Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Soạn thảo văn bản với Microsoft Word - Trần Thị Bích Phương
Soạn thảo văn bản với Microsoft Word
1. Giới thiệu chung
2. Các thao tác cơ bản
3. Định dạng văn bản
4. Một số thao tác hay dùng
5. Định dạng cột
6. Kẻ bảng và định dạng
7. Vẽ hình và chèn công thức
8. In ấn
Microsoft Word
Là sản phẩm của Microsoft, US.
Word là một thành phần trong bộ sản phẩm
Microsoft Office.
Một số phiên bản
Word 2003, 2007, 2010
Word 2013, 2016, 2019
Tại phòng máy thực tập: 2013 trên nền
Windows 7.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Soạn thảo văn bản với Microsoft Word - Trần Thị Bích Phương", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học đại cương - Chương 4: Soạn thảo văn bản với Microsoft Word - Trần Thị Bích Phương
: Ấn giữ phím Ctrl và click chuột vào vị trí bất kỳ nào trong câu. Chọn một đọan: Double click vào vào khoảng trống bên trái của đoạn. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 11 / 38 Sao chép, chuyển, undo, redo Bôi đen đoạn văn bản muốn sao chép hoặc muốn chuyển. Kích chuột vào menu Edit, chọn Copy (Ctrl + C) (sao chép) hoặc Cut (Ctrl + X)(chuyển). Kích chuột vào menu Edit, chọn Paste (dán). Ctrl + V Thao tác Undo: tổ hợp phím Ctrl + Z Thao tác Redo: tổ hộp phím Ctrl + Y 03/10/2019 Microsoft Office - Word 12 / 38 Chèn ký hiệu Insert Symbol. Chọn ký hiệu. Kích chuột vào nút Insert. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 13 / 38 Tạo phím tắt cho symbol - Thực hiện lệnh [Menu] Insert Symbol... - Trong hộp thoại Symbol, chọn ký hiệu cần chèn sau đó nhấn chuột vào nut Shotcut Key Chọn nhóm ký hiệu Định nghĩa tổ hợp phím tắt 03/10/2019 14 Tạo phím tắt cho Symbol - Nhấn tổ hợp phím cần định nghĩa (bắt đầu bằng phím Ctrl hoặc Alt) - Tiếp đến nhấn nút rồi nút để kết thúc. 03/10/2019 Bài giảng Microsoft Word 15 Nhập văn bản tự động Tạo một mục AutoCorrect Bước1: Chọn khối văn bản hay đồ họa cần tạo thành một mục AutoCorrect. Bước 2: Chọn Office button \ Options \ Proofing \ AutoCorrect Options Bước3: Gõ tên tắt vào ô Relpace. Click vào nút Add. OK để hoàn tất Chèn một mục AutoCorrect vào tài liệu: gõ tên tắt và ấn phím khoảng trắng, phím Tab hoặc enter. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 16 / 38 Tìm kiếm và thay thế văn bản - Để tìm kiếm sử dụng Phím Ctrl+ F hoặc vào Tab Home\Find - Để tìm kiếm và thay thế văn bản sử dụng phím Ctrl+H hoặc vào tab Home\Replace. - Ví dụ: Tìm và loại bỏ văn bản, comment, section 03/10/2019 Bài giảng Microsoft Word 17 4. Định dạng văn bản a. Định dạng ký tự. b. Định dạng đoạn văn bản. c. Sử dụng thanh công cụ định dạng. d. Định dạng trang giấy. