Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Kiểm định giả thiết & chuẩn thống kê - Trịnh Văn Dũng
1. Khái niệm chung
2. Kiểm định giả thiết thống kê
3. Hàm phân bố
4. Quan hệ giữa các hàm phân bố
5. Ứng dụng của các hàm phân b
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Kiểm định giả thiết & chuẩn thống kê - Trịnh Văn Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Thiết kế thí nghiệm và xử lý số liệu - Chương: Kiểm định giả thiết & chuẩn thống kê - Trịnh Văn Dũng
rong quá trình sản xuất 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 36 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 3.8 Tính chất của các hàm phân bố Các hàm phân bố trên đều có tính chất chung của hàm phân bố: •Tích phân trong khoảng biến thiên của biến đều bằng 1; •Có t ính đối xứng; Các hàm phân bố có quan hệ với nhau: •Các biến ngẫu nhiên F, 2,,,t, u có mối quan hệ với nhau; •Các hàm phân bố Student, 2và F đều là các hàm phân bố mẫu: 2 hàm F có hai sô bậc tự do fI và fII nên khi fI = 1 và fII = f thì F = t 2 fI = f và fII thì F f 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 37 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 3.8 Tính chất của các hàm phân bố 2 fI = 1 và fII thì F = u f thì t = u f = 1 thì 2= u 0.3 0.24 dlogis() x 102 0.18 dpois() x 20 dgamma() x 5 dnorm() x 01.5 0.12 0.06 0 0 6 12 18 24 30 x 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 38 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 3.9 Mối quan hệ giữa các hàm phân bố Quan hệ giữa các biến và hàm phân phối như sau: PhaPhanânbo boá F 2 2 SnI F 2 ; fI; fII F SnII f 2 fI =1= 1 và fII =f;F=t= f; F = t fI =1;f= 1; fII fI =fva= f vaø fII Phaân boá Phaân boá 2 2 Student 2 fSn n x 2 ; f t F = u 2 S ; f f ; t = u f = 1 thì 2= u Phaân boá Gauss x u ChuẩnZ:Cóthn Z: Có thể là các bi ếnngn ngẫu nhiên nh ư::u,t, u, t, 2,F, F ... được gọi là các chuẩn u, t, 2, F ... tương ứng. 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 39 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4. Kiểm định giả thiết thống kê Kiểm định giả thiếtthống kê có thể dùng các chuẩn: 4.1 ChuẩnFisher 4.2 Chẩn Stu den t 4.3 Chuẩn 2 4.4 Chuẩn Poision 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 40 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.1 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Fisher Theo Fisher: - Ứôc löôïng vöõng cuûa kyø voïng E(x) = = M(x) chính là x 2 2 - S n lølaø öùöôùc löôïng vöõng cuûaphöông sai: D(x) = 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 41 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.1 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Fisher Chuẩn Fisher: Chuẩn Fisher dùng ñể kiểmñịnh tính ñồng nhấtcủahaiphương sai 2 2 mẫu: σ1 và σ2 rút ra từ hai tậphợpmẫuX1 và X2. 2 2 Ký hiệu mẫu có phương sai lớn là σ1 và nhỏ là σ2 thì tính: 2 1 F 2 2 Tra FTR = F( , f1, f2) thì: Nếu: F < FTR thì hai phương sai là đồng nhất; F > FTR thì hihai mẫu không đồng nhất; 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 42 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.1 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Fisher f 1 f 2 1234561224∞ 1 164,4 199,5 215,7 224,6 230,2 234,0 244,9 249,0 254,3 218.519,219,219,319,319,3J 19,4 19,5 19,5 3 10,1 9,6 9,3 9,1 9,0 8,9 8,7 8,6 8,5 4 777,7 696,9 666,6 646,4 636,3 626,2 595,9 585,8 565,6 5 6,6 5,8 5,4 5,2 5,1 5,0 4,7 4,5 4,4 6 6,0 5,1 4,8 4,5 4,4 4,3 4,0 3,8 3,7 7 5,6 4,7 4,4 4,1 4,0 3,9 3,6 3,4 3,2 8 5,3 4,5 4,1 3,8 3.7 3,6 3,3 3,1 2,9 9 5,1 4,3 3,9 3,6 3,53,43,12,92,7 10 5,0 4,1 3,7 3,5 3,3 3,2 2,9 2,7 2,5 11 4,8 4,0 3,6 3,4 3,2 3,1 2,8 2,6 2,4 12 4,8 3,9 3,5 3,3 3,1 3,0 2,7 2,5 2,3 13 4,7 3,8 3,4 