Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xác suất – Thống kê & Thực nghiệm - Trịnh Văn Dũng
Quan sát (Observational):
-là phương pháp nghiên cứu đối tượng, hiện tượng thực ở dạng hình
thức,
- nó xảy ra trong tự nhiên và xã hội.
Quan sát:
-chỉ là “nhận thức” được thông tin đơn giản khác nhau
- tùy ở mục đích và vị trí của quan sát viên.
Quan sát khác thực nghiệm ở chỗ:
-Không có tác động điều khiển chủ động lên đối tượng và quá trình
-Khi quan sát: cố định các tí h nh năng đặc trưng hoặc ảnh hưởng của
đối tượng trong không gian hoặc thời gian
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xác suất – Thống kê & Thực nghiệm - Trịnh Văn Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Xác suất – Thống kê & Thực nghiệm - Trịnh Văn Dũng
ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM VÀ XỬ LÝ SỐ LIỆU (Data Analysis and Design of Experiment) PGS. TS. Trịnh Văn Dũng Bộ môn: Quá trình và thiết bị CN Hóa – Sinh học – Thực phẩm XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 trinhvandung190361 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 2 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1. Những khái niệmcơ bảncủa xác suấtthống kê 2. Lý thuyết xác suất 3. Các thông số đặc trưng củasố liệu thựcnghiệm 4. Bài tập 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 3 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1. Những khái niệmcơ bảncủa xác suấtthống kê 1.1 Quan sát và thực nghiệm 1.2 Sai số của phép đo 13S1.3 Sự kiện ngẫu nhiên, đạiil lượng &&bi biến số ngẫu nhiên 1.4 Chuỗi số biến đổi 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 4 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.1 Quan sát và thựcnghiệm Quan sát (Observational): -là phương pháp nghiên cứu đốitượng, hiệntượng thực ở dạng hình thức, - nó xảyratrongtự nhiên và xã hội. Quan sát: -chỉ là “nhậnthức” được thông tin đơngiản khác nhau - tùy ở mục đích và vị trí của quan sát viên. Quan sát khác thực nghiệm ở chỗ: -Không có tác động điều khiểnchủđộng lên đốitượng và quá trình -Khi quan sát:cố định các tính năng đặc trưng hoặc ảnh hưởng của đốitượng trong không gian hoặcthờigian. 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 5 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.1 Quan sát và thựcnghiệm Thựchiện quan sát bằng: - Mắt (nhìn) - Mô tả bằng lời nói (âm than h), đồ họa, ký hiệu - Chụp ảnh, quay phim (ghi hình) - Ghi âm: nghe (tường thuật) 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 6 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.1 Quan sát và thựcnghiệm Nguồngốcnềntảng củathực nghiệmtrongkỹ thuậtvàcôngtrình khoa học là quan sát (thí nghiệm). Theo nghĩarộng củanó thể đượcchia thàn h hihai loại chín h: -Loạithứ nhất - thông tin về hành vi củatậphợpsố lượng lớncác đốitượng cùng loại. -Loạithứ hai - thông tin về tính chấtcủatừng đốitượng riêng trong một khoảng thời gian dài. 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 7 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.1 Quan sát và thựcnghiệm Trong thống kê để mô tả nhóm đốitượng bấtkỳ khi sử dụng các thông tin đãbiếtcủacả nhóm. Khi đó nhiều đối tượng gọi là mẫuchung Từđótáchramột quá trình quan sát cụ thể gọilàlấymẫu Các lựachọn để quan sát đốitượng gọilàchọnmẫu hay lấymẫu Sốđốitượng này gọilàsố lượng mẫu 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 8 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.1 Quan sát và thựcnghiệm Thựcnghiệm(Experimental): là