Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật truyền hình

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN

Học phần cung cấp kiến thức về nguyên lý của kỹ thuật truyền hình, các hệ thống

truyền hình, các hệ thống truyền hình cổ điển tới hệ thống truyền hình hiện đại.

3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC

Kiến thức

Nắm được những kiến thức cơ bản về âm thanh, hình ảnh. Cung cấp các phương pháp

truyền âm thanh, hình ảnh. Phân tích các hệ truyền hình thế hệ cũ, và cập nhật hệ truyền

hình số và truyền hình tiên tiến.2

Kỹ năng

Xác định được các mô hình, thông số của truyền hình cơ bản. Thực hiện được các

phương pháp xây dựng mạng truyền hình thực tế. Phát triển các mô hình truyền hình đưa

vào dịch vụ.

Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm

Rèn luyện tính chủ động, tích cực học tập và tự nghiên cứu. Chủ động cập nhật công

nghệ và khoa học kỹ thuật với với các hệ thống truyền hình. Thi hành, tuân thủ, trách nhiệm

đạo đức nghề nghiệp.

Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật truyền hình trang 1

Trang 1

Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật truyền hình trang 2

Trang 2

Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật truyền hình trang 3

Trang 3

Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật truyền hình trang 4

Trang 4

Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật truyền hình trang 5

Trang 5

Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật truyền hình trang 6

Trang 6

Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật truyền hình trang 7

Trang 7

Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật truyền hình trang 8

Trang 8

Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật truyền hình trang 9

Trang 9

Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật truyền hình trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 11 trang xuanhieu 2800
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật truyền hình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật truyền hình

