Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 2: Đại số Boole và các cổng luận lý
Đại số Boole
• Đại số Boole được thế giới biết đến lần đầu tiên bởi
George Boole qua tác phẩm “An Investigation of the
Laws of Thought” vào năm 1854
• Các hằng và biến Boole chỉ được mang 2 giá trị 0
hoặc 1 ( LOW / HIGH )
– Các biến Boole biểu diễn cho một khoảng điện áp trên
đường dây hoặc tại ngõ nhập/ngõ xuất của mạch
– Giá trị 0 hoặc 1 được gọi là mức luận lý (logic level)
Đại số Boole
• Đại số Boole, cũng tương tự như các hệ đại số khác,
được xây dựng thông qua việc xác định nghĩa một
số những vấn đề cơ bản sau:
– Miền (domain), là tập hợp (set) các phần tử (element) mà
trên đó định nghĩa nên hệ đại số
– Tập hợp các phép toán (operation) thực hiện được trên
miền
– Một tập hợp các định đề (postulate), hay tiên đề (axiom)
được công nhận không qua chứng minh. Định đề phải
đảm bảo tính nhất quán (consistency) và tính độc lập
(independence)
– Một tập hợp các hệ quả (consequence) được gọi là định lý
(theorem), định luật (law) hay quy tắc (rule)
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng thiết kế luận lý 1 - Chương 2: Đại số Boole và các cổng luận lý
dce 2014 Khoa KH & KTMT Bộ môn Kỹ Thu ật Máy Tính dce 2014 Tài li ệu tham khảo •“Digital Systems, Principles and Applications ”, 11th Edition, Ronald J. Tocci, Neal S. Widmer, Gregory L. Moss 09/03/2014 ©2014, CE Department 2 dce 2014 Đại số Boole & các cổng luận lý dce 2014 Nội dung • Đạ i số Boole • Đạ i số chuy ển mạch • Các cổng lu ận lý 09/03/2014 ©2014, CE Department 4 dce 2014 Đại số Boole • Đạ i số Boole được th ế gi ới bi ết đế n lần đầ u tiên bởi George Boole qua tác ph ẩm “An Investigation of the Laws of Thought ” vào năm 1854 • Các hằng và bi ến Boole ch ỉ được mang 2 giá tr ị 0 ho ặc 1 ( LOW / HIGH ) – Các bi ến Boole bi ểu di ễn cho một kho ảng điện áp trên đườ ng dây ho ặc tại ngõ nh ập/ngõ xu ất của mạch – Giá tr ị 0 ho ặc 1 đượ c gọi là mức lu ận lý (logic level ) A F Mạch ngõ nh ập ngõ xu ất lu ận lý x y 09/03/2014 ©2014, CE Department 5 dce 2014 Đại số Boole • Đạ i số Boole, cũng tương tự nh ư các hệ đạ i số khác, được xây dựng thông qua vi ệc xác đị nh ngh ĩa một số nh ững vấn đề cơ bản sau: – Mi ền (domain ), là tập hợp (set ) các ph ần tử (element ) mà trên đó đị nh ngh ĩa nên hệ đạ i số –Tập hợp các phép toán (operation ) th ực hi ện đượ c trên mi ền –Một tập hợp các đị nh đề (postulate ), hay tiên đề (axiom) đượ c công nh ận không qua ch ứng minh. Đị nh đề ph ải đả m bảo tính nh ất quán (consistency ) và tính độ c lập (independence ) –Một tập hợp các hệ qu ả (consequence ) đượ c gọi là đị nh