Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 2: Kỹ thuật bảng tính nâng cao
1. Lập và định dạng bảng tính
a. Định dạng có điều kiện
b. Điền dữ liệu tự động
c. Sử dụng công thức mảng
5Định dạng có điều kiện
• Làm nổi bật các ô thỏa mãn
điệu kiện (luật);
• Làm nổi bật các ô giá trị lớn
nhất (Top)/nhỏ nhất (Bottom);
• Chèn thanh dữ liệu;
• Tô màu/chèn biểu tượng theo
khoảng giá trị.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 2: Kỹ thuật bảng tính nâng cao", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học ứng dụng - Chương 2: Kỹ thuật bảng tính nâng cao
BÀI GIẢNG MÔN TIN HỌC ỨNG DỤNG PHẦN 1 TIN HỌC VĂN PHÒNG NÂNG CAO Khoa Hệ thống thông tin quản lý Trường ĐH Ngân hàng TP. HCM CHƯƠNG 2 KỸ THUẬT BẢNG TÍNH NÂNG CAO 2 Mục tiêu • Sử dụng phần mềm MS Excel để thực hiện các thao tác xử lý bảng tính nâng cao. 3 NỘI DUNG 1 Lập và định dạng bảng tính 2 Quản lý dữ liệu 3 Biểu đồ nâng cao 4 1. Lập và định dạng bảng tính a. Định dạng có điều kiện b. Điền dữ liệu tự động c. Sử dụng công thức mảng 5 Định dạng có điều kiện • Làm nổi bật các ô thỏa mãn điệu kiện (luật); • Làm nổi bật các ô giá trị lớn nhất (Top)/nhỏ nhất (Bottom); • Chèn thanh dữ liệu; • Tô màu/chèn biểu tượng theo khoảng giá trị. 6 Làm nổi các ô thỏa mãn điểu kện Làm nổi bật các ô có giá trị lớn hơn Làm nổi bật các ô có giá trị nhỏ hơn Làm nổi bật các ô có giá trị giữa hai giá trị Làm nổi bật các ô có giá trị bằng một số cố định Làm nổi bật các ô mà văn bản có chứa Làm nổi bật các ô mà ngày xảy ra là Làm nổi bật các ô có giá trị trùng lặp Tạo luật định dạng mới 7 Làm nổi các ô đỉnh/đáy Định đạng 10 mục hàng đầu Định dạng 10% mục hàng đầu trong danh sách Định dạng 10 mục dưới cùng Định dạng 10% mục dưới cùng trong danh sách Định dạng các ô có giá trị trung bình trên Định dạng các ô có giá trị trung bình dưới Thêm luật định dạng mới 8 Chèn thanh dữ liệu Tô thanh dữ liệu với màu sắc kiểu Gradient có sẵn Tô thanh dữ liệu với màu sắc kiểu Solid có sẵn Thêm luật định dạng mới 9 Tô màu theo khoảng giá trị Danh sách các thang màu có sẵn Thêm luật định dạng mới 10 Chèn biểu tượng khoảng giá trị Các bộ biểu tượng có sẵn 11 Thêm luật định dạng mới Tạo luật định dạng mới Chọn loại luật định dạng Hiệu chỉnh mô tả luật định dạng Kiểu định dạng 12 Quản lý các luật định dạng Sửa luật Sửa luật định dạng định dạng Tạo luật định dạng Luật mới đang chọn để chỉnh sửa 13 Điền dữ liệu tự động • Điền giá trị/công thức vào dãy ô được chọn. 14 Fill Series • Điền dãy cấp số cộng/nhân/ngày tháng vào vùng được chọn: 15 Flash Fill (Excel 2013) • Công cụ tổng hợp/phân tích nhanh các chuỗi (không cần sử dụng công thức). • Ví dụ: – Phân tích Tên lớp thành Hệ ĐT, Khóa, Chuyên ngành; – Phân tích Họ tên => Họ, Họ lót và Tên; – Tổng hợp Họ, Họ lót và Tên => Họ tên. 16 Flash Fill (tt) Ctrl + E Dòng mẫu 17 Công thức mảng • Thực hiện trên một vùng ô (mảng); • Đặt trong cặp ngoặc móc (“{“, “}”); • Không xóa/sửa được một phần mảng; • Viết công thức mảng: – Chọn vùng ô; – Gõ công thức; – Nhấn Ctrl + Shift + Enter. 18 Ví dụ 19 Tham khảo : Phép toán ma trận • Cộng hai ma trận; • Nhân ma trận với một số; • Tính định thức ma trận; • Tạo ma trận nghịch đảo (Hàm MINVERSE); • Tạo ma trận chuyển vị (Hàm TRANSPOSE); • Nhân hai ma trận (Hàm MMULT). 