Bài giảng Toán thống kê cho khoa học xã hội

1.1. Biến cố ngẫu nhiên và xác suất

1.1.1. Ý nghĩa của xác suất

Vì khái niệm xác suất giữ vai trò quan trọng trong lý thuyết và ứng dụng

của thống kê nên chúng ta phải trang bị những hiểu biết đầy đủ về xác suất trước

khi nghiên cứu những chi tiết có tính kỹ thuật của thống kê.

Các trò chơi có tính may rủi như quay số, rút bài, tung đồng xu. cho chúng

ta khái niệm về “phép thử”, khi một phép thử được thực hiện có thể dẫn đến

nhiều kết cục khác nhau, nhưng thông thường ta không thể nào tiên đoán được

chính xác kết quả nào sẽ xảy ra trước khi thực hiện phép thử.

Chẳng hạn trong phép thử gieo một con xúc sắc, chúng ta biết được các khả

năng xuất hiện là xúc sắc sẽ ra 1 chấm, 2 chấm. 6 chấm. Tuy nhiên, trong một

lần cụ thể ta sẽ không thể biết được xúc sắc ra kết quả nào. Nhưng nếu tiếp tục

thực hiện phép thử n lần (với n là một số đủ lớn) và gọi m là số lần mà có kết

quả thành công như là xuất hiện mặt 3 chấm ngửa lên, khi đó thực nghiệm cho

thấy rằng tỷ số f = m/n sẽ tiến tới một giới hạn ổn định nếu như số lần tung xúc

sắc n ngày càng lớn. Tính ổn định trên chính là nền tảng của lý thuyết xác suất.

1.1.2. Phép thử và biến cố

Phép thử ngẫu nhiên (hay gọi tắt là phép thử) là một hành động hay một thí

nghiệm hoặc một quan sát mà kết quả của nó không thể dự báo trước được.

Tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi thực hiện phép thử được gọi là không

gian mẫu của phép thử đó.

Biến cố sơ cấp là một kết cục sơ đẳng nhất của phép thử.

Biến cố cũng là kết cục của phép thử nhưng nó là một tập hợp các biến cố

sơ cấp có chung một đặc tính. Như vậy, một biến cố có thể là một tập hợp của

nhiều biến cố sơ cấp, cũng có thể chỉ bao gồm một biến cố sơ cấp duy nhất,

cũng có khi biến cố là một tập hợp rỗng (biến cố không thể) hay là toàn bộ

không gian mẫu (biến cố chắc chắn).

Chẳng hạn, xét một phép thử tung con xúc sắc cân đối và đồng chất trên

một mặt phẳng:

- Biến cố sơ cấp là biến cố xuất mặt 2 chấm, hoặc biến cố xuất hiện mặt 3

chấm. Ta có 6 biến cố sơ cấp;4

- Biến cố xuất hiện mặt có số chấm chẵn là biến cố C gồm các kết quả xuất

hiện mặt 2 chấm, 4 chấm và 6 chấm. Lúc này C không phải là biến cố sơ cấp;

- Biến cố xuất hiện mặt có số chấm bằng 7 là biến cố không thể vì nó

không thể xảy ra.

1.1.3. Quan hệ giữa các biến cố

Trong lý thuyết xác suất, người ta xét các quan hệ sau đây của các biến cố:

- Quan hệ kéo theo: Biến cố A gọi là kéo theo biến cố B nếu khi A xảy ra

thì B cũng xảy ra. Kí hiệu A B  ;

- Quan hệ tương đương: Hai biến cố A và B được gọi là tương đương nếu

A B  và B A  . Kí hiệu A = B;

- Phép hợp: Hợp của 2 biến cố A và B là một biến cố xảy ra nếu ít nhất một

trong hai biến cố trên xảy ra. Kí hiệu là A B  .

Hợp của một dãy hữu hạn n biến cố A ,A ,.,A 1 2 n, kí hiệu là biến cố n i

i 1

A

.

Biến cố này xảy ra khi có ít nhất một trong các biến cố Ai xảy ra.