lý (theorem), đị nh lu ật (law) hay quy tắc (rule ) 09/03/2014 ©2014, CE Department 6 dce 2014 Đị nh đề Huntington • Phát bi ểu bởi nhà toán học Anh E.V.Huntington trên cơ sở hệ th ống hóa các công trình của G. Boole –Sử dụng các phép toán trong lu ận lý mệnh đề (propositional logic ) • Tính đóng (closure ) –Tồn tại mi ền B với ít nh ất 2 ph ần tử phân bi ệt và 2 phép toán + và • sao cho: •Nếu x và y là các ph ần tử thu ộc B thì x + y cũng là 1 ph ần tử thu ộc B (phép cộng lu ận lý - logical addition ) •Nếu x và y là các ph ần tử thu ộc B thì x • y cũng là 1 ph ần tử thu ộc B (phép nhân lu ận lý - logical multiplication ) 09/03/2014 ©2014, CE Department 7 dce 2014 Đị nh đề Huntington • Tính đồ ng nh ất (identity ) Nếu x là một ph ần tử trong mi ền B thì –Tồn tại 1 ph ần tử 0 trong B , gọi là ph ần tử đồ ng nh ất với phép toán + , th ỏa mãn tính ch ất x + 0 = x –Tồn tại 1 ph ần tử 1 trong B , gọi là ph ần tử đồ ng nh ất với phép toán • , th ỏa mãn tính ch ất x • 1 = x • Tính giao hoán (commutative ) – Giao hoán của phép + : x + y = y + x – Giao hoán của phép • : x • y = y • x 09/03/2014 ©2014, CE Department 8 dce 2014 Đị nh đề Huntington • Tính phân ph ối (distributive ) – Phép • có tính phân ph ối trên phép + x • (y + z) = (x • y) + (x • z) – Phép + có tính phân ph ối trên phép • x + (y • z) = (x + y) • (x + z) • Bù (complementation ) Nếu x là 1 ph ần tử trong mi ền B thì sẽ tồn tại một ph ần tử khác gọi là x’ (hay x ), là ph ần tử bù của x th ỏa mãn: – x + x’ = 1 và – x • x’ = 0 09/03/2014 ©2014, CE Department 9 dce 2014 Tính đối ngẫu ( duality) • Quan sát các đị nh đề Hungtinton, ta th ấy chúng mang tính đố i xứng (symmetry ) tức là các đị nh đề xu ất hi ện theo cặp •Mỗi đị nh đề trong 1 cặp có th ể được xây dựng từ đị nh đề còn lại bằng cách – Thay đổ i các phép toán 2 ngôi ( + | • ) – Thay đổ i các ph ần tử đồ ng nh ất ( 0 | 1 ) • Có th ể suy ra một kết qu ả nào đó từ các đị nh đề bằng cách – Hoán đổ i phép toán + với phép toán • – Hoán đổ i ph ần tử đồ ng nh ất 0 với ph ần tử đồ ng nh ất 1 • Điều này th ể hi ện tính đố i ng ẫu ở đạ i số Boole 09/03/2014 ©2014, CE Department 10 dce 2014 Các đị nh lý cơ bản ( fundamental theorem) • Các đị nh lý được ch ứng minh từ các đị nh đề Huntington và các đị nh đề đố i ng ẫu theo 2 cách – Ch ứng minh bằng ph ản ch ứng (contradiction ) – Ch ứng minh bằng quy nạp (induction ) • Đị nh lý 1 (Null Law ) – x + 1 = 1 – x • 0 = 0 • Đị nh lý 2 (Involution ) – (x’ )’ = x • Đị nh lý 3 (Idempotency ) – x + x = x – x • x = x • Đị nh lý 4 (Absorption ) – x + x • y = x – x • (x + y) = x 09/03/2014 ©2014, CE Department 11 dce 2014 Các