Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng

1. Tổng quan

- HĐ TH chuyển những KH về tiếp thị và kinh doanh

hàng năm (quý) thành KH SX đối với mọi SF.

- HĐ TH là HĐ trung hạn (từ 18 tháng trở lại).

- Thiết lập mức độ SX, lượng nhân lực, và cân bằng

lượng tồn kho tuân theo những mục tiêu chính của

KH TH.

- Sự phức tạp trong thực tế  khiến cho việc lập KH

TH mang tính nghệ thuật nhiều hơn là khoa học.

Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng trang 1

Trang 1

Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng trang 2

Trang 2

Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng trang 3

Trang 3

Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng trang 4

Trang 4

Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng trang 5

Trang 5

Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng trang 6

Trang 6

Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng trang 7

Trang 7

Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng trang 8

Trang 8

Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng trang 9

Trang 9

Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 37 trang xuanhieu 3600
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng

Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng
ình chung cho HĐ TH 
1.Xác định nhu cầu cho từng thời kỳ. 
2.Xác định năng lực (định kỳ, ngoài giờ, hợp đồng 
phụ) cho từng thời kỳ. 
3.Nhận dạng các chính sách thích hợp. 
4.Xác định chi phí đơn vị cho các khoản mục. 
5.Đề ra các phương án lựa chọn và tính toán chi 
phí 
6.Nếu phương án đã thỏa mãn yêu cầu, chọn phương 
án thỏa hiệp nhất. 
7.Ngược lại, quay trở lại bước 5. 
12/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
•Thời đoạn •1 •2 •3 •4 • •Tổng 
Dự báo 
 1. Sản lượng 
 1.1. Định mức 
 1.2. Ngoài giờ 
 1.3. Hợp đồng phụ 
 2. Sản lượng dự báo 
 3. Tồn kho 
 3.1. Đầu kỳ 
 3.2. Cuối kỳ 
 3.3. Trung bình 
 4. Lượng hụt hàng 
Các loại chi phí 
 1. Sản lượng 
 1.1. Định mức 
 1.2. Ngoài giờ 
 1.3. Hợp đồng phụ 
 2.Thuê mướn/ sa thải 
 3. Tồn kho 
 4. Chi phí do hụt hàng 
Tổng 
13/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
5. Một số công thức 
- Lượng công nhân mỗi kỳ 
Số CN 
trong kỳ 
Số CN 
cuối kỳ 
trước 
= 
Số CN mới 
bắt đầu 
làm việc 
+ 
Số CN sử 
dụng vào các 
việc khác 
_ 
- Lượng tồn kho ở cuối thời kỳ khảo sát 
Lượng 
 tồn kho 
cuối kỳ 
Lượng 
tồn kho cuối 
kỳ trước 
= 
Lượng SX 
trong kỳ + 
Lượng hàng 
đã đáp ứng 
nhu cầu trong 
kỳ này 
_ 
14/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
5. Một số công thức 
- Lượng tồn kho trung bình trong kỳ 
- Chi phí cho một KH trong một thời đoạn cho 
trước xác định bằng tổng các CP thích hợp 
Tồn kho đầu kỳ + Tồn kho cuối kỳ 
2 
Chi phí 
trong kỳ 
(1 đvsp) 
Chi phí thuê 
mới/ sa thải 
+ A 
A = 
Chi phí 
tồn kho 
+ + 
Chi phí do 
hụt hàng 
= 
Chi phí sản phẩm 
(định mức + ngoài giờ + hợp đồng phụ) 
15/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
6. Dạng chi phí và cách tính 
Dạng chi phí Cách tính 
Sản lượng 
Định kỳ 
Ngoài giờ 
Hợp đồng phụ 
Thuê mướn/ sa thải 
Thuê mướn 
Sa thải 
Tồn kho 
Do hụt hàng 
Chi phí định mức đơn vị SL định mức 
Chi phí ngoài giờ đơn vị SL ngoài giờ 