- Phép giao: Giao của hai biến cố A và B là một biến cố xảy ra khi cả hai

biến cố trên xảy ra. Kí hiệu: A B  hay AB.

Giao của một dãy hữu hạn n biến cố A ,A ,.,A 1 2 n, kí hiệu là biến cố n i

i 1

A

.

Biến cố này xảy ra khi tất cả các biến cố Ai cùng xảy ra.

- Quan hệ đối lập: Biến cố đối của biến cố A là biến cố xảy ra khi và chỉ

khi A không xảy ra. Kí hiệu là A ;

- Quan hệ xung khắc: Hai biến cố A và B được gọi là xung khắc với nhau

nếu chúng không đồng thời xảy ra trong một phép thử. Kí hiệu AB   ;

- Hiệu của hai biến cố: Hiệu của biến cố A và biến cố B là một biến cố xảy

ra khi A xảy ra nhưng B không xảy ra. Kí hiệu A\B;

- Biến cố độc lập: Hai biến cố A và B được gọi là độc lập với nhau nếu việc

xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không làm thay đổi khả năng xảy ra của

biến cố kia và ngược lại.

Bài giảng Toán thống kê cho khoa học xã hội trang 1

Trang 1

Bài giảng Toán thống kê cho khoa học xã hội trang 2

Trang 2

Bài giảng Toán thống kê cho khoa học xã hội trang 3

Trang 3

Bài giảng Toán thống kê cho khoa học xã hội trang 4

Trang 4

Bài giảng Toán thống kê cho khoa học xã hội trang 5

Trang 5

Bài giảng Toán thống kê cho khoa học xã hội trang 6

Trang 6

Bài giảng Toán thống kê cho khoa học xã hội trang 7

Trang 7

Bài giảng Toán thống kê cho khoa học xã hội trang 8

Trang 8

Bài giảng Toán thống kê cho khoa học xã hội trang 9

Trang 9

Bài giảng Toán thống kê cho khoa học xã hội trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 96 trang xuanhieu 900
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán thống kê cho khoa học xã hội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Toán thống kê cho khoa học xã hội

