Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018
1.1. Tính cấp thiết của đề tài
Đất đai là nguồn tài nguyên vô cùng quý giá của mỗi quốc gia, là điều
kiện tồn tại và phát triển con người và các sinh vật khác trên trái đất, đó là tư
liệu sản xuất đặc biệt, là thành phần quan trọng hàng đầu của môi trường sống,
là địa bàn phân bố của các khu dân cư, xây dựng các cơ sở kinh tế, văn hóa xã
hội, an ninh quốc phòng. Mỗi quốc gia, mỗi địa phương có một quỹ đất đai nhất
định được giới hạn bởi diện tích, ranh giới việc sử dụng và quản lý quỹ đất đai
này được thực hiện theo quy định của Nhà nước, tuân thủ Luật Đất đai và những
văn bản pháp lý có liên quan.
Hiện nay nước ta đang trong quá trình đẩy mạnh công nghiệp hóa hiện đại
hóa cùng với sự tăng nhanh của dân số và phát triển của nền kinh tế đã gây
áp lục rất lớn đối với đất đai, trong khi đó diện tích đất đai lại không hề tăng
lên. Vậy đòi hỏi con người phải biết cách sử dụng một cách hợp lý nguồn tài
nguyên có giới hạn đó. Đặc biệt trong giai đoạn hiện nay các vấn đề đất đai là
những vấn đề hết sức nóng bỏng, các vấn đề trong lĩnh vưc này ngày càng
phức tạp và nhạy cảm. Do đó hoạt động quản lý về đât đai của nhà nước có vai
trò rất quan trọng. Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là một chứng thư
pháp lý, là cơ sở để xác định, bảo vệ quyền lợi hợp pháp của người sử dụng
đất, được cấp cho người sử dụng đất, được cấp cho người sử dụng đất để họ
yên tâm chủ động sử dụng đất có hiệu quả cao nhất và thực hiện các
quyền, nghĩa vụ sử dụng đất theo pháp luật. Vì vậy việc nâng cao hiệu
quảcông tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất là rất cần thiết, nhằm mục
đích quản lý chặt chẽ quỹ đất đai.
Luật đất đai năm 2013 chính thức có hiệu lực ngày 01/7/2014 đã
từng bước đưa pháp luật đất đai phù hợp với thực tế quản lý và sử dụng đất.
Các văn bản, Thông tư, Nghị định đi kèm đã giúp rất nhiều cho việc nắm chắc,2
quản lý chặt chẽ quỹ đất đai của quốc gia cũng như phù hợp với sự phát triển
của nền kinh tế đất nước trong thời kỳ đổi m ới. Công tác đăng kí và cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất là một trong số các nội dung giúp cơ quan quản
lí đất đai nắm được tình hình sử dụng đất kể cả số lượng và chất lượng đất.
Xuất phát từ yêu cầu thực tiễn, được sự nhất trí của Ban giám hiệu trường,
Ban chủ nhiệm khoa Quản lý Tài nguyên, trường Đại học Nông lâm Thái
Nguyên, em tiến hành thực hiện đề tài “Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái
giai đoạn 2017 - 2018'' để có cái nhìn đúng đắn về công tác cấp GCNQSD đất,
phát huy điểm mạnh và khắc phục những tồn tại trong công tác quản lý nhà nước
về đất đai trên địa xã Văn Lãng trong thời gian tới.
1.2 Mục tiêu của đề tài
- Thực trạng sử dụng đất trên bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái.
- Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn
xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017 đến 2018
- Đánh giá những thuận lợi, khó khăn và giải pháp khắc phục cho công tác
cấp GCNQSD đất của xã.
1.3. Ý nghĩa của đề tài
1.3.1. Ý nghĩa trong khoa học
- Kết quả nghiên cứu của đề tài là những cơ sở khoa học có độ tin cậy cao
về tình hình cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng,
huyện Yên Bình trong giai đoạn 2017 – 2018 để cung cấp cho các nghiên cứu
khoa học khác và chuyên sâu hơn trong lĩnh vực quản lý đất đai.