Đề cương chi tiết học phần Kỹ thuật truyền hình
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 
 KHOA ĐIỆN TỬ 
 BỘ MÔN: KỸ THUẬT VIỄN THÔNG 
 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT 
 HỌC PHẦN: KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH 
 1. THÔNG TIN CHUNG 
 Tên học phần (tiếng Việt): KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH 
 Tên học phần (tiếng Anh): TELEVISION TECHNOLOGY 
 Mã môn học: 38.1 
 Khoa/Bộ môn phụ trách: KỸ THUẬT VIỄN THÔNG 
 Giảng viên phụ trách chính: Th.S Phạm Anh Tuấn 
 Email: tuanpa@uneti.edu.vn 
 GV tham gia giảng dạy: Th.S Châu Thanh Phương 
 Số tín chỉ: 3 (36, 18, 45, 90) 
 Số tiết Lý thuyết: 36 
 Số tiết TH/TL: 18 
 36+18/2 = 15 tuần x 3 tiết/tuần 
 Số tiết Tự học: 45 
 Tính chất của học phần: Bắt buộc 
 Học phần tiên quyết: Không 
 Học phần học trước: Không 
 Các yêu cầu của học phần: Sinh viên có tài liệu học tập 
 2. MÔ TẢ HỌC PHẦN 
 Học phần cung cấp kiến thức về nguyên lý của kỹ thuật truyền hình, các hệ thống 
truyền hình, các hệ thống truyền hình cổ điển tới hệ thống truyền hình hiện đại. 
 3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC 
 Kiến thức 
 Nắm được những kiến thức cơ bản về âm thanh, hình ảnh.. Cung cấp các phương pháp 
truyền âm thanh, hình ảnh. Phân tích các hệ truyền hình thế hệ cũ, và cập nhật hệ truyền 
hình số và truyền hình tiên tiến. 
 1 
 Kỹ năng 
 Xác định được các mô hình, thông số của truyền hình cơ bản. Thực hiện được các 
phương pháp xây dựng mạng truyền hình thực tế. Phát triển các mô hình truyền hình đưa 
vào dịch vụ. 
 Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm 
 Rèn luyện tính chủ động, tích cực học tập và tự nghiên cứu. Chủ động cập nhật công 
nghệ và khoa học kỹ thuật với với các hệ thống truyền hình. Thi hành, tuân thủ, trách nhiệm 
đạo đức nghề nghiệp. 
 4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN 
 Mã Mô tả CĐR học phần CĐR của 
 CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT 
 G1 Về kiến thức 
 G1.1.1 Nắm được những kiến thức cơ bản về âm thanh,hình ảnh 1.2.1 
 Phân biệt được các thành phần cơ bản của tín hiệu âm thanh,hình 
G1.1.2. 1.4.1 
 ảnh. các mô hình dịch vụ của hệ thống viễn thông truyền thống. 
 G1.1.3 Thực hiện và lập kế hoạch xây dựng mạng lưới truyền hình 1.4.1 
G1.1.4. Đánh giá chất lượng dịch vụ của truyền hình. 1.4.2. 
 Xác định được cấu hình, nguyên lý xử lý tín hiệu trong mạng 
 G1.2.1 1.4.2 
 truyền hình. 
G1.2.2. Cấu trúc, phương thức truyền hình thế hệ mới. 1.4.1, 1.4.2 
 Đánh giá các đặc điểm cơ bản, cấu trúc và kiến trúc dịch vụ mạng 
 G1.2.3 1.4.1, 1.4.2 
 truyền hình thế hệ mới. 
 G2 Về kỹ năng 
 Xác định được các mô hình, thông số của mạng truyền hình cơ 
 G2.1.1 2.1.1 
 bản. 
 Lập kế hoạch xây dựng mạng và phân tích được chất lượng dịch 
 G2.1.2 2.1.2 
 vụ của mạng truyền hình. 
 Xác định được công nghệ truyền dẫn, nguyên lý hoạt động, dịch 
 G2.2.1 vụ của các mạng: mạng truyền hình số mặt đất , mạng truyền hình 2.1.3 
 số vệ tinh. 
 G3 Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp 
 G3.1.1 Rèn luyện tính chủ động trong học tập và nghiên cứu 3.1.1 
 2 
G3.1.2. Chủ động cập nhật công nghệ, kỹ thuật trong hệ thống truyền hình 3.1.2 
 Có trách nhiệm trong học tập để đáp ứng nhu cầu nghề nghiệp của 
 G3.2.1 3.2.1 
 xã hội 
 5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY 
 Tài liệu 
Tuần Số tiết Số tiết 
 Nội dung học tập, 
 thứ LT TH 
 tham khảo 
 Chương 1: Đai cương về AUDIO 
 1.1.Tín hiệu AUDIO 
 1.2. Tạo tín hiệu AUDIO. 
 1 1.3. Kỹ thuật tái tạo âm thanh. 3 1,2,3,4,5,6 
 1.4. Amply và loa 
 1.5.Truyền dẫn âm thanh 
 1.6. AUDIO số 
 Chương 2: Ánh sáng và màu sắc 
 2.1. Cấu tạo và đặc điểm của mắt người 
 2 2.2. Ánh sáng và màu sắc 3 1,2,3,4,5,6 
 2.3. Sự trộn màu 
 2.4. Ba màu cơ bản trong kỹ thuật truyền hình 
 Chương 3: Nguyên lý truyền hình 