phương pháp khoa họcdựa trên quan sát Thựcnghiệm: bằng thí nghiệm để -phân loại - nêu giả thuyết -kiểm nghiệmgiả thuyết -thiếtlập quan hệ nhân quả 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 9 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.1 Quan sát và thựcnghiệm Thực nghiệmcókhả năng: -Kiểm soát hay điều chỉnh các biến số độc lập -Phân bổ ngẫu nhiên đốiti tượng vàhóào nhóm khác n hau -Kiểm soát và loại trừ nhiễu -Đảm bảo trình tự thời gian -Lập lại những phát hiện được nhờ quan sát 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 10 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.1 Quan sát và thựcnghiệm Thực nghiệm có nhược điểm: -Thiếu thực tế: không thể quan sát hết -Khó suy đoán -Gặp các vấn đề bất khả thi -Khó kiểm soát các biếnsn số độclc lập -Mang tính chủ quan -Tốn kém: vật chất và thời gian 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 11 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.2 Sai số phép đo Sai số củaphépđolàđộ lệch kếtquảđo đượcvớigiátrị thựccủa đại lượng cần đo. Phân biệtcácloại sai số: -Hệ thống (xác định được): do dụng cụ và phương pháp đo -Ngẫu nhiên (không kiểm soát được): do con người, tự nhiên -Thô (nhầm): lười, vụng, thiếucầnthận, rủiro(người đo) Nhầmlà:trụctrặcdodụng cụđo trục trặc do đọc số đo thay đổi độtngột điềukiện đo 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 12 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.2 Sai số phép đo Sai số thô có thể nhậnbiết khi xử lý kếtquảđo Loạibỏ sai số hệ thống: có thể thựchiệnbằng cách điềuchỉnh (nhân/chia-cộng/trừ)vớihệ số hiệuchỉnh Đánh giá sai số ngẫu nhiên bằng thống kê toán học 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 13 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.2 Sai số phép đo Phân biệt phép trựctiếp và phép đogiántiếp: -Phép trựctiếp: so sánh vậtcần đovớivậtmẫu (thước, quả cân) -Phép đogiántiếp: đomộtsố đạilượng tính giá trị theo công thức 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 14 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.2 Sai số phép đo Phân biệt phép đo đúng và phép đo chính xác: -Phép đo đúng: giá trịđogầngiátrị trung bình (kỳ vọng toán học) -Phép đo chính xác: các giá trịđohộitụ (co cụm) -Phép đo dúng và chính xác: co cụmgầngiátrị trung bình 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 15 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.2 Sai số phép đo Ghi sốđo phân biệtchữ số: -Đáng tin (có nghĩa) -Nghi ngờ: 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 16 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.2 Sai số phép đo Tính toán kếtquảđoxuấthiện và phân biệt sai số: -Do quy tròn -Do phương pháp tính Ví dụ: Tính giá trị biểu thức theo hai phương pháp sau 10 S 2 1 10 S 2 1 3363 2378 . 2 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 17 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.3 Sự kiện và đại lượng ngẫu nhiên Sự kiện (event): hiệntượng, sự việc này hay hiệntượng, sự việc khác đáng tin ở trường hợpcụ thể có các yếutốđượcthựchiện tình cờ: có các yếutố đượcthựchiện hay không thựchiện Sự kiệnlàhiệntượng bấtkỳ xảy ra: cô lậptrongtự nhiên có nguyên nhân không được quan tâm là mụctiêunàođó 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 18 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.3 Sự kiện và đại lượng ngẫu nhiên Ngẫu nhiên: không có khuôn mẫu hay khả năng dự báo trong các sự kiện Sự ngẫu nhiên cho thấy: không có