Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Ngô Thùy Linh

1. Giới thiệu chung về hệ điều hành

1.1. ĐỊNH NGHĨA

Hệ điều hành là tập hợp các chương trình được tổ chức

thành một hệ thống với nhiệm vụ đảm bảo tương tác giữa

người dùng với máy tính, cung cấp các phương tiện và

dịch vụ để điều phối việc thực hiện các chương trình,

quản lí chặt chẽ các tài nguyên của máy, tổ chức khai thác

chúng một cách thuận tiện và tối ưu

Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Ngô Thùy Linh trang 1

Trang 1

Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Ngô Thùy Linh trang 2

Trang 2

Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Ngô Thùy Linh trang 3

Trang 3

Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Ngô Thùy Linh trang 4

Trang 4

Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Ngô Thùy Linh trang 5

Trang 5

Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Ngô Thùy Linh trang 6

Trang 6

Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Ngô Thùy Linh trang 7

Trang 7

Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Ngô Thùy Linh trang 8

Trang 8

Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Ngô Thùy Linh trang 9

Trang 9

Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Ngô Thùy Linh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 53 trang xuanhieu 4960
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Ngô Thùy Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Ngô Thùy Linh

Bài giảng Tin học đại cương - Chương 2: Hệ điều hành - Ngô Thùy Linh
n mềm, thông tin người dùng. 
 . Tích hợp nhiều trình ứng dụng như: soạn thảo văn 
 bản, trình đồ họa và các ứng dụng hữu ích như đặt 
 lịch, đồng hồ, máy tính, sổ tay ghi chép, các tiện ích, 
 trình duyệt WEB (Internet Explorer), trò chơi  
 . Hỗ trợ nhiều giao thức mạng khác nhau: TCP/IP, DLC, 
 NWLink, NetBEUI, Appletalk... 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 15/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
3.1. Giới thiệu chung 
 Windows 7 (có tên mã là Blackcomb và Vienna), được 
 phát hành ngày 22/10/2009. 
 Các phiên bản: 
 . Starter: Phiên bản rút gọn các tính năng cao cấp 
 . Home Basic: Lược bỏ một số các chức năng giải trí nâng 
 cao (như Media Center) 
 . Home Premium: Các chức năng giải trí, giao tiếp, kết nối 
 ở mức khá tốt 
 . Professional: Các chức năng kết nối mạng văn phòng 
 cũng như kết nối mạng đầy đủ 
 . Ultimate và Enterprise: Tập hợp đầy đủ các chức năng 
 của tất cả các phiên bản kia cộng lại 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 16/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
3.2. Quy trình khởi động Windows 7 
 . Nối máy tính với nguồn điện 
 . Bật công tắc trên thân máy, màn hình 
 . Đăng nhập (login) bằng tài khoản (Account) 
 • Username 
 • Password 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 17/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
 3.3. Thoát khỏi Windows: nhấn nút Start , 
 chọn Đăng nhập tài khoản 
 khác 
 Đăng xuất phiên làm 
 việc 
 Khoá máy tính 
 (Windows + L) 
 Khởi động lại 
 Ngủ 
 (Giữ máy tính chạy 
 Ngủ đông với ít năng lượng) 
 Tắt máy hoàn toàn (Lưu lại phiên làm việc 
 và tắt máy) 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 18/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
 3.4. Màn hình nền 
 Nơi quản lý toàn bộ tài nguyên của máy 
 tính như: ổ đĩa, thư mục, tập tin, 
 Nơi các tập tin tạm thời bị 
 xóa Các tiện 
 ích của 
 window 
 Shortcut của các 
 ứng dụng 
 Nút Start: chứa các 
 chương trình được cài 
