Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng

Xử lý sơ bộ kết quả đo và quan sát là:

- Tiền đề để các bước xử lý tiếp theo đạt hiệu quả cao

- Cơ sở để xây dựng và sử dụng sự phụ thuộc thực nghiệm một cách

chính xác

- Cần sử dụng phương pháp phân tích thống kê một cách chính xác

kết quả

03.10.2

Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng trang 1

Trang 1

Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng trang 2

Trang 2

Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng trang 3

Trang 3

Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng trang 4

Trang 4

Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng trang 5

Trang 5

Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng trang 6

Trang 6

Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng trang 7

Trang 7

Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng trang 8

Trang 8

Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng trang 9

Trang 9

Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 51 trang xuanhieu 1060
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng

Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng
 2.1.1 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp  đo
Pearson đễ nghị cách kiểm định theo chuẩn χ2 
khi tập hợp mẫu trong khoảng 50 ÷ 150
Xắp xếp các số đo theo thứ tự tăng dần: x1 x2 .... xk
 n1 n2 .... nk
 n
Tính xác suất p i
 i N
 k 2
 2 ni N pi 
 T 
 i 1 N pi
 2
Tra χ p, f ứng vớif=k – 3
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 16
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.1 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp  đo
 2 2
Nếu: χ T < χ p,f2 thì tập hợp mẫu tuân theo luật phân bố chuẩn;
 2 2
Nếu: χ T > χ p,f2 thi không tuân theo luật phân bố chuẩn;
 
 0,01 0,05 0,1 0,5 0,9 0,95 0,99
 f
 1 0,0002 0,0039 0,0158 0,455 2,71 3,84 6,64
 2 0,0201 0,103 0,211 1,39 4,61 5,99 9,21
 3 0,115 0,352 0,584 2,37 6,25 7,81 11,3
 4 0,297 0,711 1,06 3,36 7,78 9,49 13,3
 5 0,554 1,15 1,61 4,35 9,24 11,1 15,1
 60,872 1,64 2,25,35 10,612,616,8
 7 1,24 2,17 2,83 6,35 12,0 14,1 18,5
 8 1,65 2,73 3,49 7,34 13,4 15,5 20,1
 9 2,09 3,33 4,17 8,34 14,7 16,9 21,7
 10 2562,56 3943,94 4874,87 9349,34 16, 0 18, 3 23, 2
 11 3,05 4,57 5,58 10,3 17,3 19,7 24,7
 12 3,57 5,23 6,3 11,3 18,5 21,0 26,2
 13 4,11 5,89 7,04 12,3 19,8 22,4 27,7
 14 4664,66 6576,57 7797,79 13, 3 21, 1 23, 7 29, 1
 15 5,23 7,26 8,55 14,3 22,3 25,0 30,6
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 17
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.1 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp  đo
 2
Khi có k phương sai mẫu Si đánh số i = 1, 2, 3, ....., k
 2
Phương sai Si có số bậc tự do fi = ni –1
 2
Từ đó tính phương sai tái sinh Sts
 k
 2
  fiSi
 2 i 1
 Sts k
 f
Troogng đó:  i
 i 1
 k k
 fts  fi ni k
 i 1 i 1
 k
 2 2
 fts Sts  fiSi
 i 1
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 18
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.1 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp  đo
 k 
Theo Bartlet: 2,303 f lg S 2 f lg S 2 
 ts ts  i i B
  2 i 1 
 T 1 k 1 1 C
 1  
 3 k 1 i 1 fi fts 
vớibậctự dof=k–1nếufi >2
 2 2
Như vậy: χ T < χ p, f2 thì dãy phương sai mẫu là đồng nhất,