thứ tự không gắnkết không biết trước 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 19 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.3 Sự kiện và đại lượng ngẫu nhiên Sự kiệnngẫu nhiên? Sự kiệnxảyrahoặckhôngxảy ra, trong mộtthử nghiệmphụ thuộc vào nhiềuyếutố (và mặc nhiên công nhậnngẫunhiên)màcómột xác suấtnhất định xảy ra trong những điềukiệncụ thể. Xác suất: tung con xúc xắc X = (1, 2, 3, 4, 5, 6) 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 20 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.3 Sự kiện và đại lượng ngẫu nhiên Phép thử ngẫunhiên(Randomness tests): kếtquả thu đượcmộtkết quả nào đó Đạilượng ngẫu nhiên? Đạilượng ngẫunhiênlàđạilượng biểuthị giá trị kếtquả củaphép thử ngẫunhiên Khi thử sẽ nhậnmộtvàchỉ mộttrongcácgiátrị có thể có: X=(1, 2, 3, 4, 5, 6chấm trên mặt con xúc xắc khi tung) Y=(0,1,2,350số sảnphẩmhỏng từ 50 sảnphẩm) 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 21 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.3 Sự kiện và đại lượng ngẫu nhiên Đạilượng ngẫu nhiên? Phân thành hai loại: đạilượng ngẫu nhiên rờirạc đạilượng ngẫu nhiên liên tục Đạilượng ngẫu nhiên rờirạc: -Là tập hợp hữu hạn các giá trị đếm được liệtkêđược - Ví dụ: X, Y Đạilượng ngẫu nhiên liên tục: -các giá trị có thể có củanólấpkínmột khoảng trên trụcsố -không liệtkêđượctừng giá trị -Z=chiều cao của 1 sinh viên. nhiệt độ của bánh mỳ nướng trong lò 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 22 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.3 Sự kiện và đại lượng ngẫu nhiên Biếnsố ngẫu nhiên? Biến (variable): là cái gì đócóthểđo được, theo dõi được, thao tác đượctrongcácnghiêncứu Biến là cái gì đó thay đổi, đo được, không phảilàhằng số (var) 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 23 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.3 Sự kiện và đại lượng ngẫu nhiên Biếnsố ngẫu nhiên? Biếncầnthiết để học, để mô tả sự biến đổicủathực nghiệm Để mô tả sự thay đổi: dùng tường thuậthaythống kê mô tả. Giá trị tốithiểuvàtối đacủamộtbiến-tốithiểuvàtối đa Trung bình: tổng của các biến, chia cho n (số lượng các giá trị của biến) 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 24 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.4 Chuỗi số ngẫu nhiên Chuỗisố ngẫu nhiên? Chuỗisố ngẫu nhiên n giá trị x1, x2 xn thu đượctừ thựcnghiệm đã đượcxắpxếptheothứ tự tăng (giảm) dẫn Chuỗisố ngẫu nhiên có: giá trị x1, x2 xn tầnsuất: n1,n2 nk nk =n xác suất: p1,p2 pn Khoảng thay đổi (độ bà)ành) củaX:R=xMax – xMin 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 25 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.4 Chuỗi số ngẫu nhiên Cần xác định: cực đạixMax cựctiểuxMin độ bành R tầnsuấtxuấthiện xác suất 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 26 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.4 Chuỗi số ngẫu nhiên Để lậpbảng phân phối xác suấtcần: -Số khoảng k -Độ rộng một khoảng -Giá trị ban đầux0 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 27 21:22 XÁC SUẤT – THỐNG KÊ & THỰC NGHIỆM 190361 1.4 Chuỗi số ngẫu nhiên Giá trị ban đầux0 được đề suất: x0 =xMin – 0,5 xk =xMax + 0,5 Lậpbảng biến đổi Khoảng biến ((xi 1, xi) (x0, x1) ((x1, x2) (xk 1, xk) Tần suấtn1 n2 nk * * * Trung vị ((xi 1, xi) x 1 x 2 x k Tần suất tương đốih1 h2 hk 03.10.2017 Thiếtkế thí nghiệm& Xử lý số liệu MS: CH3309 28 21:22
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_thi_nghiem_va_xu_ly_so_lieu_chuong_xac_su.pdf