Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Đỗ Trung Tuấn

1.1 M đu

Các nghiên cứu và phát triển về đa phương tiện nhằm vào truyền thông và thể hiện

dữ liệu đa phương tiện, xác định quyền tác giả. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu đa phương tiện

giữ vai trò như hệ quản trị truyền thống, khác là dữ liệu phức tạp và đa dạng. ðể đảm

bảo tính hiệu quả truy cập và tìm kiếm, hệ quản trị cần có kĩ thuật tìm kiếm và chỉ số

hóa khác.

Vậy việc chỉ số hóa và tìm kiếm đa phương tiện là mục đích chính, trước khi xem

xét các chức năng của hệ quản trị. Phần đầu sẽ thể hiện hệ thống chỉ số hóa và tìm kiếm

MIRS1 và một vài ứng dụng chung của nó.

Hình. Một số logo đa phương tiện

1.2 Khái nim d liu đa phương tin

Cần thiết xác định từ đầu một số khái niệm, định nghĩa sử dụng trong suốt quá trình

liên quan đến hệ thống đa phương tiện.

1.1.1. Kiểu dữ liệu và đa phương tiện

ðịnh nghĩa: Phương tiện2: phương tiện nhằm đến các kiểu thông tin hay kiểu thể

hiện thông tin, như dữ liệu số, chữ, hình ảnh, âm thanh, video.

Có nhiều cách xác định phương tiện. Phân loại thông thường dựa vào dạng vật lí và

mối quan hệ phương tiện với thời gian. Ở đây xác định phương tiện không đề cập yếu tố

thời gian. Thời gian cho phép xác định phương tiện tĩnh với phương tiện động, tức thời

gian liên tục.

ðịnh nghĩa: Phương tiện tĩnh3: phương tiện không có chiều thời gian, và nội dung

và ý nghĩa của chúng không phụ thuộc vào thời gian thể hiện.

Các phương tiện tĩnh gồm dữ liệu số, chữ, độ họa, hình tĩnh. Hình tĩnh được xem

là sản phẩm được vẽ, quét hay chụp bằng máy chụp ảnh.

ðịnh nghĩa: Phương tiện động1: phương tiện có các chiều thời gian, với ý nghĩa

và tính chính xác tùy theo tốc độ thể hiện.

Phương tiện động gồm hình động, âm thanh và video. Các phương tiện này có

khoảng đơn vị bên trong hay tốc độ. Chẳng hạn video có 25 khung trong một giây. Việc

thể hiện lại cần theo cách tổ chức trước đó. Do các phương tiện này thể hiện lại liên tục

theo tốc độ cố định, chúng được gọi là phương tiện liên tục. Người ta cũng gọi chúng là

phương tiện đẳng thời, tức chiếm thời gian như nhau, bởi quan hệ cố định giữa các đơn

vị phương tiện và thời gian.

ða phương tiện nhằm vào tập các kiểu phương tiện sử dụng cùng nhau. Nó cũng

ngầm xác định có kiểu dữ liệu khác số, chữ. Do vậy thuật ngữ “đa phương tiện” cũng

nhằm chỉ tính chất như tính từ.

ðịnh nghĩa: Dữ liệu đa phương tiện2: dữ liệu hướng đến thể hiện máy đọc được

của các kiểu phương tiện gộp.

Thông tin đa phương tiện hướng tới thông tin được truyền tải nhờ các kiểu phương

tiện gộp. ðôi khi người ta dùng lẫn dữ liệu đa phương tiện với thông tin đa phương tiện.

Người ta cũng sử dụng thuật ngữ đa phương tiện và phương tiện để chỉ thực thể tự trị

trong MIRS, cho phép hỏi, tìm kiếm và thể hiện. Thuật ngữ “đối tượng” không hoàn

toàn chính xác như trong tiếp cận hướng đối tượng.

1.1.2. Cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu

Trong tài liệu về cơ sở dữ liệu, hệ thống cơ sở dữ liệu đã phân biệt hệ quản trị cơ sở

dữ liệu DBMS với cơ sở dữ liệu DB3. Giữa những vấn đề về đa phương tiện này, đôi

khi lẫn lộn hai thuật ngữ.

ðịnh nghĩa: Hệ quản trị cơ sở dữ liệu4: phần mềm cho phép mô tả, lưu trữ và xử

lí các dữ liệu một cách khoa học.

