Giáo trình Quản trị CSDL với Access - Nghề: Quản trị mạng máy tính

BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU

1.1.Giới thiệu chung

Microsoft Access là một thành phần trong bộ Microsoft Office của hãng

Microsoft. MS Access cung cấp cho người dùng giao diện thân thiện và các

thao tác đơn giản, trực quan trong việc xây dựng và quản trị cơ sở dữ liệu cũng

như xây dựng các ứng dụng cơ sở dữ liệu.

Access là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ (RDMS- Relational Database

Management System), rất phù hợp cho các bài toán quản lý vừa và nhỏ. Hiệu

năng cao và đặc biệt dễ sử dụng do giao diện giống các phần mềm khác trong

bộ MS Office như MS Word, MS Excel.

Access còn cung cấp hệ thống công cụ phát triển khá mạnh đi kèm (Development

Tools) giúp các nhà phát triển phần mềm đơn giản trong việc xây dựng trọn gói

các dự án phần mềm quản lý qui mô vừa và nhỏ

MS Access 2010 cung cấp hệ thống công cụ rất mạnh, giúp người dùng nhanh

chóng và dễ dàng xây dựng chương trình ứng dụng thông qua query, form,

report kết hợp với một số lệnh Visual Basic.

Trong Microsoft Access 2010, bạn có thể xây dựng cơ sở dữ liệu web và đưa

chúng lên các SharePoint site. Người duyệt SharePoint có thể sử dụng ứng dụng

cơ sở dữ liệu của bạn trong một trình duyệt web, sử dụng SharePoint để xác

định ai có thể xem những gì. Nhiều cải tiến mới hỗ trợ khả năng đưa dữ liệu

lên web, và cũng cung cấp lợi ích trong việc xây dựng cơ sở dữ liệu trên máy

đơn truyền thống.

Access 2010 giao diện người dùng cũng đã thay đổi. Nếu bạn không quen

với Office Access 2007, Ribbon và Cửa sổ Danh mục chính có thể là mới cho

bạn. Thanh Ribbon này thay thế các menu và thanh công cụ từ phiên bản trước.

Và một điểm mới trong Access 2010, Backstage View cho phép bạn truy cập7

vào tất cả các lệnh áp dụng cho toàn bộ cơ sở dữ liệu, như là thu gọn và sửa chữa,

hoặc các lệnh từ menu File.

Các lệnh được bố trí trên các tab ở phía bên trái của màn hình, và mỗi tab chứa

một nhóm các lệnh có liên quan hoặc các liên kết. Ví dụ, nếu bạn nhấn New,

bạn sẽ thấy tập hợp các nút cho phép bạn tạo ra một cơ sở dữ liệu mới từ đầu,

hoặc bằng cách chọn từ một thư viện của cơ sở dữ liệu các mẫu thiết kế chuyên

nghiệp.

Ngoài HQTCSDL Access còn các HQTCSDL khác như MySQL, SQL và Orcale.

Ưu điểm nhược điểm của các HQTCSDL khác nhau

Mỗi một HQTCSDL có những ưu điểm khác nhau, phù hợp với từng mô hình dữ

liệu khác nhau.

HQTCSDL Access phù hợp với các mô hình dữ liệu vừa và nhỏ như quản lý dữ

liệu bán hàng, bán thuốc .

Giáo trình Quản trị CSDL với Access - Nghề: Quản trị mạng máy tính trang 1

Trang 1

Giáo trình Quản trị CSDL với Access - Nghề: Quản trị mạng máy tính trang 2

Trang 2

Giáo trình Quản trị CSDL với Access - Nghề: Quản trị mạng máy tính trang 3

Trang 3

Giáo trình Quản trị CSDL với Access - Nghề: Quản trị mạng máy tính trang 4

Trang 4

Giáo trình Quản trị CSDL với Access - Nghề: Quản trị mạng máy tính trang 5

Trang 5

Giáo trình Quản trị CSDL với Access - Nghề: Quản trị mạng máy tính trang 6

Trang 6

Giáo trình Quản trị CSDL với Access - Nghề: Quản trị mạng máy tính trang 7

Trang 7

Giáo trình Quản trị CSDL với Access - Nghề: Quản trị mạng máy tính trang 8

Trang 8

Giáo trình Quản trị CSDL với Access - Nghề: Quản trị mạng máy tính trang 9

Trang 9

Giáo trình Quản trị CSDL với Access - Nghề: Quản trị mạng máy tính trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 146 trang xuanhieu 7240
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quản trị CSDL với Access - Nghề: Quản trị mạng máy tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Quản trị CSDL với Access - Nghề: Quản trị mạng máy tính