1.3.2. Ý nghĩa trong thực tiễn
Bổ xung hoàn thiện những kiến thức đã học trong Nhà trường cho bản
thân đồng thời tiếp cận thấy được những thuận lợi và khó khăn trong công tác
cấp GCNQSD đất
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Khóa luận Đánh giá công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2018
ông Không 58 Chu Đức Thành Thôn 1 21 69 77.3 BHK 1980 Tự khai phá Không Không 59 Nguyễn Như Ninh Thôn 1 22 1 37.5 CLN Không Không 60 Nguyễn Như Ninh Thôn 1 22 15 63.4 CLN Không Không 45 S T T Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất Địa chỉ thường trú Tờ bản đồ số Thửa đất số Diện tích đất (m²) Mục đích sử dụng đất Thời điểm sử dụng đất Nguồn gốc sử dụng đất Tài sản gắn liền với đất Tình trạng tranh chấp 61 Nguyễn Như Ninh Thôn 1 22 16 81.1 CLN 1975 - 2000 Lương Thị Xuyến tặng cho Không Không 62 Nguyễn Như Tĩnh Thôn 1 21 73 59.9 LUC 1977 - 2000 Lương Thị Xuyến tặng cho Không Không 63 Nguyễn Như Tĩnh Thôn 1 14 410 76.5 BHK Không Không 64 Nguyễn Văn Oanh Thôn 1 23 33 164.5 BHK 1990 Tự khai phá Không Không 65 Nguyễn Văn Oanh Thôn 1 22 133 1865. 3 CLN Không Không 66 Nguyễn Văn Oanh Thôn 1 31 81 155.1 CLN Không Không 67 Nguyễn Văn Oanh Thôn 1 31 82 234.3 CLN Không Không 68 Nguyễn Văn Quang Thôn 1 21 145 352 CLN 1975 - 1997 Lương Thị Xuyến tặng cho Không Không 69 Nguyễn Văn Quang Thôn 1 21 146 91.4 CLN Không Không 70 Nguyễn Văn Quang Thôn 1 21 57 211.8 LUC Không Không 71 Nguyễn Văn Quang Thôn 1 21 58 223.1 LUC Không Không 72 Nguyễn Văn Quang Thôn 1 21 59 140 LUC Không Không 73 Nguyễn Viết Sỹ Thôn 1 23 63 107.6 LUC 1992 Tự khai phá Không Không 74 Nguyễn Viết Sỹ Thôn 1 23 64 74.2 LUC Không Không 75 Nguyễn Viết Sỹ Thôn 1 23 68 623.3 LUC Không Không 76 Nguyễn Viết Sỹ Thôn 1 32 106 2426. 3 CLN Không Không 77 Lê Văn Thường Thôn 1 14 292 283.2 BHK 1980 Tự khai phá Không Không 46 DANH SÁCH CÔNG KHAI Kết quả kiểm tra hồ sơ đăng ký, cấp Giấy chứng nhận QSDĐ, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Tại thôn 2, xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Số TT Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất Địa chỉ thường trú Tờ bản đồ số Thửa đất số Diện tích đất (m²) Mục đích sử dụng đất Thời điểm sử dụng đất Nguồn gốc sử dụng đất Tài sản gắn liền với đất Tình trạng tranh chấp 1 Chu Văn Mạnh 2 5 280 113.8 BHK 1978- 1999 Chu Văn Quý tặng cho Không Không 2 Chu Văn Phú 2 14 221 121.1 BHK 1990 Tự khai phá Không Không 3 Chu Văn Phú 2 14 222 150.6 BHK Không Không 4 Đào Thanh Huân 2 9 184 427.1 CLN 1990 Tự khai phá Không Không 5 Đào