1.1.3. Tìm kiếm thông tin tư liệu văn bản

Hệ thống tìm kiếm thông tin tự động IR5 được phát triển để xử lí khối lượng lớn các

tài liệu khoa học từ 1940. Chức năng chính của hệ thống là lưu và quản lí số lớn các tư

liệu văn bản theo cách tìm kiếm nhanh tư liệu hiện ra cho câu hỏi người dùng.

ðịnh nghĩa: Hệ thống tìm thông tin tự động (IR): hệ thống là lưu và quản lí số lớn

các tư liệu văn bản theo cách tìm kiếm nhanh tư liệu hiện ra đối với câu hỏi người

dùng.

Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Đỗ Trung Tuấn trang 1

Trang 1

Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Đỗ Trung Tuấn trang 2

Trang 2

Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Đỗ Trung Tuấn trang 3

Trang 3

Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Đỗ Trung Tuấn trang 4

Trang 4

Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Đỗ Trung Tuấn trang 5

Trang 5

Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Đỗ Trung Tuấn trang 6

Trang 6

Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Đỗ Trung Tuấn trang 7

Trang 7

Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Đỗ Trung Tuấn trang 8

Trang 8

Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Đỗ Trung Tuấn trang 9

Trang 9

Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Đỗ Trung Tuấn trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 142 trang xuanhieu 9140
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Đỗ Trung Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Đỗ Trung Tuấn