20 2. Quản lý dữ liệu a. Lập bảng thống kê nhóm với lệnh Subtotal b. Thống kê dữ liệu bằng Pivot Table và Pivot Chart 21 Lập bảng thống kê nhóm với lệnh Subtotal • Lập bảng thống kê (Sum, Count, Max, Min, Average, ) cho các nhóm dữ liệu. • Bảng dữ liệu được sắp xếp theo nhóm trước khi thực hiện thống kê. 22 Sử dụng lệnh Subtotal Sử dụng lệnh Subtotal 24 Thống kê dữ liệu bằng PivotTable và PivotChart • Tạo báo cáo tổng hợp từ bảng dữ liệu. • Tạo bảng Pvot Table: – Lệnh Insert | Pivot Table; – Chỉ định nguồn dữ liệu; – Chỉ định vị trí báo cáo; – Chọn trường tiêu đề hàng – cột; – Chọn trường cần thống kê (ô). 25 Thống kê dữ liệu bằng PivotTable và PivotChart (tt) Thống kê dữ liệu bằng PivotTable và PivotChart (tt) Bảng hoặc dải dữ liệu dùng để vẽ PivotTable Dùng Chọn nơi đặt nguồn dữ PivotTable là ở một liệu bên trang tính khác ngoài để vẽ PivotTable Chọn nơi đặt PivotTable nằm cùng bảng/dãi dữ liệu 27 Thống kê dữ liệu bằng PivotTable và PivotChart (tt) 28 Thống kê dữ liệu bằng PivotTable và PivotChart (tt) 20 18 Millions 16 14 Công tác phí 12 Hỗ trợ đi lại 10 Lương kỳ 1/12 8 Phụ cấp ngoài giờ 6 Thưởng hoa hồng 4 Tiếp khác 2 0 12/2/2016 12/4/2016 12/7/2016 12/13/2016 12/16/2016 12/17/2016 12/23/2016 29 3. Biểu đồ • Tạo Sparkline • Tạo đường xu hướng (Trendline) • Biểu đồ tích hợp 30 Sparkline • Sparkline là biểu đồ đường rất nhỏ, thường được vẽ không có trục hoặc tọa độ. Nó trình bày hình dạng chung của sự thay đổi trong một số phép đo, chẳng hạn như nhiệt độ hoặc giá thị trường chứng khoán, theo một cách đơn giản và đặc biệt. • Các thao tác với Sparkline: – Tạo Sparkline – Hiệu chỉnh Sparkline. 31 Tạo Sparkline Vào thẻ Insert => trong nhóm Sparklines, chọn kiểu biểu đồ Sparkline muốn vẽ. Các kiểu biểu đồ Sparkline Dãi dữ liệu sử dụng vẽ Sparkline Chọn nơi đặt Sparkline 32 Tạo Sparkline 33 Hiệu chỉnh Sparkline 34 Tạo đường xu hướng (Trendline) • Được bổ sung thêm vào các đồ thị chuỗi thời gian, thể hiện xu hướng biến động của chuỗi dữ liệu. • Công cụ dự dự báo, hỗ trợ phân tích kinh doanh. 35 Các loại đường xu hướng • Đường trung bình di chuyển (Moving Average); • Đường hồi qui tuyến tính; • Đường hồi qui ex; • Đường hồi qui b.xa; • Đường hồi qui logarithm; • Đường hồi qui đa thức (bậc n); 36 37 Ví dụ 1: Số trẻ em duy dinh dưỡng 38 Ví dụ 2: Dự báo doanh số Tháng Doanh số • Công ty X kinh doanh một 1 10 loại sản phẩm mới. Cho 2 11 doanh số sản phẩm trong 3 12.5 8 tháng đầu, vẽ đồ thị, tạo 4 15 đường xu hướng và dự báo 5 20 doanh số sản phẩm trong 2 6 30 tháng kế tiếp. 7 45 8 70 39 Kết quả của Trendline 40 Biểu đồ tích hợp • Cho phép thể hiện nhiều dãy dữ liệu khác biệt (khoảng giá trị, đơn vị đo trên một biểu đồ). • Mỗi dãy giá trị được biểu diễn với một kiểu biểu đồ. • Sử dụng 2 cột giá trị (Primary, Secondary) cho các dãy dữ liệu khác nhau. 41 Chọn loại biểu đồ và trục cho serie dữ liệu 42 Q&A 43 Chương kế tiếp ỨNG DỤNG EXCEL GIẢI CÁC BÀI TOÁN KINH TẾ
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_ung_dung_chuong_2_ky_thuat_bang_tinh_nang.pdf