Chi phí hợp đồng phụ đơn vị SL Hợp đồng phụ 
Chi phí thuê mới 1 công nhân Số lượng công nhân 
được thuê 
Chi phí khi sa thải 1 công nhân Số lượng công 
nhân bị sa thải 
Chi phí tồn trữ đơn vị Lượng tồn kho trung bình 
Chi phí do thiếu hụt 1 đơn vị Số lượng đơn hàng 
16/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
7. Ví dụ về HĐ TH 
Một nhà SX đã dự đoán mức tiêu thụ SF vỏ xe 
đạp của doanh nghiệp mình như sau: 
Tháng Nhu cầu 
dự tính 
Số ngày làm việc/ 
tháng 
Nhu cầu trung bình 
hằng ngày 
1 1000 26 38,5 
2 1100 23 48 
3 1700 27 63 
Tổng 3800 76 50 
17/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
7. Ví dụ về HĐ TH 
Thông tin về chi phí: 
Loại chi phí: 
Chi phí tồn kho/ dự trữ: 5.000 $/SF/ tháng 
Hợp đồng phụ (trên mỗi SF): $ 30.000 
Mức lương trung bình (trong giờ): $ 40.000/ngày 
Mức lương ngoài giờ: $ 50.000/ngày 
Mức độ SX định kỳ: 1,6 giờ/SF 
Chi phí huấn luyện, thuê mướn: $ 10.000/SF 
Chi phí sa thải: $ 15.000/SF 
Hãy đánh giá các chiến lược khác nhau để tìm ra chiến 
lược có chi phí thấp nhất. 
18/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
7. Ví dụ về HĐ TH 
Phương án 1 
Duy trì KH SX cố định trong 3 tháng. 
Mức cầu TB trong 3 tháng là 50 SF/ tháng. 
KH SX được thực hiện ổn định ở mức này, 
không làm thêm giờ, không thuê thêm hợp 
đồng gia công bên ngoài. 
Vì thế, dự trữ tồn kho được duy trì trong suốt 
tháng 1, 2 và sẽ được bán hết vào tháng 3. 
Giả định rằng tồn kho ban đầu và cuối kỳ đều 
bằng 0. 
19/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
7. Ví dụ về HĐ TH 
Ước lượng cho SX và tồn kho: 
Tháng Mức SX 
hằng tháng 
Dự báo 
nhu cầu 
Mức biến động tồn 
kho hằng tháng 
Tồn kho 
cuối kỳ 
1 
2 
3 
1300 
1150 
1350 
1000 
1100 
1700 
+ 300 
+ 50 
- 350 
300 
350 
0 
3800 3800 650 
Số CN cần thiết để SX 50 SF/ngày: 10 CN 
20/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
7. Ví dụ về HĐ TH 
Chi phí cho phương án 1 
Loại chi phí Phần tính toán 
Dự trữ tồn kho 
Tiền công 
Thuê mướn 
Sa thải 
Hợp đồng phụ 
650sp x $5.000/sp = $ 3.250.000 
10 nhân côngx$40.000/ngàyx76ngày= $ 30.400.000 
0 
0 
0 
Tổng chi phí $ 33.650.000 
21/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
7. Ví dụ về HĐ TH 
Phương án 2: 
Sử dụng hợp đồng phụ, duy trì SX ổn định ở 
mức thấp nhất (39 SF/ ngày), mức tồn kho 
thấp nhất. 
Số lao động cần: 39 SF/ (8h/ 1,6 h) = 7,8 
công nhân (7 công nhân thường xuyên và 1 
người làm theo thời vụ) 
22/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
7. Ví dụ về HĐ TH 
Mức SX hàng tháng 
Tháng Mức SX 
hằng tháng 
Nhu cầu 
hằng tháng 
Hợp đồng 
phụ 
Tồn kho 
cuối kỳ 
1 
2 
3 
1014 
897 
1053 
1000 
1100 
1700 
189 
647 
14 
0 
0 
2964 3800 836 14 
23/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
7. Ví dụ về HĐ TH 
Chi phí cho phương án 2 
Loại chi phí Cách tính toán 
Tồn kho 
Tiền công 
Thuê mướn 
Sa thải 
HĐ phụ 
14SF x $5.000/sp/tháng = $ 70.000 
7,8 côngx$40.000/ngày/côngx76 ngày = $ 23.712.000 
0 
0 
836 x $30.000 = $ 25.080.000 
Tổng chi phí $ 48.862.000 
24/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
7. Ví dụ về HĐ TH 
Phương án 3 
Nếu cần có thể thuê mướn hay sa thải CN để SX đúng 
bằng mức cầu, không sử dụng HĐ phụ, duy trì mức 
