Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng
Xử lý sơ bộ kết quả đo và quan sát là:
- Tiền đề để các bước xử lý tiếp theo đạt hiệu quả cao
- Cơ sở để xây dựng và sử dụng sự phụ thuộc thực nghiệm một cách
chính xác
- Cần sử dụng phương pháp phân tích thống kê một cách chính xác
kết quả
03.10.2
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xử lý sơ cấp số liệu thí nghiệm - Trịnh Văn Dũng
2.1.1 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp đo Pearson đễ nghị cách kiểm định theo chuẩn χ2 khi tập hợp mẫu trong khoảng 50 ÷ 150 Xắp xếp các số đo theo thứ tự tăng dần: x1 x2 .... xk n1 n2 .... nk n Tính xác suất p i i N k 2 2 ni N pi T i 1 N pi 2 Tra χ p, f ứng vớif=k – 3 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 16 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.1 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp đo 2 2 Nếu: χ T < χ p,f2 thì tập hợp mẫu tuân theo luật phân bố chuẩn; 2 2 Nếu: χ T > χ p,f2 thi không tuân theo luật phân bố chuẩn; 0,01 0,05 0,1 0,5 0,9 0,95 0,99 f 1 0,0002 0,0039 0,0158 0,455 2,71 3,84 6,64 2 0,0201 0,103 0,211 1,39 4,61 5,99 9,21 3 0,115 0,352 0,584 2,37 6,25 7,81 11,3 4 0,297 0,711 1,06 3,36 7,78 9,49 13,3 5 0,554 1,15 1,61 4,35 9,24 11,1 15,1 60,872 1,64 2,25,35 10,612,616,8 7 1,24 2,17 2,83 6,35 12,0 14,1 18,5 8 1,65 2,73 3,49 7,34 13,4 15,5 20,1 9 2,09 3,33 4,17 8,34 14,7 16,9 21,7 10 2562,56 3943,94 4874,87 9349,34 16, 0 18, 3 23, 2 11 3,05 4,57 5,58 10,3 17,3 19,7 24,7 12 3,57 5,23 6,3 11,3 18,5 21,0 26,2 13 4,11 5,89 7,04 12,3 19,8 22,4 27,7 14 4664,66 6576,57 7797,79 13, 3 21, 1 23, 7 29, 1 15 5,23 7,26 8,55 14,3 22,3 25,0 30,6 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 17 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.1 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp đo 2 Khi có k phương sai mẫu Si đánh số i = 1, 2, 3, ....., k 2 Phương sai Si có số bậc tự do fi = ni –1 2 Từ đó tính phương sai tái sinh Sts k 2 fiSi 2 i 1 Sts k f Troogng đó: i i 1 k k fts fi ni k i 1 i 1 k 2 2 fts Sts fiSi i 1 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 18 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.1 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp đo k Theo Bartlet: 2,303 f lg S 2 f lg S 2 ts ts i i B 2 i 1 T 1 k 1 1 C 1 3 k 1 i 1 fi fts vớibậctự dof=k–1nếufi >2 2 2 Như vậy: χ T < χ p, f2 thì dãy phương sai mẫu là đồng nhất, tức là các phương sai mẫu thuộc cùng một phương sai tổng quát; 2 2 χ T < χ pf2p, f2 thì dãyyp phươnggg sai không đồng nhất; 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 19 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.2 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp đo Kiểm tra bằng chuẩn Student: 1) Từ bảng số liệu tính x và Mx x M x 2) Tính chuẩn Student: tT n. S x 3) Tra t ,f 4) Kết luận kiểm tra 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 20 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.2 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp đo Khi kiểm tra pH meter nhờ dung dịch chuẩn có pH = 9,0 Thu được kết quả: 8,7; 9,2; 9,1; 9,0; 9,4; 9,6; 9,7; 8,9; 8,8; 8,7; 9,8; 9,3; 9,8; 8,8 Ta có n=14. Liệu đồng hồ đopHo pH có l ỗihi hệ thống không? 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 21 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.2 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp đo So sánh kếtquảđotừ hai dụng cụ khác nhau, đo cùng mẫu: (1) (2) x i và x i Kiểmtraxemkếtquảđocóđáng kể hay không? 