Bài giảng Toán thống kê cho khoa học xã hội
ng pháp bình phương cực tiểu. 
6.2.2. Ước lượng bình phương cực tiểu 
 Ta tìm 0 và 1 sao cho tổng bình phương sai số: 
 nn
 2 2
 l(,)()0  1  i y i  0  1 x i 
 ii 11
 Đạt giá trị nhỏ nhất. 
 Ta có hệ phương trình: 
 l(,)01
 0
 0 01n  xii y (1)
 l(,) x  x2  x y (2)
 01 0 01i i i i
 1
 yx 
 (1)  ii1 
 0 n
 yxii 1 2
 Thế vào (2) : xi 1  x i  x i y i 
 n
 xy
  xy ii
 ii n
 1 2 
  x 
  x2 i
 i n
 xyii
  xyii 
 n QXY
 Vậy b 2 và a y bx là các giá trị ước lượng của 
  x QX
  x2 i
 i n
1 và 0 . 
 Khi đó, đường thẳng có phương trình y a bx được gọi là đường thẳng 
hồi quy. 
 Phương trình y a bx được gọi là phương trình hồi quy tuyến tính thực 
nghiệm của Y đối với X . Nó được dùng để dự báo giá trị trung bình của Y khi 
biết giá trị của X . 
 82 
 Khi Xx thì yˆ a bx gọi là giá trị dự báo bởi đường hồi quy tuyến tính 
thực nghiệm. 
 Từ dữ liệu ban đầu (x1 , y 1 ),( x 2 , y 2 ),...,( xnn , y ) ta có các giá trị dự báo theo 
phương trình hồi quy yˆii a bx, i 1,2,..., n và các sai số (phần dư) tương ứng là 
 ˆi yy iˆ i . Sai số ˆi là sự sai khác giữa giá trị quan sát yi và giá trị dự báo yˆi 
dựa theo đường thẳng hồi quy. 
 Một số tính chất của đường thẳng hồi quy: 
 - Nếu x tăng lên m đơn vị thì: 
 ym = a + b(x + m) = a + bx + mb = y + mb 
 + Nếu b > 0 thì ta nói y tăng lên mb đơn vị. 
 + Nếu b < 0 thì ta nói y giảm đi m|b| đơn vị. 
 - Đường thẳng hồi quy đi qua điểm (,)xy: y a bx . 
 - Giá trị trung bình của các giá trị dự báo theo đường thẳng hồi quy yˆi bằng 
giá trị trung bình của các quan sát yi : yyˆii . 
 1 n
 - Giá trị trung bình của các sai số ˆi bằng 0: ˆ  (yyii ˆ ) 0 . 
 n i 1
 nn
 2 2
 - Tổng bình phương sai số: ˆi yy iˆ i . 
 ii 11
 Ví dụ 2. Ở một vùng có nghề phụ thủ công, quan sát 10 gia đình về hai tiêu 
thức số trẻ em dưới 16 tuổi (X) và thu nhập thêm bằng nghề phụ (Y đơn vị 
nghìn đồng) thu được số liệu sau: 
 X 3 5 2 4 4 4 6 1 3 3 
 Y 58 89 72 71 68 64 98 49 59 62 
 a) Tính hệ số tương quan mẫu? 
 b) Viết phương trình hồi quy tuyến tính thực nghiệm của Y đối với X? 
 Giải: 
 Thực hiện các tính toán sau: 
 n n n n n
 2 2
 n 10 xi 35 ; yi 690 ;xi 141; yi 49560 ; xii y 2575 
 i1 i1 i1 i1 i1 
 nn 
 xy
 n ii 
 i 1 i 1 35.690
 QXY  x i y i 2575 160 
 i1 n 10
 83 
 nn2 2
 2 1 35
 QX  x i x i 141 18,5 
 i 1n i 1 10
 nn2 2
 2 1 690
 QY  y i y i 49560 1950 
 i 1n i 1 10
 Q 160
Hệ số tương quan mẫu: r XY 0,8424 . 
 QXY Q 18,5 1950
b) Phương trình hồi quy tuyến tính thực nghiệm có dạng y = a + bx. Trong đó: 