Giáo trình Quản trị CSDL với Access - Nghề: Quản trị mạng máy tính
: year([ngaysinh]) ;mục criteria nhâp:from 1980 
to 1984 
D. Trong mục Field nhâp: ngaysinh ; mục criteria nhâp:>=1980 and <=1984 
Câu 12. 
Giả sử có csdl chuẩn (sbd làm trường khoá).Để đưa ra thông tin tất cả thí sinh có 
quê quán hà nội, nghệ an,bắc ninh chọn cách nào trong các cách sau: 
 135 
A. Trong mục field chọn diachi; Criteria nhập: In(“hà nội”,”nghệ an”,”bắc 
ninh”) 
B. Trong mục field chọn diachi; Criteria nhập: (“hà nội”,”nghệ an”,”bắc ninh”) 
C. Trong mục field chọn diachi; Criteria nhập: “hà nội”and”nghệ an”and”bắc 
ninh” 
D. Trong mục field chọn diachi; Criteria nhập: In(“hà nội”or ”nghệ an”or”bắc 
ninh”) 
Câu 13. 
Giả sử có csdl chuẩn ( sbd làm trường khoá ) muốn cập nhật vào table2 thông tin 
td=dt+dl+dh (hình vẽ minh hoạ) làm cách nào trong các cách sau: 
A. Trong mục update to của trường td nhâp: dt +dl+dh 
B. Trong mục update to của trường td nhâp: td= dt + dl+dh 
C. Trong mục update to của trường td nhâp: td; criteria nhập: dt + dl+dh 
D. Trong mục criteria nhập: dt + dl+dh 
Câu 14. 
Giả sử có csdl chuẩn (sbd làm trường khoá) muốn cập nhật vào table2 thông tin: 
kq=”Đỗ” nếu td>=15 và kq=”trượt” nếu td<15(hình vẽ minh hoạ) làm cách nào 
trong các cách sau: 
A. Trong mục update to của kq nhập: iif(td>=15,”đỗ”,”trượt”) 
B. Trong mục update to của kq nhập: iif(td>=15,”đỗ”,iif (td<=15,”trượt”)) 
C. Trong mục Field của kq nhập: iif(td>=15,”đỗ”,”trượt”) 
D. Trong mục criteria của kq nhập:iif(td>=15,”đỗ”,”trượt”) 
Câu 15. 
Giả sử có csdl chuẩn (mmh: làm trường khoá). Để thống kê theo ngày tháng số 
luợng hàng bán được ,ta làm cách nào trong cách truy vấn crosstab sau: 
A. Trong mục total của tenhang :group by,soluong:sum ,ngayban:group 
by;trong mục crosstab của tenhang: column heading soluong:value,ngay ban: row 
heading 
B. Trong mục total của tenhang :sum,soluong: group by ,ngayban:group 
by;trong mục crosstab của tenhang:value,soluong: column heading,ngay ban: 
row heading 
 136 
C. Trong mục total của tenhang :group by,soluong:sum ,ngayban:group 
by;trong mục crosstab của tenhang: row heading ;soluong:value,ngay ban: 
column heading 
D. Trong mục total của tenhang :group by,soluong:sum ,ngayban:group 
by;trong mục crosstab của tenhang:value soluong: column heading ,ngay ban: 
row heading 
Câu 16. 
 Giả sử có csdl chuẩn (sbd làm trường khoá) muốn đưa ra thông tin tất cả thí sinh, 
sinh năm 1980 và kq:”đỗ” sử dụng cách nào trong các cách sau: 
A. Trong mục field của ngaysinh nhập: ns:year 
([ngaysinh]);criteria:1980;trong mục field của kq chọn :kq; criteria nhập:”đỗ” 
B. Trong mục field của ngaysinh nhập: [ngaysinh]; criteria nhập: year=1980; 
trong mục field của kq chọn: kq, criteria nhập:”đỗ” 
C. Trong mục field của ngaysinh nhập: ngaysinh; criteria nhập: 1980; trong 
mục field của kq chọn :kq ,criteria nhập:”đỗ” 
D. Trong mục field của ngaysinh nhập: [ngaysinh];criteria 
nhập:year=1980;trong mục field của kq nhập :kq=”đỗ” 
