Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 14+15: Trình chiếu cơ bản - Nguyễn Thị Phương Dung

NỘI DUNG

• Giới thiệu

• Các thao tác cơ bản đối với bản trình chiếu

• Sử dụng Theme và bố cục bản trình chiếu

• Slide Master

• Thêm các đối tượng vào bản trình chiếu

• Tạo liên kết trong bản trình chiếu

• Tạo hiệu ứng

• Xuất file

2Giới thiệu phần mềm PowerPoint

• PowerPoint là một chương trình cho phép sử

dụng để tạo, chỉnh sửa và thao tác với các slide,

sử dụng trong thuyết trình.

• Có thể nhập văn bản

• Có thể thêm các bảng biểu, biểu đồ, sơ đồ tổ

chức.

• Có thể chèn thêm tranh ảnh, đồ họa, âm thanh,

video

• Có thể tạo các câu hỏi trắc nghiệm đơn giản

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 14+15: Trình chiếu cơ bản - Nguyễn Thị Phương Dung trang 1

Trang 1

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 14+15: Trình chiếu cơ bản - Nguyễn Thị Phương Dung trang 2

Trang 2

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 14+15: Trình chiếu cơ bản - Nguyễn Thị Phương Dung trang 3

Trang 3

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 14+15: Trình chiếu cơ bản - Nguyễn Thị Phương Dung trang 4

Trang 4

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 14+15: Trình chiếu cơ bản - Nguyễn Thị Phương Dung trang 5

Trang 5

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 14+15: Trình chiếu cơ bản - Nguyễn Thị Phương Dung trang 6

Trang 6

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 14+15: Trình chiếu cơ bản - Nguyễn Thị Phương Dung trang 7

Trang 7

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 14+15: Trình chiếu cơ bản - Nguyễn Thị Phương Dung trang 8

Trang 8

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 14+15: Trình chiếu cơ bản - Nguyễn Thị Phương Dung trang 9

Trang 9

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 14+15: Trình chiếu cơ bản - Nguyễn Thị Phương Dung trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 46 trang xuanhieu 4960
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 14+15: Trình chiếu cơ bản - Nguyễn Thị Phương Dung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 14+15: Trình chiếu cơ bản - Nguyễn Thị Phương Dung

