Đề cương chi tiết học phần Công nghệ truyền thông đa phương tiện

1. THÔNG TIN CHUNG

Tên học phần (tiếng Việt): CÔNG NGHỆ TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN

Tên học phần (tiếng Anh): MULTI-MEDIA COMMUNICATION TECHNOLOGY

Mã môn học: 33.4

Khoa/Bộ môn phụ trách: Kỹ thuật Viễn thông

Giảng viên phụ trách chinh Đặng Thị Hương Giang

Email: dthgiang@uneti.edu.vn

GV tham gia giảng dạy: TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung, Ths. Đặng Hương Giang,

Ths. Vũ Trung Dũng, Ths. Phạm Anh Tuấn, Ths.Trần

Thị Hường, Ths.Trần Thị Thu Hường, Ths. Trần Thu

Hương, Ths. Bùi Thị Phượng

Số tín chỉ: 3 (39, 12, 45, 90)

Số tiết Lý thuyết: 39

Số tiết TH/TL: 12

39+12/2 = 15 tuần x 3 tiết/tuần

Số tiết Tự học: 90

Tính chất của học phần: Bắt buộc

Học phần tiên quyết:

Học phần học trước:

Các yêu cầu của học phần:

Trường điện từ và anten

Cơ sở truyền tin và mã hoá và xử lý tín hiệu số

Sinh viên có tài liệu học tập

2. MÔ TẢ HỌC PHẦN

Bao gồm các kiến thức trong lĩnh vực truyền thông đa phương tiện: các kiểu dữ liệu,

các mô hình triển khai hệ thống đa phương tiện và khả năng ứng dụng của lĩnh vực này.

3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC

Kiến thức2

Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về dữ liệu trong truyền thông đa phương

tiện, các mô hình triển khai hệ thống truyền thồng đa phương tiện,và các ứng dụng của đa

phương tiện.

Kỹ năng

sinh viên có thể thiết kế được hệ thống truyền thông đa phương tiện.

Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm

Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong

quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi

trường làm việc khác nhau. Có năng lực tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng

cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên

môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật; có năng lực lập kế

hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động

chuyên môn. Có trách nhiệm nghiên cứu, tìm hiểu thêm môn học. Có trách nhiệm chia sẻ và

trao đổi chuyên môn để bổ sung, nâng cao trình độ và kinh nghiệm, đóng góp sự phát triển

xã hội.

Đề cương chi tiết học phần Công nghệ truyền thông đa phương tiện trang 1

Trang 1

Đề cương chi tiết học phần Công nghệ truyền thông đa phương tiện trang 2

Trang 2

Đề cương chi tiết học phần Công nghệ truyền thông đa phương tiện trang 3

Trang 3

Đề cương chi tiết học phần Công nghệ truyền thông đa phương tiện trang 4

Trang 4

Đề cương chi tiết học phần Công nghệ truyền thông đa phương tiện trang 5

Trang 5

Đề cương chi tiết học phần Công nghệ truyền thông đa phương tiện trang 6

Trang 6

Đề cương chi tiết học phần Công nghệ truyền thông đa phương tiện trang 7

Trang 7

Đề cương chi tiết học phần Công nghệ truyền thông đa phương tiện trang 8

Trang 8

Đề cương chi tiết học phần Công nghệ truyền thông đa phương tiện trang 9

Trang 9

Đề cương chi tiết học phần Công nghệ truyền thông đa phương tiện trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang xuanhieu 2940
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Đề cương chi tiết học phần Công nghệ truyền thông đa phương tiện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương chi tiết học phần Công nghệ truyền thông đa phương tiện