Câu 17. 
Giả sử có csdl chuẩn (sbd làm trường khoá; kq: đã được cập nhật) muốn tạo ra 
bảng mới với thi sinh “đỗ” sử dụng cách nào trong các cách sau: 
A. Chọn query/make table query/ nhập tên bảng mới, trong mục criteria của 
trường kq nhập:”đỗ” 
B. Chọn query/make table query/ nhập tên bảng mới. Trong mục field của 
trường kq nhập:kq:”đỗ” 
C. Chọn query/make table query/ nhập tên bảng mới. Trong mục criteria của 
trường kq nhập:đỗ 
D. Chọn query/make table query/ nhập tên bảng mới. Trong mục criteria của 
trường kq nhập:kq=”đỗ” 
Câu 18. 
Giả sử có csdl chuẩn (mmh: làm trường khoá) hãy thống kê theo từng tháng mã 
mặt hàng bán được 
A. Trong mục Field của ngayban nhập: thang: month([ngayban]) crosstab 
chọn : row heading 
 Trong mục ToTal của số lượng chọn sum; crosstab chọn value; 
 Trong mục crosstab của mmh chọn: colum heading 
 137 
B. Trong mục criteria của ngayban nhập:thang:month([ngayban]) crosstab 
chọn : row heading 
 Trong mục ToTal của số lượng chọn sum; crosstab chọn value; 
 Trong mục crosstab của mmh chọn: colum heading 
C. Trong mục Field của ngayban nhập:thang:month([ngayban]) crosstab chọn : 
column heading 
 Trong mục ToTal của số lượng chọn sum;crosstab chọn row heading 
 Trong mục crosstab của mmh chọn:value 
D. Trong mục Field của ngayban nhập: month:([ngayban]) crosstab chọn : row 
heading 
 Trong mục ToTal của số lượng chọn sum ;crosstab chọn value; 
 Trong mục crosstab của mmh chọn:colum heading 
Câu 19. 
Giả sử khi chạy một truy vấn hiện ra thông báo 
Sử dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau: 
A. Select query 
B. Crosstab query 
C. Make table query 
D. Update query 
Câu 20. 
Giả sử khi chạy một truy vấn hiện lên thông báo: 
Sử dụng truy vấn nào trong các truy vấn sau: 
A. Delete query 
B. Update query 
C. Select query 
D. Appen query 
E. Tất cả đều sai 
Câu 21. Cách viết Like"[!0-9]a[a-c]" là thể hiện dạng nào ? 
A. Ký tự đầu không phải số, ky tự thứ 2 là a, ky tự thứ 3 là 1 trong hai chữ cái 
[a,c] 
 138 
B. Ký tự đầu không phải là số 0, ky tự thứ 2 là a, ky tự thứ 3 là 1 trong các chữ 
cái[a,b,c] 
C. Ký tự đầu không phải là số 0, ky tự thứ 2 là a, ky tự thứ 3 là 1 trong hai chữ cái 
[a,c] 
D. Ký tự đầu không phải số, ky tự thứ 2 là a, ky tự thứ 3 là 1 trong các chữ cái[a,b,c] 
Câu 22. Toán tử *? 
A. Đại diện cho một ký tự bất kỳ 
B. Đại diện cho một ký tự số 
C. Toán tử phủ định 
D. Đại diện cho một xâu ký tự có độ dài bất kỳ 
Câu 22. Từ bảng truy vấn sau 
Sau khi chọn Query/run 
Thì ở bảng select query ? 
A. Gồm các trường ho, dem, ten, hoten,dtoan, dly, dhoa,tb 
B. Chỉ tính mà không hiện lên bảng select query 
C. không chạy được , báo lỗi 
D. gồm các trường ho, ten, hoten, dtoan, dly, dhoa, tb 
Câu 23. Để hiển dòng Totals trong select query vào 
A. Menu edit / totals 
B. Menu view/ totals 
C. Menu format/ totals 
D. Menu insert/ totals 
Câu 24. Ở bảng truy vấn select query lọc có điều kiện sau khi chọn query / run 
thì ở bảng select query gồm? 
