 
14 440 79.2 BHK 
1984 
Tự khai 
phá 
Không Không 
79 
Nguyễn 
Minh Kỷ 
2 
15 52 243.2 BHK Không Không 
80 
Nguyễn 
Minh Kỷ 
2 
15 79 721.6 NTS Không Không 
81 
Nguyễn 
Minh Kỷ 
2 
20 73 225.9 LUC Không Không 
82 
Nguyễn 
Tiến Trúc 
2 
14 323 173.1 LUC 1986 
Tự khai 
phá 
Không Không 
83 
Nguyễn 
Văn Đoàn 
2 
13 173 123.3 LUC 1992 
Tự khai 
phá 
Không Không 
84 
Nguyễn 
Văn Đoàn 
- Tuyết 
2 12 23 103.9 LUC 1993 
Tự khai 
phá 
Không Không 
85 
Nguyễn 
Văn Hồng 
2 
19 47 633.6 LUC 1993 
Tự khai 
phá 
Không Không 
86 
Nguyễn 
Văn Tám 
2 
13 191 482.4 BHK 
1975 - 
2000 
Phạm 
Thị Hà 
tặng cho 
Không Không 
87 
Nguyễn 
Văn Tiến 
2 
13 308 4873.4 CLN 
1992 
Tự khai 
phá 
Không Không 
88 
Nguyễn 
Văn Toàn 
2 
13 310 843 CLN Không Không 
89 
Phạm Thị 
Yến 
2 
8 225 72.3 LUC 
1982 
Tự khai 
phá 
Không Không 
90 
Phạm Thị 
Yến 
2 
8 228 40.3 LUC Không Không 
91 
Phạm Thị 
Yến 
2 
8 243 65.5 LUC Không Không 
92 
Phạm Văn 
Tân 
2 
13 195 175.5 BHK 
1977-
2002 
Phạm 
Tiến 
Lập tặng 
cho 
Không Không 
51 
Số 
TT 
Tên 
người sử 
dụng đất, 
chủ sở 
hữu tài 
sản gắn 
liền với 
đất 
Địa chỉ 
thường 
trú 
Tờ 
bản 
đồ 
số 
Thửa 
đất 
số 
Diện 
tích 
đất 
(m²) 
Mục 
đích 
sử 
dụng 
đất 
Thời 
điểm 
sử 
dụng 
đất 
Nguồn 
gốc sử 
dụng 
đất 
Tài 
sản 
gắn 
liền 
với 
đất 
Tình 
trạng 
tranh 
chấp 
93 
Phùng 
Văn Hoan 
2 
8 237 77 LUC 
1970-
1996 
Phùng 
Vạn Sư 
tặng cho 
Không Không 
94 
Phùng 
Văn Tần 
2 
13 1 232.2 CLN 1990 
Tự khai 
phá 
Không Không 
95 
Phùng 
Văn Thảo 
2 
8 221 58.2 BHK 1990 
Tự khai 
phá 
Không Không 
96 
Nguyễn 
Thị Quyết 
2 
13 305 978.8 CLN 
1976 
Tự khai 
phá 
Không Không 
97 
Nguyễn 
Thị Quyết 
2 
13 315 705.6 CLN Không Không 
98 
Nguyễn 
Thị Quyết 
2 
13 309 804.7 CLN Không Không 
99 
Trần Đại 
Nghĩa 
2 
14 177 101.6 LUC 
1992 
Tự khai 
phá 
Không Không 
100 
Trần Đại 
Nghĩa 
2 
11 13 122.4 LUC Không Không 
101 
Trần Đại 
Nghĩa 
2 
11 16 145.3 LUC Không Không 
102 
Trần Đại 
Nghĩa 
2 
11 17 190.2 LUC Không Không 
103 
Trần Đại 
Nghĩa 
2 
14 312 93.9 BHK Không Không 
104 
Trần Đại 
Nghĩa 
2 
14 362 348.3 BHK Không Không 
105 
Trần Đình 
Đức 
2 
10 61 103.3 LUC 
1978-
2000 
Phùng 
Thị 
Phương 
tặng cho 
Không Không 
106 
Trần Đình 
Đức 
2 
10 82 286.9 LUC Không Không 
107 
Trần Đình 
Đức 
2 
10 201 2037.4 CLN Không Không 
108 
Trần Đình 
Đức 
2 
14 132 61.9 LUC Không Không 
109 
Trần Đình 
Đức 
2 
14 166 54.3 LUC Không Không 
110 
Trần Đình 
Duyệt 
2 
14 174 129.8 LUC 
1990 
Tự khai 
phá 
Không Không 
111 
Trần Đình 
Duyệt 
2 
14 229 252.5 LUC Không Không 
112 
Trần Đình 
Duyệt 
2 
14 442 92.2 BHK Không Không 
113 
Trần Đình 
Hậu 
2 
10 213 598.1 CLN 1990 
Tự khai 
phá 
Không Không 
52 
Số 
TT 
Tên 
người sử 
dụng đất, 
chủ sở 
hữu tài 
sản gắn 
liền với 
đất 
Địa chỉ 
thường 
trú 
Tờ 
bản 
đồ 
số 
Thửa 
đất 
số 
Diện 
tích 
đất 
(m²) 
Mục 
đích 
sử 
dụng 
đất 
Thời 
điểm 
sử 
dụng 
đất 
Nguồn 
gốc sử 
dụng 
đất 
Tài 
sản 
gắn 
liền 
với 
đất 
Tình 
trạng 