 Q xy
 b = = 8,649 
 Q x
 a = y b x = 38,73 
Vậy phương trình hồi quy là y = 38,73 + 8,649x. 
 84 
 BÀI TẬP 
 Bài 1. Có tài liệu về chi tiêu cho nghiên cứu và phát triển (R&D) và lợi 
nhuận thu được hàng năm của một doanh nghiệp như sau: 
 Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 
 Chi cho R&D (tỷ đồng) 2 3 5 4 11 5 
 Lợi nhuận (tỷ đồng) 20 25 34 30 40 31 
 a) Hãy tìm hệ số tương quan mẫu r? 
 b) Lập phương trình hồi quy tuyến tính thực nghiệm của Y đối với X? 
 Bài 2. Theo dõi sự phụ thuộc giữa mức suy giảm hàm lượng đường X(%) 
và thời gian chờ chế biến Y(giờ) ta có kết quả sau: 
 X 30 30 35 35 40 43 44 46 49 
 Y 2 3 4 4 5 5 6 7 8 
 a) Tính hệ số tương quan mẫu? 
 b) Viết phương trình hồi quy tuyến tính thực nghiệm của Y đối với X? 
 Bài 3. Một nghiên cứu được tiến hành ở Mỹ để xác định mối quan hệ giữa 
chiều cao của một người và cỡ giày của họ. Nhà nghiên cứu đã thu được số liệu sau: 
 X 66 63 67 71 62 65 72 68 60 66 
 Y 9 7 8,5 10 6 8,5 12 10,5 5,5 8 
 Trong đó X là chiều cao (đơn vị là inches) còn Y là cỡ giày. 
 a) Tính hệ số tương quan mẫu? 
 b) Viết phương trình hồi quy tuyến tính thực nghiệm của Y đối với X? 
 Bài 4. Tuổi và huyết áp của 9 bệnh nhân trẻ em chọn ngẫu nhiên được cho 
trong bảng sau: 
 X 14 1 9 7 12 1 3 9 1 
 Y 100 83 112 152 104 90 92 85 120 
 Trong đó X là tuổi còn Y là huyết áp. 
 a) Tính hệ số tương quan mẫu? 
 b) Viết phương trình hồi quy tuyến tính thực nghiệm của Y đối với X? 
 Bài 5. Để nghiên cứu mối quan hện giữa số người tiêm chích ma túy (X) 
với số người nhiễm HIV (Y), người ta thống kê ở 10 địa phương trọng điểm 
trong cả nước thu được số liệu sau: 
 85 
 X 100 150 200 300 300 350 380 400 410 
 Y 60 90 120 150 150 180 180 200 220 
 a) Tính hệ số tương quan mẫu r? 
 b) Có nhận xét gì về sự phụ thuộc giữa số người nhiễm HIV và số người 
tiêm chích ma túy? 
 c) Xây dựng đường hồi quy tuyến tính thực nghiệm của Y theo X? 
 Bài 6. Thống kê số người tham gia đi du lịch, nghỉ mát của cơ quan nọ ta 
có các số liệu sau (X: Mức thu nhập thêm hàng tháng, triệu đồng), Y là tỷ lệ 
người tham gia (%). Người ta thu được kết quả: 
 X 0,5 0,7 0,9 1,3 1,6 1,86 2,03 
 Y 5 15 25 45 55 65 49 
 a) Tính hệ số tương quan mẫu r? 
 b) Nhận xét gì về sự phụ thuộc giữa tỷ lệ người tham gia và mức thu 
nhập thêm? 
 c) Viết phương trình đường hồi quy tuyến tính thực nghiệm của Y theo X? 
 Bài 7. Đo chiều cao X (cm) và cân nặng Y (kg) của một số học sinh, ta 
được kết quả cho ở bảng sau: 
 X 147 152 157 160 162 164 167 169 170 