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 18 / 38 Định dạng ký tự Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng. Chọn Tab Home Font. Hoặc nhấn Ctrl +D Hộp thoại định dạng font chữ sẽ xuất hiện 03/10/2019 Microsoft Office - Word 19 / 38 Hộp thoại định dạng phông chữ Phông chữ FONT Chữ nghiêng (Italic) Đậm (Bold) Kích thước chữ (Bình thường từ 12-14.) Màu chữ Automatic - tự động Kiểu nét gạch chân (none – không gạch chân) Các hiệu ứng khác (tham khảo trong tài liệu) 03/10/2019 Microsoft Office - Word 20 / 38 Thiết lập nâng cao cho ký tự Nén dòng: Chọn đoạn văn bản muốn thay đổi, mở hộp thoại Font\Advanced Ấn chọn Tab Character Spacing ở hộp thoại này. Trong mục Spacing, ấn Expanded để mở rộng hay Condensed để thu hẹp khoảng cách và chỉ định số khoảng cách trong mục By. Co giãn theo chiều ngang Ấn chọn Tab Character Spacing. Tại mục Scale, nhập vào tỉ lệ % mà mong muốn. Nếu tỉ lệ này lớn hơn 100% thì đoạn văn bản sẽ được kéo ra, ngược lại, nó sẽ được thu lại. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 21 / 38 Định dạng đoạn văn bản Đoạn văn bản (paragraph) là phần nằm giữa hai dấu xuống dòng. Đoạn 1 của văn bản tính từ đầu văn bản tới trước dấu xuống dòng đầu tiên. Đoạn cuối của văn bản tính từ dấu xuống dòng cuối cùng tới hết văn bản. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 22 / 38 Định dạng đoạn văn bản Bôi đen đoạn văn bản cần định dạng. Chọn Tab Home Paragraph. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 23 / 38 Hộp thoại định dạng văn bản Căn lề văn bản (Left – trái, right - Indent and Spacing phải, center - giữa, justified – căn đều) Khoảng cách tới lề (Left - tới lề trái, Right - tới lề phải) First line .. By (dòng đầu tiên thụt vào so với các dòng khác bao nhiêu) Khoảng cách tới các đoạn trước(Before) và sau (After) là bao nhiêu điểm (point) Khoảng cách hai dòng liên tiếp trong đoạn văn bản (Single – 1 dòng, 1.5 lines – 1.5 dòng) 03/10/2019 Microsoft Office - Word 24 / 38 Định dạng chữ in hoa/thường Chọn biểu tượng Change Case trên tab Ribbon Home. + Sentence case: ký tự đầu là chữ in hoa, còn lại là chữ thường + lowercase: toàn bộ là chữ thường + UPPERCASE: toàn bộ là chữ hoa + Capitalize Eache Word: ký tự đầu mỗi từ là chữ in hoa, còn lại là chữ thường + tOGGLE cASE: đảo ngược chữ thường\chữ hoa so với ban đầu Có thể sử dụng tổ hợp phím Shift + F3 lần lượt chuyển đổi giữa các loại chữ. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 25 / 38 Tạo Ký tự DropCap Chọn tab Insert \ Drop Cap \ Drop Cap Option Lines to Drop: số dòng ký tự hạ xuống (mặc định là 3), số dòng này có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn 3 tùy theo nhu cầu Distance from text: thiết lập khoảng cách từ ký tự Drop Cap đến đoạn văn bản. Mỗi 1 đoạn chỉ 1 DropCap Không thể định dạng DropCap cho văn bản trongText Box,.. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 26 / 38 Đường viền và màu nền Kẻ đường viền bằng hộp thoại Borders and Shading: tab Design \ Page Borders Kẻ đường viền và tô màu nền bằng công cụ trên thanh Ribbon: Tab Home \ Borders Định dạng màu nền văn bản: Tab Design \ Page Color Khi chọn nền cho văn bản Word sẽ tự động chuyển qua chế độ View\ Online Layout và chỉ có chế độ này thì mới nhìn thấy nền. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 27 / 38 Đề mục (Bullet and numbering) Home Bullets Tab Bulleted: Gạch, dấu chấm, đầu dòng. Bullet Tab Numbered: Đánh số đề mục. Sử dụng thanh định dạng: Numbered 03/10/2019 Microsoft Office - Word 28 / 38 Định dạng văn bản dạng cột Chọn khối văn bản cần chia cột Thực hiện lệnh [Menu] Format Columns... Kiểu cột chia sẵn Gõ số cột cần chia Kích chọn nếu muốn giữa các cột có đường phân cách Độ rộng (Width) và khoảng cách (Spacing) giữa các cột Chỉ định phạm vi tác động Kích chọn nếu muốn các cột03/10/2019 có độ rộng bằng nhau 29 Định dạng Tab Canh dữ liệu tại điểm dừng của Tab: Left, Center, Right, Decimal, Bar Các loại Leader: 1 None, 2 Dấu chấm, 3 Dấu chấm dài, 4 Dấu gạch Mặc nhiên, khoảng cách giữa các Tab là 0.5 inch (tức 1.27 cm) Clear: Xóa Tab đã chọn Clear All: Xóa tất cả các Tab hiện có 03/10/2019 Microsoft Office - Word 30 / 38 Chèn ảnh và chữ nghệ thuật vào tài liệu Insert Picture From file: Từ tệp ảnh trên đĩa (*.bmp, *.jpg,) Insert WordArt Chọn kiểu chữ Gõ chữ vào ô text (Your Text Here). Chọn font, kích cỡ, Kích OK. Insert Shape 03/10/2019 Microsoft Office - Word 31 / 38 Kẻ bảng a. Chèn bảng vào văn bản Microsoft Word. b. Một số thao tác với bảng. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 32 / 38 Chèn bảng vào trong văn bản Di chuyển con trỏ văn bản tới nơi cần chèn bảng. Vào tab Insert Table. Hoặc rê chuột chọn số dòng, cột và chèn vào Hoặc Chọn chức năng Insert Table. Hộp thoại chèn bảng sẽ xuất hiện. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 33 / 38 Hộp thoại chèn bảng Số lượng cột (column) Số lượng hàng (row) Độ rộng cột của bảng chèn vào là cố định. Độ rộng cột tự động dãn Cách cho vừa chứa đủ nội dung. Độ rộng cột tự động dãn cách cho vừa theo kích thước cửa sổ. Kích chuột vào đây để chấp nhận 03/10/2019 Microsoft Office - Word 34 / 38 Một số thao tác với bảng Nhập văn bản và di chuyển. Chọn vùng. Thay đổi kích thước. Định dạng đường viền, tô màu cho bảng. Hoà nhập nhiều ô thành một ô và ngược lại. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 35 / 38 Thay đổi kích thước Di chuyển chuột đến các đường viền của các ô tới khi con trỏ chuột chuyển thành các mũi tên hai chiều. Bấm và rê chuột theo một trong hai chiều mũi tên để thay đổi kích thước của ô (hàng, cột) đó. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 36 / 38 Hộp thoại định dạng viền, màu nền (Border) Một số kiểu định sẵn Border Kiểu đường viền (border) Màu đường viền (automatic - tự động) Kích thước của đường viền Các đường viền muốn có (nút chìm) và không muốn có (nút nổi) Hình cho phép xem trước hình thù của bảng sẽ như thế nào Áp dụng cho toàn bảng (table), Kích chuột vào đây để chấp nhận chữ (text), 03/10/2019 Microsoft Office - Word 37 / 38 Hộp thoại định dạng viền, màu nền (Shading) Kích chuột vào tab Shading, ta có: Shading Chọn màu của nền (Fill) (No Fill – không tô màu nền) Chọn kiểu tô màu nền (style) (No Fill – không tô màu nền) Xem trước hình thù của bảng sau khi tô màu nền Kích chuột vào đây để chấp nhận (OK) 03/10/2019 Microsoft Office - Word 38 / 38 Trộn Thư Bước 1: Soạn mẫu văn bản. Bước 2: Shọn tab Mailings \ Select Recipients \ chọn dữ liệu nguồn. Bước 3: Chèn các trường vào vị trí tương ứng bằng cách đặt con trỏ vào vị trí cần chèn, click chọn Insert Merge Field và chọn trường dữ liệu tương ứng. Bước 4: Để xem kết quả Click chọn Finish & Merge. Có thể gửi mail cùng 1 lúc khi có địa chỉ ? Trộn nhiều Thư mời trên 1 trang giấy ? 