Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng
1. Tổng quan
- HĐ TH chuyển những KH về tiếp thị và kinh doanh
hàng năm (quý) thành KH SX đối với mọi SF.
- HĐ TH là HĐ trung hạn (từ 18 tháng trở lại).
- Thiết lập mức độ SX, lượng nhân lực, và cân bằng
lượng tồn kho tuân theo những mục tiêu chính của
KH TH.
- Sự phức tạp trong thực tế khiến cho việc lập KH
TH mang tính nghệ thuật nhiều hơn là khoa học.
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý sản xuất cho kỹ sư - Chương 5: Hoạch định tổng hợp (Aggregate planning) - Đường Võ Hùng
ình chung cho HĐ TH 1.Xác định nhu cầu cho từng thời kỳ. 2.Xác định năng lực (định kỳ, ngoài giờ, hợp đồng phụ) cho từng thời kỳ. 3.Nhận dạng các chính sách thích hợp. 4.Xác định chi phí đơn vị cho các khoản mục. 5.Đề ra các phương án lựa chọn và tính toán chi phí 6.Nếu phương án đã thỏa mãn yêu cầu, chọn phương án thỏa hiệp nhất. 7.Ngược lại, quay trở lại bước 5. 12/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp •Thời đoạn •1 •2 •3 •4 • •Tổng Dự báo 1. Sản lượng 1.1. Định mức 1.2. Ngoài giờ 1.3. Hợp đồng phụ 2. Sản lượng dự báo 3. Tồn kho 3.1. Đầu kỳ 3.2. Cuối kỳ 3.3. Trung bình 4. Lượng hụt hàng Các loại chi phí 1. Sản lượng 1.1. Định mức 1.2. Ngoài giờ 1.3. Hợp đồng phụ 2.Thuê mướn/ sa thải 3. Tồn kho 4. Chi phí do hụt hàng Tổng 13/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 5. Một số công thức - Lượng công nhân mỗi kỳ Số CN trong kỳ Số CN cuối kỳ trước = Số CN mới bắt đầu làm việc + Số CN sử dụng vào các việc khác _ - Lượng tồn kho ở cuối thời kỳ khảo sát Lượng tồn kho cuối kỳ Lượng tồn kho cuối kỳ trước = Lượng SX trong kỳ + Lượng hàng đã đáp ứng nhu cầu trong kỳ này _ 14/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 5. Một số công thức - Lượng tồn kho trung bình trong kỳ - Chi phí cho một KH trong một thời đoạn cho trước xác định bằng tổng các CP thích hợp Tồn kho đầu kỳ + Tồn kho cuối kỳ 2 Chi phí trong kỳ (1 đvsp) Chi phí thuê mới/ sa thải + A A = Chi phí tồn kho + + Chi phí do hụt hàng = Chi phí sản phẩm (định mức + ngoài giờ + hợp đồng phụ) 15/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 6. Dạng chi phí và cách tính Dạng chi phí Cách tính Sản lượng Định kỳ Ngoài giờ Hợp đồng phụ Thuê mướn/ sa thải Thuê mướn Sa thải Tồn kho Do hụt hàng Chi phí định mức đơn vị SL định mức Chi phí ngoài giờ đơn vị SL ngoài giờ Chi phí hợp đồng phụ đơn vị SL Hợp đồng phụ Chi phí thuê mới 1 công nhân Số lượng công nhân được thuê Chi phí khi sa thải 1 công nhân Số lượng công nhân bị sa thải Chi phí tồn trữ đơn vị Lượng tồn kho trung bình Chi phí do thiếu hụt 1 đơn vị Số lượng đơn hàng 16/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 7. Ví dụ về HĐ TH Một nhà SX đã dự đoán mức tiêu thụ SF vỏ xe đạp của doanh nghiệp mình như sau: Tháng Nhu cầu dự tính Số ngày làm việc/ tháng Nhu cầu trung bình hằng ngày 1 1000 26 38,5 2 1100 23 48 3 1700 