 Y 38 44 48 53 54 55 57 59 62 
 a) Tính hệ số tương quan mẫu r? 
 b) Viết phương trình đường hồi quy tuyến tính thực nghiệm của Y theo X? 
 Bài 8. Thu thập số liệu về tổng giá trị hàng hóa xuất khẩu (X) và tiền trợ 
cấp hưu trí (Y) trên cơ sở số liệu của 10 năm như sau: 
 X 5,1 5,3 5,2 4,9 4,8 4,7 4,5 5,0 4,6 4,4 
 Y 22 30 35 29 27 36 40 39 42 45 
 a) Tính hệ số tương quan mẫu? 
 b) Viết phương trình hồi quy tuyến tính thực nghiệm của Y đối với X? 
 86 
 TÀI LIỆU THAM KHẢO 
 1. Đào Hữu Hồ (2007). Xác suất thống kê. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, 
Hà Nội. 
 2. Đào Hữu Hồ (2014). Giáo trình Thống kê xã hội học. Nhà xuất bản Giáo 
dục Việt Nam. 
 3. Đặng Hùng Thắng (2008). Mở đầu về lý thuyết xác suất và ứng dụng (tái 
bản lần thứ 3). Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam. 
 4. Đặng Hùng Thắng (2009). Thống kê và ứng dụng. Nhà xuất bản Giáo 
dục Việt Nam. 
 5. Tống Đình Quỳ (2007). Giáo trình xác suất thống kê. Nhà xuất bản Bách 
Khoa Hà Nội. 
 87 
PHỤ LỤC 
 Bảng 6. Giá trị F05
 k1
 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
k2
 1 161.45 199.50 215.71 224.58 230.16 233.99 236.77 238.88 240.54 241.88 242.98 243.91 244.69
 2 18.51 19.00 19.16 19.25 19.30 19.33 19.35 19.37 19.38 19.40 19.40 19.41 19.42
 3 10.13 9.55 9.28 9.12 9.01 8.94 8.89 8.85 8.81 8.79 8.76 8.74 8.73
 4 7.71 6.94 6.59 6.39 6.26 6.16 6.09 6.04 6.00 5.96 5.94 5.91 5.89
 5 6.61 5.79 5.41 5.19 5.05 4.95 4.88 4.82 4.77 4.74 4.70 4.68 4.66
 6 5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.10 4.06 4.03 4.00 3.98
 7 5.59 4.74 4.35 4.12 3.97 3.87 3.79 3.73 3.68 3.64 3.60 3.57 3.55
 8 5.32 4.46 4.07 3.84 3.69 3.58 3.50 3.44 3.39 3.35 4.07 4.07 4.07
 9 5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.18 3.14 3.10 3.07 3.05
 10 4.96 4.10 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.02 2.98 2.94 2.91 2.89
 11 4.84 3.98 3.59 3.36 3.20 3.09 3.01 2.95 2.90 2.85 2.82 2.79 2.76
 12 4.75 3.89 3.49 3.26 3.11 3.00 2.91 2.85 2.80 2.75 2.72 2.69 2.66
 13 4.67 3.81 3.41 3.18 3.03 2.92 2.83 2.77 2.71 2.67 2.63 2.60 2.58
 14 4.60 3.74 3.34 3.11 2.96 2.85 2.76 2.70 2.65 2.60 2.57 2.53 2.51
 15 4.54 3.68 3.29 3.06 2.90 2.79 2.71 2.64 2.59 2.54 2.51 2.48 2.45
 16 4.49 3.63 3.24 3.01 2.85 2.74 2.66 2.59 2.54 2.49 2.46 2.42 2.40
 17 4.45 3.59 3.20 2.96 2.81 2.70 2.61 2.55 2.49 2.45 2.41 2.38 2.35
 18 4.41 3.55 3.16 2.93 2.77 2.66 2.58 2.51 2.46 2.41 2.37 2.34 2.31
 19 4.38 3.52 3.13 2.90 2.74 2.63 2.54 2.48 2.42 2.38 2.34 2.31 2.28