 3.1. Nguyên tắc truyền ảnh 
 3 3.2. Nguyên lý quét 3 1,2,3,4,5,6 
 3.3. Tiêu chuẩn quét 
 3.4. Đồng bộ trong kỹ thuật truyền hình 
 Chương 4: Truyền hình tương tự 
 4.1. Tín hiệu truyền hình đen trắng 
 4 3 1,2,3,4,5,6 
 4.2. Tryền dẫn, phát sóng truyền hình đen trắng 
 4.3. Máy thu hình đen trắng 
 4.4. Tính tương thích giữa truyền hình đen trắng và 
 truyền hình màu 
 5 3 1,2,3,4,5,6 
 4.5. Hệ thống truyền hình ba màu cơ bản 
 4.6. Hệ thống truyền hình tín hiệu hiệu màu 
 3 
 Tài liệu 
Tuần Số tiết Số tiết 
 Nội dung học tập, 
 thứ LT TH 
 tham khảo 
 6 4.7. Ba hệ truyền hình màu PAL – NTSC - SECAM 3 1,2,3,4,5,6 
 4.8. Mạch ma trận cơ bản 
 7 3 1,2,3,4,5,6 
 4.9. Các mạch ma trận 
 8 Chữa bài tập + Kiểm tra 6 1,2,3,4,5,6 
 Chương 5: Truyền hình số 
 9 5.1. Đặc điểm của truyền hình số 3 1,2,3,4,5,6 
 5.2. Số hóa tín hiệu truyền hình 
 5.3. Tiêu chuẩn số hóa tín hiệu video tổng hợp và 
 10 video thành phần 3 1,2,3,4,5,6 
 5.4. Truyền dẫn tín hiệu truyền hình số 
 5.5. Ba tiêu chuẩn truyền hình số ATSC, DVB, 
 11 DIBEG 3 1,2,3,4,5,6 
 5.5.1. Hệ truyền hình số ATSC 
 5.5.2. Hệ truyền hình số DVB 
 12 3 1,2,3,4,5,6 
 5.5.3. Hệ truyền hình số DIBEG 
 Chương 6: Các thiết bị hiển thị 
 6.1. Đèn hình CRT 
 13 2 1,2,3,4,5,6 
 6.2. Đèn hình LCD - LED LCD 
 6.3. Đèn hình PLASMA 
 Chương 7: Nguồn cung cấp 
 14 7.1. Nguồn tuyến tính 3 1,2,3,4,5,6 
 7.2. Nguồn xung 
 15 Chữa bài tập + Kiểm tra 6 1,2,3,4,5,6 
6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC 
CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN 
 Mức 1: Thấp 
 Mức 2: Trung bình 
 Mức 3: Cao 
 4 
 Chuẩn đầu ra học phần 
Chương Nội dung giảng dạy 
 G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 
 Chương 1: Đai cương về AUDIO 
 1.1.Tín hiệu AUDIO 2 2 2 2 
 1.2. Tạo tín hiệu AUDIO. 2 2 2 2 
 1 1.3. Kỹ thuật tái tạo âm thanh. 2 2 2 2 
 1.4. Amply và loa 2 2 2 2 
 1.5.Truyền dẫn âm thanh 2 2 2 2 
 1.6. AUDIO số 2 2 2 2 
 Chương 2: Ánh sáng và màu sắc 
 2.1. Cấu tạo và đặc điểm của mắt người 2 2 2 2 
 2 2.2. Ánh sáng và màu sắc 3 2 2 2 
 2.3. Sự trộn màu 2 2 2 2 
 2.4. Ba màu cơ bản trong kỹ thuật truyền hình 2 2 2 2 
 Chương 3: Nguyên lý truyền hình 
 3.1. Nguyên tắc truyền ảnh 3 2 2 
 3 3.2. Nguyên lý quét 2 2 2 
 3.3. Tiêu chuẩn quét 2 2 2 
 3.4. Đồng bộ trong kỹ thuật truyền hình 3 2 2 
 5 
 Chuẩn đầu ra học phần 
Chương Nội dung giảng dạy 
 G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 
 Chương 4: Truyền hình tương tự 
 4.1. Tín hiệu truyền hình đen trắng 2 2 2 2 
 4.2. Tryền dẫn, phát sóng truyền hình đen 2 
 2 2 2 
 trắng 
 4.3. Máy thu hình đen trắng 3 3 2 2 2 
 4.4. Tính tương thích giữa truyền hình đen 3 3 
 2 2 
 4 trắng và truyền hình màu 
 4.5. Hệ thống truyền hình ba màu cơ bản 3 3 2 2 
 4.6. Hệ thống truyền hình tín hiệu hiệu màu 3 3 2 2 
 4.7. Ba hệ truyền hình màu PAL – NTSC - 3 3 
 2 2 
 SECAM 
 4.8. Mạch ma trận cơ bản 3 3 2 2 
 4.9. Các mạch ma trận 3 3 2 2 
 Chương 5: Truyền hình số 
 5.1. Đặc điểm của truyền hình số 3 3 2 2 
 5 
 5.2. Số hóa tín hiệu truyền hình 3 3 2 2 
 5.3. Tiêu chuẩn số hóa tín hiệu video tổng hợp 3 3 2 2 
 6 
 Chuẩn đầu ra học phần 
 Chương Nội dung giảng dạy 
 G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 
 và video thành phần 
 5.4. Truyền dẫn tín hiệu truyền hình số 3 3 2 2 
 5.5. Ba tiêu chuẩn truyền hình số ATSC, DVB, 3 3 
 2 2 
 DIBEG 
 Chương 6: Các thiết bị hiển thị 
 6 6.1. Đèn hình CRT 2 2 2 2 
 6.2. Đèn hình LCD - LED LCD 2 2 2 2 
 6.3. Đèn hình PLASMA 3 2 2 2 
 Chương 7: Nguồn cung cấp 2 2 
 7 7.1. Nguồn tuyến tính 2 2 2 2 
 7.2. Nguồn xung 2 2 2 2 
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 
 Quy định Chuẩn đầu ra học phần 
 Điểm thành phần 
 TT (Theo QĐ số 686/QĐ-
 (Tỷ lệ %) G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G2.1.1 G2.1.2 G2.2.1 G3.1.1 G3.1.2 G3.2.1 
 ĐHKTKTCN ngày 10/10/2018) 