Thanh Huân 2 9 187 125.3 LUC Không Không 6 Đào Thanh Huân 2 10 65 118.8 LUC Không Không 7 Đào Thanh Huân 2 10 67 126.3 LUC Không Không 8 Đào Thanh Huân 2 10 68 148,8 LUC Không Không 9 Đào Thanh Huân 2 10 217 261.2 CLN Không Không 10 Đào Tiến Đỗ 2 19 106 281.8 CLN 1980 Tự khai phá Không Không 11 Đào Văn Thanh 2 9 186 48.3 CLN 1970- 2001 Phùng Thị Đãi Tặng cho Không Không 12 Đào Văn Thanh 2 10 66 119.7 LUC Không Không 13 Đào Văn Thanh 2 10 69 278.6 LUC Không Không 47 Số TT Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất Địa chỉ thường trú Tờ bản đồ số Thửa đất số Diện tích đất (m²) Mục đích sử dụng đất Thời điểm sử dụng đất Nguồn gốc sử dụng đất Tài sản gắn liền với đất Tình trạng tranh chấp 14 Đào Văn Thanh 2 10 91 108.2 LUC Không Không 15 Đào Văn Thanh 2 10 204 1300.9 CLN Không Không 16 Đào Văn Thanh 2 13 118 41.9 LUC Không Không 17 Đào Văn Thanh 2 13 214 147.5 LUC Không Không 18 Đào Văn Toàn 2 10 147 75.3 LUC 1990 Tự khai phá Không Không 19 Đỗ Văn Tuyến 2 10 115 168.5 LUC 1982 Tự khai phá Không Không 20 Đỗ Văn Tuyến 2 10 203 1359.8 CLN Không Không 21 Đỗ Văn Tuyến 2 10 208 1413.4 CLN Không Không 22 Đỗ Văn Vân 2 10 20 53.2 LUC 1988 Tự khai phá Không Không 23 Đỗ Văn Vân 2 10 22 109.9 LUC Không Không 24 Đỗ Văn Vân 2 10 202 3374.4 CLN Không Không 25 Đỗ Văn Vân 2 14 28 58.7 LUC Không Không 26 Đỗ Văn Vân 2 14 34 38.1 BHK Không Không 27 Đỗ Văn Vân 2 11 18 247.5 LUC Không Không 28 Đỗ Văn Vân 2 11 28 4548.8 CLN Không Không 29 Đỗ Văn Vân 2 14 58 88.6 BHK Không Không 30 Dương Đình Thưởng 2 10 25 84.9 LUC 1993 Tự khai phá Không Không 31 Dương Đình Thưởng 2 10 28 66.4 LUC Không Không 32 Dương Đình Thưởng 2 10 71 86.1 LUC Không Không 48 Số TT Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất Địa chỉ thường trú Tờ bản đồ số Thửa đất số Diện tích đất (m²) Mục đích sử dụng đất Thời điểm sử dụng đất Nguồn gốc sử dụng đất Tài sản gắn liền với đất Tình trạng tranh chấp 33 Dương Đình Thưởng 2 10 102 100.6 BHK Không Không 34 Dương Đình Thưởng 2 14 5 25.8 LUC Không Không 35 Dương Đình Thưởng 2 14 7 97 LUC Không Không 36 Dương Đình Thưởng 2 14 152 64.6 LUC Không Không 37 Dương Hồng Thụ 2 10 70 70.6 LUC 1992 Tự khai phá Không Không 38 Dương Hồng Thụ 2 10 205 307.8 CLN Không Không 39 Dương Hồng Thụ 2 11 11 139.3 LUC Không Không 40 Dương Hồng Thụ 2 11 15 281.6 LUC Không Không 41 Dương Thừa Chí 2 10 97 66 LUC 1986 Tự khai phá Không Không 42 Dương Thừa Chí 2 10 94 53.7 LUC Không Không 43 Hà Văn Lợi 2 14 359 302.6 CLN 1980 Tự khai phá Không Không 44 Hà Văn Lợi 2 14 370 172 ONT Không Không 45 