đị nh lý cơ bản • Đị nh lý 5 (Simplification ) – x + x’ y = x + y – x (x’ + y ) = x y • Đị nh lý 6 (Associative Law) – x + (y + z) = (x + y ) + z = x + y + z – x (y z) = (x y) z = x y z • Đị nh lý 7 (Consensus ) – x y + x’ z + y z = x y + x’ z – (x + y)(x’ + z)(y + z) = (x + y)(x’ + z) • Đị nh lý 8 (De Morgan’s Law) – (x + y)’ = x’ y’ – (x y)’ = x’ + y’ 09/03/2014 ©2014, CE Department 12 dce 2014 Bảng sự thật (Truth table) • Ph ươ ng ti ện mô tả sự ph ụ thu ộc của ngõ xu ất vào mức lu ận lý (logic level) tại các ngõ nh ập của mạch – Li ệt kê tất cả các tổ hợp có th ể của mức lu ận lý tại các ngõ nh ập và kết qu ả mức lu ận lý tươ ng ứng tại ngõ xu ất của mạch –Số tổ hợp của bảng N-ngõ nh ập: 2N A B C x A B x 0 0 0 0 0 0 1 0 0 1 1 0 1 0 0 1 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 0 0 1 0 1 0 A 1 1 0 0 x B ? 1 1 1 1 09/03/2014 ©2014, CE Department 13 dce 2014 Đại số chuyển mạch ( switching algebra) • Đố i với đạ i số Boole, mi ền không bị hạn ch ế (không có gi ới hạn đặ t ra đố i với số lượ ng các ph ần tử trong mi ền) • Các đị nh đề Huntington gi ới hạn xem xét đạ i số Boole với 2 ph ần tử đồ ng nh ất mà thôi Đạ i s ố Boole 2 ph ần t ử •Năm 1937, Claude Shannon hi ện th ực đạ i số Boole 2 ph ần tử bằng mạch điện với các chuy ển mạch (switch ) – Chuy ển mạch là thi ết bị có 2 vị trí bền: tắt (off ) hay mở (on ) – 2 vị trí này phù hợp để bi ểu di ễn cho 0 hay 1 Đạ i s ố Boole 2 ph ần t ử còn đượ c g ọi là đạ i s ố chuy ển mạch – Các ph ần tử đồ ng nh ất đượ c gọi là các hằng chuy ển mạch (switching constant ) – Các bi ến (variable ) bi ểu di ễn các hằng chuy ển mạch đượ c gọi là các bi ến chuy ển mạch (switching variable ) tín hi ệu 09/03/2014 ©2014, CE Department 14 dce 2014 Các phép toán chuyển mạch • Đạ i số chuy ển mạch sử x y x • y x + y x’ dụng các phép toán trong 0 0 0 0 1 lu ận lý mệnh đề với tên gọi khác 0 1 0 1 1 1 0 0 1 0 • Phép toán AND 1 1 1 1 0 – Phép toán 2 ngôi tươ ng đươ ng với phép nhân Bảng s ự th ật các phép chuy ển mạch lu ận lý • Phép toán OR • Phép toán NOT – Phép toán 2 ngôi tươ ng – Phép toán 1 ngôi đươ ng với phép cộng tươ ng đươ ng với lu ận lý phép bù lu ận lý 09/03/2014 ©2014, CE Department 15 dce 2014 Các phép toán chuyển mạch • Các phép toán chuy ển mạch có th ể đượ c hi ện th ực bởi mạch ph ần cứng •Bảng sự th ật có th ể sử dụng nh ư 1 công cụ dùng để xác minh quan hệ gi ữa các phép toán chuy ển mạch •Sử dụng bảng sự th ật để ch ứng minh đị nh lý De Morgan (x + y)’ = x’ y’ x y x’ y’ x + y (x + y)’ x’ y’ 0 0 1 1 0 1 1 0 1 1 0 1 0 0 1 0 0 1 1 0 0 1 1 0 0 1 0 0 09/03/2014 ©2014, CE Department 16 dce 2014 Bi ểu thức ( expression) chuyển mạch • Bi ểu th ức chuy ển mạch là một quan hệ hữu hạn các hằng, bi ến, bi ểu th ức chuy ển mạch liên kết với nhau bởi các phép toán AND, OR và NOT • Ví dụ y + 1 , x x’ + x , z ( x + y’ )’ E = ( x + y z ) ( x + y’ ) + ( x + y )’ • literal được sử dụng để ám ch ỉ bi ến hay bù của bi ến 09/03/2014 ©2014, CE Department 17 dce 2014 Bi ểu thức ( expression) chuyển mạch... •Một bi ểu th ức có th ể được chuy ển thành nhi ều dạng tương đương bằng cách sử dụng các lu ật Boole E = (x + y z)(x + y’ ) + (x + y)’E3 =x + x’ y’ E1 = x x + x y’ + x y z + y y’ z + x’ y’ E4 =x + y’ E2 = x + x (y’ + y z) + x’ y’ •Tại sao ph ải chuy ển đổ i dạng của các bi ểu th ức ? • Các thành ph ần th ừa (redundant ) trong bi ểu th ức – literal lặp ( x x hay x + x) – bi ến và bù ( x x’ hay x + x’ ) – hằng (0 hay 1) • Không hi ện thực các thành phần thừa của bi ểu thức vào mạch 09/03/2014 ©2014, CE Department 18 dce 2014 Hàm ( function) chuyển mạch • Hàm chuy ển mạch (switching function ) là một phép gán xác đị nh và duy nh ất của nh ững giá tr ị 0 và 1 cho tất cả các tổ hợp giá tr ị của các bi ến thành ph ần • Hàm đượ c xác đị nh bởi danh sách các tr ị hàm tại mỗi tổ hợp giá tr ị của bi ến (bảng sự th ật) –Tồn tại nhi ều bi ểu th ức bi ểu di ễn cho 1 hàm •Số lượ ng hàm chuy ển mạch với n bi ến là 2 lu ỹ th ừa 2n x y x’ y’ x’ y’ E1 = x + x’ y’ E2 = x + y’ 0 0 1 1 1 1 1 0 1 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0 1 1 1 1 0 0 0 1 1 09/03/2014 ©2014, CE Department 19 dce 2014 Các phép toán chuyển mạch khác • Phép toán NAND • Phép toán Exclusive OR – Phép toán 2 ngôi tươ ng – E = x ⊕ y = x’ y + x y’ đươ ng với (NOT AND ) • Phép toán NOR • Phép toán XNOR (Ex. NOR) – Phép toán 2 ngôi tươ ng – E = ( x ⊕ y )’ = x y + x’ y’ đươ ng với (NOT OR ) Bi ến NAND NOR Ex. OR XNOR x y (x . y)’ (x + y)’ x ⊕ y (x ⊕ y)’ 0 0 1 1 0 1 0 1 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 1 0 0 0 1 09/03/2014 ©2014, CE Department 20 dce 2014 Cổng luận lý • Để đạ i số chuy ển mạch có th ể th ực hi ện các công vi ệc trong đời th ật, cần ph ải có – Thi ết bị vật lý th ực hi ện các phép toán chuy ển mạch – Tín hi ệu vật lý (điện áp, ) thay th ế cho các bi ến chuy ển mạch •Cổng (gate ) hay cổng lu ận lý (logic gate ) là tên chung dùng để gọi các thi ết bị vật lý th ực hi ện các phép toán chuy ển mạch với độ chính xác (accuracy ) và th ời gian tr ễ (delay ) ch ấp nh ận được 09/03/2014 ©2014, CE Department 21 dce 2014 Cổng luận lý •Mỗi cổng được bi ểu di ễn bởi 1 bi ểu tượng (schematic symbol ) đặ c tr ưng cùng với 1 số chân (pin , terminal ) tượng tr ưng cho các bi ến chuy ển mạch Một bi ểu th