03/10/2019 Microsoft Office - Word 39 / 38 Chèn công thức Tab Insert Equation Insert new equation. Thanh công cụ Equation cho phép chọn các dạng và ký hiệu của công thức. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 40 / 38 TẠO MỤC LỤC TỰ ĐỘNG Thiết lập các cấp (level) trước Chọn tab References \ Table of contents \ Custom Tabe of contents 3 cấp 4 cấp 03/10/2019 Microsoft Office - Word 41 / 38 Header/Footer Header/Footer:Các tài liệu (đặc cóbiệt thể là cáckhác cuốn nhau sách) ở mỗi thông trang thường Header/Footer:có phần header/footer có thể để vừa hiển chèn thị cácsố trangthông vàtin nộiphụ dungtrợ (số trang, chương mục,...) Chọn Tab Insert Header / Footer. Header Footer 03/10/2019 Microsoft Office - Word 42 / 38 Đánh số trang Tab Insert Page Number Position: Đánh số trang ở đâu? Bottom of the page (Footer) Top of the page (Header) Alignment: Căn lề số trang. Định dạng số trang: Format Page Number Có thể chèn số trang bắt đầu từ trang 1 của văn bản 03/10/2019 Microsoft Office - Word 43 / 38 Định dạng trang giấy (page setup) Định dạng trang là xác Header/Top định: Kích thước giấy (paper size). Lề (margins). Hướng (orientation). Left Hãy định dạng trang giấy Right trước khi soạn thảo và đặc biệt là trước khi in (print). Chọn Tab Page Setup để định dạng trang. Footer/Bottom 03/10/2019 Microsoft Office - Word 44 / 38 Page Setup Margins: Top/Header, Bottom/Footer, Left, Right, Gutter Orietation: Portrait (dọc), Landscape (ngang). Paper: Paper size: A4, 03/10/2019 Microsoft Office - Word 45 / 38 In ấn Trước khi in, cần phải xem lại Page Setup. In: File Print Printer: Lựa chọn và cấu hình máy in. Page range: Chọn trang in. Copies: Số lượng bản. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 46 / 38 NỘI DUNG CẦN LÀM THÊM 1. Định dạng văn bản theo quy định của định dạng luận văn tốt nghiệp của trường 2. Định dạng văn bản theo quy định của định dạng bài báo của trường 3. Các bài tập làm them trên Web bộ môn 03/10/2019 Microsoft Office - Word 47 / 38 Một số phím gõ tắt {1} Alt+F: Chọn menu File. Ctrl+C: Sao chép đối tượng Alt+E: Chọn menu Edit. được chọn vào Clipboard. Alt+V: Chọn menu View. Ctrl+V: Dán nội dung trong Clipboard vào vị trí con trỏ. Alt+I: Chọn menu Insert. Ctrl+X: Xoá đối tượng được Alt+O: Chọn menu Format. chọn và lưu vào Clipboard. Alt+T: Chọn menu Tools. Ctrl+A: Bôi đen cả văn bản. Alt+A : Chọn menu Table. Ctrl+B: In đậm. Alt+W : Chọn menu Window. Ctrl+I: In nghiêng. Ctrl+U: Gạch chân. Alt+H: Chọn menu Help. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 48 / 38 Một số phím gõ tắt {2} Ctrl+]: Tăng kích thước phông Ctrl+Shift+H: Ẩn văn bản. chữ. Ctrl+Shift+C: Sao chép định Ctrl+[: Giảm kích thước phông dạng. chữ. Ctrl+Shift+V: Dán định dạng Ctrl+Shift+W: Gạch chân từng từ bằng nét đơn. Ctrl+SpaceBar: Loại bỏ định dạng. Ctrl+Shift+D: Gạch chân cả dòng bằng nét kép. Shift+End: Bôi đen văn bản Ctrl+=: Viết chỉ số dưới đến cuối dòng. (m1,m2,). Shift+Home: Bôi đen đến Ctrl+Shift+=: Viết chỉ số trên (số đầu dòng. mũ, x2). Shift+xuống hoặc lên: Bôi Ctrl+Shift+K: Chữ in hoa nhỏ. đen một dòng. Ctrl+Shift+A: Tất cả chữ in hoa. Shift+trái hoặc phải: Bôi đen một ký tự. 03/10/2019 Microsoft Office - Word 49 / 38 Các phím tắt trong Microsoft Word Các phím xoá: Phím Chức năng Delete Xoá ký tự bên phải con trỏ Backspace Xoá ký tự bên trái con trỏ Ctrl + Delete Xoá từ bên phải con trỏ Ctrl + Backspace Xoá từ bên trái con trỏ. Một số phím thường dùng khác: Phím Chức năng Ctrl + Z Phục hồi trạng thái trước đó Ctrl + A Chọn toàn bộ văn bản Ctrl + G Nhảy đến trang văn bản nào đó Ctrl + Y Lặp lại thao tác trước đó 03/10/2019 Bài giảng Microsoft Word 50 Các phím tắt trong Microsft Word Tên phím: Chức năng: Ctrl + B Chuyển đổi qua lại giữa chế độ chữ đậm Ctrl + I Chuyển đổi qua lại giữa chế độ in nghiêng Ctrl + U Chuyển đổi qua lại giữa chế độ gạch chân Ctrl + = Chuyển đổi qua lại giữa chế độ Subscript Ctrl + Shift + = Chuyển đổi qua lại giữa chế độ Superscript Ctrl + ] Tăng cỡ chữ lên một đơn vị Ctrl + [ Giảm cỡ chữ đi một đơn vị Ctrl + Shift + > Tăng cỡ chữ Ctrl + Shift + < Giảm cỡ chữ Ctrl + Shift + F Đổi font chữ (hộp thoại font) Ctrl + Shift + P Đổi cỡ chữ (hộp thoại font) Ctrl + Spacebar Xóa định dạng chữ 03/10/2019 Bài giảng Microsoft Word 51 Một số phím tắt sử dụng Tên phím: Chức năng: Ctrl + L Căn lề trái Ctrl + R Căn lề phải Ctrl + E Căn lề giữa Ctrl + J Căn đều hai bên Ctrl + 1 Single-space lines Ctrl + 2 Double-space lines Ctrl + 5 1.5-line spacing Ctrl + 0 Thêm/loại bỏ khoảng cách dòng với đoạn trước Ctrl + M Đưa lề trái đoạn văn bản thụt vào Ctrl + Shift + M Đưa lề trái đoạn văn bản ra ngoài Ctrl + Q Xóa định dạng của đoạn văn bản 03/10/2019 Bài giảng Microsoft Word 52 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Trong MS Word 2013, đế thiết lập khoảng cách giữa 2 dòng là 1,5 lines dòng ta thực hiện lệnh nào sau đây? A. Nhấp biểu tượng Trên Tab lệnh Home và chọn 1,5 B. Nhấn Ctrl-5 C. Nháp chuột phải lên đoạn đang chọn, chọn 1,5 lines D. Tại thẻ Page Layout, nhấp nút và chọn 1,5. ĐÁP ÁN: 03/10/2019 Microsoft Office - Word 53 / 38 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Trong MS Word 2013. khi nhấn tố hợp phím . sẽ thực hiện đóng văn bản? A. Ctrl-v B.Ctrt-W C. Alt-W D. Shift-W Trong MS Word 2013 cách nào sau đây thực hiện đóng văn bản? A. Ctrl - F4 B. . Alt + F4 C. Chọn Office button \ Close D. Cả 3 đáp án A, B, C đều đúng 03/10/2019 Microsoft Office - Word 54 / 38 1 2 3 4 Trong MS Word 2013 chọn phát biểu Đúng trong các phát biểu sau A.TrongSử dụng MS chức Word năng 2013 vịchức trí số năng 4 để của định vị dạng trí số tăng/giảm nào trong kíchhình thước trên thể(size) hiện của định văn dạng bản chỉ số dưới của văn bản B.A.Sử1 dụng chứcB. năng2 vị trí sốC. 3 3 để định dạngD. 4canh đều C. Sử dụng chức năng vị trí số 2 để định dạng chữ thường/in D. Sử dụng chức năng vị trí số 1 để định dạng chỉ số trên 03/10/2019 Microsoft Office - Word 55 / 38
File đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_dai_cuong_chuong_4_soan_thao_van_ban_voi_m.pdf