3,2 3,0 2,9 2,6 2,4 2,2 14 4,6 3,7 3,3 3,1 3,0 2,9 2,5 2,3 2,1 15 4,5 3,7 3,3 3,12,9 2,8 2,5 2,3 2,1 16 4,5 3,6 3,2 3,0 2,9 2,7 2,4 2,2 2,0 17 4,5 3,6 3,2 3,0 2,8 2,7 2,4 2,2 2,0 18 4,4 3,6 3,2 2,9 2,8 2,7 2,3 2,1 1,9 19 4,4 3,5 3,1 2,9 2,7 2,6 2,3 2,1 1,8 20 4,4 3,5 3,1 2,9 2,7 2,6 2,3 2,1 1,8 22 434,3 343,4 313,1 282,8 272,7 262,6 222,2 202,0 181,8 24 4,3 3,4 3,0 2,8 2,6 2,5 2,2 2,0 1,7 26 4,2 3,4 3,0 2,7 2,6 2,4 2,1 1,9 1,7 28 4,2 3,3 2,9 2,7 2,6 2,4 2,1 1,9 1,6 30 4,2 3,3 2,9 2,7 2,5 2,4 2,1 1,9 1,6 40 4,1 3,2 2,9 2,6 2,5 2,3 2,0 1,8 1,5 60 404,0 323,2 282,8 252,5 242,4 232,3 191,9 171,7 141,4 120 3,9 3,1 2,7 2,5 2,3 2,2 1,8 1,6 1,3 ∞ 3,8 3,0 2,6 2,4 2,2 2,1 1,8 1,5 1,0 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 43 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.2 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Student Chuẩn Student: Được dùng để kiểm định sự sai khác giữahaigiá trị trung bình xvàx12trong điềukiệncácphương sai mẫulàđồng nhất. 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 44 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.2 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Student x1 x2 n n n n 2 Trướchết tính: t 1 2 1 2 2 2 2 2 n n n1 1 1 n2 1 2 1 2 xx Nếu n = n = n thì: tn 12 1 2 22 12 Tra t , f :f=n1 +n2 2, thì: t<t thì sự khác nhau mang tính ngẫunhiên; t>t sự khác nhau mang tính hệ thống; 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 45 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.2 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Student Р n 0.6 0.8 0.95 0.99 0.999 Chuẩn Student: 2 1.376 3.078 12.706 63.657 636.61 3 1.061 1.886 4.303 9.925 31.598 4 0.978 1.638 3.182 5.841 12.941 5 0.941 1.533 2.776 4.604 8.61 6 0.92 1.476 2.571 4.032 6.859 7 0.906 1.44 2.447 3.707 5.959 8 0.896 1.415 2.365 3.499 5.405 9 0.889 1.397 2.306 3.355 5.041 10 0.883 1.383 2.262 3.25 4.781 11 0.879 1.372 2.228 3.169 4.587 12 0. 876 1. 363 2. 201 3. 106 4. 437 13 0.873 1.356 2.179 3.055 4.318 14 0.87 1.35 2.16 3.012 4.221 15 0.868 1.345 2.145 2.977 4.14 16 0.866 1.341 2.131 2.947 4.073 17 0.865 1.337 2.12 2.921 4.015 18 0.863 1.333 2.11 2.898 3.965 19 0. 862 1331.33 2. 101 2. 878 3. 922 20 0.861 1.328 2.093 2.861 3.883 21 0.86 1.325 2.086 2.845 3.85 22 0.859 1.323 2.08 2.831 3.819 23 0.858 1.321 2.074 2.819 3.792 24 0.858 1.319 2.069 2.807 3.767 25 0.857 1.318 2.064 2.797 3.745 26 0.856 1.316 2.06 2.787 3.725 27 0.856 1.315 2.056 2.779 3.707 28 0.855 1.314 2.052 2.771 3.69 29 0.855 1.313 2.048 2.763 3.674 30 0.854 1.311 2.045 2.756 3.659 31 0.854 1.31 2.042 2.75 3.646 40 0.851 1.303 2.021 2.704 3.551 60 0.848 1.296 2 2.66 3.46 120 0.845 1.289 1.98 2.617 3.373 ∞ 0.842 1.282 1.96 2.576 3.291 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 46 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.3 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Poisson Dùng chuaån Poisson: Dùng để loại bỏ số đo có độ lệch thô trong tập hợp các mẫu có số lượng 3 ≤ n ≤ 8 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 47 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.3 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Poisson Dùng chuaån Poisson: Dùng để loạibỏ sốđocóđộ lệch thô trong tập hợp các mẫu có số lượng 3 ≤ n ≤ 8 x Xét daõy soá theo thứ tự tăng dần: x1 <x2 < ... < xn Thì R = x1 –xn goïi laø ñäñoä banø h (rộng) cuaû dayõá so. Khi ñoù nếu nghi ngôø x*i naøo ñoù thì tính: x* x Q i i 1 t R Neáu Qt >Qtr thì loaïi x*i; NöôNgöôïc lilaïi Qt < Qtr thì choïn x*i; 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 48 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.3 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Poisson