tồn kho thấp nhất. Chi phí cho phương án 3: 
Tháng Nhu cầu 
hằng tháng 
Lương 
lao động trực tiếp 
Chi phí thuê 
mướn và đào tạo 
Chi phí 
sa thải 
Tổng chi phí 
1 
2 
3 
1.000 
1.100 
1.700 
(*) $ 8.000.000 
$ 8.800.000 
$ 13.600.000 
— 
(*) $ 1.000.000 
$ 6.000.000 
— 
— 
— 
8.000.000 
9.800.000 
19.600.000 
Tổng 3800 $ 30.400.000 $ 7.000.000 — $ 37.400.000 
(*) $ 8.000/SF x 1.000, $ 8.000 x 1.100, $ 8.000 x 1.700 
(*) 100SF x $10.000/SF, 600SF x $10.000/SF 
25/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
7. Ví dụ về HĐ TH 
Phương án 4 
Gia tăng SX ngoài giờ, không sử dụng HĐ phụ, không 
tuyển thêm nhân công, và giới hạn tồn kho ở mức 
thấp nhất. 
Số công nhân thường xuyên = 8 
Sản lượng trong giờ làm việc/ ngày = 40 SF. 
26/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
7. Ví dụ về HĐ TH 
Chi phí cho phương án 4: 
(*) 40x26, 40x23, 40x27 
(*) 1.040x8.000, 920x8.000, 1080x8.000 
(*) 140x10.000, 620x10.000, 40x5.000 
Tháng Nhu 
cầu 
hằng 
tháng 
Sản lượng 
trong giờ 
Sản 
lượng 
ngoài 
giờ 
Lương trả cho 
SX 
trong giờ 
Lương trả cho 
 SX ngoài giờ 
Tồn kho Tổng chi phí 
1 
2 
3 
1.000 
1.100 
1.700 
1.040SF 
(*) 920SF 
1.080SF 
0 
140SF 
620SF 
(*) $ 8.320.000 
$ 7.360.000 
$ 8.640.000 
$ 0 
(*) $ 1.400.000 
$ 6.200.000 
$ 200.000 
$ 0 
$ 0 
$ 8.520.000 
$ 8.760.000 
$ 14.840.000 
Tổng 3.800 $ 24.320.000 $ 7.600.000 $ 200.000 $ 32.120.000 
27/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
7. Ví dụ về HĐ TH 
So sánh giữa 4 phương án : 
Loại chi phí A1 A2 A3 A4 
Tồn kho 
Lương trong giờ 
Lương ngoài giờ 
Hợp đồng phụ 
Thuê mướn 
Sa thải 
Tổng chi phí 
$ 3.250.000 
$ 30.400.000 
$ 0 
$ 0 
$ 0 
$ 0 
$ 33.650.000 
$ 70.000 
$ 23.712.000 
$ 0 
$ 25.080.000 
$ 0 
$ 0 
$ 48.862.000 
$ 30.400.000 
$ 0 
$ 7.000.000 
$ 0 
$ 0 
$ 37.400.000 
$ 200.000 
$ 24.320.000 
$ 7.600.000 
0 
0 
0 
$ 32.120.000 
28/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất 
A1. HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT (CAPACITY PLANNING) 
+ HĐ CS là một chính sách dài hạn (longterm strategy) 
+ Quyết định về CS có thể ảnh hưởng đến th/g SX, 
thỏa mãn khách hàng, chi phí vận hành và khả năng 
cạnh tranh. 
+ Thiếu CS mất khách hàng, hạn chế sự phát triển, 
+ Thừa CS gây lãng phí, hạn chế tài chính để đầu tư 
cho những bộ phận thiết thực khác, 
 quyết định KHI NÀO tăng CS và tăng BAO NHIÊU là 
một quyết định cực kỳ quan trọng. 
29/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất 
A2. MỘT SỐ CHÍNH SÁCH VỀ HOẠCH ĐỊNH CS 
1. CS vượt trước nhu cầu (capacity lead strategy): CS 
gia tăng theo dự báo nhu cầu gia tăng. 
2. CS theo nhu cầu (capacity lag strategy): nhu cầu đã 
tăng thì mới đầu tư mở rộng SX. 
3. CS trung bình (average capacity strategy): CS mở 
rộng tương ứng với nhu cầu gia tăng trung bình 
trong một khoảng thời gian. 
30/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất 
A3. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HĐ CS 
1. Vốn mà người đầu tư có thể đầu tư. 
2. Xu hướng phát triển của SF, đơn hàng, 
3. Dự báo phát triển. 
4. Chính sách về công nghệ, quốc gia, 
5. Quy mô lao động (thủ công) 
31/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất 
B. HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (AGGREGATE PLANNING) 