27 63 Tổng 3800 76 50 17/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 7. Ví dụ về HĐ TH Thông tin về chi phí: Loại chi phí: Chi phí tồn kho/ dự trữ: 5.000 $/SF/ tháng Hợp đồng phụ (trên mỗi SF): $ 30.000 Mức lương trung bình (trong giờ): $ 40.000/ngày Mức lương ngoài giờ: $ 50.000/ngày Mức độ SX định kỳ: 1,6 giờ/SF Chi phí huấn luyện, thuê mướn: $ 10.000/SF Chi phí sa thải: $ 15.000/SF Hãy đánh giá các chiến lược khác nhau để tìm ra chiến lược có chi phí thấp nhất. 18/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 7. Ví dụ về HĐ TH Phương án 1 Duy trì KH SX cố định trong 3 tháng. Mức cầu TB trong 3 tháng là 50 SF/ tháng. KH SX được thực hiện ổn định ở mức này, không làm thêm giờ, không thuê thêm hợp đồng gia công bên ngoài. Vì thế, dự trữ tồn kho được duy trì trong suốt tháng 1, 2 và sẽ được bán hết vào tháng 3. Giả định rằng tồn kho ban đầu và cuối kỳ đều bằng 0. 19/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 7. Ví dụ về HĐ TH Ước lượng cho SX và tồn kho: Tháng Mức SX hằng tháng Dự báo nhu cầu Mức biến động tồn kho hằng tháng Tồn kho cuối kỳ 1 2 3 1300 1150 1350 1000 1100 1700 + 300 + 50 - 350 300 350 0 3800 3800 650 Số CN cần thiết để SX 50 SF/ngày: 10 CN 20/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 7. Ví dụ về HĐ TH Chi phí cho phương án 1 Loại chi phí Phần tính toán Dự trữ tồn kho Tiền công Thuê mướn Sa thải Hợp đồng phụ 650sp x $5.000/sp = $ 3.250.000 10 nhân côngx$40.000/ngàyx76ngày= $ 30.400.000 0 0 0 Tổng chi phí $ 33.650.000 21/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 7. Ví dụ về HĐ TH Phương án 2: Sử dụng hợp đồng phụ, duy trì SX ổn định ở mức thấp nhất (39 SF/ ngày), mức tồn kho thấp nhất. Số lao động cần: 39 SF/ (8h/ 1,6 h) = 7,8 công nhân (7 công nhân thường xuyên và 1 người làm theo thời vụ) 22/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 7. Ví dụ về HĐ TH Mức SX hàng tháng Tháng Mức SX hằng tháng Nhu cầu hằng tháng Hợp đồng phụ Tồn kho cuối kỳ 1 2 3 1014 897 1053 1000 1100 1700 189 647 14 0 0 2964 3800 836 14 23/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 7. Ví dụ về HĐ TH Chi phí cho phương án 2 Loại chi phí Cách tính toán Tồn kho Tiền công Thuê mướn Sa thải HĐ phụ 14SF x $5.000/sp/tháng = $ 70.000 7,8 côngx$40.000/ngày/côngx76 ngày = $ 23.712.000 0 0 836 x $30.000 = $ 25.080.000 Tổng chi phí $ 48.862.000 24/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 7. Ví dụ về HĐ TH Phương án 3 Nếu cần có thể thuê mướn hay sa thải CN để SX đúng bằng mức cầu, không sử dụng HĐ phụ, duy trì mức tồn kho thấp nhất. Chi phí cho phương án 3: Tháng Nhu cầu hằng tháng Lương lao động trực tiếp Chi phí thuê mướn và đào tạo Chi phí sa thải Tổng chi phí 1 2 3 1.000 1.100 1.700 (*) $ 8.000.000 $ 8.800.000 $ 13.600.000 — (*) $ 1.000.000 $ 6.000.000 — — — 8.000.000 9.800.000 19.600.000 Tổng 3800 $ 30.400.000 $ 7.000.000 — $ 37.400.000 (*) $ 