 20 4.35 3.49 3.10 2.87 2.71 2.60 2.51 2.45 2.39 2.35 2.31 2.28 2.25
 21 4.32 3.47 3.07 2.84 2.68 2.57 2.49 2.42 2.37 2.32 2.28 2.25 2.22
 22 4.30 3.44 3.05 2.82 2.66 2.55 2.46 2.40 2.34 2.30 2.26 2.23 2.20
 23 4.28 3.42 3.03 2.80 2.64 2.53 2.44 2.37 2.32 2.27 2.24 2.20 2.18
 24 4.26 3.40 3.01 2.78 2.62 2.51 2.42 2.36 2.30 2.25 2.22 2.18 2.15
 25 4.24 3.39 2.99 2.76 2.60 2.49 2.40 2.34 2.28 2.24 2.20 2.16 2.14
 26 4.23 3.37 2.98 2.74 2.59 2.47 2.39 2.32 2.27 2.22 2.18 2.15 2.12
 27 4.21 3.35 2.96 2.73 2.57 2.46 2.37 2.31 2.25 2.20 2.17 2.13 2.10
 28 4.20 3.34 2.95 2.71 2.56 2.45 2.36 2.29 2.24 2.19 2.15 2.12 2.09
 29 4.18 3.33 2.93 2.70 2.55 2.43 2.35 2.28 2.22 2.18 2.14 2.10 2.08
 30 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.21 2.16 2.13 2.09 2.06
 36 4.11 3.26 2.87 2.63 2.48 2.36 2.28 2.21 2.15 2.11 2.07 2.03 2.00
 40 4.08 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.12 2.08 2.04 2.00 1.97
 46 4.05 3.20 2.81 2.57 2.42 2.30 2.22 2.15 2.09 2.04 2.00 1.97 1.94
 50 4.03 3.18 2.79 2.56 2.40 2.29 2.20 2.13 2.07 2.03 1.99 1.95 1.92
 60 4.00 3.15 2.76 2.53 2.37 2.25 2.17 2.10 2.04 1.99 1.95 1.92 1.89
 70 3.98 3.13 2.74 2.50 2.35 2.23 2.14 2.07 2.02 1.97 1.93 1.89 1.86
 80 3.96 3.11 2.72 2.49 2.33 2.21 2.13 2.06 2.00 1.95 1.91 1.88 1.84
 100 3.94 3.09 2.70 2.46 2.31 2.19 2.10 2.03 1.97 1.93 1.89 1.85 1.82
 150 3.90 3.06 2.66 2.43 2.27 2.16 2.07 2.00 1.94 1.89 1.85 1.82 1.79
 200 3.89 3.04 2.65 2.42 2.26 2.14 2.06 1.98 1.93 1.88 1.84 1.80 1.77
 400 3.86 3.02 2.63 2.39 2.24 2.12 2.03 1.96 1.90 1.85 1.81 1.78 1.74
 1000 3.85 3.00 2.61 2.38 2.22 2.11 2.02 1.95 1.89 1.84 1.80 1.76 1.73
 ¥ 3.84 2.99 2.60 2.37 2.21 2.09 2.01 1.94 1.88 1.83 1.79 2.75
 BảngBảng 6. Giá6. Giá trị trịF05 F05
 k1
 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
k2
 1 245.36 245.95 246.46 246.92 247.32 247.69 248.01 248.31 248.58 248.83 249.05 249.26 249.45
 2 19.42 19.43 19.43 19.44 19.44 19.44 19.45 19.45 19.45 19.45 19.45 19.46 19.46
 3 8.71 8.70 8.69 8.68 8.67 8.67 8.66 8.65 8.65 8.64 8.64 8.63 8.63
 4 5.87 5.86 5.84 5.83 5.82 5.81 5.80 5.79 5.79 5.78 5.77 5.77 5.76
 5 4.64 4.62 4.60 4.59 4.58 4.57 4.56 4.55 4.54 4.53 4.53 4.52 4.52
 6 3.96 3.94 3.92 3.91 3.90 3.88 3.87 3.86 3.86 3.85 3.84 3.83 3.83
 7 3.53 3.51 3.49 3.48 3.47 3.46 3.44 3.43 3.43 3.42 3.41 3.40 3.40
 8 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 4.07 3.14 3.13 3.12 3.12 3.11 3.10
 9 3.03 3.01 2.99 2.97 2.96 2.95 2.94 2.93 2.92 2.91 2.90 2.89 2.89
 10 2.86 2.85 2.83 2.81 2.80 2.79 2.77 2.76 2.75 2.75 2.74 2.73 2.72