Bài giảng Cơ sở dữ liệu đa phương tiện - Đỗ Trung Tuấn
g cn ñm bo các yêu cu. ðm bo này có th  ba dng (i) v phn 
cng và tt ñnh; (ii) v phn mm và ñm bo thng kê; (iii) n lc ñm bo. ði vi 
ñm bo tt ñnh, yêu cu QoS ñưc hoàn toàn ñáp ng. ðm bo thng kê cung cp tin 
cy xác sut. ði vi chính sách ñm bo n lc, không có ñm bo c th, tùy theo 
khai thác ca ng dng. ðó là chính sách chia s h thng truyn thng. ðm bo cn 
có ti các ñu mút và toàn h thng. H thng ña phương tin ñin hình có ba thành 
phn chính; (i) trm ch, gm máy ch và máy khách chu ñiu khin ca h thng ñiu 
hành; (ii) qun tr b nh; (iii) h thng truyn thông. H thng vn chuyn gm (i) giao 
thc truyn thông; (ii) kin trúc mng vt lí. 
 Internet
 T−êng löa
 M¸y in m¹ng
 M¸y chñ tÖp v m¸y chñ in
 Hub
 M¸y kh¸ch M¸y kh¸ch M¸y kh¸ch 
 Hình. Kin trúc khách/ ch 
 QoS có th ch ñm bo khi tài nguyên h thng cn có ñưc qun lí thích hp. Các 
tài nguyên h thng gm (i) chu kì CPU; (ii) b nh; (iii) băng thông Mi thành phn 
h thng có b qun tr, vi màn giám sát hin trng s dng và tài nguyên còn dư. Khi 
nhn ñưc yêu cu ca phiên, h thng tin hành th qun tr. Nu tài nguyên còn ñ 
ñi vi yêu cu ca phiên, hot ñng ca phiên này không can thip vào các phiên khác, 
yêu cu ñưc chp thun. Ngưc li, tp tham s QoS khác ñ ra cho ng dng theo tài 
nguyên có th. Phiên làm vic s tip tc ñưc thc hin hoc b hy. 
 Nghiên cu v QoS còn rng m. Mt s vn ñ (i) cách chuyn tham s QoS sang 
yêu cu tài nguyên; (ii) cách lp lch các phiên ñ dùng chung tài nguyên. ðc bit ñi 
vi ng dng ña phương tin, truyn thông ña phương tin cn ñưc quan tâm. 
4.8.2. Mt s vn ñ khác 
 Phn trưc ñ cp vài khía cnh thit k chính ca MIRS. Mt s vn ñ khác như 
(i) nén d liu ña phương tin; (ii) chun hóa th hin d liu ña phương tin; (iii) x lí 
câu hi và tìm kim s ñưc ñ cp dưi ñây. 
4.8.2.1. Nén d liu ña phương tin 
 135 
 ðích chính ca vic nén d liu ña phương tin là nén càng nhiu càng tt, không 
quan tâm khía cnh th hin và tìm kim. Hu ht tp âm thanh, hình nh, video s 
dng chun và kĩ thut chuyên dng. ð trích ñc trưng t các tp, cn gii nén tp. 
Tip cn này không hiu qu v tính toán, vì nén và gii nén ñưc thc hin vài ln 
trong quá trình trích ñc trưng; v lưu tr cũng không hiu qu do tp nén và tp ñc 
trưng tách bit. Do vy, (i) cn có kĩ thut nén cho phép trích ñc trưng trc tip t d 
liu nén; và (ii) nén da trên ñi tưng ch không theo giá tr mu riêng. Ngưi ta ñã ñ 
cp ch s hóa hình nh t DCT, lưng t vecto, d liu nén sóng nh, nhưng kt qu 
chưa kh quan. V sau, nu ngưi ta chuyn các nh, hay ñ ha, bitmap sang ñ ha 
vecto, ngưi ta s ñt ñưc t l nén cao và d tìm kim. Mô hình da trên nén hình nh 
và video ñưc thc hin tng bưc. Chun MPEG4, MPEG2000 là n lc kt hp nén 
và tìm kim. 
 Khía cnh khác ca nén d liu là tính phù hp vi th hin và truyn thông. Trong 
nhiu ng dng, mt s hình biu tưng hin ra trên màn hình ñ ngưi dùng duyt. 
Nu h quan tâm hình nh c th, h s chn và hình nh vi ñ phân gii cao hơn ñưc 
tìm kim và hin th. Bình thưng ngưi ta thc hin yêu cu theo hai phương pháp sau: 
 1. Các hình nh vi kích thưc khác nhau suy ra t cùng nh ñưc to, ñưc nén 
 tun t, và lưu trong máy ch mt cách ñc lp. Các hình nh theo kích thưc 
 yêu cu ñưc gi ñn máy khách ñ hin th. Chng hn d liu hình biu tưng 
 ñưc truyn cho ln duyt ñu, hình nh kích thưc ñu ñ s ñưc gi theo các 
 yêu cu ln lưt; 
 2. Các hình nh ñưc nén và lưu tun t theo kích thưc gc. Theo yêu cu, d 
 liu hình nh ñy ñ ñưc chuyn ñn máy khách mà không quan tâm ñn yêu 