A. Cột ngaythang, sumofsoluong, mamathang 
B. Cột ngaythang, soluong, mamathang 
C. Cột ngaythang, soluong 
D. Cột ngaythang, sumofsoluong 
Câu 25. Để tạo một truy vấn hỏi đáp như sau: 
Thì bảng select query để [ban hoi ngay nao?] ở 
 139 
A. Dòng Totals 
B. Dòng Sort 
C. Dòng Show 
D. Dòng Criteria 
Câu 26. Khi chạy hộp thông báo sau xuất hiện. Hỏi đã sử dụng truy vấn nào? 
A. Make-table query 
B. Update query 
C. Append query 
D.Crosstab query 
Câu 27. Khi chạy hộp thông báo sau xuất hiện. Hỏi đã sử dụng truy vấn nào? 
 A. Delete query 
 B. Crosstab query 
 C. Make-table query 
 D. Update query 
 E. Không cái nào 
Câu 28. Hộp thoại này sẽ xuất hiện khi ta chọn query nào? 
A. Update Query 
B. Make-Table Query 
C. Select Query 
D. Append Query 
Câu 29. Khi chạy query sau thì trường nào sẽ xuất hiện trên màn hình 
A. FCode, GCode, FnameinVN 
B. FCode, GCode, FnaminVN, FnameinE 
C. FCode, GCode, FnameinE 
D. FCode, FnaminVN, FnameinE 
Câu 30. Khi chạy query sau thì kết quả sẽ là gì? 
A. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với 
những bản ghi có SOTIEN>=1000000 
B. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với 
những bản ghi có SOTIEN <=1000000 
 140 
C. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với 
những bản ghi có SOTIEN>1000000 
D. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN 
Câu 31. Khi chạy query sau thì kết quả sẽ là gì? 
A. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với 
những bản ghi có SOTIEN>=1000000 
B. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với 
những bản ghi có SOTIEN >=1000000 và cột ngày được sắp xếp tăng dần 
C. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN với 
những bản ghi có SOTIEN>1000000 
D. Xuất hiện các trường NGAY, TENKHOAN, SOTIEN, MAKHOAN 
Câu 32. Khi chạy query sau thì kết quả sẽ là gì? 
A. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Year, SOTIEN với điều kiện 
100000>=SOTIEN>=20000 
B. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Year, SOTIEN với điều kiện 
100000<=SOTIEN<=20000 
C. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Nam, SOTIEN với điều kiện 
100000>=SOTIEN>=20000 
D. Xuất hiện các trường TENDV, DIACHI, TEL, Nam, SOTIEN với điều kiện 
100000<=SOTIEN<=20000 
Câu 33. Khi chạy query sau thì sẽ đưa ra kết quả gì? 
A. Tạo ra một bảng mới với các trường NGAY, SOTIEN, TENDV, DIACHI 
B. Xuất hiện các trường NGAY, SOTIEN, TENDV, DIACHI 
C. Cả câu A và câu B 
D. Tất cả đều sai 
 Câu 34. Khi chạy truy vấn sau thì điều gì sẽ xẩy ra? 
A. Các bản ghi trong bảng PHIEU THU có SOTIEN <20000 sẽ bị xóa 
B. Các bản ghi trong bảng PHIEU THU có SOTIEN >=20000 sẽ bị xoá 
C. Các bản ghi trong bảng PHIEU THU có SOTIEN >20000 sẽ bị xoá 
D. Xuất hiện các trường NGAY, SOTIEN, SOPHIEU, LYDO với 
SOTIEN>=20000 
 141 
E. Tất cả các ý trên đều sai 
Câu 35. Để chọn kiểu truy vấn là Update Query ta phải làm như thế nào? 
A. File\ Update Query 
B. View\ Update Query 
C. Query\ Update Query 
