Đề thi môn Thông tin di động - Đề số 1 - Năm học 2010-2011 - Đại học Bách khoa Hà Nội

1. Chi ra khái niệm kênh không tồn tại trong mạng GSM:

a. Kênh logic b. Kênh truyền tải c. Kênh l-u l-ợng d. Kênh vật lý

2. Phạm vi sử dụng tần số của mạng GSM-1800 theo h-ớng lên là:

a. 1710 - 1785 MHz b. 1805 - 1880 MHz c. 1850 - 1910 MHz d. 1930 - 1990 MHz

3. Kênh vô tuyến theo tiêu chuẩn GSM có độ rộng băng tần:

a. 5 MHz b. 1,25 MHz c. 200 KHz d. Không cố định

4. Băng tần GSM 900 gồm tối đa bao nhiêu ARFCN ?

a. 124 b. 174 c. 374 d. 299

5. Thành phần nào cung cấp chức năng chuyển mạch và kết nối đến các mạng bên ngoài nh- PSTN?

a. OMC b. MSC c. BSS d. GMSC

6. Đặc điểm nào cho phép tăng số kênh l-u l-ợng lên gấp đôi khi sử dụng cùng một băng tần số

a. Truyền dẫn gián đoạn b. Thoại bán tốc c. Tốc độ số liệu cao

7. Kênh vật lý tại giao diện Um trong mạng GSM đ-ợc xác định bởi

a. Một mã PN b. Một RFC c. Một khe thời gian

 

Đề thi môn Thông tin di động - Đề số 1 - Năm học 2010-2011 - Đại học Bách khoa Hà Nội trang 1

Trang 1

Đề thi môn Thông tin di động - Đề số 1 - Năm học 2010-2011 - Đại học Bách khoa Hà Nội trang 2

Trang 2

Đề thi môn Thông tin di động - Đề số 1 - Năm học 2010-2011 - Đại học Bách khoa Hà Nội trang 3

Trang 3

pdf 3 trang xuanhieu 7200
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Thông tin di động - Đề số 1 - Năm học 2010-2011 - Đại học Bách khoa Hà Nội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi môn Thông tin di động - Đề số 1 - Năm học 2010-2011 - Đại học Bách khoa Hà Nội