 11 2.74 2.72 2.70 2.69 2.67 2.66 2.65 2.64 2.63 2.62 2.61 2.60 2.59
 12 2.64 2.62 2.60 2.58 2.57 2.56 2.54 2.53 2.52 2.51 2.51 2.50 2.49
 13 2.55 2.53 2.51 2.50 2.48 2.47 2.46 2.45 2.44 2.43 2.42 2.41 2.41
 14 2.48 2.46 2.44 2.43 2.41 2.40 2.39 2.38 2.37 2.36 2.35 2.34 2.33
 15 2.42 2.40 2.38 2.37 2.35 2.34 2.33 2.32 2.31 2.30 2.29 2.28 2.27
 16 2.37 2.35 2.33 2.32 2.30 2.29 2.28 2.26 2.25 2.24 2.24 2.23 2.22
 17 2.33 2.31 2.29 2.27 2.26 2.24 2.23 2.22 2.21 2.20 2.19 2.18 2.17
 18 2.29 2.27 2.25 2.23 2.22 2.20 2.19 2.18 2.17 2.16 2.15 2.14 2.13
 19 2.26 2.23 2.21 2.20 2.18 2.17 2.16 2.14 2.13 2.12 2.11 2.11 2.10
 20 2.22 2.20 2.18 2.17 2.15 2.14 2.12 2.11 2.10 2.09 2.08 2.07 2.07
 21 2.20 2.18 2.16 2.14 2.12 2.11 2.10 2.08 2.07 2.06 2.05 2.05 2.04
 22 2.17 2.15 2.13 2.11 2.10 2.08 2.07 2.06 2.05 2.04 2.03 2.02 2.01
 23 2.15 2.13 2.11 2.09 2.08 2.06 2.05 2.04 2.02 2.01 2.01 2.00 1.99
 24 2.13 2.11 2.09 2.07 2.05 2.04 2.03 2.01 2.00 1.99 1.98 1.97 1.97
 25 2.11 2.09 2.07 2.05 2.04 2.02 2.01 2.00 1.98 1.97 1.96 1.96 1.95
 26 2.09 2.07 2.05 2.03 2.02 2.00 1.99 1.98 1.97 1.96 1.95 1.94 1.93
 27 2.08 2.06 2.04 2.02 2.00 1.99 1.97 1.96 1.95 1.94 1.93 1.92 1.91
 28 2.06 2.04 2.02 2.00 1.99 1.97 1.96 1.95 1.93 1.92 1.91 1.91 1.90
 29 2.05 2.03 2.01 1.99 1.97 1.96 1.94 1.93 1.92 1.91 1.90 1.89 1.88
 30 2.04 2.01 1.99 1.98 1.96 1.95 1.93 1.92 1.92 1.91 1.90 1.89 1.88
 36 1.98 1.95 1.93 1.92 1.90 1.88 1.87 1.86 1.85 1.83 1.82 1.81 1.81
 40 1.95 1.92 1.90 1.89 1.87 1.85 1.84 1.83 1.81 1.80 1.79 1.78 1.77
 46 1.91 1.89 1.87 1.85 1.83 1.82 1.80 1.79 1.78 1.77 1.76 1.75 1.74
 50 1.89 1.87 1.85 1.83 1.81 1.80 1.78 1.77 1.76 1.75 1.74 1.73 1.72
 60 1.86 1.84 1.82 1.80 1.78 1.76 1.75 1.73 1.72 1.71 1.70 1.69 1.68
 70 1.84 1.81 1.79 1.77 1.75 1.74 1.72 1.71 1.70 1.68 1.67 1.66 1.65
 80 1.82 1.79 1.77 1.75 1.73 1.72 1.70 1.69 1.68 1.67 1.65 1.64 1.63
 100 1.79 1.77 1.75 1.73 1.71 1.69 1.68 1.66 1.65 1.64 1.63 1.62 1.61
 150 1.76 1.73 1.71 1.69 1.67 1.66 1.64 1.63 1.61 1.60 1.59 1.58 1.57
 200 1.74 1.72 1.69 1.67 1.66 1.64 1.62 1.61 1.60 1.58 1.57 1.56 1.55
 400 1.72 1.69 1.67 1.65 1.63 1.61 1.60 1.58 1.57 1.56 1.54 1.53 1.52
 1000 1.70 1.68 1.65 1.63 1.61 1.60 1.58 1.57 1.55 1.54 1.53 1.52 1.51
 ¥ 1.69 1.64 1.57 1.52
 BảngBảng 6.6. GiáGiá trịtrị FF0505
 k1
 27 28 29 30 40 50 75 100 200 500 ¥
k2
 1 249.63 249.80 249.95 250.10 251.14 251.77 252.62 253.04 253.68 254.06 254.00
 2 19.46 19.46 19.46 19.46 19.47 19.48 19.48 19.49 19.49 19.49 19.50