D. .Kích chọ biểu tượng Query Type trên thanh công cụ, chọn Update 
E. Cả hai Câu C, D đều đúng 
Câu 36. Chức năng của Make- Table query là gì? 
A. Cập nhật dữ liệu cho các cột trong bảng 
B. Nối dữ liệu ở hai bảng có cùng cấu trúc lại với nhau 
C. Tạo ra một bảng mới từ cơ sở dữ liệu hiện thời 
D. Tất cả đều sai 
Form 
Câu 1. 
Biểu mẫu (form) trong access dùng để: 
A. Thể hiện, cập nhật dữ liệu cho bảng và tổ chức giao diện chương trình 
B. Quản trị người dùng 
C. Quản lý các tệp tin 
D. Chứa dữ liệu giống như bảng 
Câu 2. Một biểu mẫu thông thường gồm có các thành phần 
A. Form header, form fields, form detail, form footer 
B. Page header, detail, page footer 
C. Form header, page header, detail, page footer, form footer 
D. Form header, page, header, form fields, page footer, form footer 
 142 
Câu 3. 
Để đặt một hành động cho một command button bất kỳ, tương ứng với một sự 
kiện nào đó. Người sử dụng có thể chọn cách nào sau đây khi xây dựng Build 
Event: 
A. Dùng Expression Builder 
B. Dùng Macro Builder 
C. Dùng Code Builder 
D. Dùng tất cả 
E. Chỉ dùng Macro & Code Builder 
Câu 4. 
Để gán các lệnh của một Macro đã xây dựng cho một sự kiện nào đó của 
Command button, ta có thể chọn cách nào sau đây khi xây dựng Build Event : 
A. Dùng Expression Builder 
B. Dùng Macro Builder 
C. Dùng Code Builder 
D. Dùng tất cả 
E. C hỉ dùng Macro & Code Builder 
Câu 5. 
Khi muốn lập trình để tạo ra các thủ tục đáp ứng sự kiện cho một Command button 
bất kỳ, ta thể chọn cách nào sau đây khi xây dựng Build Event: 
A. Dùng Expression Builder 
B. Dùng Macro Builder 
C. Dùng Code Builder 
D. Dùng tất cả 
E. Chỉ dùng Macro & Code Builder 
Câu 6. 
Nếu muốn lấy dữ liệu từ bảng đã có để đặt vào ComboBox, thì phải chọn thuộc 
tính nào: 
A.Control Source 
B. Input Mask 
C. Row Source 
 143 
D. Bound Column 
C. Row Source type 
Câu 7. 
Khi muốn nhập dữ liệu thủ công vào Combo Box trong một Form bất kỳ, thì ta sử 
dụng thuộc tính nào sau đây để nhập: 
A.Control Source 
B. Input Mask 
C. Row Source 
D. Bound Column 
C. Row Source type 
Câu 8. 
Trong khi xây dựng các đối tượng của Form, công cụ Control Wizard thường 
được sử dụng để: 
A.Tự động tạo các đối tượng. 
B. Tự động đưa đưa dữ liệu cho các đối tượng. 
C. Tự động gắn các lệnh cho các đối tượng 
D. Tự động thực hiện việc đặt điều khiển cho các đối tượng 
E. Tất cả câu trả lời trên đều đúng. 
 Câu 9. 
Sau khi tạo ra một thủ tục trong lập trình, nếu muốn đặt thủ tục nay đáp ứng một 
sự kiện nào đó cho nút command thì chọn nhóm thuộc tính nào : 
A. Nhóm thuộc tính Format 
B. Nhóm thuộc tính Event 
C. Nhóm thuộc tính Data 
D. Nhóm thuộc tính Other 
E. Tất cả các nhóm thuộc tính trên 
Câu 10. 
Khi muốn định dạng một đối tượng bất kỳ( Vd : Command1...) bằng bảng thuộc 
tính , thì ta chọn nhóm thuộc tính nào : 
A. Nhóm thuộc tính Format 
B. Nhóm thuộc tính Event 
 144 
C. Nhóm thuộc tính Data 
D. Nhóm thuộc tính Other 
E. Tất cả các nhóm thuộc tính trên 
Report 
 Câu 1. 