Đề thi môn Thông tin di động - Đề số 1 - Năm học 2010-2011 - Đại học Bách khoa Hà Nội
 1 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI 
KHOA ĐIỆN TỬ - VIỄN THễNG 
ĐỀ THI MễN: THễNG TIN DI ĐỘNG 
Lần thi: 1 Ngày thi:18.11.2010 
Thời gian làm bài: 90 phỳt 
(Khụng sử dụng tài liệu. 
Nộp đề thi cựng với bài làm) 
Ký duyệt 
 Trưởng nhúm Mụn học: Trưởng Bộ mụn: 
I. Trắc nghiệm 30 câu 
1. Chi ra khái niệm kênh không tồn tại trong mạng GSM: 
a. Kênh logic b. Kênh truyền tải c. Kênh l-u l-ợng d. Kênh vật lý 
2. Phạm vi sử dụng tần số của mạng GSM-1800 theo h-ớng lên là: 
 a. 1710 - 1785 MHz b. 1805 - 1880 MHz c. 1850 - 1910 MHz d. 1930 - 1990 MHz 
3. Kênh vô tuyến theo tiêu chuẩn GSM có độ rộng băng tần: 
 a. 5 MHz b. 1,25 MHz c. 200 KHz d. Không cố định 
4. Băng tần GSM 900 gồm tối đa bao nhiêu ARFCN ? 
 a. 124 b. 174 c. 374 d. 299 
5. Thành phần nào cung cấp chức năng chuyển mạch và kết nối đến các mạng bên ngoài nh- PSTN? 
 a. OMC b. MSC c. BSS d. GMSC 
6. Đặc điểm nào cho phép tăng số kênh l-u l-ợng lên gấp đôi khi sử dụng cùng một băng tần số 
 a. Truyền dẫn gián đoạn b. Thoại bán tốc c. Tốc độ số liệu cao 
7. Kênh vật lý tại giao diện Um trong mạng GSM đ-ợc xác định bởi 
a. Một mã PN b. Một RFC c. Một khe thời gian 
8. Giá trị định thời sớm (timing advance) lớn nhất có thể yêu cầu tại MS là bao nhiêu 
 a. 4.615 ms b. 233 us c. 3 timeslots d. 577 us 
9. Chỉ ra loại kênh logic mang thông tin đo đạc từ MS trong thời gian diễn ra cuộc gọi? 
 a. SACCH b. SDCCH c. BCCH d. TCH 
10. Tên nào đ-ợc đ-ợc đặt cho cell có vị trí phủ sang trong tòa nhà ? 
 a. Erlang b. Picocell c. Nanocell d. Macrocell 
11. Khoảng cách ghép xong công tại giao diện Um của mạng GSM-900 là . .. . . MHz. 
12. Chuyển giao giữa hệ thống UMTS và hệ thống GSM là: 
a. Chuyển giao mềm b. Chuyển giao mềm hơn c. Chuyển giao cứng 
13. Tần số điều khiển công suất là 2 Hz ứng với trong mạng : 
a. UMTS b. GMS c. IS95 
14. Độ lâu của một khung TDMA tại giao diện Um là: 
a. 6,451 ms b. 4,615 ms c. 5,164 ms d. 1,645 ms 
15. Hãy nêu chức năng của TRAU 
a. Quản lý tần số b. Phối hợp tốc độ 
c. Chuyển đổi mã d. Ghép kênh phụ từ 4 luồng 16Kbps 64Kbps 
16. Để hỗ trợ các ứng dụng đa ph-ơng tiện, tốc độ dữ liệu ng-ời dùng đã đ-ợc xác định trong chuẩn 3G IMT-2000 
cho các môi tr-ờng hoạt động khác nhau bao gồm: 
outdoor vehicular (. . . . . . . . .), outdoor pedestrian (. . . . . . . . .) và indoor office (. . . . . . . . .) 
a. 144 kbps, 384 kbps, 2 Mbps b. 28.8 kbps, 128 kbps, 1 Mbps 
Đề số: 1 Tổng số trang: 3 
L-u ý: 
- Bài thi làm vào giấy thi, phần trắc nghiệm trả lời bằng cách ghi câu trả lời đúng t-ơng ứng với một 
hoặc nhiều lựa chọn a, b, c.. (Chú ý: Mỗi câu hỏi có thể có hơn 1 đáp án đúng, viết tất cả các đáp án 
đúng.) và điền thông tin vào phần t-ơng ứng với các dấu . . . . . . còn trống trong câu hỏi. 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 2 
c. 56.6 kbps, 236 kbps, 1.5 Mbps d. 9.6 kbps, 64 kbps, 512 kbps 
17. UMTS đ-ợc tiêu chuẩn hóa bởi tổ chức 
a. 3GPP b. 3GPP2 c. 3GPP và 3GPP2 
18. Trong mạng WCDMA, đầu ra của phân lớp MAC là 
a. Kênh lôgic b. Kênh truyền tải c. Kênh vật lý 
19. Trong mạng WCDMA, loại mã nào đ-ợc sử dụng để phân biệt thuê bao theo đ-ờng lên 
a. Mã OSVF b. Mã xáo trộn c. a và b 
20. Trong mạng WCDMA, tần số điều khiển công suất mạch vòng kín outer loop là bao nhiêu Hz 
a. 1500 Hz b. 850 Hz c. 50 Hz 
21. Hệ thống UMTS có độ rộng kênh tần số là . . . . . . . . . . . . . với tốc độ chip . . . . . . . . . . . 
22. Trong mạng UMTS, khi hệ số xử lý là 6dB, khi đó tốc độc số liệu sẽ là . . . . . . . . . (kbps) 
23. Mô hình truyền sóng HATA liên quan đến các yếu tố : 
a. Tần số làm việc b. Độ cao anten c. Khoảng cách giữa BTS và MS d. Vị trí vùng phủ sóng 
c. Nơi có mật độ thuê bao lớn d. Vị trí yêu cầu công suất phát nhỏ 
24. Chỉ ra ph-ơng thức có thể thực hiện để tăng dung l-ợng mạng di động GSM: 
a. Điều chỉnh ph-ơng thức phát sóng của anten b. Tăng số l-ợng RFC 
c. Chia nhỏ cell d. Tăng công suất phát. 
25. Máy thu Rake đ-ợc thiết kế cho các hệ thống: 
a. Thông tin vô tuyến băng hẹp b. Hệ thống truyền thanh trong dải tần FM 
c. Hệ thống thông tin băng rộng CDMA d. Hệ thống truyền thanh trong dải tần AM 
II. Tự luận 
Cõu 1: Hóy giải thớch chu trỡnh cuộc gọi từ mỏy cố định đến mỏy di động trong mạng GSM như thể hiện hỡnh 1. 
Hỡnh 1 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
 3 
Cõu 2: Hóy vẽ dạng tớn hiệu sau trải phổ và dạng tớn hiệu sau giải trải phổ theo thụng tin cho trờn hỡnh 2 
III. Bài tập 
Một trạm BTS tại vựng ngoại ụ của mạng GSM900 được cấp phỏt cỏc kờnh tần ARFCN = 13, 22, 31 cú tải 
lưu lượng của một thuờ bao là 80 mErl, với cấp dịch vụ GoS là 5% thì dung l-ợng của trạm là 17,134 Erlang. 
a. Xỏc định thời gian chiếm kờnh của mỗi thuờ bao trong giờ bận. 
b. Tớnh cỏc tần số phỏt tương ứng của trạm BTS. 
c. Tớnh bỏn kớnh phủ súng của trạm khi hb = 30m; hm = 1,5m; cụng suất phỏt của trạm là 40 W; độ nhạy 
thu của MS là -90dBm; tăng ớch anten trạm phỏt là 8dBi; suy hao cỏp là 2,5dB. Cho nhận xột về kết quả 
tỡm được. 
d. Tính toán số l-ợng thuê bao có thể phục vụ trong cell phủ sóng bởi BTS trên. 
e. Tính l-u l-ợng nghẽn mạch tại BTS đó. 
* Ghi chú: Công thức Hata: 
Lp (urb) = 69.55 + 26.16 * log(f) - 13.82*log(hb) -a(hm) + ( 44.9 - 6.55 * log( hb )) * log(d) (dB) 
a(hm):Hệ số hiệu chỉnh anten MS,phụ thuộc diện tớch vựng phủ súng. 
 a(hm) = (1.1*log f - 0.7)hm -(1.56*log f - 0.8) (dB) 
Tại vựng ngoại ụ - SUBURBAN 
Lp(sub) = Lp(urb) – 2 *( log(f/28))2 - 5.4 (dB) 
Số liệu 
người dựng 
Mó trực giao 
Số liệu sau 
trải phổ 
Mó trực giao 
Số liệu sau 
giải trải phổ 
Hỡnh 2 
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

File đính kèm:

  • pdfde_thi_mon_thong_tin_di_dong_de_so_1_nam_hoc_2010_2011_dai_h.pdf