Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương: Phân tích dữ liệu thống kê - Lê Viết Mẫn

Khái niệm cơ bản (1/2)

• Tổng thể (Populations) - toàn bộ các quan sát có thể có của

một biến với một phân bố xác suất xác định. Số phần tử của

tổng thế ký hiệu là N.

• Mẫu (Sample) - một bộ phận của tổng thể được quan sát nhờ

thì nghiệm hay điều tra để nghiên cứu một tổng thế chưa biết

quy luật phân bố xác suất. Mẫu gồm hữu hạn n phần tử. Số n

được gọi là cỡ mẫu.

• Tần số (Frequency) - Gọi xi là các giá trị quan sát được của

biến ngẫu nhiên X (i = 1, 2,.n). Số lần xuất hiện của giá trị xi

trong khối dữ liệu được gọi là tần số của xi và được ký hiệu là fi.

Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương: Phân tích dữ liệu thống kê - Lê Viết Mẫn trang 1

Trang 1

Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương: Phân tích dữ liệu thống kê - Lê Viết Mẫn trang 2

Trang 2

Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương: Phân tích dữ liệu thống kê - Lê Viết Mẫn trang 3

Trang 3

Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương: Phân tích dữ liệu thống kê - Lê Viết Mẫn trang 4

Trang 4

Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương: Phân tích dữ liệu thống kê - Lê Viết Mẫn trang 5

Trang 5

Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương: Phân tích dữ liệu thống kê - Lê Viết Mẫn trang 6

Trang 6

Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương: Phân tích dữ liệu thống kê - Lê Viết Mẫn trang 7

Trang 7

Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương: Phân tích dữ liệu thống kê - Lê Viết Mẫn trang 8

Trang 8

Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương: Phân tích dữ liệu thống kê - Lê Viết Mẫn trang 9

Trang 9

Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương: Phân tích dữ liệu thống kê - Lê Viết Mẫn trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 21 trang xuanhieu 3720
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương: Phân tích dữ liệu thống kê - Lê Viết Mẫn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương: Phân tích dữ liệu thống kê - Lê Viết Mẫn