Khi n = 3, trong đócóhaigiátrị trùng nhau thì không thể áp dụng chuẩn Q vì luôn có: Qtn =1>QTR. Khi đó cần: Làm thí nghiệmbổ sung; Không lấygiatrị trung bình mà lấysố trung vị; 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 49 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.3 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Poisson Trong đóQtr tra trong bảng sau: n 0.90 0.95 0.99 3 0.89 0.94 0.99 4 0.68 0.77 0.89 5 0560.56 0640.64 0760.76 6 0.48 0.56 0.70 7 0.43 0.51 0.64 8 0.40 0.48 0.58 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 50 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.3 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Poisson Khi n = 3, trong đócóhaigiátrị trùng nhau thì không thể áp dụng chuẩn Q vì luôn có: Qtn =1>QTR. Khi đó cần: Làm thí nghiệmbổ sung; Không lấy giá trị trung bình mà lấy số trung vị; 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 51 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.3 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn Poisson Khi đolưulượng Nito trong thiếtbị pilot (x) thu đượckếtquả sau (m3/h): 1,17; 1,23; 1,35; 1,20; 1,21; 1,43; 1,73; 1,30. Hãy kiểmtranhững giá trịđobấtthường? 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 52 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.4 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn “” Chuaån (Toâ): Chuaån ñöôïc duøng ñeå loaïi boû caùc soá ño coù sai leäch thoâ baïo trong taäp hôïp maãu khi n ≥ 3. Thöôøng dùng kếthợp: Khi 3 n 8 dudungøng chuachuanån 3 dudungøng chuachuanån Q; Khi 8 n duøng chuaån ; Neáu nghi ngôø x* thì tính: i xx* ii n 1 S n n 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 53 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.4 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn “” xx* ii n 1 S Khi ñoù: n n t < tr khoâng neân boû x*i; t > tr coù theå boû x*i; 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 54 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.4 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn “” Trong đó tra theo bảng tr n 0.90 0.95 0.99 3 1.41 1.41 1.41 4 1.65 1.69 1.72 5 1791.79 1871.87 1961.96 6 1.89 2.00 2.13 7 1971.97 2092.09 2272.27 8 2.04 2.17 2.37 9 2102.10 2242.24 2462.46 10 2.15 2.29 2.54 11 2192.19 2342.34 2612.61 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 55 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.4 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn “” Biến Q không tậndụng hết các số liệucủatậphợpmẫu Do mỗilầnkiểm định chỉ dùng 3 giá trị x1,x2 và xn hoặcx1,xn-1,xn. Nên khi n càng lớnQtrở nên càng không phù hợp; Biến tận dụng hết tất cả các số liệu nên có thể dùng cho cả n lớn và nhỏ; 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 56 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.5 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn χ2 Dùng để kiểm định độ chính xác thực tế so với độ chính xác qui định của : - dụng cụ đo - phương pháp đo, phân tích - tay ngh ề ...; Sự kiểm định tuân theo luật phân bố chuẩn; Kiểm định tính đồng nhất của một dãy phương sai mẫu; Biết độ chín h x ác 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 57 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.5 Kiểm định giả thiết thống kê bằng chuẩn χ2 Cách tính χ2chomỗimục đích kể trên là khác nhau: -Để kiểm định độ chính xác cách tính χ2theobiểuthứcthông thường; -Để kiểm định sự tuân theo luậtphânbố chuẩn, χ2tínhtheo Pearson; -Để kiểm định tính đồng nhấtcủadãyphương sai mẫu, χ2tínhtheo Bartlet; Trong đó χ2 được tra từ một bảng 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 58 