Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 4: Thống kê mô tả và phân tích phương sai - Nguyễn Kim Nam
1-TÍNH TOÁN CÁC ĐẠI LƯỢNG THỐNG KÊ MÔ TẢ
Tính tổng, MAX, MIN, COUNT, AVERAGE
Ví dụ: Trong mẫu khảo sát, tính tỷ lệ % nam và
% nữ, tính tần suất

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 4: Thống kê mô tả và phân tích phương sai - Nguyễn Kim Nam", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học ứng dụng trong kinh doanh - Chương 4: Thống kê mô tả và phân tích phương sai - Nguyễn Kim Nam
10/21/2012
TIN H ỌC ỨNG D ỤNG TRONG KINH DOANH 11--TÍNHTÍNH TOÁN CÁC I L NG TH NG KÊ MÔ T
ThSThS.. Nguy n Kim Nam
http//:www.namqtkd.come.vn
Tính t ng, MAX, MIN, COUNT, AVERAGE
CH ƯƠ NG IV:
Ví d : Trong m u kh o sát, tính t l % nam và
TH NG KÊ MÔ T VÀ PHÂN TÍCH % n , tính t n su t
n n Kim Nam Ố Ả n Kim Nam
PH ƯƠ NG SAI
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
ThS. Nguy n Kim Nam-Tr ng b môn Lý thuy t c ơ s - Khoa QTKD 1 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 2
11--TÍNHTÍNH TOÁN CÁC I L NG TH NG KÊ MÔ T 11--TÍNHTÍNH TOÁN CÁC I L NG TH NG KÊ MÔ T
n n Kim Nam n Kim Nam
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 3 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 4
11--TÍNHTÍNH TOÁN CÁC I L NG TH NG KÊ MÔ T 11--TÍNHTÍNH TOÁN CÁC I L NG TH NG KÊ MÔ T
n n Kim Nam n Kim Nam
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 5 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 6
1
10/21/2012
11--TÍNHTÍNH TOÁN CÁC I L NG TH NG KÊ MÔ T 11--TÍNHTÍNH TOÁN CÁC I L NG TH NG KÊ MÔ T
n n Kim Nam n Kim Nam
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 7 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 8
11--TÍNHTÍNH TOÁN CÁC I L NG TH NG KÊ MÔ T 22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI
Khi c n nghiên c u, phân tích s bi n ng c a
m t t ng th thông qua m t bi n ng u nhiên (ch
tiêu nghiên c u) ng ư i ta th ư ng dùng các ph ươ ng
pháp ki m nh và ư c lư ng.Tuy nhiên ph ươ ng
n n Kim Nam n Kim Nam
pháp này ch áp d ng ư c khi ch tiêu nghiên c u
ch ch u tác ng c a m t nhân t .N u ch tiêu
nghiên c u ch u tác ng t nhi u nhân t ho c m t
nhân t nh ưng các m c khác nhau thì ph i
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy phân tích ph ươ ng sai m i th y ư c s bi n ng.
Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 9 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 10
22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI 22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI
--PhânPhân tích ph ng sai m t nhân t :: --PhânPhân tích ph ng sai m t nhân t ::
n n Kim Nam n Kim Nam
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 11 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 12
2
10/21/2012
22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI 22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI
--PhânPhân tích ph ng sai m t nhân t :: --PhânPhân tích ph ng sai m t nhân t ::
n n Kim Nam n Kim Nam
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 13 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 14
22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI 22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI
--PhânPhân tích ph ng sai m t nhân t :: --PhânPhân tích ph ng sai m t nhân t ::
VD 1: VD 2:
M t nhà s n xu t nư c gi i khát ang xem xét 3
màu lon cho m t l ai nư c ng t: , vàng và xanh
n n Kim Nam n Kim Nam nh hư ng n doanh thu nh ư th nào. Nhà s n
xu t ch n 16 c a hàng g i bán các lon nư c
ng t n bán. Nh ng lon màu ư c g i n 6
c a hàng. Nh ng lon màu vàng ư c ư a n 5 c a
hàng khác và s màu xanh c ng ư c g i n 5 c a
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
hàng còn l i. Sau m t vài ngày nhà s n xu t ki m
tra các c a hàng thì doanh s bán c a nư c ng t
nh ư sau:
Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 15 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 16
22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI 22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI
--PhânPhân tích ph ng sai m t nhân t :: --PhânPhân tích ph ng sai hai nhân t ((khôngkhôngl p hay
VD 2: không t ng ttáácc))::
n n Kim Nam n Kim Nam
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
V i m c ý ngh a 5% hãy ki m nh gi thuy t cho r ng màu s c c a v
lon không nh h ư ng n doanh thu c a n ư c ng t (không có s khác
bi t gi a màu s c c a v lon). Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 17 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 18
3
10/21/2012
22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI 22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI
--PhânPhân tích ph ng sai hai nhân t ((khôngkhôngl pp):): --PhânPhân tích ph ng sai hai nhân t ((khôngkhôngl pp):):
n n Kim Nam n Kim Nam
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 19 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 20
22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI 22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI
--PhânPhân tích ph ng sai hai nhân t ((khôngkhôngl pp):): --PhânPhân tích ph ng sai hai nhân t ((khôngkhôngl pp):):
VD: VD:
n n Kim Nam n Kim Nam
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 21 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 22
22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI
22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI --PhânPhân tích ph ng sai hai nhân t ((ccóóll pp):):
--PhânPhân tích ph ng sai hai nhân t ((ccóóll p hay ccóótt ng ttáácc))::
n n Kim Nam n Kim Nam
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 23 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 24
4
10/21/2012
22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI 22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI
--PhânPhân tích ph ng sai hai nhân t ((ccóóll pp):): --PhânPhân tích ph ng sai hai nhân t ((ccóóll pp):):
n n Kim Nam n Kim Nam
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 25 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 26
22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI 22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI
--PhânPhân tích ph ng sai hai nhân t ((ccóóll pp):): VD --PhânPhân tích ph ng sai hai nhân t ((ccóóll pp):):
n n Kim Nam n Kim Nam
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 27 Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 28
22--PHÂNPHÂN TÍCH PH Ơ NG SAI
--PhânPhân tích ph ng sai hai nhân t ((ccóóll pp):):
n n Kim Nam
Khoa Khoa QTKD - ThS. Nguy
Khoa QTKD - ThS. Nguy ễn Kim Nam 29
5File đính kèm:
bai_giang_tin_hoc_ung_dung_trong_kinh_doanh_chuong_4_thong_k.pdf