1) Cần kỳ vọng tátoán học hihai mẫu đo không khácnhau (1) (2) 2) Xây dựng mẫu: xi =xi –xi 3) Tínhx và Sn củamẫumới 4) Kiểmtragiả thiếtvề giá trị trung bình H0:Mx =0 5) Tính chuẩntTN khi coi M0 =0: x 0 x tTN n n S x S x 6) Tra t ,f 7) Kết luận: tTN < t ,f:có khácnhau tTN >t f: không khác nhau 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 22 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.2 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp đo Kết quả đo độ bền của viên bi sản xuất theo công nghệ mới và cũ: Công nghệ mới Công nghệ cũ Hãy đánh giá hai công № (1) (2) x , kg/M x , kg/M nghệ mớivàcũ? i i 1215220 2 217 223 3223220 4210205 5222230 6217220 7 220 207 x 8227218 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 23 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.2 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp đo Hai nhân viên thí nghiệm xác định nồng độ C cùng một mẫu axit, sau khi xử lý thống kê thu được kết quả sau: Nhân Kết quả thí nghiệm lặp, Ci, % kh.l viên TN i=1 i=2 i=3 i=4 i=5 № 1 20,3 20,5 20,5 20,1 20,1 № 2 20,1 20,1 20,1 20,3 20,1 Nhân viên TN nào chuẩn độ chính xác h ơn? Giả thiết rằng sai số thô và sai số hệ thống khi đo nồng độ axit là không có. 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 24 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.2 Kiểmtradụng cụ, phương pppháp đo Khi cân ba lầntrêncânđiệntử không có trọng lượng, khốilượng mẫusauđây thu được, g: 1,7132; 1.5956; 1.6193 SiSai số hệ thống đã được loại trừ trong đo khối lượng trừ đi 1% trọng lượng củamẫu. Cân có giá trị vạch chia tốithiểu là 0.0001 g không có cấp chính xác. Hãy cho kếtquả cuối cùng củaphépđotrọng lượng của cân trong các đơnvị SI 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 25 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.2 Số lần đonhỏ nhất Số mẫucần đo: -Số lượng mẫucần đo đủ để đảmbảo độ chính xác đòi hỏi và xác suất cho trước -Cầnbiếtgiátrị thựccủabìnhphương độ lệch chuẩn x -Giá trị thực nghiệm tuân theo phân bố chuẩn -Số mẫucần đo xác định theo: 2 2 ( ) n x 2 ( ) x Để biết số mẫu cần đo: -Xác suất tin cậy P( ) -Khoảng tin cậy: (x/) 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 26 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.2 Số lần đonhỏ nhất Khi Р = 0,95, ( ) = 1,96 và = x Số thí nghi ệmcm cần đoob bằng 4 2 2 ( ) n x 2 ( ) x 1,962 3,84 4 Khi cầntăng độ chính xáclêngấp đôi,tứclà thu hẹp khoảng tin cậymộtnửa =x/2 cầnsố mẫu đo là 16. Rõ ràng để tăng độ chính xác lên k lầnthìsố thí nghiệmtăng k2 lần 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 27 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.2 Số lần đonhỏ nhất Theo quy luật, giá trị thựccủa sai số trung bình bình phương (x) chưabiết, chỉướctínhbằng (Sx). Khi đó dùng chuẩn Student để xác định số mẫucần đo: 2 2 2 t , f Sx 2 Sx n t , f 2 Tuy nhiên chuẩn Student phụ thuộc vào xác suấttincậy và số điểm đof=n– 1, nên cầntínhgần đúng liên tiếp. 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 28 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.2 Số lần đonhỏ nhất Trình tự tiến hành: 1) Tiếnhànhsơ bộđo n thí nghiệm(sẽ khó khăn: n = 20 – 50) 2) Tính trung bình bình phương độ lệch 3) Xác định độ chính xác , không cầnlớnhơncủadụng cụđo 4) Tính độ lệch chuẩn t thường đạt được (tùy phương pháp đo) 5) Tính Nmin và thựctế cầnnhỏ hơn 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 29 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.2 Số lần đonhỏ nhất Kết quả tính lặp thu được: /Sx P=0,90 P=0,95 P=0,99 1 5 7(4)7 (4) 11 0,5 13 19 (16) 31 0,4 19 27 (24) 46 0,3 32 46 (48) 78 0,1 273 387 (384) 668 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 30 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.3 