Hà Văn Lợi 2 14 371 721.2 CLN Không Không 46 Hà Văn Lợi 2 14 432 2276.3 CLN Không Không 47 Hà Văn Lợi 2 13 252 193.8 LUC Không Không 48 Hà Văn Lợi 2 14 431 1680.2 CLN Không Không 49 Hà Văn Vỹ 2 20 1 195.9 LUK 1990- 2002 Hà Văn Lợi tặng cho Không Không 50 Khổng Văn Lũy 2 14 428 1711.8 CLN 1978 Tự khai phá Không Không 51 Lê Sỹ An 2 13 222 802.1 LUC 1978 Tự khai phá Không Không 52 Lê Sỹ An 2 14 141 96.2 BHK Không Không 49 Số TT Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất Địa chỉ thường trú Tờ bản đồ số Thửa đất số Diện tích đất (m²) Mục đích sử dụng đất Thời điểm sử dụng đất Nguồn gốc sử dụng đất Tài sản gắn liền với đất Tình trạng tranh chấp 53 Lê Sỹ An 2 14 231 66.7 LUC Không Không 54 Lê Sỹ An 2 14 233 239.3 LUC Không Không 55 Lê Sỹ An 2 14 397 403.3 LUC Không Không 56 Lê Sỹ Bình 2 19 89 166.8 LUC 1982 Tự khai phá Không Không 57 Lê Sỹ Bình - Hoa 2 13 307 4377.5 CLN 1975 Tự khai phá Không Không 58 Lê Sỹ Cường 2 12 40 181.8 LUC 1980 - tháng 2/2003 Lê Sỹ Xuyến tặng cho Không Không 59 Lê Sỹ Cường 2 12 44 42.4 LUC Không Không 60 Lê Sỹ Cường 2 12 46 73.8 LUC Không Không 61 Lê Sỹ Lo 2 9 194 128.2 BHK 1977 Tự khai phá Không Không 62 Lê Sỹ Thưởng 2 13 172 33.8 LUC 1988 Tự khai phá Không Không 63 Lê Sỹ Thưởng 2 13 251 257.5 BHK Không Không 64 Lê Sỹ Thưởng 2 14 366 65.8 BHK Không Không 65 Lê Sỹ Toan 2 13 78 185.3 NTS 1980 Tự khai phá Không Không 66 Lê Sỹ Xếp 2 8 211 297 CLN 1982 Tự khai phá Không Không 67 Lê Sỹ Xuyến 2 12 17 191.5 CLN 1980 Tự khai phá Không Không 68 Lê Sỹ Xuyến 2 12 19 100.1 BHK Không Không 69 Lê Sỹ Xuyến 2 12 48 270.1 BHK Không Không 70 Lê Thị Dinh 2 13 306 3426 CLN 1981 Tự khai phá Không Không 71 Lê Thị Dinh 2 9 221 2115.7 CLN Không Không 72 Lê Văn Thế 2 14 117 161.3 LUC 1980- 2001 Lê Văn Hiển tặng cho Không Không 73 Lê Văn Vinh 2 10 24 207.1 LUC 1986 Tự khai phá Không Không 74 Lương Quang Sở 2 15 140 226.3 CLN 1989 Tự khai phá Không Không 50 Số TT Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất Địa chỉ thường trú Tờ bản đồ số Thửa đất số Diện tích đất (m²) Mục đích sử dụng đất Thời điểm sử dụng đất Nguồn gốc sử dụng đất Tài sản gắn liền với đất Tình trạng tranh chấp 75 Lương Quang Sở 2 14 422 247.1 LUC Không Không 76 Lương Bá Công 2 13 40 482.4 LUC 1978 Tự khai phá Không Không 77 Nguyễn Khánh Châu 2 15 91 638.7 NTS 1987 Tự khai phá Không Không 78 Nguyễn Minh Kỷ 2 14 440 79.2 BHK 1984 Tự khai phá Không Không 79 Nguyễn Minh Kỷ 2 15 52 243.2 BHK Không Không 80 Nguyễn Minh Kỷ 2 15 79 721.6 NTS Không Không 81 Nguyễn Minh Kỷ 2 20 73 225.9 LUC Không Không 