Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN

Logic học đại cương là học phần tự chọn của chương trình đào tạo đại học ngành tài

chính ngân hàng. Học phần được bố trí giảng dạy trước các học phần chuyên ngành. Học

phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Mệnh đề, các phép toán logic; hàm2

mệnh đề; khái niệm và quan hệ giữa các khái niệm; các công thức, quy tắc suy luận; các

phép suy luận, suy diễn; phương pháp chứng minh, bác bỏ và giả thuyết.

Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương trang 1

Trang 1

Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương trang 2

Trang 2

Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương trang 3

Trang 3

Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương trang 4

Trang 4

Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương trang 5

Trang 5

Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương trang 6

Trang 6

Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương trang 7

Trang 7

Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương trang 8

Trang 8

pdf 8 trang xuanhieu 5660
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương

Đề cương chi tiết học phần Logic học đại cương
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KNH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 
 KHOA: KHOA HỌC CƠ BẢN 
 BỘ MÔN: TOÁN 
 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT 
 HỌC PHẦN: LOGIC HỌC ĐẠI CƯƠNG 
 1. THÔNG TIN CHUNG 
 - Tên học phần (tiếng Việt): Logic học đại cương 
 - Tên học phần (tiếng Anh): General Logic 
 - Mã môn học: MAT06 
 - Thuộc khối kiến thức: Kiến thức giáo dục đại cương 
 - Khoa/Bộ môn phụ trách: Khoa Khoa học Cơ bản/ Bộ môn Toán 
 - Giảng viên phụ trách chính: ThS. Phạm Thị Thư 
 Email: ptthu@uneti.edu.vn; 
 Phòng làm việc: văn phòng Khoa KHCB, cơ sở Nam 
 Định, 353-Trần Hưng Đạo. 
 - Giảng viên tham gia giảng dạy: Phạm Thị Thư 
 - Số tín chỉ: 2(22, 16, 30,60) 
 Trong đó N: Số tín chỉ; 
 a : Số tiết LT; 
 b: Số tiết TH/TL; 
 a+b/2 = 15xN 
 Số giờ sinh viên tự học :30 x N ( Khoản 3 điều 3, 
 Qui chế 686/ĐHKTKTCN, 10.10.2018 ; ) 
 Số tiết Lý thuyết: 22 tiết 
 Số tiết TH/TL trên lớp: 16 tiết 
 Số tiết Tự học: 60 giờ 
 - Tính chất của học phần: Tự chọn 
 - Điều kiện tham dự học phần: 
 Học phần tiên quyết: Không 
 Học phần song hành: Không 
 Điều kiện khác: Không 
 2. MÔ TẢ HỌC PHẦN 
 Logic học đại cương là học phần tự chọn của chương trình đào tạo đại học ngành tài 
chính ngân hàng. Học phần được bố trí giảng dạy trước các học phần chuyên ngành. Học 
phần trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về: Mệnh đề, các phép toán logic; hàm 
 1 
mệnh đề; khái niệm và quan hệ giữa các khái niệm; các công thức, quy tắc suy luận; các 
phép suy luận, suy diễn; phương pháp chứng minh, bác bỏ và giả thuyết. 
 3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN 
 Mô tả mục tiêu 
 Mục tiêu (Gx) CĐR của CTĐT 
 Học phần này trang bị cho sinh viên: 
 Nhớ được những kiến thức cơ bản 
 về mệnh đề, các phép toán logic; hàm 
 mệnh đề; khái niệm và quan hệ giữa 
 G1 các khái niệm; các công thức, quy tắc 1.1.1 
 suy luận; các quy luật cơ bản của 
 logic học và phép suy luận, suy diễn; 
 phép chứng minh, bác bỏ và xây dựng 
 giả thuyết. 
 Thực hành giải được các bài tập xác 
 định công thức logic của các phán 
 đoán; chuyển các phán đoán từ ngôn 
 ngữ thông thường sang ngôn ngữ kí 