 1 Điểm quá trình (40%) 1. Kiểm tra định kỳ lần 1 x x x x 
 7 
+ Hình thức: trắc nghiệm trên 
giấy 
+ Thời điểm: sau khi học hết 
chương 1,2 
+ Hệ số: 2 
2. Kiểm tra định kỳ lần 2 
+ Hình thức: trắc nghiệm trên 
giấy 
 x x 
+ Thời điểm: sau khi học hết x 
chương 3,4 
+ Hệ số: ...... 
3. Kiểm tra định kỳ lần 3 
+ Hình thức: trắc nghiệm trên 
giấy. 
 x x x 
+ Thời điểm: sau khi học hết 
chương 5,6 
+ Hệ số: 2 
4. Kiểm tra thường xuyên 
+ Hình thức: Tham gia thảo 
luận, kiểm tra 15 phút, hỏi đáp, x x x x x x x x x x x x x 
bài tập trên lớp 
+ Số lần: Tối thiểu 1 lần/sinh 
 8 
 viên 
 + Hệ số: 1 
 5. Kiểm tra chuyên cần 
 + Hình thức: Điểm danh theo 
 thời gian tham gia học trên lớp 
 x x x x x x x x x x x x x 
 + Số lần: 1 lần, vào thời điểm 
 kết thúc học phần 
 + Hệ số: 3 
 + Hình thức: trắc nghiệm trên 
 máy tính 
 Điểm thi kết thúc học 
2 + Thời điểm: Theo lịch thi học x x x x x x x x x 
 phần (60%) 
 kỳ 
 + Tính chất: Bắt buộc 
 9 
8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC 
  Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ 
 website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. 
  Giảng viên s mô tả các hoạt động thực tế trong quá trình sản xuất của một doanh 
 nghiệp liên quan đến việc xây dựng, đọc và giải thích được các bản v chi tiết, bản v 
 lắp. 
  Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp 
 thảo luận nhóm; Phương pháp mô phỏng; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu 
 tả, làm mẫu. 
  Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc 
 nhóm để chuẩn bị bài thảo luận. 
  Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu hỏi phản biện, trình 
 bày quan điểm, các ý tư ng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 
9.1. Quy định về tham dự lớp học 
  Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp 
 nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý. 
  Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như 
 không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau. 
  Tham dự các tiết học lý thuyết 
  Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trong cuốn sách bài tập hình họa v kỹ thuật 
  Tham dự kiểm tra giữa học kỳ 
  Tham dự thi kết thúc học phần 
  Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học 
9.2. Quy định về hành vi lớp học 
  Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi 
 hành vi làm ảnh hư ng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. 
  Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học 
 bắt đầu s không được tham dự buổi học. 
  Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hư ng đến người khác trong quá trình học. 
  Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, 
 máy nghe nhạc trong giờ học. 
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 
10.1. Tài liệu học tập: 
 10 
[1]. Đỗ Hoàng Tiến, Dương Thanh Phương, Giáo Trình Kỹ Thuật Truyền Hình, NXB Khoa 
học Kỹ thuật, 2004. 
10.2. Tài liệu tham khảo: 
[2]. Phạm Minh Hà, Kỹ thuật mạch điện tử, NXB Khoa Học và Kỹ Thuật, 2007 
[3]. Phan Anh, Lý thuyết và Kỹ thuật Anten, Nxb Khoa học và Kỹ thuật, 2007 
[4]. Tài liệu học tập Kỹ thuật truyền hình, Khoa Điện tử 
[5]. Nguyễn Thúy Vân, Kỹ thuật số, NXB Dân Trí, 2009 
[6]. Đỗ Hoàng Tiến, Dương Thanh Phương, Truyền hình Kỹ Thuật số, NXB Khoa học Kỹ 
thuật, 2004. 
11. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN 
  Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện. 
  Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học 
 phần. 
  Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt. 
 Hà Nội, ngày . tháng . năm 2018 
 Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn 
 (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 
 Bùi Huy Hải Đặng Thị Hương Giang 
 11 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_hoc_phan_ky_thuat_truyen_hinh.pdf