 đặt vào máy tính 
 Thanh tác vụ: chứa các chương Khay hệ 
 trình đang được mở thống 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 19/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Biểu tượng (Icon): có 2 dạng 
 . Biểu tượng mặc định: có sẵn khi cài hệ điều hành, 
 như My Computer, My Documents, 
 Recycle Bin 
 . Biểu tượng tắt (shortcut): do 
 người dùng tạo ra. 
 . Chọn biểu tượng: 
 • Chọn 1 biểu tượng: nháy chuột lên biểu tượng 
 • Chọn nhiều biểu tượng 
 – Chọn các đối tượng rời nhau: nhấn giữ phím Ctrl 
 – Chọn các đối tượng liên tục: nhấn giữ phím Shift 
 • Sử dụng hộp checkbox 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 20/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Nút Start 
 . Có chứa các menu con, thực hiện được hầu hết 
 các công việc cần thiết trong quá trình sử dụng 
 máy tính 
 . Có thể tự Các chương trình 
 gắn các thường dùng 
 Mở các tài nguyên 
 ứng dụng của máy tính 
 lên nút Start Cấu hình máy tính 
 Trợ giúp 
 Các chương trình 
 Tìm kiếm 
 Tắt máy tính 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 21/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Thanh tác vụ (Taskbar) chứa nút Start và biểu tượng 
 của các chương trình 
 Chương trình đang mở Chương trình chưa mở 
  Jumplist 
 . Windows tự động ghi nhớ những tập tin, thư mục, tài 
 liệu, chương trình nào thường 
 xuyên mở hoặc vừa mở trước đó 
 . Có thể tự gắn vào Jumplist 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 22/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Sử dụng chuột 
 Con trỏ chuột thường có hình mũi tên thay đổi theo 
 thao tác di chuyển con chuột của người sử dụng. Ngoài ra 
 có thể có các hình dạng khác: 
 Các thao tác: 
 . Click chuột: nhấn phím chuột trái một lần rồi thả ra 
 . Right click: nhấn phím chuột phải một lần rồi thả ra 
 . Double click: nhấn nhanh phím chuột trái 2 lần liên tiếp. 
 . Drop – drag: nhấn phím chuột trái, giữ nguyên phím và 
 di chuyển con trỏ chuột, thả phím chuột khi kết thúc 
 hành động (thường dùng để di chuyển đối tượng). 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 23/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
 3.5. Cửa sổ 
 Nút Close 
 Nút cực đại 
 Nút cực tiểu 
Biểu tượng Thanh tiêu đề 
ứng dụng Thanh thực đơn 
 Thanh cuộn dọc 
 Thanh cuộn ngang 
 . Thay đổi kích thước: nhấn rê chuột trên viền và mép góc của 
 cửa sổ. 
 . Di chuyển: nhấn rê thanh tiêu đề đến vị trí mới. 
 . Chuyển đổi giữa các cửa sổ: nhấn Alt + Tab hoặc Windows + 
 Tab 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 24/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
 3.6. Quản lý các tài nguyên trong máy tính 
 . Ổ đĩa (vật lý - logic): quy định đặt tên 
 A:, B: ổ đĩa mềm; C: D: E: F: .. ổ đĩa cứng, ổ đĩa CD, ổ USB 
 . Tệp (tập tin): là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ 
 ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí. 
 Mỗi tệp có một tên để truy cập. Ví dụ: Baitap.doc 
 . Không dùng các kí tự: / \ : * ? “ | để đặt tên tệp 
 . Quy tắc đặt tên tệp của Windows: tên tệp gồm 
 Phần tên.Phần mở rộng 
 <= 255 kí tự dùng để phân loại tệp 
 . Ví dụ: 
 Tên đúng: Tho.doc, Tin hoc.txt, Phan_dinh_phung.xls 
 Tên sai: bt1/5.pas, tin*hoc.ppt 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 25/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
 Một số kiểu tệp tin thông dụng 
 .doc, .txt, .rtf: Các tập tin văn bản 
 .xls : Các tập tin bảng tính Excel 
 .exe, .bat: Các tập tin chương trình 
 .com : tập tin lệnh 
 .gif, .jpeg, .bmp, .png: Các tập tin chứa hình ảnh 