 3 8.63 8.62 8.62 8.62 8.59 8.58 8.56 8.55 8.54 8.53 8.53
 4 5.76 5.75 5.75 5.75 5.72 5.70 5.68 5.66 5.65 5.64 5.63
 5 4.51 4.50 4.50 4.50 4.46 4.44 4.42 4.41 4.39 4.37 4.36
 6 3.82 3.82 3.81 3.81 3.77 3.75 3.73 3.71 3.69 3.68 3.67
 7 3.39 3.39 3.38 3.38 3.34 3.32 3.29 3.27 3.25 3.24 3.23
 8 3.10 3.09 3.08 3.08 3.04 3.02 2.99 2.97 2.95 2.94 2.93
 9 2.88 2.87 2.87 2.86 2.83 2.80 2.77 2.76 2.73 2.72 2.71
 10 2.72 2.71 2.70 2.70 2.66 2.64 2.60 2.59 2.56 2.55 2.54
 11 2.59 2.58 2.58 2.57 2.53 2.51 2.47 2.46 2.43 2.42 2.40
 12 2.48 2.48 2.47 2.47 2.43 2.40 2.37 2.35 2.32 2.31 2.30
 13 2.40 2.39 2.39 2.38 2.34 2.31 2.28 2.26 2.23 2.22 2.21
 14 2.33 2.32 2.31 2.31 2.27 2.24 2.21 2.19 2.16 2.14 2.13
 15 2.27 2.26 2.25 2.25 2.20 2.18 2.14 2.12 2.10 2.08 2.07
 16 2.21 2.21 2.20 2.19 2.15 2.12 2.09 2.07 2.04 2.02 2.01
 17 2.17 2.16 2.15 2.15 2.10 2.08 2.04 2.02 1.99 1.97 1.96
 18 2.13 2.12 2.11 2.11 2.06 2.04 2.00 1.98 1.95 1.93 1.92
 19 2.09 2.08 2.08 2.07 2.03 2.00 1.96 1.94 1.91 1.89 1.88
 20 2.06 2.05 2.05 2.04 1.99 1.97 1.93 1.91 1.88 1.86 1.84
 21 2.03 2.02 2.02 2.01 1.96 1.94 1.90 1.88 1.84 1.83 1.81
 22 2.00 2.00 1.99 1.98 1.94 1.91 1.87 1.85 1.82 1.80 1.87
 23 1.98 1.97 1.97 1.96 1.91 1.88 1.84 1.82 1.79 1.77 1.76
 24 1.96 1.95 1.95 1.94 1.89 1.86 1.82 1.80 1.77 1.75 1.73
 25 1.94 1.93 1.93 1.92 1.87 1.84 1.80 1.78 1.75 1.73 1.71
 26 1.92 1.91 1.91 1.90 1.85 1.82 1.78 1.76 1.73 1.71 1.69
 27 1.90 1.90 1.89 1.88 1.84 1.81 1.76 1.74 1.71 1.69 1.67
 28 1.89 1.88 1.88 1.87 1.82 1.79 1.75 1.73 1.69 1.67 1.65
 29 1.88 1.87 1.86 1.85 1.81 1.77 1.73 1.71 1.67 1.65 1.64
 30 1.88 1.87 1.86 1.85 1.79 1.76 1.72 1.70 1.66 1.64 1.62
 36 1.80 1.79 1.78 1.78 1.73 1.69 1.65 1.62 1.59 1.56 1.55
 40 1.77 1.76 1.75 1.74 1.69 1.66 1.61 1.59 1.55 1.53 1.51
 46 1.73 1.72 1.71 1.71 1.65 1.62 1.57 1.55 1.51 1.48 1.46
 50 1.71 1.70 1.69 1.69 1.63 1.60 1.55 1.52 1.48 1.46 1.44
 60 1.67 1.66 1.66 1.65 1.59 1.56 1.51 1.48 1.44 1.41 1.39
 70 1.65 1.64 1.63 1.62 1.57 1.53 1.48 1.45 1.40 1.37 1.35
 80 1.63 1.62 1.61 1.60 1.54 1.51 1.45 1.43 1.38 1.35 1.32
 100 1.60 1.59 1.58 1.57 1.52 1.48 1.42 1.39 1.34 1.31 1.28
 150 1.56 1.55 1.54 1.54 1.48 1.44 1.38 1.34 1.29 1.25 1.22
 200 1.54 1.53 1.52 1.52 1.46 1.41 1.35 1.32 1.26 1.22 1.19
 400 1.51 1.50 1.50 1.49 1.42 1.38 1.32 1.28 1.22 1.17 1.19
 1000 1.50 1.49 1.48 1.47 1.41 1.36 1.30 1.26 1.19 1.13 1.08
 ¥ 1.46 1.40 1.35 1.28 1.24 1.17 1.11 1.00

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_toan_thong_ke_cho_khoa_hoc_xa_hoi.pdf