Bài giảng Tin học văn phòng - Bài 14+15: Trình chiếu cơ bản - Nguyễn Thị Phương Dung
 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI 
 BÀI 14+15 
 TRÌNH CHIẾU CƠ BẢN 
Nguyễn Thị Phương Dung - Khoa CNTT- ĐH Sư phạm Hà Nội 
 1 
NỘI DUNG 
• Giới thiệu 
• Các thao tác cơ bản đối với bản trình chiếu 
• Sử dụng Theme và bố cục bản trình chiếu 
• Slide Master 
• Thêm các đối tượng vào bản trình chiếu 
• Tạo liên kết trong bản trình chiếu 
• Tạo hiệu ứng 
• Xuất file 
 2 
Giới thiệu phần mềm PowerPoint 
• PowerPoint là một chương trình cho phép sử 
 dụng để tạo, chỉnh sửa và thao tác với các slide, 
 sử dụng trong thuyết trình. 
• Có thể nhập văn bản 
• Có thể thêm các bảng biểu, biểu đồ, sơ đồ tổ 
 chức. 
• Có thể chèn thêm tranh ảnh, đồ họa, âm thanh, 
 video 
• Có thể tạo các câu hỏi trắc nghiệm đơn giản 
 3 
Khởi động PowerPoint 
C1: Start / All Programs / Microsoft Office / 
 Microsoft Office PowerPoint 2013 
C2: Nháy đúp vào biểu tượng Microsoft Office 
 PowerPoint 2013 trên màn hình 
C3: Nháy đúp vào tên tập tin *.ppt (hoặc *.pptx) 
 4 
 Tạo bản trình chiếu 
 * Tạo một bản trình chiếu trống: 
 − Nhấp chuột vào thẻ File/New/ Blank 
 presentation; hoặc 
 − Nhấn Ctrl+N 
* Mở bản trình chiếu đã có: 
 − Nhấp File /Open (Ctrl+O) /Chọn đường dẫn đến 
 nơi chứa tập tin cần mở/ Chọn tên tệp tin/Open 
 5 
 Làm việc với các bản trình chiếu 
* Trước khi tạo bản trình chiếu: 
 − Lên kế hoạch cho bản trình chiếu ở dạng nháp trước khi 
 tạo nó trên máy tính 
 − Sử dụng văn bản cô đọng nhất (hạn chế số dòng trong 
 một slide, hạn chế số chữ trên mỗi dòng) 
 − Sử dụng màu sắc và hiệu ứng 1 cách hợp lý (tối thiểu 
 hóa) 
 − Sử dụng tính tương phản để nhấn mạnh nội dung 
 − Giao diện của bản trình chiếu và cách thuyết trình có thể 
 xác định sự thành công của bài thuyết trình 
 6 
 Làm việc với các bản trình chiếu 
• Soạn văn bản trong slide: 
 C1: Nhập văn bản trong thẻ Outline 
 C2: Nhập văn bản vào khung Slide 
 C1: Nhập văn bản trong thẻ 
 Outline 
 − Sử dụng thẻ Outline để chèn 
 phần nội dung văn bản 
 − Dòng đầu tiên ngay sau 
 là tiêu đề của slide, nhập tiêu đề 
 7 
Làm việc với các bản trình chiếu 
• C2: Nhập văn bản vào khung Slide 
 − Sử dụng khung Slide để nhập trực tiếp văn 
 bản, chèn hoặc chỉnh sửa các mục trên các 
 slide 
 9 
Làm việc với các bản trình chiếu 
• Lưu bản trình chiếu 
 − Phần mở rộng .ppt (hoặc pptx) được gán cho các tập 
 tin trình chiếu 
 − Để lưu một bản trình chiếu mới hoặc lưu những thay 
 đổi trên bản trình chiếu đang tồn tại: 
 − Nhấp chuột vào thẻ File/ Save hoặc 
 − Trên thanh công cụ truy xuất nhanh, nhấp chuột vào nút 
 − Hoặc nhấn CTRL+S 
 − Để lưu một tệp tin đang tồn tại với tên mới, nhấp chuột 
 vào thẻ File/ Save As/nhập tên mới. 
 10 
Làm việc với các bản trình chiếu 
• Đóng bản trình chiếu 
 - Nhấp chuột vào thẻ File/ Close, hoặc 