Bài giảng Tin học ứng dụng nâng cao - Chương: Phân tích dữ liệu thống kê - Lê Viết Mẫn
 Phân tích dữ liệu thống kê
 v 1.1 - 04/2013
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 1 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Nội dung
 1. Thống kê mô tả
 2. Bảng tần suất
 3. Xếp hạng và phần trăm theo nhóm
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 2 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Thống kê mô tả
 Descriptive Statistics
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 3 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Khái niệm cơ bản (1/2)
 • Tổng thể (Populations) - toàn bộ các quan sát có thể có của 
 một biến với một phân bố xác suất xác định. Số phần tử của 
 tổng thế ký hiệu là N.
 • Mẫu (Sample) - một bộ phận của tổng thể được quan sát nhờ 
 thì nghiệm hay điều tra để nghiên cứu một tổng thế chưa biết 
 quy luật phân bố xác suất. Mẫu gồm hữu hạn n phần tử. Số n 
 được gọi là cỡ mẫu.
 • Tần số (Frequency) - Gọi xi là các giá trị quan sát được của 
 biến ngẫu nhiên X (i = 1, 2,...n). Số lần xuất hiện của giá trị xi 
 trong khối dữ liệu được gọi là tần số của xi và được ký hiệu là fi. 
 Ta có l
 ∑ fi =n
 i=1
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 4 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Khái niệm cơ bản (2/2)
 • Tần số tích luỹ (Cumulative Frequency) - Tần số tích luỹ của 
 một giá trị xi là tổng số tần số của giá trị này với tần số của các 
 giá trị nhỏ hơn xi.
 • Số định tâm (Measure of Central Tendency) - Số định tâm của 
 nhóm dữ liệu là số đại diện cho tất cả các dữ liệu đó, nó thể 
 hiện vai trò trung tâm của nhóm dữ liệu.
 • Số trung bình (Mean) • Số trung vị (Median)
 • Trung bình trọng số (Weighted mean) • Số yếu vị (Mode)
 • Số phân tán (Measure of Dispersion) - Số phần tán dùng để 
 thể hiện sự khác biệt giữa các số trong khối dữ liệu đối với số 
 định tâm
 • Hàng số (Khoảng) (Range) • Phương sai (Variance)
 • Độ lệch chuẩn (Standard deviation)
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 5 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Thông số thống kê (1/4)
 Thông số Hàm Excel Giải thích
 Số trung bình AVERAGE(number1, number2,...) Tính trung bình của các tham số 
 của nó
 Số trung vị MEDIAN(number1, number2,...) Là số mà phân nửa giá trị quan 
 sát được của khối dữ liệu nhỏ hơn 
 nó và phân nữa còn lại lớn hơn nó
 Số yếu vị MODE(number1, number2,...) Là số có tần số lớn nhất
 Phương sai mẫu VAR(number1, number2,...) Là số trung bình số học của bình 
 phương các độ lệch giữa các 
 lượng biến và số trung bình số 
 học của các lượng biến đó
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 6 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Thông số thống kê (2/4)
 Thông số Hàm Excel Giải thích
 Độ lệch chuẩn STDEV(number1, number2,...) Là căn bậc 2 của phương sai
 Hàng số Range = XMax - XMin Là sai biệt giữa lượng biến lớn 
 nhất và lượng biến nhỏ nhất của 
 dãy số
 Giá trị nhỏ nhất MIN(number1, number2,...) Giá trị nhỏ nhất của lượng biến
 Giá trị lớn nhất MAX(number1, number2,...) Giá trị lớn nhất của lượng biến
 Số phần tử COUNT(value1, value2,...) Số phần tử trong mẫu
 Thứ hạng RANK(number, ref, order) Trả về thứ hạng của một số trong 
 order=0 danh sách giảm dần danh sách
 order≠0 danh sách tăng dần
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 7 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Thông số thống kê (3/4)
 Thông số Hàm Excel Giải thích
 Độ bất đối xứng SKEW(number1, number2,...) Độ bất đối xứng được tính bằng 
 cách lấy moment thứ ba của trị 
 trung bình chia cho độ lệch chuẩn 
 luỹ thừa ba
 Độ nhọn KURT(number1, number2,...) Độ nhọn được tính bằng cách lấy 
 moment thứ tư của trị trung bình 
 chia cho độ lệch chuẩn luỹ thừa 
 bốn
 Tìm giá trị nhỏ thứ SMALL(array, k) Hàm trả về lượng biến nhỏ thứ k 
 k trong mẫu SMALL(array, 1) → Số Min trong mẫu có n lượng biến
 SMALL(array, n) → Số Max
 Tìm giá trị lớn thứ LARGE(array, k) Hàm trả về lượng biến lớn thứ k 
 k trong mẫu LARGE(array, 1) → Số Max trong mẫu có n lượng biến
 LARGE(array, n) → Số Min
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 8 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Thông số thống kê (4/4)
 Thông số Hàm Excel Giải thích
 Tần số xuất hiện FREQUENCY(data_array, Trả về tần số xuất hiện các biến 
 của các giá trị bins_array) cố trong các khoảng cho trước
 trong mẫu Data_array : tập số liệu
 Bins_array : các nhóm trong tập số liệu
 Nhóm theo phần PERCENTILE(array, k) Trả về nhóm tính theo phần trăm 
 trăm array : tập số liệu của giá trị trong tập số liệu
 k : nhóm phần trăm (0..1)
 Xếp hạng theo PERCENTRANK(array, x, Trả về hạng của một giá trị trong 
 phần trăm significance) tập số liệu theo phần trăm trong 
 array : tập số liệu tập số liệu
 x : giá trị cần biết hạng
 significance : số lẻ cần thiết
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 9 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Descriptive Statistics
 Vùng địa chỉ dữ liệu cần 
 thống kê Bấm OK để thực hiện 
 tính toán
 Vùng địa chỉ dữ liệu được 
 chọn bao gồm cả nhãn ? Dữ liệu theo hàng hay cột
 Nơi chứa kết quả tính được 
 Phải chọn ít nhất 1 trong 
 4 mục này Độ tin cậy của giá trị trung 
 bình
 Trị quan sát lớn/nhỏ thứ k
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 10 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Ví dụ
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 11 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Ví dụ
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 12 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Bảng tần suất
 Histogram
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 13 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Histogram
 • Mô tả số lần xuất hiện của một mẫu thông tin trong một tập dữ liệu
 • Mỗi mẫu thông tin gọi là bin, mỗi lần số bin lặp lại được hiểu là tần suất xuất 
 hiện của nó
 Vùng địa chỉ dữ liệu cần 
 thống kê Bấm OK để thực hiện 
 tính toán
 Vùng địa chỉ dữ liệu được 
 chọn bao gồm cả nhãn ? Vùng địa chỉ các bin
 Nơi chứa kết quả tính được 
 Tính phần trăm tích luỹ
 Thêm một bảng kết quả 
 trong đó, kết quả phần trăm 
 Thêm đồ thị tần suất tích luỹ sẽ được sắp xếp 
 giảm dần
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 14 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Ví dụ
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 15 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Ví dụ
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 16 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Xếp hạng và phần trăm 
 theo nhóm
 Rank and Percentile
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 17 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Rank and Percentile
 Vùng địa chỉ dữ liệu cần 
 thống kê
 Bấm OK để thực hiện 
 tính toán
 Dữ liệu theo hàng hay cột
 Vùng địa chỉ dữ liệu 
 được chọn bao gồm cả 
 nhãn ?
 Nơi chứa kết quả tính được 
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 18 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Ví dụ
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 19 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Ví dụ
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 20 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13
 Cảm ơn sự chú ý
 Câu hỏi ?
 Lê Viết Mẫn - lvman@hce.edu.vn 21 Phân tích dữ liệu thống kê
Wednesday, May 8, 13

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_ung_dung_chuong_phan_tich_du_lieu_thong_ke.pdf