Loạibỏ sai số thô Để loạibỏ sai số thô: -Dùng chuaån Dixon -Dùng để loạibỏ sốđocóđộ lệch thô trong tậphợpcácmẫucósố lượng 3 ≤ n ≤ 8 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 31 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.2 Loạibỏ sai số thô Dùng chuaån Dision: Dùng để loạibỏ sốđocóđộ lệch thô trong tập hợp các mẫucósố lượng 3 ≤ n ≤ 8 x Xét dõdaõysoá theo thứ tự tăng dần: x1 <x2 < ... < xn Thì R = x1 –xn ggïoïilaøñoä baønh (rộng) cuûa daõy soá. Khi ñoù nếu nghi ngôø x*i naøo ñoù thì tính: x* x Q i i 1 t R Neáu Qt <Qtr thì loaïi x*i; Nggïöôïclaïi Qt > Qtr thì choïnx*i; 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 32 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.3 Loạibỏ sai số thô Khi n = 3, trong đócóhaigiátrị trùng nhau thì không thể áp dụng chuẩn Q vì luôn có: Qtn =1>QTR. Khi đócần: Làm thí nghiệmbổ sung; Không lấy gitrị trung bình mà lấy số trung vị; 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 33 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.3 Loạibỏ sai số thô Trong đóQtr tra trong bảng sau: n 0.90 0.95 0.99 3 0.89 0.94 0.99 4 0.68 0.77 0.89 5 0.56 0.64 0.76 6 0.48 0.56 0.70 7 0.43 0.51 0.64 8 0.40 0.48 0.58 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 34 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.3 Loạibỏ sai số thô Khi n = 3, trong đócóhaigiátrị trùng nhau thì không thể áp dụng chuẩn Q vì luôn có: Qtn =1>QTR. Khi đó cần: Làm thí nghiệmbổ sung; Không lấy gitrị trung bình mà lấy số trung vị; 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 35 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.3 Loạibỏ sai số thô Khi đo lưu lượng Nito trong thiết bị pilot (x) thu được kết quả sau (m3/h): 1,17; 1,23; 1,35; 1,20; 1,21; 1,43; 1,73; 1,30. 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 36 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.4 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo Trình tự từ bảng sốđo: 2 - Tính trung bìnhx và độ phân tán S x - Xác định sai lệch lớnnhấtsovớigiátrị trung bình xMax -Tính: xMax x ttn Sx -Tra P=1 . t ,f=n-1 x x t S , f x t S , n , f x = 1,96x 2x 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 37 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.4 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo Lập bảng số liệu: xắp xếp theo th1ứ tự tăng dần 1) Tính giá trị trung bình: x x 1 x 2 x n n 2) Xác định độ lệch mỗili lần đo: x i x x i 2 2 2 3) Tính bình phương độ lệch: x 1 , x 2 , x n 4) Xác định độ lệch trunggp bình bình phương: x 2 S i x n . n 1 5) Chọn độ tin cây P (thường 95%) 6) Tra chuẩn Student: với P và n x S x t , f 7) Tìm khoảng tin cậy ((isai số): 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 38 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.5.1 Bảng phân bố xác suất Khi đó: Sự kiệnx1 x2 xk Tầnsố n1 n2 nk nk =n Khi số mẫu khá lớn (n > 30) 1) Khoảng thay đổi(độ bành) củaX:R=xMax –xMin n 612 k 2) Số khoảng cách: k 1lo g2 nn13,2lg R 3) Khoảng cách mộtphần đượcchọn: k Giá trị thường lân cậngiátrị nào đó Như nếuxi là số nguyên thì d cũng là số nguyên 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 39 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo Lậpbảng xác suất: Biến xi x1 x2 . xk Tần suấtn1 n2 . nk Tần suất tương đối, Pi=ni/n p1 p2 . pk Tần suất tích lũy tương W1 =p= p1 W2 =w= w1 +p+ p2 . Wk =W= Wk1k-1 +p+ pk đối, Wi = wi-1+ pi 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 40 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo Cho bảng số liệuthực nghiệm: 61,2 61,4 60,2 61,2 61,3 60,4 61,4 60,8 61,2 60,6 