 - Nhấn Ctrl+W hay Ctrl+F4, hoặc 
 − Nhấn trên cửa sổ ứng dụng. 
 11 
Làm việc với các bản trình chiếu 
• Hiển thị thông tin trên bản trình chiếu 
 − Để thay đổi cách hiển thị bản trình chiếu, 
 trên thẻ View, trong nhóm Presentation Views có các 
 tùy chọn sau: 
Normal Chứa ba khung: Outline, Slide and Notes. 
Slide Sorter Sử dụng cách hiển thị này để sắp xếp lại thứ tự các slide 
Reading View Hiển thị slide đầy màn hình với thanh tiêu đề trải ngang ở phía trên 
 và thanh trạng thái trải ngang ở phía dưới. 
Slide Show Chạy trình chiếu 
 12 
 Quản lý các Slide 
• Thêm các slide mới 
 − Trên thẻ Home, trong nhóm Slides, chọn 
 New Slide; hoặc 
 − để chèn một slide mới với một bố cục 
 xác định, trên thẻ Home/ Slides, 
 nhấp chuột vào mũi tên xuống của 
 New Slide, sau đó chọn bố cục phù hợp; 
 hoặc 
 − Trên thẻ Slide, kích chuột vào vị trí slide 
 muốn chèn rồi gõ ENTER 
 13 
Quản lý các Slide 
• Thay đổi bố cục của slide 
 − Trên thẻ Home, trong nhóm Slides, nhấp chuột vào 
 Layout; hoặc 
 − Nhấp chuột phải vào slide trong khung Slide và sau đó 
 chọn Layout, chọn bố cục cần đổi. 
• Xóa các slide 
 − Chọn slide cần xóa, nhấn DELETE; hoặc 
 − Nhấp chuột phải vào slide được,và sau đó chọn Delete 
 Slide. 
 14 
Quản lý các Slide 
• Sắp xếp lại các slide 
 − Trong cách hiển thị Slide Sorter, nhấp chuột vào slide 
 và kéo nó đến vị trí mới; hoặc 
 − trong thẻ Outline, nhấp chuột vào biểu tượng slide để 
 chọn cả slide và kéo nó đến vị trí mới; hoặc 
 − trong thẻ Slides, nhấp chuột vào slide và kéo nó đến vị 
 trí mới. 
 15 
 Quản lý các Slide 
• Thay đổi Theme 
 − Để áp dụng một thiết kế, 
 trên thẻ Design, trong 
 nhóm Themes, nhấp chọn 
 theme đã được thiết kế 
 sẵn 
 − Trỏ chuột vào một theme, để xem trước về bản trình 
 chiếu. Có thể tùy chỉnh theme sử dụng các tùy chọn 
 Colors, Fonts, hoặc Effects 
 16 
 Quản lý các Slide 
• Thay đổi màu nền 
 − Trên thẻ Design, trong nhóm Background, chọn 
 Background Styles; hoặc 
 − Nhấp chuột phải vào vùng diện tích trống trên slide và 
 chọn Format Background. 
 17 
 Quản lý các đối tượng trong slide 
• Chèn bảng 
 − Để thêm một bảng vào trong slide, 
 nhấp chuột vào biểu tượng Insert Table/ 
 nhập số dòng và số cột; hoặc 
 − trên thẻ Insert, trong nhóm Tables, 
 chọn Table, và sau đó kéo trong ô lưới 
 tổng số lượng dòng và cột cần 
 thiết để tạo bảng mới. 
 21 
 Quản lý các đối tượng trong slide 
• Định dạng bảng 
 − Sử dụng các thẻ trên ribbon Table Tools để thực hiện 
 các lựa chọn thích hợp như: chọn kiểu trình bày bảng, 
 thêm/xóa dòng cột, tăng/giảm kích thước dòng/cột, căn 
 lề các ô trong bảng, gộp/tách ô trong bảng,... 
 22 
Quản lý các đối tượng trong slide 
• Chèn biểu đồ 
 − Trên thẻ Insert, trong nhóm Illustrations, chọn Chart; 
 hoặc 
 − Nhấp chuột vào biểu tượng Insert Chart trong bố cục 
 Title and Content 
 − Khi kích hoạt tính năng biểu đồ và chọn loại biểu đồ thì 