ức chuy ển mạch bất kỳ luôn có th ể được hi ện th ực trong đời th ật bằng cách kết nối các cổng lu ận lý lại với nhau Mạch luận lý (logic circuit ) hay mạch chuy ển mạch (switching circuit ) 09/03/2014 ©2014, CE Department 22 dce 2014 Bi ểu t ượng của các cổng luận lý •Cổng AND x x . y y •Cổng NOR x (x + y)’ •Cổng OR y x x + y y •Cổng XOR x x⊕⊕⊕ y •Cổng NOT y (c ổng đả o - inverter ) x x’ •Cổng XNOR x (x⊕⊕⊕ y)’ y •Cổng NAND • Các c ổng nhi ều x (x . y)’ y hơn 2 ngõ nh ập 09/03/2014 ©2014, CE Department 23 dce 2014 Dạng t ương đương 09/03/2014 ©2014, CE Department 24 dce 2014 Di ễn dịch bi ểu t ượng cổng luận lý •Dạng tương đương của cổng AND – Ngõ xu ất ở mức cao khi tất cả các ngõ nh ập ở mức cao – Ngõ xu ất ở mức th ấp khi một trong các ngõ nh ập ở mức th ấp •Một số cấu trúc của cổng XOR – E = x ⊕ y = x y’ + x’ y = (xy + x’y’)’ 09/03/2014 ©2014, CE Department 25 dce 2014 Tích cực cao – Tích cực thấp • Hai tr ạng thái ho ạt độ ng của thi ết bị là tích cực (activity ) và không tích cực (inactivity ) – Xét các thí dụ đố i với điện tho ại, đèn, độ ng cơ, v.v • Tích cực cao (active high ) tích cực → lu ận lý 1 → mức điện áp cao H • Tích cực th ấp (active low) tích cực → lu ận lý 0 → mức điện áp th ấp L 09/03/2014 ©2014, CE Department 26 dce 2014 Mạch tích hợp •Cổng NOT 7404 •Cổng OR 7432 •Cổng AND 7408 •Cổng NOR 7402 •Cổng NAND 7400 •Cổng Ex-OR 7486 09/03/2014 ©2014, CE Department 27 dce 2014 Tập phổ bi ến của các phép toán •Một tập các phép toán đượ c gọi là ph ổ bi ến (universal ) nếu mọi hàm chuy ển mạch đề u có th ể đượ c bi ểu di ễn một cách tườ ng minh ch ỉ bởi các phép toán của tập trên • Đố i với các phép toán chuy ển mạch đã xét, ta có một số các tập ph ổ bi ến sau –Tập { NOT , AND , OR } –Tập { NOT , AND } –Tập { NOT , OR } –Tập { NAND } –Tập { NOR } –Tập ... Bất kỳ hàm chuy ển mạch nào cũng đề u có th ể đượ c bi ểu di ễn một cách tườ ng minh ch ỉ bởi các phép toán NOT và AND ... 09/03/2014 ©2014, CE Department 28 dce 2014 Tính phổ bi ến của cổng NAND 09/03/2014 ©2014, CE Department 29 dce 2014 Tính phổ bi ến của cổng NOR 09/03/2014 ©2014, CE Department 30 dce 2014 Xác đị nh giá tr ị ngõ xuất mạch luận lý •Sử dụng bi ểu th ức Boole cho ngõ xu ất của mạch lu ận lý –Với A = 0, B = 1, C = 1, D = 1 x = A’BC (A+D)’ = 0’. 1 . 1 . (0 + 1)’ = 1 . 1 . 1 . 1’ = 1 . 1 . 1 . 0 = 0 •Sử dụng tr ực ti ếp sơ đồ mạch lu ận lý mà không cần sử dụng bi ểu th ức Boolean 09/03/2014 ©2014, CE Department 31 dce 2014 Gi ản đồ xung theo thời gian (Timing Waveform) 09/03/2014 ©2014, CE Department 32
File đính kèm:
- bai_giang_thiet_ke_luan_ly_1_chuong_2_dai_so_boole_va_cac_co.pdf