82 Nguyễn Tiến Trúc 2 14 323 173.1 LUC 1986 Tự khai phá Không Không 83 Nguyễn Văn Đoàn 2 13 173 123.3 LUC 1992 Tự khai phá Không Không 84 Nguyễn Văn Đoàn - Tuyết 2 12 23 103.9 LUC 1993 Tự khai phá Không Không 85 Nguyễn Văn Hồng 2 19 47 633.6 LUC 1993 Tự khai phá Không Không 86 Nguyễn Văn Tám 2 13 191 482.4 BHK 1975 - 2000 Phạm Thị Hà tặng cho Không Không 87 Nguyễn Văn Tiến 2 13 308 4873.4 CLN 1992 Tự khai phá Không Không 88 Nguyễn Văn Toàn 2 13 310 843 CLN Không Không 89 Phạm Thị Yến 2 8 225 72.3 LUC 1982 Tự khai phá Không Không 90 Phạm Thị Yến 2 8 228 40.3 LUC Không Không 91 Phạm Thị Yến 2 8 243 65.5 LUC Không Không 92 Phạm Văn Tân 2 13 195 175.5 BHK 1977- 2002 Phạm Tiến Lập tặng cho Không Không 51 Số TT Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất Địa chỉ thường trú Tờ bản đồ số Thửa đất số Diện tích đất (m²) Mục đích sử dụng đất Thời điểm sử dụng đất Nguồn gốc sử dụng đất Tài sản gắn liền với đất Tình trạng tranh chấp 93 Phùng Văn Hoan 2 8 237 77 LUC 1970- 1996 Phùng Vạn Sư tặng cho Không Không 94 Phùng Văn Tần 2 13 1 232.2 CLN 1990 Tự khai phá Không Không 95 Phùng Văn Thảo 2 8 221 58.2 BHK 1990 Tự khai phá Không Không 96 Nguyễn Thị Quyết 2 13 305 978.8 CLN 1976 Tự khai phá Không Không 97 Nguyễn Thị Quyết 2 13 315 705.6 CLN Không Không 98 Nguyễn Thị Quyết 2 13 309 804.7 CLN Không Không 99 Trần Đại Nghĩa 2 14 177 101.6 LUC 1992 Tự khai phá Không Không 100 Trần Đại Nghĩa 2 11 13 122.4 LUC Không Không 101 Trần Đại Nghĩa 2 11 16 145.3 LUC Không Không 102 Trần Đại Nghĩa 2 11 17 190.2 LUC Không Không 103 Trần Đại Nghĩa 2 14 312 93.9 BHK Không Không 104 Trần Đại Nghĩa 2 14 362 348.3 BHK Không Không 105 Trần Đình Đức 2 10 61 103.3 LUC 1978- 2000 Phùng Thị Phương tặng cho Không Không 106 Trần Đình Đức 2 10 82 286.9 LUC Không Không 107 Trần Đình Đức 2 10 201 2037.4 CLN Không Không 108 Trần Đình Đức 2 14 132 61.9 LUC Không Không 109 Trần Đình Đức 2 14 166 54.3 LUC Không Không 110 Trần Đình Duyệt 2 14 174 129.8 LUC 1990 Tự khai phá Không Không 111 Trần Đình Duyệt 2 14 229 252.5 LUC Không Không 112 Trần Đình Duyệt 2 14 442 92.2 BHK Không Không 113 Trần Đình Hậu 2 10 213 598.1 CLN 1990 Tự khai phá Không Không 52 Số TT Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất Địa chỉ thường trú Tờ bản đồ số Thửa đất số Diện tích đất (m²) Mục đích sử dụng đất Thời điểm sử dụng đất Nguồn gốc sử dụng đất Tài sản gắn liền với đất Tình trạng tranh chấp 114 Trần Đình Thùy 2 14 154 55.9 LUC 1993 Tự khai phá Không Không 115 Trần Đình Thùy 2 14 67 103.9 BHK Không Không 116 Trần Đình