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.5.1 Kiểm tra độ chính xác bằng chuẩn χ2 Độ chính xác được cung cấpbởi: -nhà sảnxuấtdụng cụđo -phương pháp phân tích đượcsử dụng 2 2 fS n Trong đó độ chính xác thựctế Sn thì: 2 Khi dùng chuẩn hai phía với xác suấtP,trabảng tìm 2 2 P và P 0,5 0,5 2 2 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 59 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.5.1 Kiểm tra độ chính xác bằng chuẩn χ2 2 2 2 Nếuthì P TR P độ chính xác đạtyêucầu 0,5 0,5 2 2 2 2 P TR thì độ chính xác không đạt yêu cầu; Ngượclại: 0,5 2 2 2 TR P 0,5 thì độ chính xác vượt trội độ chính xác yêu cầu; 2 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 60 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.5.1 Kiểm tra độ chính xác bằng chuẩn χ2 Một cân phân tích có σ = ± 0,0002 g Sau mộtthờigiasử dụng, xác định được: Sn =S5 = ± 0,0008 g. Chiếc cân này đãbị coi là xuống cấpchưa, Nếuchọn P trên 0,98? 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 61 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.5.2 Kiểm tra tuân theo luật phân bố chuẩn bằng χ2 Pearrson đề nghị cách kiểm định theo chuẩn χ2 khi tập hợp mẫu trong khoảng 50 ÷ 150 Xắp xếp các số đo theo thứ tự tăng dần: x1 x2 .... xk n1 n2 .... nk n Tính xác suất p i i N k 2 2 ni N pi TR i 1 N pi 2 Tra χ ,f ứng vớif=k–3 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 62 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.5.2 Kiểm tra tuân theo luật phân bố chuẩn bằng χ2 2 2 Nếu: χTR < χ p, f thì tập hợp mẫu tuân theo luật phân bố chuẩn; 2 2 Nếu χTR > χ pfp, f thi không tuân theo luật phân bố chuẩn; 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 63 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.5.2 Kiểm tra sự đồng nhất của dãypy phương sai χ2 2 Khi có k phương sai mẫu Si đánh số i = 1, 2, 3, ....., k 2 Phương sai Si có số bậc tự do fi = ni –1 2 Từ đó tính phương sai tái sinh Sts k 2 fiSi 2 i 1 Sts k f Troogng đó: i i 1 k k fts fi ni k i 1 i 1 k 2 2 fts Sts fiSi i 1 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 64 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.5.2 Kiểm tra sự đồng nhất của dãypy phương sai χ2 k Theo Bartlet: 2,303 f lg S 2 f lg S 2 ts ts i i B 2 i 1 TR 1 k 1 1 C 1 3 k 1 i 1 fi fts vớibậctự dof=k–1nếufi >2 2 2 Như vậy: χTR < χ p, f2 thì dãy phương sai mẫu là đồng nhất, tức là các phương sai mẫu thuộc cùng một phương sai tổng quát; 2 2 χTR > χ pf2p, f2 thì dãyyp phươnggg sai không đồng nhất; 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 65 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.5.2 Kiểm tra tuân theo luật phân bố chuẩn bằng χ2 Khi đopHcủamẫunướctừ 3phòngthínghiệmthuđượckếtquả sau: 58;52;54;53;555,8; 5,2; 5,4; 5,3; 5,5 5,5; 5,1; 5,0; 5,3; 5,0 5,,;4; 5, ,;1; 5, ,;0; 5, ,;7; 5, 0 Ướclượng các sai sốđongẫu nhiên và với xác suất là 0,95 sự hiện diệncủa sai số tổng thể trong các kếtquảđo đơnlẻ nhất định. Có thể xem xét các lỗingẫunhiêngiống nhau trong các phép đo trong ba ppghòng thí nghiệm? 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 66 21:20 KIỂM ĐỊNH GIẢ THIẾT & CHUẨN THỐNG KÊ 190361 4.5.2 Kiểm tra tuân theo luật phân bố chuẩn bằng χ2 Phân tích hàm lượng formandehyt (mg/m3)của không khí một xưởng của phòng thí nghiệmthuđược: 0,35 0,40 0,33 0,29 0,37 Sau 3 ngày thanh tra môi trường đo đượcsố liệu khác: 0,41 0,37 0,43 0,45 0,39 Dùng thống kê toán học để đưarakếtluậnvề sự trùng hợphoặcsự không nhấtquáncủakếtquả phân tích, thu đượctrongphòngthí nghiệm và nhân viên thanh tra môi trường 03.10.2017 Thiết kế thí nghiệm &Xử lý số liệu MS: CH3309 67 21:20
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_thi_nghiem_va_xu_ly_so_lieu_chuong_kiem_d.pdf