 một cửa sổ hiển thị dữ liệu sẽ hiện ra. 
 23 
Quản lý các đối tượng trong slide 
 − Các thẻ Design, Layout, Format trong ribbon Chart 
 Tools giúp ta thực hiện các thao tác trên biểu đồ 
 24 
Quản lý các đối tượng trong slide 
 − Cửa sổ hiển thị dữ liệu: 
 − giống như một bảng trong đó có chứa các dòng và 
 các cột chứa các dữ liệu mẫu 
 − Một ô là giao của một dòng với một cột và được chỉ 
 ra bởi chữ cái của cột và sau đó là số thứ tự của 
 dòng. 1 Chọn tất cả 
 1 2 3 
 2 Địa chỉ cột 
 3 Tiêu đề của trục 
 4 Địa chỉ dòng 
 5 Thể loại 
 6 Giá trị trên trục Y 
 4 5 6 7 7 Điểm thay đổi kích thước 
 25 
Quản lý các đối tượng trong slide 
• Thay đổi kiểu biểu đồ 
 − Để kích hoạt tính năng Chart Type: 
 − Bên dưới Chart Tools, trên thẻ Design, trong nhóm Type, 
 nhấp chuột vào Change Chart Type; hoặc 
 − nhấp chuột phải vào biểu đồ và sau đó chọn Change Chart 
 Type 
 27 
Quản lý các đối tượng trong slide 
• Chèn hình ảnh 
 − Trên thẻ Insert, trong nhóm Images, nhấp chuột vào 
 Picture; hoặc 
 − Kích chọn Insert Picture trong slide có bố cục là Title 
 and Content 
 28 
 Quản lý các đối tượng trong slide 
• Thao tác với hình ảnh 
 − Thẻ Picture Tools Format xuất hiện các công cụ để 
 giúp thao tác với các phần trong bức ảnh đó. 
 − Có thể tăng hoặc giảm kích thước của ảnh 
 − Có thể di chuyển ảnh đến vị trí khác 
 − Có thể xoay hình ảnh 1 góc tùy ý 
 29 
Quản lý các đối tượng trong slide 
• Tạo khung viền cho ảnh 
- Chọn thẻ Format 
- Trong nhóm Picture Styles/ chọn mẫu khung viền 
 phù hợp 
 30 
 Quản lý các đối tượng trong slide 
• Chèn các đối tượng hình vẽ 
 − Trong thẻ Insert, kích chọn lệnh 
 Shapes trong nhóm Illustrations. 
 − Xuất hiện cửa sổ Recently used 
 Shapes 
 − Kích chọn đối tượng cần vẽ, đưa chuột 
 vào slide, kéo/nhả chuột để được đối 
 tượng cần chèn. 
 31 
Quản lý các đối tượng trong slide 
• Định dạng các đối tượng 
 − Lựa chọn thẻ Drawing Tools/ Format 
 − Có thể tô màu đối tượng, thay đổi chiều cao/độ rộng, 
 tô màu viền, tạo bóng cho đối tượng, 
 32 
Quản lý các đối tượng trong slide 
• Sắp xếp các đối tượng 
 −Kích chọn các đối tượng cần sắp xếp 
 −Trên thẻ Home, trong nhóm Drawing, kích 
 Arrange. 
 − Xuất hiện cửa sổ như hình bên 
 −Nhóm Order Objects dùng để thiết lập thứ tự 
 trên/dưới của các đối tượng được chọn 
 −Nhóm Group Objects dùng để gộp nhóm các đối 
 tượng 
 −Nhóm Position Objects dùng để căn lề các đối 
 tượng, quay các đối tượng 1 góc tùy ý 
 33 
Quản lý các đối tượng trong slide 
• Chèn các đối tượng đa phương tiện 
 − Chèn Audio 
 − Chèn Video 
 34 
Quản lý các đối tượng trong slide 
• Chèn âm thanh cho 1 slide 
- Chọn slide cần chèn âm thanh / Insert / 
 Media/Audio/ Audio from file/ chọn đường dẫn 
 chứa tệp âm thanh / chọn tên tệp /Insert 
 + chọn Automatic: tự động phát nhạc 
 + chọn When click: chỉ phát khi bấm chuột vào 