tức là các phương sai mẫu thuộc cùng một phương sai tổng quát;
 2 2
 χ T < χ pf2p, f2 thì dãyyp phươnggg sai không đồng nhất; 
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 19
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.2 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp  đo
Kiểm tra bằng chuẩn Student:
1) Từ bảng số liệu tính x và Mx
 x M x
2) Tính chuẩn Student: tT  n.
 S x
3) Tra t ,f
4) Kết luận kiểm tra
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 20
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.2 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp  đo
Khi kiểm tra pH meter nhờ dung dịch chuẩn có pH = 9,0
Thu được kết quả:
 8,7; 9,2; 9,1; 9,0; 9,4; 9,6; 9,7; 8,9; 8,8; 8,7; 9,8; 9,3; 9,8; 8,8
Ta có n=14. 
Liệu đồng hồ đopHo pH có l ỗihi hệ thống không? 
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 21
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.2 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp  đo
So sánh kếtquảđotừ hai dụng cụ khác nhau, đo cùng mẫu:
 (1) (2)
x i và x i Kiểmtraxemkếtquảđocóđáng kể hay không?
1) Cần kỳ vọng tátoán học hihai mẫu đo không khácnhau
 (1) (2)
2) Xây dựng mẫu: xi =xi –xi
3) Tínhx và Sn củamẫumới
4) Kiểmtragiả thiếtvề giá trị trung bình H0:Mx =0
5) Tính chuẩntTN khi coi M0 =0:
 x 0 x
 tTN n n
 S x S x
6) Tra t ,f
7) Kết luận: tTN < t ,f:có khácnhau
 tTN >t f: không khác nhau
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 22
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.2 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp  đo
Kết quả đo độ bền của viên bi sản xuất theo công nghệ mới và cũ:
 Công nghệ mới Công nghệ cũ
Hãy đánh giá hai công № (1) (2)
 x , kg/M x , kg/M 
 nghệ mớivàcũ? i i
 1215220
 2 217 223
 3223220
 4210205
 5222230
 6217220
 7 220 207
 x 
 8227218
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 23
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.2 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp  đo
Hai nhân viên thí nghiệm xác định nồng độ C cùng một mẫu axit, 
sau khi xử lý thống kê thu được kết quả sau:
 Nhân Kết quả thí nghiệm lặp, Ci, % kh.l
 viên TN
 i=1 i=2 i=3 i=4 i=5
 № 1 20,3 20,5 20,5 20,1 20,1 
 № 2 20,1 20,1 20,1 20,3 20,1
Nhân viên TN nào chuẩn độ chính xác h ơn?
Giả thiết rằng sai số thô và sai số hệ thống khi đo nồng độ axit là 
không có.
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 24
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.2 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp  đo
Khi cân ba lầntrêncânđiệntử không có trọng lượng, khốilượng
mẫusauđây thu được, g: 1,7132; 1.5956; 1.6193
SiSai số hệ thống đã được loại trừ trong đo khối lượng trừ đi 1% trọng
lượng củamẫu. Cân có giá trị vạch chia tốithiểu là 0.0001 g không
có cấp chính xác. Hãy cho kếtquả cuối cùng củaphépđotrọng
lượng của cân trong các đơnvị SI
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 25
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.2 Số lần đonhỏ nhất
Số mẫucần đo:
-Số lượng mẫucần đo đủ để đảmbảo độ chính xác  đòi hỏi và xác
suất cho trước
-Cầnbiếtgiátrị thựccủabìnhphương độ lệch chuẩn x
-Giá trị thực nghiệm tuân theo phân bố chuẩn
-Số mẫucần đo xác định theo:
 2 2
  ( )  
 n x  2 ( ) x 
   