 .mp3, .dat, . wav: Các tập tin âm thanh, video 
 .html, .htm: Các tập tin siêu văn bản 
 .sql, .mdb: Các tập tin chứa cơ sở dữ liệu 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 26/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
 . Thư mục – Folder (Directory) 
 Để quản lý các tệp, hệ điều hành tiến hành lưu trữ tệp 
 trong các thư mục. Mỗi thư mục là một khoảng không gian 
 trên đĩa và các thư mục được tổ chức theo kiểu hình cây: 
 xuất phát từ thư mục gốc (ổ đĩa), trong mỗi thư mục có 
 nhiều thư mục con. Các thư mục cùng cấp không được 
 trùng tên THƯ MỤC GỐC 
 C:\ 
 HOC TAP Autoexec.bat GAMES OFFICE 
 Config.sys 
 PASCAL VB PIKACHU 
 Turbo.exe Pikachu.exe 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 27/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
 . Đường dẫn - Path 
 Là đường chỉ dẫn đến tệp/thư mục theo chiều đi từ thư mục 
 gốc đến thư mục chứa tệp và sau cùng đến tệp. Trong đó, tên 
 các thư mục và tên tệp phân cách nhau bởi kí tự “\” 
 [Tên ổ đĩa:][\][\...\\ ] 
 Ví dụ: 
 C:\HOC TAP\PASCAL\Turbo.exe 
 Chỉ ra tập tin Turbo.exe đang được chứa trong thư mục 
 PASCAL là thư mục con của thư mục HOC TAP thuộc thư 
 mục gốc ổ đĩa C 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 28/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
 . Chương trình Windows Explorer 
 Nháy đúp biểu tượng Computer 
 Thanh địa chỉ Tìm kiếm 
 Các nút 
 Back, Khung xem 
Forward trước 
 Thay đổi kiểu 
 hiển thị 
 Một số lệnh cơ bản 
 Các ổ đĩa 
 19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 29/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Thanh địa chỉ 
 (Address): có hộp 
 chọn hỗ trợ khả 
 năng hiển thị thư 
 mục theo sơ đồ 
 dạng cây 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 30/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Thanh công cụ cơ bản: 
 Back-trở về trang trước Forward-đến trang tiếp 
 Chứa các nút lệnh (theo ngữ cảnh) Thay đổi kiểu hiển thị Khung xem trước 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 31/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
 Tạo mới tập tin 
 Cách 1: Sử dụng chương trình ứng dụng 
 . Mở chương trình ứng dụng 
 . Soạn nội dung, lưu file 
 Cách 2: Sử dụng Windows Explorer 
 . Đặt con trỏ tại vị trí muốn tạo tập tin, nháy phải chuột 
 . Chọn New 
 . Chọn loại tập tin 
 . Gõ tên tập tin 
 . Nhấn Enter 
 . Chú ý: Tập tin được 
tạo chỉ là một tập tin rỗng 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 32/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Tạo mới thư mục 
  Đặt con trỏ tại vị trí muốn tạo thư mục 
 . Cách 1: Nháy phải chuột, chọn New Folder 
 . Cách 2: Nhấn nút New folder 
  Đặt tên thư mục mới tạo 
 . Mặc định là New Folder 
 . Nhấn Enter để chấp nhận 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 33/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Chọn nhóm tập tin, thư mục 
  Chọn tập tin/thư mục 
 . Các các tập tin/thư mục không liên tục 
 • Nhấn giữ phím Ctrl 
 • Bấm chuột vào tên thư mục cần chọn 
 . Các tập tin/thư mục liên tục 
 • Chọn tập tin/thư mục đầu 
 • Nhấn giữ Shift + bấm chuột vào tập tin/thư mục cuối 
 . Sử dụng hộp 
 checkbox: 
  Hủy chọn 
 . Huỷ toàn bộ: bấm chuột vào vị trí trống bất kì 
 . Huỷ một đối tượng: bấm chuột vào đối tượng đó một 
 lần nữa 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 34/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Đổi tên tập tin, thư mục 
  Chọn tên tập tin/thư mục cần đổi tên 
 . Cách 1: Chọn menu lệnh File Rename 
 . Cách 2: Nháy phải chuột chọn Rename 