 cu ca h. ða s trưng hp, ngưi dùng s gim kích thưc d liu nh ñã 
 nhn ñ hin th, ri khi mun chn nh nào, h thng truyn li nh ñy ñ. 
 Hai phương pháp không ñ hiu qu theo nghĩa không gian lưu tr và băng thông. 
Phương pháp ñu lãng phí b nh vì các nh kích thưc khác nhau có liên quan; băng 
thông cũng lãng phí do máy ch truyn nh ñy ñ. Phương pháp th hai tit kin 
không gian nh, nhưng cũng lãng phí băng thông khi ngưi dùng ch cn nh biu 
tưng. Vic truyn nh vi kích thưc thc s gây tr truyn. 
 ð gii quyt vn ñ trên, các kĩ thut nén phân cp liên tip, vô hưng, như trong 
MPEG và MPEG4 ñưc dùng. Chúng tit kim không gian và ñưng truyn, và ci 
thin thi gian tr li khi truyn nh, và th hin dn dn thay vì ñi gii nén xong. 
4.8.2.2. Chun hóa th hin d liu 
 Trong quá trình trích ñc trưng, gi s có các giá tr mu thô ca mi phương tin 
theo cùng cách và cùng ý nghĩa. Thc t gi thit này không hp lí; chng hn các ñon 
âm thanh có th ñưc ghi theo các mc khuych ñi khác nhau, nên vic so sánh các giá 
tr mu ca các ñon khác nhau là không có nghĩa. Tương t, các giá tr pixel nh t các 
nh khác nhau có th có nghĩa khác nhau tùy theo giá tr chnh gamma và h thng màu 
khác nhau. Bi vy, thông tin tác ñng ñn giá tr mu cn ñưc ghi trong ñu tp và 
các giá tr mu h tr mt cách phù hp, khi trích ñc trưng. Hin gi, các dng thc âm 
thanh và hình nh thông thưng không mang thông tin này. Vy cn có th hin chun 
ñi vi mi phương tin. ðiu này không ch làm các giá tr mu có cùng ý nghĩa, mà 
còn ñơn gin hóa quá trình gii nén và th hin, vì tránh ñưc vic gii nén và qun lí 
 136 
nhiu dng thc và th hin khác nhau. 
4.8.2.3. X lí câu hi và tìm kim 
 Nhiu th liên quan ñn quá trình hi và tìm kim thông tin: (i) nhu cu v ngôn 
ng hi ña phương tin hình thc; ngưi ta có SQL/MM, tuy kh năng hn ch; (ii) câu 
hi ña phương tin có th s dng vài ñc trưng. Mi ñc trưng sinh ra danh sách xp 
hng, nên vn ñ là cách thu ñưc danh sách kt hp t nhiu cái riêng l, và ñc trưng 
nào là quan trng hơn; (iii) v tích hp h thng: thông tin th hin trên mt s phương 
tin; ngưi dùng quan tâm ñn thông tin, ch không rõ v phương tin. Vn ñ là cách 
ñ các kiu phương tin khác nhau và các kĩ thut qun lí có th ñưc tích hp ñ th 
hin thông tin hiu qu ñn ngưi dùng. 
4.9. Kt lun 
 Chương này vi nhan ñ Qun tr d liu ña phương tin ñã ñ cp các khái nim: 
 • Khái nim v qun tr cơ s d liu ña phương tin, v (i) dng d liu ña 
 phương tin; (ii) ngôn ng hi d liu ña phương tin; 
 • Kin trúc h qun tr cơ s d liu ña phương tin, v (i) nguyên tc thit 
 k; (ii) kin trúc h thng ña phương tin; 
 • Các k thut mô hình hóa d liu, tp trung vào ưu ñim ca mô hình d 
 liu hưng ñi tưng; 
 • Kĩ thut ch s hoá và tru tưng hoá, cho thy vai trò ca mô hình khái 
 nim và nhu cu ca ch s ñi vi tìm kim d liu ña phương tin; 
 • Tìm thông tin ña phương tin da trên ni dung, v (i) lc d liu; (ii) s 
 dng t khóa khi tìm theo ni dung; 
 • Mt vài h thng thí d v cơ s d liu ña phương tin và ng dng ca h 
 thng ña phương tin; 
 • Khía cnh cht lưng dch v ña phương tin và an toàn d liu ña phương 
 tin. 
 137 
Hưng dn s dng tài liu theo chương trình khung 
 ð CƯƠNG CHI TIT 
 H CƠ S D LIU ðA PHƯƠNG TIN 
1. Thông tin chung v môn hc 
  Tên môn hc: H CƠ S D LIU ðA PHƯƠNG TIN 
 MULTIMEDIA DATABASE SYSTEMS 
  Mã môn hc: 
  S ñvht: 4 
  Loi môn hc: bt buc 
  Các môn hc tiên quyt: Cơ s d liu, Multimedia, H qun tr cơ s d liu quan h 
  Phân b gi ñi vi các hot ñng: 