Để biết số mẫu cần đo:
-Xác suất tin cậy P( )
-Khoảng tin cậy: (x/)
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 26
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.2 Số lần đonhỏ nhất
Khi Р = 0,95, ( ) = 1,96 và  = x
Số thí nghi ệmcm cần đoob bằng 4 
 2 2
  ( )  
 n x  2 ( ) x 1,962 3,84 4
   
Khi cầntăng độ chính xáclêngấp đôi,tứclà thu hẹp khoảng tin
cậymộtnửa =x/2 cầnsố mẫu đo là 16.
Rõ ràng để tăng độ chính xác lên k lầnthìsố thí nghiệmtăng k2 lần
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 27
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.2 Số lần đonhỏ nhất
Theo quy luật, giá trị thựccủa sai số trung bình bình phương (x)
chưabiết, chỉướctínhbằng (Sx).
Khi đó dùng chuẩn Student để xác định số mẫucần đo:
 2 2 2
 t , f  Sx 2 Sx 
 n t , f  
  2  
Tuy nhiên chuẩn Student phụ thuộc vào xác suấttincậy và số
điểm đof=n– 1, nên cầntínhgần đúng liên tiếp.
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 28
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.2 Số lần đonhỏ nhất
Trình tự tiến hành:
1) Tiếnhànhsơ bộđo n thí nghiệm(sẽ khó khăn: n = 20 – 50)
2) Tính trung bình bình phương độ lệch 
3) Xác định độ chính xác , không cầnlớnhơncủadụng cụđo
4) Tính độ lệch chuẩn t thường đạt được (tùy phương pháp đo)
5) Tính Nmin và thựctế cầnnhỏ hơn
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 29
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.2 Số lần đonhỏ nhất
Kết quả tính lặp thu được: 
 /Sx P=0,90 P=0,95 P=0,99
 1 5 7(4)7 (4) 11
 0,5 13 19 (16) 31
 0,4 19 27 (24) 46
 0,3 32 46 (48) 78
 0,1 273 387 (384) 668
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 30
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.3 Loạibỏ sai số thô
Để loạibỏ sai số thô:
-Dùng chuaån Dixon
-Dùng để loạibỏ sốđocóđộ lệch thô trong tậphợpcácmẫucósố
lượng 3 ≤ n ≤ 8
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 31
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.2 Loạibỏ sai số thô
Dùng chuaån Dision: Dùng để loạibỏ sốđocóđộ lệch thô trong tập
hợp các mẫucósố lượng 3 ≤ n ≤ 8 x
Xét dõdaõysoá theo thứ tự tăng dần: x1 <x2 < ... < xn
Thì R = x1 –xn ggïoïilaøñoä baønh (rộng) cuûa daõy soá.
Khi ñoù nếu nghi ngôø x*i naøo ñoù thì tính:
 x* x
 Q i i 1
 t R
Neáu Qt <Qtr thì loaïi x*i;
Nggïöôïclaïi Qt > Qtr thì choïnx*i;
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 32
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.3 Loạibỏ sai số thô
Khi n = 3, trong đócóhaigiátrị trùng nhau thì không thể áp dụng
chuẩn Q vì luôn có: Qtn =1>QTR.
Khi đócần:
Làm thí nghiệmbổ sung;
Không lấy gitrị trung bình mà lấy số trung vị;
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 33
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.3 Loạibỏ sai số thô
Trong đóQtr tra trong bảng sau:
 n 0.90 0.95 0.99
 3 0.89 0.94 0.99
 4 0.68 0.77 0.89
 5 0.56 0.64 0.76
 6 0.48 0.56 0.70
 7 0.43 0.51 0.64
 8 0.40 0.48 0.58
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 34
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.3 Loạibỏ sai số thô
Khi n = 3, trong đócóhaigiátrị trùng nhau thì không thể áp dụng
chuẩn Q vì luôn có: Qtn =1>QTR.
Khi đó cần:
Làm thí nghiệmbổ sung;
Không lấy gitrị trung bình mà lấy số trung vị;
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 35
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.3 Loạibỏ sai số thô
Khi đo lưu lượng Nito trong thiết bị pilot (x) thu được kết quả sau
(m3/h): 1,17; 1,23; 1,35; 1,20; 1,21; 1,43; 1,73; 1,30.
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 36
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.4 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo
Trình tự từ bảng sốđo:
 2
- Tính trung bìnhx và độ phân tán S x
- Xác định sai lệch lớnnhấtsovớigiátrị trung bình xMax
-Tính:
 xMax x
 ttn 
 Sx
-Tra P=1 . t ,f=n-1
 x x 
 t  S
  , f x t  S ,
 n , f x
  = 1,96x 2x
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 37
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.4 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo
Lập bảng số liệu: xắp xếp theo th1ứ tự tăng dần
1) Tính giá trị trung bình: x x 1 x 2 x n
 n 
2) Xác định độ lệch mỗili lần đo: x i x x i 
 2 2 2
3) Tính bình phương độ lệch: x 1 , x 2 ,  x n
4) Xác định độ lệch trunggp bình bình phương: 
 x 2
 S  i
 x n . n 1
5) Chọn độ tin cây P (thường 95%)
6) Tra chuẩn Student: với P và n x S x t , f
7) Tìm khoảng tin cậy ((isai số): 
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 38
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.5.1 Bảng phân bố xác suất
Khi đó: Sự kiệnx1 x2 xk