 . Cách 3: Nhấn phím F2 
  Nhập tên mới 
 Chọn lệnh Rename để đổi tên Biểu tượng ở trạng thái cho 
 phép nhập tên mới 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 35/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Sao chép, di chuyển tập tin, thư mục 
  Chọn các tập tin/thư mục cần sao chép (di chuyển) 
 . Cách 1: Vào Organize Copy (hoặc Cut nếu muốn di 
 chuyển) 
 . Cách 2: Nháy phải chuột, chọn Copy (hoặc Cut) 
 . Cách 3: Nhấn Ctrl +C (hoặc Ctrl + X) 
  Mở thư mục cần sao chép đến 
 . Cách 1: Vào Organize Paste 
 . Cách 2: Nháy phải chuột, chọn Paste 
 . Cách 3: Nhấn Ctrl + V 
  Chú ý: Có thể dùng Ctr + kéo rê chuột (hoặc Shift+kéo rê 
 chuột nếu muốn di chuyển) 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 36/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Xoá tập tin, thư mục 
  Chọn các tập tin/thư mục cần xoá 
 . Cách 1: Vào Organize - Delete 
 . Cách 2: Ấn phím Delete 
 . Cách 3: Nháy phải chuột chọn Delete 
  Nhấn Yes để chấp nhận xoá 
  Lưu ý: 
 . Tập tin/thư mục xoá sẽ được bỏ vào thùng rác 
 Thùng rác rỗng Thùng rác có tập tin/thư mục bị xoá 
 . Nếu muốn xóa vĩnh viễn, ta nhấn giữ thêm phím Shift 
 trong khi chọn Delete (hoặc: Shift+Delete). 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 37/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
 Khôi phục tập tin, thư mục đã xoá 
  Mở Recycle Bin 
 . Chọn tập tin/ thư mục cần khôi phục 
 . Khôi phục: 
 • Cách 1: Nháy phải chuột, chọn Restore 
 • Cách 2: Nhấn nút 
  Chú ý: Để xoá toàn bộ thùng rác 
 . Nháy phải, chọn Empty Recycle Bin 
 . Nhấn nút 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 38/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
 3.7. Thi hành một ứng dụng 
  Cách 1: Bằng biểu tượng 
 . Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình Desktop 
  Cách 2: Bằng menu Start 
 • Nháy chuột vào nút Start - All Programs, nháy chọn 
 ứng dụng cần khởi động 
 • Hoặc gõ tên chương trình trong ô tìm kiếm 
  Cách 3: Bằng Windows Explorer 
 • Duyệt tìm tập tin thực thi của ứng dụng 
  Cách 4: Bằng lệnh Run 
 . Nhấn Windows + R 
 . Gõ tên chương trình cần chạy hoặc nhấn Browse để 
 tìm 
 . Nhấn OK 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 39/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
 3.8. Control Panel: là bảng thiết đặt các chế độ hoạt 
 động, các cách làm việc với hệ thống máy tính mà HĐH 
 Windows quy định. 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 40/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Quản lý tài khoản người dùng: 
  Vào Control Panel - User Account 
  Tạo mới tài khoản 
 . Manage another account - Create a new account 
 . Gõ tên tài khoản 
 . Chọn loại tài khoản 
 • Standard user: không thể thay đổi các thiết đặt với 
 máy tính, cài đặt phần mềm 
 • Administrator: có toàn quyền 
 . Nhấn Create Account 
  Xoá tài khoản 
 . Manage another account, chọn tài khoản cần xoá 
 . Nhấn Delete the account 
 • Delete files: xoá các file của người dùng cần xoá 
 • Keep Files: giữ lại các file của người dùng cần xoá 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 41/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Quản lý tài khoản người dùng (tiếp): 
  Thay đổi các thiết đặt với người dùng 
 . Đổi ảnh: chọn tài khoản, chọn Change your picture 
 . Đổi loại tài khoản: Change your account type 
 . Tạo mật khẩu: Create a password 
 . Đổi mật khẩu: Change the password 
  Thiết đặt User Account Control 
 . Thay đổi mức độ cảnh báo của Windows 
 . Chọn Change User Account Control setting 