8.000/SF x 1.000, $ 8.000 x 1.100, $ 8.000 x 1.700 (*) 100SF x $10.000/SF, 600SF x $10.000/SF 25/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 7. Ví dụ về HĐ TH Phương án 4 Gia tăng SX ngoài giờ, không sử dụng HĐ phụ, không tuyển thêm nhân công, và giới hạn tồn kho ở mức thấp nhất. Số công nhân thường xuyên = 8 Sản lượng trong giờ làm việc/ ngày = 40 SF. 26/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 7. Ví dụ về HĐ TH Chi phí cho phương án 4: (*) 40x26, 40x23, 40x27 (*) 1.040x8.000, 920x8.000, 1080x8.000 (*) 140x10.000, 620x10.000, 40x5.000 Tháng Nhu cầu hằng tháng Sản lượng trong giờ Sản lượng ngoài giờ Lương trả cho SX trong giờ Lương trả cho SX ngoài giờ Tồn kho Tổng chi phí 1 2 3 1.000 1.100 1.700 1.040SF (*) 920SF 1.080SF 0 140SF 620SF (*) $ 8.320.000 $ 7.360.000 $ 8.640.000 $ 0 (*) $ 1.400.000 $ 6.200.000 $ 200.000 $ 0 $ 0 $ 8.520.000 $ 8.760.000 $ 14.840.000 Tổng 3.800 $ 24.320.000 $ 7.600.000 $ 200.000 $ 32.120.000 27/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 7. Ví dụ về HĐ TH So sánh giữa 4 phương án : Loại chi phí A1 A2 A3 A4 Tồn kho Lương trong giờ Lương ngoài giờ Hợp đồng phụ Thuê mướn Sa thải Tổng chi phí $ 3.250.000 $ 30.400.000 $ 0 $ 0 $ 0 $ 0 $ 33.650.000 $ 70.000 $ 23.712.000 $ 0 $ 25.080.000 $ 0 $ 0 $ 48.862.000 $ 30.400.000 $ 0 $ 7.000.000 $ 0 $ 0 $ 37.400.000 $ 200.000 $ 24.320.000 $ 7.600.000 0 0 0 $ 32.120.000 28/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất A1. HOẠCH ĐỊNH CÔNG SUẤT (CAPACITY PLANNING) + HĐ CS là một chính sách dài hạn (longterm strategy) + Quyết định về CS có thể ảnh hưởng đến th/g SX, thỏa mãn khách hàng, chi phí vận hành và khả năng cạnh tranh. + Thiếu CS mất khách hàng, hạn chế sự phát triển, + Thừa CS gây lãng phí, hạn chế tài chính để đầu tư cho những bộ phận thiết thực khác, quyết định KHI NÀO tăng CS và tăng BAO NHIÊU là một quyết định cực kỳ quan trọng. 29/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất A2. MỘT SỐ CHÍNH SÁCH VỀ HOẠCH ĐỊNH CS 1. CS vượt trước nhu cầu (capacity lead strategy): CS gia tăng theo dự báo nhu cầu gia tăng. 2. CS theo nhu cầu (capacity lag strategy): nhu cầu đã tăng thì mới đầu tư mở rộng SX. 3. CS trung bình (average capacity strategy): CS mở rộng tương ứng với nhu cầu gia tăng trung bình trong một khoảng thời gian. 30/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất A3. NHỮNG YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HĐ CS 1. Vốn mà người đầu tư có thể đầu tư. 2. Xu hướng phát triển của SF, đơn hàng, 3. Dự báo phát triển. 4. Chính sách về công nghệ, quốc gia, 5. Quy mô lao động (thủ công) 31/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất B. HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (AGGREGATE PLANNING) 1. SX ổn định (level production), thay đổi tồn kho. 2. Sa thải hoặc thuê thêm nhân công (chase demand). 3. Tăng, giãn ca (overtime and undertime). 