 Tầnsố n1 n2 nk nk =n
Khi số mẫu khá lớn (n > 30)
1) Khoảng thay đổi(độ bành) củaX:R=xMax –xMin
 n 612 k
2) Số khoảng cách: k 
 1lo g2 nn13,2lg
 R
3) Khoảng cách mộtphần đượcchọn: 
 k
Giá trị thường lân cậngiátrị  nào đó
Như nếuxi là số nguyên thì d cũng là số nguyên
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 39
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo
 Lậpbảng xác suất:
Biến xi x1 x2 . xk
Tần suấtn1 n2 . nk
Tần suất tương đối, Pi=ni/n p1 p2 . pk
Tần suất tích lũy tương 
 W1 =p= p1 W2 =w= w1 +p+ p2 . Wk =W= Wk1k-1 +p+ pk 
đối, Wi = wi-1+ pi 
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 40
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo
Cho bảng số liệuthực nghiệm:
 61,2 61,4 60,2 61,2 61,3 60,4 61,4 60,8 61,2 60,6
 61,6 60,2 61,3 60,3 60,7 60,9 61,2 60,5 61,0 61,4
 61,1 60,9 61,5 61,4 60,6 61,2 60,1 61,3 61,1 61,3
 60,361,360,661,760,661,260,861,361,061,2
 60,5 61,4 60,7 61,3 60,9 61,2 61,1 61,3 60,9 61,4
 60,7 61,2 60,3 61,1 61,0 61,5 61,3 61,9 61,4 61,3
 61,6 61,0 61,7 61,1 60,9 61,5 61,6 61,4 61,5 61,2
 61,6 61,3 61,8 61,1 61,7 60,9 62,2 61,1 62,1 61,0
 61,5 61,7 62,3 62,3 61,7 62,9 62,5 62,8 62,6 61,5
 62,1 62,6 61,6 62,5 62,4 62,3 62,1 62,3 62,2 62,1
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 41
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1 Bảng phân bố xác suất
Giá trị ban đầux0 được đề suất:
 x0 =xMin – 0,5 
 xk =xMax + 0,5 
Lậpbảng biến đổi
 Khoảng biến (xi 1, xi)(x0, x1)(x1, x2)(xk 1, xk)
 Tần suấtn1 n2 nk
 * * *
 Trung vị (xi 1, xi) x 1 x 2  x k
 Tần suất tương đối Pi p1 p2 pk
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 42
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1 Bảng phân bố xác suất
Lậpbảng biến đổi Biến xi x1 x2 . xk
 Tần suất n1 n2 . nk
 Tần suất tương đối, Pi=ni/n p1 p2 . pk
 Tần suất tích lũy tương 
 W1 = p1 W2 = w1 + p2 . Wk = Wk-1 + pk 
 đối, Wi = wi-1+ pi 
P W
 1
 x x x x X
 0 x1 x2 xk‐1 xk 0 1 0 k‐1 xk x
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 43
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo
 Khoảng biến 60,3 - 60,6 - 60,9 - 61,2 - 61,5 - 61,8 - 62,1 - 62,4 - 62,7 - 63,0 - Tổng
 60,0 60,0 60,3 60,6 60,9 61,2 61,5 61,8 62,1 62,4 62,7
Biến xi 60,15 60,45 60,75 61,05 61,35 61,65 61,95 62,25 62,55 62,85 615
Tần suất ni 3 6 9 1829162 105 2100
 Tần suất tương 
 0,03 0,06 0,09 0,18 0,29 0,16 0,02 0,1 0,05 0,02 1
 đối ui = ni/n 
Tần suất tích lũy 
 0,03 0,09 0,18 0,36 0,65 0,81 0,83 0,93 0,98 1 1
 Wi = Wi 1 + pi 
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 44
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo
 030.3
 0.24
 0180.18
 0.12
 0.06
 0
 60 60.6 61.2 61.8 62.4 63
03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 45
21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo
 0.3
 0.24
 0.18
 0.12
 0.06
 0
 60 60.6 61.2 61.8 62.4 63
03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 46
21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo
TT123456789101112
 xi 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65
 ni 1 11 35 58 145 175 225 179 105 48 12 6
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 47
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo
TT123456789101112
 xi 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 38855
 ni 1 11 35 58 145 175 225 179 105 48 12 6 1000
 Pi 0,001 0,011 0,035 0,058 0,145 0,175 0,225 0,179 0,105 0,048 0,012 0,006 1,0
 k=11
 0,25
 0,25
 0,2 0,2 Series2
 Series1
 Series3
 0,15
 0,15
 S
 er
 i
 0,1
 0,1
 0,05
 0,05
 0
 123456789101112
 0
 0 10203040506070
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 48
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo
 030.3
 0.3
0.24
 0.24
0.18
 0.18
0.12 0.12
0.06 0.06
 0 0
 0 16 32 48 64 80 0 16 32 48 64 80
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 49
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo
TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 
 xi 2,5 5 7,5 10 12,5 15 17,5 20 22,5 25 27,5 10310
 ni 48 167 218 189 164 102 50 27 21 9 5 1000
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 50
 21:03
 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM
 190361
 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo
TT1234567891011
 xi 2,5 5 7,5 10 12,5 15 17,5 20 22,5 25 27,5 10310
 ni 48 167 218 189 164 102 50 27 21 9 5 1000
 0.3
 0.24
 0.18
 0120.12
 0.06
 0
 0 6 12 18 24 30
 03.10.2017 
 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 51
 21:03

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_thiet_ke_thi_nghiem_va_xu_ly_so_lieu_chuong_xu_ly.pdf