Đề cương chi tiết học phần Công nghệ truyền thông đa phương tiện
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP 
 KHOA ĐIỆN TỬ 
 BỘ MÔN: KỸ THUẬT VIỄN THÔNG 
 ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT 
 HỌC PHẦN: CN TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN 
 1. THÔNG TIN CHUNG 
 Tên học phần (tiếng Việt): CÔNG NGHỆ TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN 
 Tên học phần (tiếng Anh): MULTI-MEDIA COMMUNICATION TECHNOLOGY 
 Mã môn học: 33.4 
 Khoa/Bộ môn phụ trách: Kỹ thuật Viễn thông 
 Giảng viên phụ trách chinh Đặng Thị Hương Giang 
 Email: dthgiang@uneti.edu.vn 
 GV tham gia giảng dạy: TS. Nguyễn Thị Hồng Nhung, Ths. Đặng Hương Giang, 
 Ths. Vũ Trung Dũng, Ths. Phạm Anh Tuấn, Ths.Trần 
 Thị Hường, Ths.Trần Thị Thu Hường, Ths. Trần Thu 
 Hương, Ths. Bùi Thị Phượng 
 Số tín chỉ: 3 (39, 12, 45, 90) 
 Số tiết Lý thuyết: 39 
 Số tiết TH/TL: 12 
 39+12/2 = 15 tuần x 3 tiết/tuần 
 Số tiết Tự học: 90 
 Tính chất của học phần: Bắt buộc 
 Học phần tiên quyết: Trường điện từ và anten 
 Học phần học trước: Cơ sở truyền tin và mã hoá và xử lý tín hiệu số 
 Các yêu cầu của học phần: Sinh viên có tài liệu học tập 
 2. MÔ TẢ HỌC PHẦN 
 Bao gồm các kiến thức trong lĩnh vực truyền thông đa phương tiện: các kiểu dữ liệu, 
các mô hình triển khai hệ thống đa phương tiện và khả năng ứng dụng của lĩnh vực này. 
 3. MỤC TIÊU CỦA HỌC PHẦN ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC 
 Kiến thức 
 1 
 Trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về dữ liệu trong truyền thông đa phương 
tiện, các mô hình triển khai hệ thống truyền thồng đa phương tiện,và các ứng dụng của đa 
phương tiện. 
 Kỹ năng 
 sinh viên có thể thiết kế được hệ thống truyền thông đa phương tiện. 
 Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm 
 Có năng lực dẫn dắt về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong 
quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi 
trường làm việc khác nhau. Có năng lực tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng 
cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên 
môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật; có năng lực lập kế 
hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động 
chuyên môn. Có trách nhiệm nghiên cứu, tìm hiểu thêm môn học. Có trách nhiệm chia sẻ và 
trao đổi chuyên môn để bổ sung, nâng cao trình độ và kinh nghiệm, đóng góp sự phát triển 
xã hội. 
 4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN 
 Mã Mô tả CĐR học phần CĐR của 
 CĐR Sau khi học xong môn học này, người học có thể: CTĐT 
 G1 Về kiến thức 
 Nắm được các khái niệm truyền thông đa phương tiện và hệ thống 
 G1.1.1 1.4.1 
 truyền thông đa phương tiện 
 Phân tích được các đặc tính của dữ liệu trong truyền trong đa 
G1.1.2. 1.4.2 
 phương tiện 
 Phân tích được phương pháp nén của các loại dữ liệu trong truyền 
 G1.1.3 1.4.1, 1.42 
 thông đa phương tiện. 
 Phân tích các mô hình triển khai hệ thống truyền thông đa phương 1.4.1, 1.4.2 
 G1.1.4 
 tiện 
 G1.2.1 Xác định được điều kiện triển khai từng mô hình. 1.4.1, 1.4.2 