4. HĐ phụ (gia công ngoài – subconstracting work). 5. Thuê CN thời vụ (ngoài giờ – part-time workers). 6. Giao hàng chậm (backordering). 7. Đầu tư CS, nguồn lực sẵn sàng (high-demand level). 32/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp 8. Bổ sung về HĐ TH và HĐ công suất B. HOẠCH ĐỊNH TỔNG HỢP (AGGREGATE PLANNING) Hoạch định tổng hợp Mục tiêu chiến lược Chính sách công ty Giới hạn về Công suất Dự báo nhu cầu Giới hạn về Tài Chính Hợp đồng phụ, khác Mức tồn kho Sản lượng mỗi tháng Lượng lao động 33/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp Ứng dụng bài toán vận tải cho bài toán HĐ TH Giai đoạn sản xuất Giai đoạn sử dụng 1 2 3 4 Công suất thừa Công suất 1 Tồn kho đầu kỳ Sản lượng trong giờ Sản lượng ngoài giờ Hợp đồng phụ 2 Sản lượng trong giờ Sản lượng ngoài giờ Hợp đồng phụ 3 Sản lượng trong giờ Sản lượng ngoài giờ Hợp đồng phụ 4 Sản lượng trong giờ Sản lượng ngoài giờ Hợp đồng phụ Nhu cầu 34/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp Ứng dụng bài toán vận tải cho bài toán HĐ TH Ví dụ: C.ty Burruss sử dụng SX ngoài giờ, tồn kho, và HĐ phụ để đáp ứng nhu cầu thay đổi. Một kế hoạch TH được HĐ hàng năm và cập nhật mỗi quý. Dữ liệu về chi phí, nhu cầu ước lượng, và CS của 4 quý được cho như sau. Nhu cầu phải được thỏa mãn từng giai đoạn. Xây dựng kế hoạch SX với chi phí là thấp nhất. Quý Nhu cầu ước lượng Công suất trong giờ Công suất ngoài giờ Hợp đồng phụ 1 2 3 4 900 1.500 1.600 3.000 1.000 1.200 1.300 1.300 100 150 200 200 500 500 500 500 35/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp Ứng dụng bài toán vận tải cho bài toán HĐ TH Chi phí đơn vị SX trong giờ: $ 20 Chi phí đơn vị SX ngoài giờ: $ 25 Chi phí đơn vị hợp đồng phụ: $ 28 Chi phí tồn kho đơn vị: $ 03 Tồn kho đầu kỳ: 300 đơn vị 36/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp Giai đoạn sản xuất Giai đoạn sử dụng 1 2 3 4 Công suất thừa Công suất 1 Tồn kho đầu kỳ SL trong giờ SL ngoài giờ Hợp đồng phụ 2 SL trong giờ SL ngoài giờ Hợp đồng phụ 3 SL trong giờ SL ngoài giờ Hợp đồng phụ 4 SL trong giờ SL ngoài giờ Hợp đồng phụ Nhu cầu 0 3 6 9 20 23 26 29 25 28 31 34 28 31 34 37 20 23 26 25 28 31 28 31 34 20 23 25 28 28 31 20 25 28 900 1500 1600 3000 300 300 1000 600 300 1200 1200 1300 1300 200 200 100 1300 1300 200 200 500 500 500 500 150 150 100 100 500 250 500 250 500 37/37 Bộ môn Quản lý sản xuất và điều hành\Khoa Quản lý Công nghiệp\Đại học Bách khoa Tp. HCM. GV: Đường Võ Hùng\Quản lý sản xuất cho kỹ sư\Chương 5: Hoach định tổng hợp Bảng hoạch định sản xuất TC=(4.800x$20)+(650x$25)+(1.250x$28)+(2.100x$3) TC = $153.550 Quý Nhu cầu Kế hoạch sản xuất Tồn kho cuối kỳ Trong giờ Ngoài giờ Hợp đồng phụ 1 2 3 4 900 1.500 1.600 3.000 1.000 1.200 1.300 1.300 100 150 200 200 0 250 500 500 500 600 1.000 0 Tổng 7.000 4.800 650 1.250 2.100
File đính kèm:
- bai_giang_quan_ly_san_xuat_cho_ky_su_chuong_5_hoach_dinh_ton.pdf