 biểu tượng loa 
 35 
Quản lý các đối tượng trong slide 
• Chèn âm thanh xuyên suốt nhiều slide 
 - Sau khi chèn âm thanh, chọn menu Animations / 
 chọn nút Animation Pane để xuất hiện cửa sổ hiệu 
 ứng. 
 - Nháy chuột phải vào tên âm thanh/ chọn Effect 
 Option / trong mục Stop playing chọn After/ nhập 
 số lượng slide cần có âm thanh xuyên suốt, tính từ 
 slide bắt đầu chèn âm thanh/ OK 
 36 
Tùy chỉnh âm thanh 
 Lựa chọn âm thanh 
 cần tùy chỉnh. Chọn 
 thẻ Playback 
 Các tùy chỉnh khác: 
Add Bookmark choTrim Audio cho phép 
 Start: Bắt đầu khi nào 
phép thêm các vị ctríắ t file nhạc theo ý 
 Fade Duration cho phép tùy chỉnh âmLoop until Stopped: Lặp lại cho đến khi 
đánh dấu trên filemu ốn 
nhạc lượng cho phù hợp khi thuyết trình:d ừng 
 Fade in: Tăng âm sau bao nhiêu giây.. 
 Kéo điểm màu đỏ về 
 KéoFade đi ểout:m màuGiảm xanh âm khi còn bao nhiêu 
 vị trí muốn kết thúc 
 vgiâyề vị trí muốn bắt 
 đầu 
Quản lý các đối tượng trong slide 
• Chèn video cho 1 slide 
- Chọn slide cần chèn video / Insert / Media/Video/ 
 Chọn đường dẫn đến nơi chứa file video cần chèn/ 
 Chọn tên file video/OK 
 38 
 Tùy chỉnh video 
 Kéo điểm màu xanh 
 về vị trí muốn bắt Kéo điểm màu đỏ về 
 đầu vị trí muốn kết thúc Lựa chọn video 
 cần tùy chỉnh. 
 Chọn thẻ Playback 
Add Bookmark choTrim Video cho phép Các tùy chỉnh khác: 
phépFade thêm Duration các vị trí ccho ắt file phép video tùy theo chỉnh ý âm Start: Bắt đầu khi nào 
đánhl ượdấung trên cho video phùmu hợốpn khi thuyết trình: Loop until Stopped: Lặp lại cho đến khi 
 Fade in: Tăng âm sau bao nhiêu giây dừng 
 Fade out: Giảm âm khi còn bao nhiêu Full Screen: phóng to video ra toàn màn 
 giây hình 
 .. 
Tạo ghi chú trong slide 
• Tạo các ghi chú (Note) 
 − Ghi chú giúp chúng ta tổ chức suy nghĩ của mình về các 
 thông tin trình bày trên mỗi slide; hoặc dùng để “nhắc bài” 
 khi thuyết trình. 
 − Trên thẻ View, kích chọn lệnh Notes 
 − Để xem được nhiều hơn phần 
 ghi chú của slide, kéo thanh phân 
 chia ở phía trên của ô ghi chú và 
 kéo để thay đổi kích thước như 
 mong muốn. 
 − Nhập nội dung ghi chú vào vùng 
 này. 
 40 
Tạo liên kết trang (Hyperlink) 
• Hyperlink: dùng để điều hướng đến các trang khác 
 (hoặc các đối tượng khác) một cách nhanh chóng. 
• Có thể liên kết tới slide khác trong bài thuyết trình 
 hiện tại 
• Có thể liên kết tới file (văn bản, multi media,...) khác 
 trong máy tính,... 
 41 
Tạo liên kết trang (Hyperlink) 
Tạo liên kết: 
• B1: Đánh dấu đoạn văn bản (hoặc đối tượng) cần 
 liên kết tới vị trí khác 
• B2: Trên thẻ Insert / chọn Hyperlink 
• B3: Kích chọn Bookmark . (tùy phiên bản có 
 Bookmark hoặc không có) 
 − Chọn Place in this document nếu muốn liên kết đến 
 slide khác trong bài thuyết trình hiện tại. Chọn tiêu đề 
 slide mà ta cần liên kết tới/OK. 
 − Chọn Existing file nếu muốn liên kết tới file khác. 