 • Chọn một trong 4 mức cảnh báo (khi thay đổi 
 thiết đặt Windows, cài đặt phần mềm mới) 
 • Khởi động lại máy để có hiệu lực 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 42/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Thay đổi chế độ hiển thị 
  Control Panel - Appearance and Personalization 
  Thay đổi kiểu (theme) 
 . Chọn Change the theme 
 . Chọn một trong các kiểu 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 43/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Thay đổi nền 
 . Chọn Desktop Background 
 . Nhấn Browse để chọn thư mục chứa hình nền 
 . Chọn một hoặc nhiều hình ảnh 
 . Picture position: vị trí của hình 
 . Change picture every: thời gian chuyển giữa 2 hình 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 44/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Thay đổi màu sắc 
 . Chọn Windows color 
 . Enable transparency: trong suốt 
 . Advanced appearance settings: 
 thay đổi các thiết đặt 
 chuyên sâu: màu chữ, 
 font chữ các biểu tượng 
 kích thước 
 . Nhấn Save changes 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 45/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Cài đặt/gỡ bỏ chương trình 
  Cài đặt chương trình 
 . Sử dụng trình cài đặt của ứng dụng (ví dụ: setup.exe, 
 install.exe, *.msi) 
 . Điền các thông số theo yêu cầu: khoá sản phẩm, 
 thông tin cá nhân 
 . Ví dụ: Cài đặt Office 2010 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 46/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Gỡ bỏ chương trình 
 . Control Panel Uninstall Program (hoặc Programs 
 and Features) 
 . Chọn ứng dụng cần gỡ bỏ 
 . Nhấn Uninstall/Change, làm theo hướng dẫn 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 47/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Kết nối mạng: Control panel - Netword and Internet - 
 Netword and Sharing Center 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 48/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Quản lý các kết nối 
 . Chọn Change adapter settings 
 . Kết nối mạng không dây 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 49/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Thiết đặt thời gian, ngôn ngữ: Control Panel - Clock, 
 Language and Region 
  Thay đổi thời gian: chọn Date and Time 
 .Change date and time: 
 Thay đổi thời gian, ngày/tháng 
 .Change time zone: thay đổi 
 địa phương. Ở Việt Nam thì 
 chọn (UTC+07:00)-Bangkok, 
 Hanoi,Jakarta. 
 .Internet Time: đồng bộ thời 
 gian 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 50/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Thay đổi định dạng thời gian 
 . Chọn Region and Language 
 . Chọn định dạng ở mục 
 Format 
 • Vietnamese (Vietnam) 
 • English (United State) 
 . Chọn địa phương 
 • Chọn Location 
 • Chọn Vietnam 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 51/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Tuỳ chọn định dạng: 
 nhấn Additional settings 
 . Chọn thẻ Number: định 
 dạng dữ liệu kiểu số 
 Dáu chám thạ p phân 
 Dáu ngăn cách hàng nghìn 
 Kí hie ̣u só âm 
 He ̣ thóng đo lườ ng 
 Thiết đặt mặc định 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 52/52 
 3. Hệ điều hành Windows 7 
  Tuỳ chọn định dạng: 
 nhấn Additional settings 
 . Chọn thẻ Data: định 
 dạng dữ liệu thời gian 
 Ngày tháng dạng ngắn 
 Ngày tháng dạng dài 
 Sử dụng 2 chữ số để 
 viết năm 
 Ngày đầu tuần 
 Thiết đặt mặc định 
19/10/2015 Chương 2. Hệ điều hành 53/52 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_tin_hoc_dai_cuong_chuong_2_he_dieu_hanh_ngo_thuy_l.pdf