 hiệu và ngược lại; Xác định định quan 
 G2 hệ giữa các khái niệm; Tìm được các 2.1.2 
 phán đoán tương đương, phủ định các 
 phán đoán; vận dụng được các quy tắc 
 suy luận, các phép chứng minh, bác 
 bỏ vào các môn học khác và trong quá 
 trình làm việc và giao tiếp 
 Nghiêm túc, trách nhiệm, chủ 
 động, tích cực, chăm chỉ, cẩn thận, 
 hình thành thói quen tự kiểm tra, tư 
 G3 3.1.1, 3.2.1 
 duy độc lập, ngôn ngữ trong sáng và 
 lập luận có logic trong báo cáo khoa 
 học và trong đàm phán. 
 4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN 
 Mô tả CĐR học phần (mục tiêu cụ thể) CĐR của CTĐT 
 Mã CĐR 
 Sau khi học xong môn học này, người học có thể: 
 G1 Về kiến thức 
 G1.1.1 Nhớ được các kiến thức cơ bản của logic học, bao gồm: 1.1.2 
 2 
 mệnh đề, các phép toán logic; hàm mệnh đề; khái niệm và 
 quan hệ giữa các khái niệm; các công thức, quy tắc suy 
 luận; các quy luật cơ bản của logic học và phép suy luận, 
 suy diễn; phép chứng minh, bác bỏ và xây dựng giả 
 thuyết. 
 Hiểu được các quy tắc, các công thức suy luận; các phép 
 G1.1.2 quy nạp, suy diễn, các phép chứng minh, bác bỏ; biết xây 1.1.2 
 dựng giả thuyết và loại bỏ các giả thuyết. 
 Vận dụng được các kiến thức của logic học vào nội dung 
 G1.2.1 1.1.2 
 kiến thức ngành 
 G2 Về kỹ năng 
 Có kỹ năng lập luận, khả năng nghiên cứu, phân tích dữ 
 liệu, xử lý tình huống; tư duy khoa học chính xác, có căn 
 G2.1.2 cứ; trình bày các lập luận khoa học, các quan điểm, tư 2.2.2 
 tưởng một cách logic, ngắn gọn, rõ ràng, chính xác, mạch 
 lạc hơn. 
 Có kỹ năng tư duy, làm việc độc lập, có kiển thức môn 
 học vững chắc, có kỹ năng tư duy và tiếp cận vấn đề, tìm 
 G2.2.3 2.2.2 
 được phương án toort nhất để giải quyết vấn đề một cách 
 độc lập 
 G3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm 
 Có tư duy sáng tạo, có phẩm chất đạo đức, có tinh thần 
 làm việc độc lập, có khả năng hợp tác nhóm; Có ý thức 
 G3.1.1 3.1.1 
 rèn luyện, kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình, 
 tự chủ, phản biện, sáng tạo trong học tập và nghiên cứu 
 Có khả năng nghiên cứu khoa học, tự học hỏi, có năng lực 
 G3.1,2 phán xét, phản biện, sẵn sàng đương đầu với khó khăn và 3.1.2 
 chấp nhận rủi ro, có trách nhiệm nghề nghiệp. 
 5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY 
 Số Tài liệu 
Tuần Số tiết 
 Nội dung tiết học tập, 
thứ LT 
 TH tham khảo 
 Chương 1: Khái niệm 
 1.1. Khái niệm 
 1 2 1,2,3,4 
 1.1.1. Đặc điểm chung của khái niệm 
 1.1.2. Nội hàm và ngoại diên của khái niệm 
 1.2. Quan hệ giữa các khái niệm 
 1.2.1. Quan hệ đồng nhất 
 2 1.2.2. Quan hệ bao hàm 2 1,2,3,4 
 1.2.3. Quan hệ giao nhau 
 1.2.4. Quan hệ tách rời 
 3 
 Số Tài liệu 
Tuần Số tiết 
 Nội dung tiết học tập, 
thứ LT 
 TH tham khảo 
 Chương 2: Mệnh đề và hàm mệnh đề 
 2.1. Mệnh đề 
 2.1.1. Khái niệm 
 3 2 1,2,3,4 
 2.1.2. Các loại mệnh đề 
 2.1.3. Tính chu diên của các khái niệm trong 
 mệnh đề 
 2.2. Các phép logic 
 2.2.1. Phép phủ định 
 2.2.2. Phép hội 
 4 2 1,2,3,4 
 2.2.3. Phép tuyển 
 2.2.4. Phép kéo theo 
 2.2.5. Phép tương đương 
 2.3. Hàm mệnh đề 
 2.3.1. Hàm mệnh đề một biến 
 2.3.2. Các phép toán trên hàm mệnh đề 
 5 2.3.3. Mênh đề tổng quát 2 1,2,3,4 
 2.3.4. Mệnh đề tồn tại 
 2.3.5. Phủ định của mệnh đề tổng quát và mệnh 
 đề tồn tại 
 Chương 3: Công thức, Quy tắc suy luận 
 3.1. Công thức 
 3.1.1. Khái niệm về công thức 
 6 