Thùy 2 14 205 563.9 BHK Không Không 117 Trần Quang Tuấn 2 10 81 273 BHK 1978 Tự khai phá Không Không 118 Trần Quang Tuấn 2 10 43 600.9 CLN Không Không 119 Trần Văn Toản 2 10 14 68 CLN 1989 Tự khai phá Không Không 120 Trần Văn Toản 2 10 16 122.7 CLN Không Không 121 Trần Văn Toản 2 10 210 591.6 CLN Không Không 122 Trần Văn Toản 2 10 209 1499.9 CLN Không Không 123 Vũ Văn Hoàng 2 19 1 210.3 LUC 1981- 2002 Lê Thị Dinh tặng cho Không Không 124 Vũ Văn Hoàng 2 19 2 210 LUC Không Không 125 Nguyễn Đức Xuyên 2 20 371 959.9 CLN 1989 Tự khai phá Không Không 53 DANH SÁCH CÔNG KHAI Các thửa đất không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận QSDĐ Tại thôn 1, xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Số TT Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất Địa chỉ thường trú Tờ bản đồ số Thửa đất số Diện tích đất (m²) Mục đích sử dụng đất Thời điểm sử dụng đất Nguồn gốc sử dụng đất Ghi chú lý do không đủ điều kiện cấp GCN QSDĐ 1 Hoàng Thị Anh Thôn 1 23 11 146,5 BHK Năm 1992 Tự khai phá Thuộc hành lang giao thông 2 Lương Bá Tuân Thôn 1 21 159 2214,7 CLN Mua Bán Thiếu giấy mua bán, chữ ký 54 DANH SÁCH CÔNG KHAI Các thửa đất không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận QSDĐ Tại thôn 2, xã Văn Lãng, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Số TT Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất Địa chỉ thường trú Tờ bản đồ số Thửa đất số Diện tích đất (m²) Mục đích sử dụng đất Thời điểm sử dụng đất Nguồn gốc sử dụng đất Ghi chú lý do không đủ điều kiện cấp GCN QSDĐ 1 Đỗ Văn Vân Thôn 2 10 189 25,0 LUC Năm 1989 Tự Khai phá Thửa nhỏ 2 Đỗ Văn Vân Thôn 2 11 21 493,0 LUC Một phần đất thuộc đất MNC 3 Lê Văn Hiển Thôn 2 15 12 84,4 BHK Năm 1990 Tự Khai phá Thửa nhỏ, thuộc hành lang ngòi 4 Lê Việt Tuấn Thôn 2 9 157 184,9 CLN Năm 1980 Nhận tặng cho năm 2001 Nằm trong quy hoạch nghĩa địa 5 Lê Việt Tuấn Thôn 2 9 175 167,9 CLN Thuộc hành lang ngòi và đường 6 Nguyễn Văn Hồng Thôn 2 12 59 50,8 CLN Năm 1993 Tự khai phá Thửa nhỏ, thuộc hành lang ngòi 7 Nguyễn Văn Toàn Thôn 2 13 239 1268,5 CLN Năm 1984 Tự khai phá Tranh chấp 8 Phùng Văn Sự Thôn 2 8 264 63,7 LUC Năm 1978 Tự khai phá Thửa nhỏ, thuộc hành lang ngòi 9 Trần Đình Đức Thôn 2 10 75 50 LUC Năm 1978 Nhận tặng cho năm 2000 Thửa nhỏ, thuộc quy hoạch đường 10 Trần Đình Đức Thôn 2 14 130 28 LUC Thửa nhỏ 11 Trần Đình Đức Thôn 2 14 151 32,9 LUC Thửa nhỏ 12 Trần Đình Hậu Thôn 2 14 401 12,7 BHK Năm 1990 Tự khai phá Thửa nhỏ
File đính kèm:
- khoa_luan_danh_gia_cong_tac_cap_giay_chung_nhan_quyen_su_dun.pdf