  Ging lý thuyt : 48 tit 
  Thc hành, thí nghim : 12 tit 
  T hc : 60 gi 
Lưu ý: các gi Tho lun, Thc hành, Thí nghim là s tit ñã ñưc quy ñi theo Quy ch) 
  Khoa/B môn ph trách môn hc: Khoa hc máy tính 
2. Mc tiêu ca môn hc 
  Kin thc: Trang b cho sinh viên các kin thc v t chc d liu ña phương tin và x 
 lí d liu ña phương tin. 
  K năng: Sau khi hc xong, sinh viên nm vng các kin thc v t chc d liu ña 
 phương tin và x lí d liu ña phương tin và có kh năng áp dng và phân tích thit 
 k các h thng CSDL ña phương tin trong thc t. 
  Thái ñ, chuyên cn: ñm bo s gi hc trên lp và t hc. 
3. Tóm tt ni dung môn hc 
 Môn hc cung cp cho sinh viên các kin thc v t chc d liu ña phương tin và x lí 
d liu ña phương tin. Thc hành trên h qun tr cơ s d liu ñ th hin chc năng x lý d 
liu ña phương tin. 
4. Ni dung chi tit môn hc 
Chương I. Tng quan v cơ s d liu ña phương tin 
 138 
 1.1 M ñu 
 1.2 Khái nim d liu ña phương tin 
 1.3 ðc trưng ca các ñi tưng ña phương tin 
 1.3 Cu trúc lưu tr cơ s d liu ña phương tin 
 1.4 Ngôn ng thao tác d liu ña phương tin. 
Chương II. Tư liu ña phương tin tương tác 
 2.1 Cơ s d liu ña phương tin tương tác 
 2.2 Mô hình hoá tư liu ña phương tin tương tác IMD 
 2.3 Phân loi 
 2.4 Mô hình kch bn 
 2.5 Tìm kim tư liu ña phương tin tương tác 
Chương III. Thành tu và xu hưng 
 3.1 Các thành tu chính ca công ngh h qun tr cơ s d liu ña phương tin 
 3.2 Các sn phm thương mi và mu nghiên cu 
 3.3 Hưng phát trin ca cơ s d liu ña phương tin 
Chương IV. Qun tr d liu ña phương tin 
 4.1 ðnh nghĩa qun tr cơ s d liu ña phương tin 
 4.2 Kin trúc h qun tr cơ s d liu ña phương tin 
 4.3 Các k thut mô hình hóa d liu 
 4.4 Các kĩ thut ch s hoá và tru tưng hoá 
 4.5 Tìm thông tin ña phương tin da trên ni dung 
 4.6 Thí d v cơ s d liu ña phương tin 
 4.7 Các ng dng ca ña phương tin 
 4.8 Nhn xét v d liu ña phương tin 
5. Hc liu 
  Hc liu bt buc: 
 [1] Subrahmania V. S. Principles of Multimedia Database Systems , Ed. The Morgan 
 Kaufmann, 1998. 
  Hc liu tham kho 
 [2] Mario Piattini, Advanced databases Technology and Design , Artech House 
 Publishers, 2000. 
 [3] Guojun Lu, Multimedia Database Management Systems , Artech House Publishers, 
 1999. 
6. Hình thc t chc dy hc: 
 139 
 ðây là ni dung rt quan trng ñi vi giáo viên, sinh viên và các ñơn v qun lí. Mi ni 
dung kin thc ñu ñưc t chc dy dưi các hình thc ch yu như: lý thuyt, bài tp, tho 
lun, thc hành, hot ñng theo nhóm và t hc, t nghiên cu Giáo viên có trách nhim cp 
nht ni dung này hàng năm. Mi ni dung trong lch trình dyhc, phi xác ñnh ñưc s tit 
s thc hin  tng hình thc trên. Lưu ý rng ñ chun b cho mt tit lý thuyt, thc hành, thí 
nghim sinh viên cn 1 gi chun b cá nhân. 
 Lch trình dyhc (thit k cho c tin trình, ti thiu là 15 tun, mi tun ... tit. Ví d: 
mi tun 03 tit ñi vi môn hc 3 ñvht; mi tun 04 tit ñi vi môn hc 4 ñvht) 
 Hình thc t chc dyhc 
 Yêu cu sinh viên 
 Thi Gi lên lp 
 Ni dung Thc chun b trưc khi lên 
 gian T hc 
 Lý Hdn Tho hành lp 
 thuyt Btp lun 
 Chương 1: 1.1, Quyn 1: Phn I, 
Tun 1 4 
 1.2, 1.3 Quyn 2: Chương 8 
 Chương 1: 1.4, Quyn 1: Phn I; 
Tun 2 4 
 1.5 Quyn 2: Chương 8 
 Chương 2: 2.1, 
Tun 3 4 Quyn 1: Phn II 
 2.2 
 Chương 2: 2.3, Quyn 1: Phn II; 
Tun 4 4 
 2.4 Quyn 2: Chương 8 
 Quyn 1: Phn II; 
Tun 5 Chương 2: 2.5 4 
 Quyn 2: Chương 8 
 Chương 3: 3.1, Quyn 1: Chương 15; 
Tun 6 4 
 3.2 Quyn 2: Chương 8 
 Chương 3: 3.2, Quyn 1: Chương 15; 