 3.1.2. Giá trị chân lý của công thức 2 1,2,3,4 
 3.1.3. Đẳng trị và đẳng thức 
 3.1.4. Phép biến đổi công thức 
 3.1.5. Mệnh đề liên hợp, điều kiện cần, điều 
 7 kiện đủ, 2 1,2,3,4 
 điều kiện cần và đủ 
 3.1.6. Luật logic mệnh đề 
 3.2. Quy tắc suy luận 
 3.2.1. Định nghĩa 2 1,2,3,4 
 3.2.2. Một số quy tắc suy luận 
 Chữa bài tập và kiểm tra 
8+9 4 1,2,3,4 
 4 
 Số Tài liệu 
Tuần Số tiết 
 Nội dung tiết học tập, 
thứ LT 
 TH tham khảo 
 Chương 4: Các quy luật và các phép suy 
 luận cơ bản của logic học 
 4.1. Các quy luật cơ bản của logic học hình 
 thức 
 10 2 1,2,3,4 
 4.1.1. Luật đồng nhất 
 4.1.2. Luật cấm mâu thuẫn 
 4.1.3. Luật loại trừ cái thứ ba 
 4.1.4. Luật lí do đầy đủ 
 4.2. Các phép suy luận 
 11 4.2.1. Suy luận và suy diễn 2 1,2,3,4 
 4.2.2. Suy luận quy nạp và tương tự 
 Chương 5: Chứng minh và bác bỏ 
 12 5.1. Chứng minh 2 1,2,3,4 
 5.2. Bác bỏ 
 Chương 6: Giả thuyết 
 6.1. Đặc trưng chung của giả thuyết 
 6.2. Xây dựng và phát triển giả thuyết 
 13 2 1,2,3,4 
 6.3. Các phương pháp xác nhận giả thuyết 
 6.4. Bác bỏ giả thuyết 
 14 Chữa bài tập 2 1,2,3,4 
 15 Kiểm tra 2 1,2,3,4 
 6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT 
 ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN 
 Mức 1: Thấp 
 Mức 2: Trung bình 
 Mức 3: Cao 
 Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần 
 Chương 
 G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 
 Chương 1: Khái niệm 
 1 1 1 1 2 1 
 1.1. Khái niệm 
 1.2. Quan hệ giữa các khái niệm 1 2 2 1 3 2 
 Chương 2: Mệnh đề và hàm 
 2 mệnh đề 1 2 2 1 1 
 2.1. Mệnh đề 
 5 
 Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra học phần 
 Chương 
 G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G2.2.2 G3.1.1 G3.1.2 
 2.2. Các phép logic 2 2 2 2 2 
 2.3. Hàm mệnh đề 2 2 2 1 
 Chương 3: Công thức. quy tắc 
 3 suy luận 2 2 3 3 1 
 3.1. Công thức 
 3.2. Quy tắc suy luận 1 2 1 1 2 2 
 Chương 4: Các quy luật và các 
 phép suy luận cơ bản của logic 
 4 học 2 2 2 2 2 
 4.1. Các quy luật cơ bản của logic 
 học hình thức 
 4.2. Các phép suy luận 2 2 2 2 1 
 Chương 5: Chứng minh và bác 
 bỏ 1 1 2 1 2 2 
 5 5.1. Chứng minh 
 5.2. Bác bỏ 1 2 2 2 1 
 Chương 6: Giả thuyết 
 6.1. Đặc trưng chung của giả 2 2 2 2 1 
 thuyết 
 6.2. Xây dựng và phát triển giả 
 6 2 2 2 2 1 
 thuyết 
 6.3. Các phương pháp xác nhận 
 1 1 1 1 1 
 giả thuyết 
 6.4. Bác bỏ giả thuyết 1 1 1 1 1 
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 
8. Đánh dấu “x” vào giao giữa hàng (lần kiểm tra) và cột chuẩn đầu ra tương ứng với nội 
 dung kiến thức, kỹ năng, đạo đức phẩm chất cần kiểm tra của học phần. 
 Điểm Quy định 
 Chuẩn đầu ra học phần 
 thành (Theo QĐ số 686/QĐ-
 TT 
 phần ĐHKTKTCN ngày 
 (Tỷ lệ %) 10/10/2018) G1.1.1 G1.1.2 G1.2.1 G2.1.1 G2.2..2 G3.1.1 G3.1.2 
 1. Kiểm tra định kỳ lần 1 
 + Hình thức: Kiểm tra viết 
 + Thời điểm: sau khi học x x x x x x 
 hết chương 3 
 Điểm quá + Hệ số: 2 
 x1 
 trình (40%) 2. Kiểm tra định kỳ lần 2 
 + Hình thức: Kiểm tra viết 
 + Thời điểm: sau khi học x x x x x x 
 hết chương 6 
 + Hệ số: 2 
 6 
 3. Kiểm tra thường xuyên 
 + Hình thức: Tham gia thảo 
 luận, kiểm tra 15 phút, hỏi 
 đáp, bài tập trên lớp x x x 
 + Số lần: Tối thiểu 1 
 lần/sinh viên 
 + Hệ số: 1 
 4. Kiểm tra chuyên cần 
 + Hình thức: Điểm danh 
 theo thời gian tham gia học 
 trên lớp x x x x x x 
 + Số lần: 1 lần, vào thời 
 điểm kết thúc học phần 
 + Hệ số: 2 