 Chọn đường dẫn đến file cần liên kết/OK 42 
Tạo hiệu ứng chuyển trang 
 − Trên thẻ Transitions, trong nhóm Transition to This Slide, 
 chọn một phong cách dịch chuyển. 
 − Chọn More để hiển thị tất cả bộ sưu tập, và trỏ chuột vào 
 để xem trước 
 − Có thể thêm âm thanh hoặc thay đổi tốc độ trong nhóm 
 Timing 
 − Có thể áp dụng hiệu ứng chuyển trang cho một số slide 
 được chọn hoặc áp dụng cho tất cả các slide trong bản trình 
 chiếu bằng cách kích vào Apply To All 
 43 
Tạo hiệu ứng cho các đối tượng 
- Trên thẻ Animations, trong 
 nhóm Animation, chọn More để 
 hiển thị bộ sưu tập Animation, 
 hoặc 
- trên thẻ Animations, trong 
 nhóm Advanced Animation, 
 nhấp chuột vào Add Animation 
 44 
Tạo hiệu ứng cho các đối tượng 
 - Có 4 nhóm hiệu ứng: 
 + More Entrance: Hiệu ứng xuất 
 hiện 
 + More Emphasis: Hiệu ứng 
 nhấn mạnh 
 + More Exit: Hiệu ứng biến mất 
 + More Motion Path: Hiệu ứng di 
 chuyển 
 45 
Tạo hiệu ứng cho các đối tượng 
 - Có thể thiết lập các thuộc tính sau cho hiệu ứng: 
 + Xuất hiện khi nào (Start): 
 − kích chuột (On click) 
 − cùng với hiệu ứng trước (with previous) 
 − sau hiệu ứng trước (after previous) 
 + Xuất hiện trong khoảng thời gian bao lâu (Duration) 
 + Xuất hiện trễ bao lâu so với hiệu ứng trước (Delay) 
 46 
 Tạo hiệu ứng cho các đối tượng 
• Tùy chỉnh hiệu ứng: 
 − Trên thẻ Animations, trong nhóm 
 Advanced Animation, 
 chọn Animation Pane 
 − Kích vào dấu mũi tên xuông ở hiệu ứng 
 cần thay đổi 
 − Có thể thay đổi cách thức xuất hiện của 
 hiệu ứng, 
 các hiệu ứng đi kèm, thời gian xuất hiện, đỗ 
 trễ, 
 hoặc hủy bỏ hiệu ứng (remove) 
 47 
Tạo hiệu ứng cho các đối tượng 
• Các hiệu ứng của các đối tượng trong 1 slide được đánh 
 số tương ứng với thứ tự xuất hiện hiệu ứng. 
• Có thể sắp xếp lại thứ tự của các thành phần bằng cách 
 sử dụng các mũi tên lên/xuống để thay đổi thứ tự xuất 
 hiện các hiệu ứng. 
• Mỗi hiệu ứng có thể nhận thêm các tùy chọn về hướng 
 di chuyển bằng cách sử dụng lệnh Effect Options. 
• Một đối tượng có thể nhận đồng thời nhiều hiệu ứng 
 bằng cách kích chọn Add Animation. 
• Để xóa hiệu ứng: kích chọn hiệu ứng cần xóa/phải 
 chuột/remove. 48 
Trình chiếu 
 - Trên thẻ Slide Show, trong nhóm Start Slide Show, 
 chọn: 
 - Trình chiếu từ slide hiện tại (From Current Slide) 
 - Trình chiếu từ slide đầu tiên (From Beginning) 
 hoặc 
 − Nhấn chọn (Slide Show) từ các nút hiển thị trên 
 thanh trạng thái; hoặc 
 − Nhấn F5 
 49 
Xuất sang file *.pdf và *.ppsx 
Để hạn chế chỉnh sửa: 
 • Chọn File /Save As /Chọn vị trí lưu tập tin/nhập tên 
 file. 
 • Trong mục Save as Type ta chọn kiểu file: 
 • *. PDF: để lưu file dưới dạng PDF 
 • *.ppsx (Powerpoint Show): để lưu dưới dạng file chạy của 
 bản trình chiếu 
 52 
Thực hành 
 53 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_van_phong_bai_1415_trinh_chieu_co_ban_nguy.pdf