Vùng DETAIL của REPORTS dùng để làm gì ? 
A. Dùng để chèn các trường của bảng và Query 
B. Không làm gì cả 
C. Để in tiêu đề 
D. Để tạo tiêu đề trên 
E. Để tạo tiêu đề dưới 
 Câu 2. 
Khi tạo bảng báo cáo có thể sử dụng các hàm và phép toán không ? 
A. Có thể sử dụng các hàm và phép toán. 
B. Không thẻ thể sử dụng các hàm và phép toán. 
C. Chỉ sử dụng các hàm, chứ không sử dụng phép toán. 
D. Chỉ sử dụng các phép toán chứ không sử dụng các hàm. 
E. Có thể sử dụng các hàm và phép toán trừ hàm SUM 
 Câu 3. 
Các báo biểu lấy thông tin hiển thị từ các đối tượng CDSL nào ? 
A. Lấy từ truy vấn và các bảng 
B. Lấy từ các bảng và Report 
C. Lấy từ truy vấn và Report 
D. Lấy từ Form và bảng 
E. Lấy từ Report và bảng 
Câu 4. Report có các thành phần cơ bản sau: 
A. Report Header, Report Footer, Detail, Page Header, Page Footer 
 145 
B. Report Header, Report Footer, Detail, Page Header, Page Footer và có thể có 
các thành phần Group 
C. Report Header, Report Footer, Detail 
D. Detail, Page Header, Page Footer 
Câu 5. Hàm Page() trong Report dùng để làm gì? 
A. Điền số thứ tự trang trong một bản báo cáo 
B. Tổng số trang trong một bản báo cáo 
C. Không dùng để làm gì cả 
D. Để lấy ngày tháng trong hệ thống 
Câu 6. Hàm Page() đặt trong thành phần nào của Report? 
A. Page Header 
B. Page Footer 
C. Report Header 
D. Report Footer 
E. Cả A và B đều đúng 
Câu 7. Muốn tạo nhóm trong Report ta làm thế nào? 
A. View\ Grouping 
B. View\ Sorting and Grouping 
C. Insert\ Grouping 
D. Insert\ Sorting and Grouping 
Câu 8. Để chọn trường THANG làm tiêu đề trên cho nhóm, ta thao tác như thế 
nào trong hộp thoại Sorting and Grouping 
A. Ở mục Field/ Expression, chọn THANG, ở mục Group Header chọn Yes 
B. Ở mục Field/ Expression, chọn THANG, ở mục Group Header chọn No 
C. Ở mục Field/ Expression, chọn THANG, ở mục Group Footer chọn No 
D. Ở mục Field/ Expression, chọn THANG, ở mục Group Footer chọn Yes 
Câu 9. Để chọn nguồn dữ liệu cho một report, trên hộp thoại Properties ta chọn 
thành phần nào? 
 146 
A. Event\ Record source 
B. Data\ Record source 
C. Format\ Record source 
D. Other\ Record source 
Câu 10. Để bật thanh công cụ Toolbox khi làm việc với Report ta lamf thế nào? 
A. View\ Toolbox 
B. View\ ToolBars\ Toolbox 
C. Kích chọn biểu tượng trên thanh công cụ 
D. Cả 3 cách đều đúng 
Câu 11. Muốn định dạng màu nền cho các đối tượng trong Report, ta sử dụng 
thuộc tính nào trong hộp thoại Properties? 
A. Back ground 
B. Back color 
C. Bore Color 
D. Font Color 
E. Không có cách nào đúng 
Câu 12. Để đưa giá trị ngày tháng năm, giờ phút giây hiện thời của hệ thống vào 
trong report, ta sử dụng hàm nào? 
A. Now() 
B. Page() 
C. Pages() 
D. Today() 
Câu 13. Để tiêu đề trên được lặp đi lặp lại cho mỗi trang báo cáo, ở thuộc tính 
Page Header ta chọn: 
A. Not with Rpt Hdr 
B. Not with Rpt Ftr 
C. All pages 
D. Not with Rpt Hdr/Ftr 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_quan_tri_csdl_voi_access_nghe_quan_tri_mang_may_t.pdf