 + Hình thức: Thi trắc 
 Điểm thi 
 nghiệm 
 kết thúc 
 2 + Thời điểm: Theo lịch thi x x x x x x 
 học phần 
 học kỳ 
 (60%) 
 + Tính chất: Bắt buộc 
9. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC 
  Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ 
 website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng 
 kết chương, sử dụng bài giảng điện tử trong giảng dạy. Tập trung hướng dẫn học, tư 
 vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết quả kiểm tra và các nội dung lý 
 thuyết chính mỗi chương. 
  Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp 
 Discussion Group (phương pháp thảo luận nhóm); Phương pháp đóng vai; Phương 
 pháp mô phỏng; Phương pháp case-study (phương pháp nghiên cứu tình huống); 
 Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm mẫu. 
  Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc 
 nhóm để chuẩn bị bài thảo luận. 
  Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình 
 bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 
 10. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 
 10.1 Quy định về tham dự lớp học 
  Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp 
 nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý 
  Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như 
 không hoàn thành môn học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau 
  Tham dự các tiết học lý thuyết 
  Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao 
  Tham dự kiểm tra thành phần 
  Tham dự thi kết thúc học phần 
  Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học 
 7 
 10.2 Quy định về hành vi lớp học 
  Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi 
 hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. 
  Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học 
 bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học. 
  Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. 
  Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, 
 máy nghe nhạc trong giờ học. 
  Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài 
 giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác. 
 10.3 Quy định về học vụ 
  Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật thì 
 được thực hiện theo quy chế đào tạo hiện hành. 
 11. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 
 11.1. Tài liệu học tập: 
 1. Phạm Thị Thư, tài liệu học tập Logic học đại cương, 2019 (tài liệu học tập lưu hành nội 
 bộ). 
 11.2. Tài liệu tham khảo: 
 [2] Vương Tất Đạt, Logic học đại cương, NXB Thế giới, 2007. 
 [3] TS. Nguyễn Anh Tuấn (chủ biên) - Nguyễn Thúy Vân, Logic học, Phiên bản trực 
 tuyến:  
 HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN 
  Khoa Khoa học Cơ bản và Bộ môn Toán có trách nhiệm phổ biến đề cương chi tiết 
 học phần cho toàn thể giảng viên tham gia giảng dạy thực hiện. 
  Giảng viên có nhiệm vụ phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào tiết học đầu 
 tiên của học phần. 
  Giảng viên thực hiện theo đúng nội dung và kế hoạch giảng dạy trong đề cương chi 
 tiết đã được duyệt. 
 13. CẤP PHÊ DUYỆT 
 Hà nội, ngày tháng năm 
 Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn 
 (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 
TS. Trần Thị Hoàng Yến TS. Lê Xuân Huy ThS. Phạm Thị Thư 
 8 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_hoc_phan_logic_hoc_dai_cuong.pdf