tranh 
chấp 
114 
Trần Đình 
Thùy 
2 
14 154 55.9 LUC 
1993 
Tự khai 
phá 
Không Không 
115 
Trần Đình 
Thùy 
2 
14 67 103.9 BHK Không Không 
116 
Trần Đình 
Thùy 
2 
14 205 563.9 BHK Không Không 
117 
Trần 
Quang 
Tuấn 
2 
10 81 273 BHK 
1978 
Tự khai 
phá 
Không Không 
118 
Trần 
Quang 
Tuấn 
2 
10 43 600.9 CLN Không Không 
119 
Trần Văn 
Toản 
2 
10 14 68 CLN 
1989 
Tự khai 
phá 
Không Không 
120 
Trần Văn 
Toản 
2 
10 16 122.7 CLN Không Không 
121 
Trần Văn 
Toản 
2 
10 210 591.6 CLN Không Không 
122 
Trần Văn 
Toản 
2 
10 209 1499.9 CLN Không Không 
123 
Vũ Văn 
Hoàng 
2 
19 1 210.3 LUC 
1981-
2002 
Lê Thị 
Dinh 
tặng cho 
Không Không 
124 
Vũ Văn 
Hoàng 
2 
19 2 210 LUC Không Không 
125 
Nguyễn 
Đức 
Xuyên 
2 
20 371 959.9 CLN 1989 
Tự khai 
phá 
Không Không 
53 
DANH SÁCH CÔNG KHAI 
Các thửa đất không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận QSDĐ 
Tại thôn 1, xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái 
Số 
TT 
Tên người sử 
dụng đất, chủ 
sở hữu tài sản 
gắn liền với đất 
Địa chỉ 
thường 
trú 
Tờ 
bản 
đồ 
số 
Thửa 
đất 
số 
Diện 
tích 
đất 
(m²) 
Mục 
đích 
sử 
dụng 
đất 
Thời 
điểm 
sử 
dụng 
đất 
Nguồn gốc 
sử dụng đất 
Ghi chú lý do 
không đủ điều 
kiện cấp GCN 
QSDĐ 
1 Hoàng Thị Anh Thôn 1 23 11 146,5 BHK 
Năm 
1992 
Tự khai phá 
Thuộc hành lang 
giao thông 
2 Lương Bá Tuân Thôn 1 21 159 2214,7 CLN Mua Bán 
Thiếu giấy mua 
bán, chữ ký 
54 
DANH SÁCH CÔNG KHAI 
Các thửa đất không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận QSDĐ 
Tại thôn 2, xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái 
Số 
TT 
Tên người sử 
dụng đất, chủ sở 
hữu tài sản gắn 
liền với đất 
Địa chỉ 
thường 
trú 
Tờ 
bản 
đồ 
số 
Thửa 
đất 
số 
Diện 
tích 
đất 
(m²) 
Mục 
đích 
sử 
dụng 
đất 
Thời 
điểm 
sử 
dụng 
đất 
Nguồn 
gốc sử 
dụng đất 
Ghi chú lý do 
không đủ điều 
kiện cấp GCN 
QSDĐ 
1 Đỗ Văn Vân Thôn 2 10 189 25,0 LUC 
Năm 
1989 
Tự Khai 
phá 
Thửa nhỏ 
2 Đỗ Văn Vân Thôn 2 11 21 493,0 LUC 
Một phần đất 
thuộc đất MNC 
3 Lê Văn Hiển Thôn 2 15 12 84,4 BHK 
Năm 
1990 
Tự Khai 
phá 
Thửa nhỏ, thuộc 
hành lang ngòi 
4 Lê Việt Tuấn Thôn 2 9 157 184,9 CLN 
Năm 
1980 
Nhận tặng 
cho năm 
2001 
Nằm trong quy 
hoạch nghĩa địa 
5 Lê Việt Tuấn Thôn 2 9 175 167,9 CLN 
Thuộc hành lang 
ngòi và đường 
6 
Nguyễn Văn 
Hồng 
Thôn 2 12 59 50,8 CLN 
Năm 
1993 
Tự khai 
phá 
Thửa nhỏ, thuộc 
hành lang ngòi 
7 
Nguyễn Văn 
Toàn 
Thôn 2 13 239 1268,5 CLN 
Năm 
1984 
Tự khai 
phá 
Tranh chấp 
8 Phùng Văn Sự Thôn 2 8 264 63,7 LUC 
Năm 
1978 
Tự khai 
phá 
Thửa nhỏ, thuộc 
hành lang ngòi 
9 Trần Đình Đức Thôn 2 10 75 50 LUC 
Năm 
1978 
Nhận tặng 
cho năm 
2000 
Thửa nhỏ, thuộc 
quy hoạch 
đường 
10 Trần Đình Đức Thôn 2 14 130 28 LUC Thửa nhỏ 
11 Trần Đình Đức Thôn 2 14 151 32,9 LUC Thửa nhỏ 
12 Trần Đình Hậu Thôn 2 14 401 12,7 BHK 
Năm 
1990 
Tự khai 
phá 
Thửa nhỏ 

File đính kèm:

  • pdfkhoa_luan_danh_gia_cong_tac_cap_giay_chung_nhan_quyen_su_dun.pdf