61,6 60,2 61,3 60,3 60,7 60,9 61,2 60,5 61,0 61,4 61,1 60,9 61,5 61,4 60,6 61,2 60,1 61,3 61,1 61,3 60,361,360,661,760,661,260,861,361,061,2 60,5 61,4 60,7 61,3 60,9 61,2 61,1 61,3 60,9 61,4 60,7 61,2 60,3 61,1 61,0 61,5 61,3 61,9 61,4 61,3 61,6 61,0 61,7 61,1 60,9 61,5 61,6 61,4 61,5 61,2 61,6 61,3 61,8 61,1 61,7 60,9 62,2 61,1 62,1 61,0 61,5 61,7 62,3 62,3 61,7 62,9 62,5 62,8 62,6 61,5 62,1 62,6 61,6 62,5 62,4 62,3 62,1 62,3 62,2 62,1 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 41 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1 Bảng phân bố xác suất Giá trị ban đầux0 được đề suất: x0 =xMin – 0,5 xk =xMax + 0,5 Lậpbảng biến đổi Khoảng biến (xi 1, xi)(x0, x1)(x1, x2)(xk 1, xk) Tần suấtn1 n2 nk * * * Trung vị (xi 1, xi) x 1 x 2 x k Tần suất tương đối Pi p1 p2 pk 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 42 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1 Bảng phân bố xác suất Lậpbảng biến đổi Biến xi x1 x2 . xk Tần suất n1 n2 . nk Tần suất tương đối, Pi=ni/n p1 p2 . pk Tần suất tích lũy tương W1 = p1 W2 = w1 + p2 . Wk = Wk-1 + pk đối, Wi = wi-1+ pi P W 1 x x x x X 0 x1 x2 xk‐1 xk 0 1 0 k‐1 xk x 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 43 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo Khoảng biến 60,3 - 60,6 - 60,9 - 61,2 - 61,5 - 61,8 - 62,1 - 62,4 - 62,7 - 63,0 - Tổng 60,0 60,0 60,3 60,6 60,9 61,2 61,5 61,8 62,1 62,4 62,7 Biến xi 60,15 60,45 60,75 61,05 61,35 61,65 61,95 62,25 62,55 62,85 615 Tần suất ni 3 6 9 1829162 105 2100 Tần suất tương 0,03 0,06 0,09 0,18 0,29 0,16 0,02 0,1 0,05 0,02 1 đối ui = ni/n Tần suất tích lũy 0,03 0,09 0,18 0,36 0,65 0,81 0,83 0,93 0,98 1 1 Wi = Wi 1 + pi 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 44 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo 030.3 0.24 0180.18 0.12 0.06 0 60 60.6 61.2 61.8 62.4 63 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 45 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo 0.3 0.24 0.18 0.12 0.06 0 60 60.6 61.2 61.8 62.4 63 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 46 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo TT123456789101112 xi 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 ni 1 11 35 58 145 175 225 179 105 48 12 6 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 47 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo TT123456789101112 xi 10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60 65 38855 ni 1 11 35 58 145 175 225 179 105 48 12 6 1000 Pi 0,001 0,011 0,035 0,058 0,145 0,175 0,225 0,179 0,105 0,048 0,012 0,006 1,0 k=11 0,25 0,25 0,2 0,2 Series2 Series1 Series3 0,15 0,15 S er i 0,1 0,1 0,05 0,05 0 123456789101112 0 0 10203040506070 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 48 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo 030.3 0.3 0.24 0.24 0.18 0.18 0.12 0.12 0.06 0.06 0 0 0 16 32 48 64 80 0 16 32 48 64 80 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 49 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 xi 2,5 5 7,5 10 12,5 15 17,5 20 22,5 25 27,5 10310 ni 48 167 218 189 164 102 50 27 21 9 5 1000 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 50 21:03 XỬ LÝ SƠ CẤP SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM 190361 2.1.3 Xác định khoảng tin cậy của ppphép đo TT1234567891011 xi 2,5 5 7,5 10 12,5 15 17,5 20 22,5 25 27,5 10310 ni 48 167 218 189 164 102 50 27 21 9 5 1000 0.3 0.24 0.18 0120.12 0.06 0 0 6 12 18 24 30 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 51 21:03
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_thi_nghiem_va_xu_ly_so_lieu_chuong_xu_ly.pdf