Tun 7 4 
 3.3 Quyn 2: Chương 8 
 Chương 4: 4.1, Quyn 1: Phn IV; 
Tun 8 4 
 4.2 Quyn 3: Chương 12 
 Chương 4: 4.2, Quyn 1: Phn IV; 
Tun 9 4 
 4.3 Quyn 3: Chương 12 
 Quyn 1: Phn IV; 
Tun 10 Chương 4: 4.4 4 
 Quyn 3: Chương 12 
 Chương 4: 4.5, Quyn 1: Phn IV; 
Tun 11 4 
 4.6 Quyn 3: Chương 12 
 Chương 4: 4.7, Quyn 1: Phn IV; 
Tun 12 4 
 4.8 Quyn 3: Chương 12 
Tun 13 Thc hành 4 
Tun 14 Thc hành 4 
Tun 15 Thc hành 4 
 Ghi chú: Thng nht toàn b các môn hc s thc hin kim tra gia kỳ vào tun th 8 
7. Thang ñim ñánh giá: t 0 ñn 10 
 140 
8. Phương pháp, hình thc kim tra  ñánh giá kt qu hc tp môn hc: bao gm các 
 phn sau (hình thc kim tra cui kỳ, trng s các ni dung cn phi thông qua Trưng B 
 môn). 
 8.1 Các loi ñim kim tra và hình thc ñánh giá: 
  Tham gia hc tp trên lp: (ñi hc ñy ñ, chun b bài tt và tích cc tho lun,) ; 
  Phn t hc, t nghiên cu có hưng dn ca ging viên: (hoàn thành tt ni dung, 
 nhim v mà ging viên giao cho cá nhân: thc hành; thí nghim; bài tp nhóm/tháng; 
 bài tp cá nhân/hc kì,) ; 
  Thí nghim, thc hành: Tham gia ñy ñ 
  Kim tra  ñánh giá gia kì: Kim tra vit 
  Kim tra  ñánh giá cui kì: Thi vit 
 8.2 Trng s các loi ñim kim tra: 
  Tham gia hc tp trên lp: 10 % (ñánh giá chuyên cn và thái ñ hc 
 tp) 
  Thc hành/Thí nghim/Bài tp/Tho lun: 10 % 
  Kim tra gia kỳ: 10 % 
  Kim tra cui kỳ: 70 % (không ñưc thp hơn 50%) 
9. Ngày phê duyt: .............................. 
 Ging viên T trưng B môn Trưng khoa 
 (Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên) (Ký và ghi rõ h tên) 
 Hoàng Xuân Du Hoàng Xuân Du T Minh Phương 
 141 
Tài liu tham kho 
 1. Arjen P. De Vries, Content and multimediadatabase management systems, Lun 
 văn Centre for Telematics and Information Technology, University of Twente, 
 The Netherlands, 1999 
 2. ðng Văn ðc, Nguyn Th Phương Trà, Giao din ngưimáy, Nxb. Khoa hc 
 T nhiên và Công ngh, 2009 
 3. ð Trung Tun, Giao din ngưimáy, Nxb. Khoa hc và Kĩ thut, 2007 
 4. Elaine England, Andy Finney, Managing Multimedia, Addison Wesley Ed., 2 
 ed., 1999 
 5. Guojun Lu, Multimedia Database Management Systems, Artech House 
 Publishers, 1999. 
 6. Harald Kosch, Mario Doller, Multimedia Database Systems: where are we now 
 ? trong “Distributed Multimedia database technologies supported by MPEG7 
 and MPEG21”, 2003 
 7. introductiontomultimedia, 2010 
 8.  2010 
 9.  2010 
 10.  2010 
 11. John L. Newman, Multimedia Database Systems 
 12. John Villamil Casanova, Louis Molina, An interactive guide to Multimedia, 
 QUE E&T Ed., 1998 
 13. Mario Piattini, Advanced databases Technology and Design, Artech House 
 Publishers, 2000. 
 14. Nguyn Nhưng, Nhip nh và ngh thut, Nxb. Văn hoá, 1992 
 15. Nguyn Quân, Ngôn ng ca hình và màu sc, Nxb. Văn hóa Thông tin, 2006 
 16. Nguyn Thanh Bình, Võ Nguyn Quc Bo, X lí âm thanh, hình nh, Hc 
 vin Công ngh Bưu chính Vin thông, 2007 
 17. Subrahmania V. S., Principles of Multimedia Database Systems, Ed. The 
 Morgan Kaufmann, 1998 
 18. Tay Vaughan, Multimedia. Making it work, Osborne MacGrawHill Ed., 1998 
 19. Wikipedia, the free encyclopedia. Wikimedia. Internet: http:// en.wikipedia. 
 org/wiki/, 2010 
 20. Yamaha. The Sound Reinforcement Handbook. Written for Yamaha by G. Davis 
 & R. Jones. Hal Leonard Publishing Corporation, Milwaukee, WI, USA, 1990 
 142 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_co_so_du_lieu_da_phuong_tien_do_trung_tuan.pdf