G1.2.2. Phân tích các ứng dụng đa phương tiện trong các lĩnh vực. 1.4.1, 1.4.2 
 G1.2.3 Thực hiện các thao tác trên phầm mềm ứng dụng 1.4.1, 1.4.2 
 G1.2.4 Xây dựng ứng dụng đa phương tiện 1.4.1, 1.4.2 
 G1.2.5 Đánh giá chất lượng của dịch vụ khi triển khai hệ thống truyền 1.4.1, 1.4.2 
 2 
 thông đa phương tiện 
 G2 Về kỹ năng 
 Xác định được các đặc tính của dữ liệu và mô hình triển khai hệ 2.1.1, 2.1.3, 
 G2.1.1 
 thống truyền thông đa phương tiện 2.1.4 
 Thực hiện được việc nén của các loại dữ liệu trong truyền thông 
 G2.1.2 2.1.2 
 đa phương tiện. 
 Xây dựng được ứng dụng đa phương tiện trên cơ sở sử dụng phần 
 G2.1.3 2.1.3 
 mềm ứng dụng. 
 Xác định được chất lượng của dịch vụ khi triển khai hệ thống 
 G2.2.1 2.2.1 
 truyền thông đa phương tiện 
 G3 Phẩm chất đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp 
 G3.1.1 Rèn luyện tính chủ động trong học tập và nghiên cứu 3.1.1 
G3.1.2. Chủ động cập nhật công nghệ, kỹ thuật trong hệ thống truyền tin 3.1.2 
 Có trách nhiệm trong học tập để đáp ứng nhu cầu nghề nghiệp của 
 G3.2.1 3.2.1 
 xã hội 
 5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY 
 Tài liệu 
 Số tiết Số tiết 
 TT Nội dung tham 
 LT TH 
 khảo 
 Chương 1: Tổng quan về truyền thông đa 
 phương tiện 
 1 1. Lịch sử phát triển truyền thông đa phương 3 1,2,3 
 tiện 
 2. Các khái niệm cơ bản. 
 3. Phương tiện 
 b. Truyền thông đa phương tiện 
 c. Hệ thống truyền thông đa phương tiện 
 2 d. Tính tương tác của các chương trình truyền 3 1,2,3 
 thông đa phương tiện 
 d. Phương tiện mới 
 4. Thông tin đa lớp, đa chiều 
 3 
 5. Các chuẩn Mutimedia thông dụng 
 a. Chuẩn dành cho kiến trúc tài liệu 
3 1,2,3 
 b. Chuẩn dành cho tương tác 
 6. Framework và mô hình tham chiếu 
 Chương 2: Dữ liệu trong truyền thông đa 
 phương tiện 
 1. Ảnh 
4 a. Ảnh và ứng dụng 3 1,2,3 
 b. Thu ảnh 
 c. Kĩ thuật nén 
 d. Nén Fractal 
 2. Âm thanh 
5 a. Các ứng dụng âm thanh 1,2,3 
 b. Kĩ thuật nén 
 3. Video. 
6 a. Các ứng dụng video 1,2,3 
 b. Nén video. 
 4 . Văn bản 
 a. Phông chữ 
7 b. Mật độ phông chữ 3 1,2,3 
 c. Làm việc với văn bản 
 d. Điều tiết mật độ văn bản 
 Chương 3: Mô hình triển khai hệ thống 
8 truyền thông đa phương tiện 3 1,2,3 
 1. Yêu cầu QoS cho truyền thông đa phương tiện 
 2. Mô hình IntServ (Integrated Service) 
9 3 1,2,3 
 3. Mô hình DifServ (Differentiated Service) 
10 Chữa bài tập + Kiểm tra 6 1,2,3 
 Chương 4: Ứng dụng đa phương tiện 
 1. Ứng dụng của đa phương tiện trong đời sống 
 a. Truyền thông đa phương tiện trong đào 
11 3 1,2,3 
 tạo và giáo dục 
 b. thông đa phương tiện trong thông tin và 
 bán hang 
 4 
12 2. Truyền thông đa phương tiện trong y học 1,2,3 
13 3. Truyền thông đa phương tiện trong gia đình 3 1,2,3 
 4. Xây dựng ứng dụng đa phương tiện 
 a. Các yêu khi xây dựng một ứng dụng đa 
14 phương tiện 1,2,3 
 b. Các bước xây dựng ứng dụng đa 
 phương tiện 
15 Chữa bài tập + Kiểm tra 6 1,2,3 
 5 
6. MA TRẬN MỨC ĐỘ ĐÓNG GÓP CỦA NỘI DUNG GIẢNG DẠY ĐỂ ĐẠT ĐƯỢC CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN 
 Mức 1: Thấp 
 Mức 2: Trung bình 
 Mức 3: Cao 
 Nội dung Chuẩn đầu ra học phần 
 Chương 
 giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G1.2.4 G1.2.5 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G3.1.2 G3.1.3 G3.2.1 
 Chương 1: Tổng quan về truyền thông đa phương tiện 
 1.1. Lịch sử 
 phát triển 
 2 2 3 
 truyền thông 
 đa phương tiện 
 1.2. Các khái 
 2 2 3 
 niệm cơ bản 
 1 
 1.3. Phương 
 2 2 
 tiện 
 1.4. Thông tin 
 đa lớp,đa 2 2 2 3 
 chiều 
 1.5.Các chuẩn 
 2 3 
 Mutimedia 
 6 
 Nội dung Chuẩn đầu ra học phần 
Chương 
 giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G1.2.4 G1.2.5 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G3.1.2 G3.1.3 G3.2.1 
 thông dụng 
 1.6.Framework 
 và mô hình 2 3 
 tham chiếu 
 Chương 2: Dữ liệu trong truyền thông đa phương tiện 
 2.1. Anh 2 2 2 2 
 2 2.2. Âm thanh 2 2 2 3 2 3 3 
 2.3.Video 2 2 2 2 2 
 2.4 . Văn bản 2 2 2 2 2 
 Chương 3: Mô hình triển khai hệ thống truyền thông đa phương tiện 
 3.1 .Yêu cầu 
 QoS cho 
 2 2 2 2 2 3 
 truyền thông 
 3 
 đa phương tiện 
 3.2. Mô hình 
 IntServ 3 2 3 
 (Integrated 
 7 
 Nội dung Chuẩn đầu ra học phần 
Chương 
 giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G1.2.4 G1.2.5 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G3.1.2 G3.1.3 G3.2.1 
 Service) 
 3.3. Mô hình 
 DifServ 
 2 2 3 3 3 3 
 (Differentiated 
 Service) 
 Chương 4: Ứng dụng đa phương tiện 
 4.1. Ứng dụng 
 của đa phương 
 2 2 2 2 2 3 
 tiện trong đời 
 sống 
 4.2. Truyền 
 4 thông đa 
 2 2 2 2 3 
 phương tiện 
 trong y học 
 4.3. Truyền 
 thông đa 
 2 2 2 2 2 3 
 phương tiện 
 trong gia đình 
 8 
 Nội dung Chuẩn đầu ra học phần 
 Chương 
 giảng dạy G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G1.2.4 G1.2.5 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G3.1.2 G3.1.3 G3.2.1 
 4.4. Xây dựng 
 ứng dụng đa 2 2 2 2 2 2 3 
 phương tiện 
7. PHƯƠNG THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN 
 Quy định Chuẩn đầu ra học phần 
 Điểm 
 (Theo QĐ số 
 thành 
 686/QĐ-
 TT phần 
 ĐHKTKTCN G1.1.1 G1.1.2 G1.1.3 G1.1.4 G1.2.1 G1.2.2 G1.2.3 G1.2.4 G1.2.5 G2.1.1 G2.1.2 G2.1.3 G2.2.1 G3.1.2 G3.1.3 G3.2.1 
 (Tỷ lệ 
 ngày 
 %) 
 10/10/2018) 
 1. Kiểm tra định 
 kỳ lần 1 
 Điểm 
 + Hình thức: Tự 
 quá 
 1 luận trên giấy x x x x x x x 
 trình 
 + Thời điểm: 
 (40%) 
 sau khi học hết 
 chương 1,2 
 9 
+ Hệ số: 2 
2. Kiểm tra định 
kỳ lần 2 
+ Hình thức: Tự 
luận trên giấy 
 x x x x x x x 
+ Thời điểm: x 
sau khi học hết 
chương 3 
+ Hệ số: 2 
3. Kiểm tra định 
kỳ lần 3 
+ Hình thức: Tự 
luận trên giấy. 
 x x x x x x 
+ Thời điểm: 
sau khi học hết 
chương 4 
+ Hệ số: 2 
4. Kiểm tra 
thường xuyên x x x x x x x x x x x x x 
+ Hình thức: 
 10 
 Tham gia thảo 
 luận, kiểm tra 
 15 phút, hỏi 
 đáp, bài tập 
 trên lớp 
 + Số lần: Tối 
 thiểu 1 lần/sinh 
 viên 
 + Hệ số: 1 
 5. Kiểm tra 
 chuyên cần 
 + Hình thức: 
 Điểm danh theo 
 thời gian tham 
 gia học trên lớp x x x x x x x x x x x x x 
 + Số lần: 1 lần, 
 vào thời điểm 
 kết thúc học 
 phần 
 + Hệ số: 3 
2 Điểm + Hình thức: Tự x x x x x x x x x 
 11 
thi kết luận trên giấy 
thúc + Thời điểm: 
học Theo lịch thi 
phần học kỳ 
(60%) + Tính chất: Bắt 
 buộc 
 12 
8. PHƯƠNG PHÁP DẠY VÀ HỌC 