1. SX ổn định (level production), thay đổi tồn kho. 
2. Sa thải hoặc thuê thêm nhân công (chase demand). 
3. Tăng, giãn ca (overtime and undertime). 
4. HĐ phụ (gia công ngoài – subconstracting work). 
5. Thuê CN thời vụ (ngoài giờ – part-time workers). 
6. Giao hàng chậm (backordering). 
7. Đầu tư CS, nguồn lực sẵn sàng (high-demand 
level). 
32/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất 
B. HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (AGGREGATE PLANNING) 
Hoạch định 
tổng hợp 
Mục tiêu 
chiến lược 
Chính sách 
công ty 
Giới hạn về 
Công suất 
Dự báo 
nhu cầu 
Giới hạn về 
Tài Chính 
Hợp đồng 
phụ, khác 
Mức 
tồn kho 
Sản lượng 
mỗi tháng 
Lượng 
lao động 
33/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
Ứng dụng bài toán vận tải cho bài toán HĐ TH 
Giai đoạn sản xuất Giai đoạn sử dụng 
1 2 3 4 Công suất thừa Công suất 
1 
Tồn kho đầu kỳ 
Sản lượng trong giờ 
Sản lượng ngoài giờ 
Hợp đồng phụ 
2 
Sản lượng trong giờ 
Sản lượng ngoài giờ 
Hợp đồng phụ 
3 
Sản lượng trong giờ 
Sản lượng ngoài giờ 
Hợp đồng phụ 
4 
Sản lượng trong giờ 
Sản lượng ngoài giờ 
Hợp đồng phụ 
Nhu cầu 
34/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
Ứng dụng bài toán vận tải cho bài toán HĐ TH 
Ví dụ: C.ty Burruss sử dụng SX ngoài giờ, tồn kho, và 
HĐ phụ để đáp ứng nhu cầu thay đổi. Một kế hoạch 
TH được HĐ hàng năm và cập nhật mỗi quý. Dữ liệu 
về chi phí, nhu cầu ước lượng, và CS của 4 quý được 
cho như sau. Nhu cầu phải được thỏa mãn từng giai 
đoạn. Xây dựng kế hoạch SX với chi phí là thấp nhất. 
Quý Nhu cầu 
ước lượng 
Công suất 
trong giờ 
Công suất 
ngoài giờ 
Hợp đồng 
phụ 
1 
2 
3 
4 
900 
1.500 
1.600 
3.000 
1.000 
1.200 
1.300 
1.300 
100 
150 
200 
200 
500 
500 
500 
500 
35/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
Ứng dụng bài toán vận tải cho bài toán HĐ TH 
Chi phí đơn vị SX trong giờ: $ 20 
Chi phí đơn vị SX ngoài giờ: $ 25 
Chi phí đơn vị hợp đồng phụ: $ 28 
Chi phí tồn kho đơn vị: $ 03 
Tồn kho đầu kỳ: 300 đơn vị 
36/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
Giai đoạn 
sản xuất 
 Giai đoạn sử dụng 
1 2 3 4 Công 
suất thừa 
Công 
suất 
1 
Tồn kho đầu kỳ 
SL trong giờ 
SL ngoài giờ 
Hợp đồng phụ 
2 
SL trong giờ 
SL ngoài giờ 
Hợp đồng phụ 
3 
SL trong giờ 
SL ngoài giờ 
Hợp đồng phụ 
4 
SL trong giờ 
SL ngoài giờ 
Hợp đồng phụ 
Nhu cầu 
0 3 6 9 
20 23 26 29 
25 28 31 34 
28 31 34 37 
20 23 26 
25 28 31 
28 31 34 
20 23 
25 28 
28 31 
20 
25 
28 
900 1500 1600 3000 
300 300 
1000 600 300 
1200 1200 
1300 1300 
200 200 
100 
1300 1300 
200 200 
500 
500 
500 
500 
150 150 
100 100 
500 250 
500 
250 
500 
37/37 
Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. 
GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 
Bảng hoạch định sản xuất 
TC=(4.800x$20)+(650x$25)+(1.250x$28)+(2.100x$3) 
TC = $153.550 
Quý 
Nhu cầu 
Kế hoạch sản xuất Tồn kho 
cuối kỳ Trong giờ Ngoài giờ Hợp đồng 
phụ 
1 
2 
3 
4 
900 
1.500 
1.600 
3.000 
1.000 
1.200 
1.300 
1.300 
100 
150 
200 
200 
0 
250 
500 
500 
500 
600 
1.000 
0 
Tổng 7.000 4.800 650 1.250 2.100 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_san_xuat_cho_ky_su_chuong_5_hoach_dinh_ton.pdf