  Giảng viên giới thiệu học phần, tài liệu học tập, tài liệu tham khảo, các địa chỉ 
 website để tìm tư liệu liên quan đến môn học. Nêu nội dung cốt lõi của chương và tổng 
 kết chương, sử dụng bài giảng điện tử và các mô hình giáo cụ trực quan trong giảng 
 dạy. Tập trung hướng dẫn học, tư vấn học, phản hồi kết quả thảo luận, bài tập lớn, kết 
 quả kiểm tra và các nội dung lý thuyết chính m i chương. 
  Giảng viên s mô tả các hoạt động thực tế trong các hệ thống cần lập trình trong đời 
 sống, khoa học và công nghệ. Ứng dụng của các hệ thống lập trình từ đơn giản đến 
 phức tạp. 
  Các phương pháp giảng dạy có thể áp dụng: Phương pháp thuyết trình; Phương pháp 
 thảo luận nhóm; Phương pháp minh họa; Phương pháp miêu tả, làm mẫu. 
  Sinh viên chuẩn bị bài từng chương, làm bài tập đầy đủ, trau dồi kỹ năng làm việc 
 nhóm để chuẩn bị bài thảo luận. 
  Trong quá trình học tập, sinh viên được khuyến khích đặt câu h i phản biện, trình 
 bày quan điểm, các ý tưởng sáng tạo mới dưới nhiều hình thức khác nhau. 
9. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN 
9.1. Quy định về tham dự lớp học 
  Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp 
 nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý. 
  Sinh viên vắng quá 50% buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như 
 không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau. 
  Tham dự các tiết học lý thuyết 
  Thực hiện đầy đủ các bài tập được giao trong cuốn sách tài liệu học tập Kỹ thuật lập 
 trình. 
  Tham dự kiểm tra giữa học kỳ 
  Tham dự thi kết thúc học phần 
  Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học 
9.2. Quy định về hành vi lớp học 
  Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi 
 hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm. 
  Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ học 
 bắt đầu s không được tham dự buổi học. 
  Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học. 
 13 
  Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện thoại, 
 máy nghe nhạc trong giờ học. 
10. TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO 
10.1. Tài liệu học tập: 
[1]. Nguyễn Kim Sách, Truyền hình số có nén và Multimedia, NXB khoa học và kỹ thuật, 
2000 
10.2. Tài liệu tham khảo: 
 [2]. Nguyễn Kim Sách, Thu Hình số, Set – Top – Box số, Multimedi, NXB khoa học và kỹ 
thuật, 2005 
[3]. Đặng Thị Hương Giang, Nguyễn Mai Anh, Giáo trình Công nghệ truyền thông đa 
phương tiện, NXB lao động, 2016 
11.HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN 
  Các Khoa, Bộ môn phổ biến đề cương chi tiết cho toàn thể giáo viên thực hiện. 
  Giảng viên phổ biến đề cương chi tiết cho sinh viên vào buổi học đầu tiên của học 
 phần. 
  Giảng viên thực hiện theo đúng đề cương chi tiết đã được duyệt. 
 Hà Nội, ngày . tháng . năm 2018 
 Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn 
 (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) (Ký và ghi rõ họ tên) 
 Bùi Huy Hải Đặng Thị Hương Giang 
 14 

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_chi_tiet_hoc_phan_cong_nghe_truyen_thong_da_phuong.pdf