Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 2: Khởi đầu dự án

NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI

 Nỗ lực đầu tiên nhằm đánh giá triển vọng chung của

dự án

 Cần duy trì chất lượng thông tin như nhau cho mọi

biến của dự án

 Cần sử dụng thông tin thứ cấp sẵn có

 Thông tin thiên lệch tốt hơn giá trị trung bình

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 2: Khởi đầu dự án trang 1

Trang 1

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 2: Khởi đầu dự án trang 2

Trang 2

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 2: Khởi đầu dự án trang 3

Trang 3

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 2: Khởi đầu dự án trang 4

Trang 4

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 2: Khởi đầu dự án trang 5

Trang 5

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 2: Khởi đầu dự án trang 6

Trang 6

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 2: Khởi đầu dự án trang 7

Trang 7

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 2: Khởi đầu dự án trang 8

Trang 8

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 2: Khởi đầu dự án trang 9

Trang 9

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 2: Khởi đầu dự án trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 35 trang xuanhieu 2640
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 2: Khởi đầu dự án", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 2: Khởi đầu dự án

Bài giảng Quản lý dự án một nghề nghiệp mới - Chương 2: Khởi đầu dự án
CHƯƠNG 2: 
KHỞI ĐẦU DỰ ÁN 
1. Hình thành dự án 
2. Đánh giá và so sánh lựa chọn dự án 
3. Phân tích rủi ro 
CÁC GIAI ĐOẠN HÌNH THÀNH DỰ ÁN 
Khái niệm, ý 
tưởng và định 
nghĩa dự án 
Nghiên 
cứu tiền 
khả thi 
Nghiên cứu 
khả thi 
Thiết kế 
chi tiết 
Thực hiện 
dự án 
2 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
Đánh giá theo từng giai 
đoạn để sử dụng có hiệu 
quả nguồn lực của DN 
KHÁI NIỆM & ĐỊNH NGHĨA DỰ ÁN 
3 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
 Giai đoạn nghiên cứu cơ hội đầu tư 
 Dự án đáp ứng nhu cầu gì? 
 Dự án có phù hợp với chuyên môn và chiến lược của 
công ty không? 
NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI 
 Nỗ lực đầu tiên nhằm đánh giá triển vọng chung của 
dự án 
 Cần duy trì chất lượng thông tin như nhau cho mọi 
biến của dự án 
 Cần sử dụng thông tin thứ cấp sẵn có 
 Thông tin thiên lệch tốt hơn giá trị trung bình 
4 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
NGHIÊN CỨU TIỀN KHẢ THI 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
5 
 Phân tích thị trường 
 Phân tích kỹ thuật 
 Phân tích nguồn lực 
 Phân tích tài chính 
 Phân tích kinh tế 
 Phân tích xã hội 
 Phân tích nhu cầu cơ bản 
Khả thi tài chính, kinh tế, xh? 
Biến/ chỉ tiêu chủ yếu? 
Nguồn rủi ro? 
NGHIÊN CỨU KHẢ THI 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
6 
 Tăng cường nghiên cứu cơ bản 
 Xác định thêm biến số 
 Chi tiết các biện pháp hạn chế rủi ro 
Khả thi tài chính, kinh tế, xh? 
Mức độ không tin cậy của 
biến/ chỉ tiêu chủ yếu? 
Có RQĐ thiết kế chi tiết? 
CÁC LĨNH VỰC PHÂN TÍCH 
7 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
PHAÂN TÍCH XAÕ HOÄI (SOCIAL ANALYSIS) 
PHAÂN TÍCH NHU CAÀU CÔ BAÛN (BASIC NEEDS ANALYSIS) 
PHAÂN TÍCH KINH TEÁ (ECONOMIC ANALYSIS) 
PHAÂN TÍCH TAØI CHÍNH (FINANCIAL ANALYSIS) 
PT THÒ TRÖÔØNG 
(MARKET ANALYSIS) 
PT KYÕ THUAÄT 
(TECHNICAL ANALYSIS) 
PT NGUOÀN LÖÏC 
(RESOURCES ANALYSIS) 
PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG 
 Nghiên cứu các nguồn nhu cầu cơ bản, chất lượng 
của thị trường, giá cả và số lượng 
 Kết quả của phân tích: 
 Dự báo về số lượng & giá cho suốt tuổi thọ phân tích 
 Thuế, thuế nhập khẩu, trợ giá, các quy định chung, xu 
hướng công nghệ 
8 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
PHÂN TÍCH KỸ THUẬT 
 Nghiên cứu các yêu cầu về nhập lượng cùng giá cả 
đối với đầu tư và vận hành 
 Kết quả của phân tích: 
 Công nghệ & tuổi thọ của dự án 
 Số lượng và chủng loại nhập lượng cần thiết cho đầu tư 
và vận hành 
 Lao động cần thiết theo loại hình và theo thời gian 
 Giá nhập lượng và các nguồn cung cấp 
9 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
PHÂN TÍCH VÀ QUẢN LÝ NGUỒN LỰC 
 Các nhu cầu về quản lý dự án 
 Tổ chức có khả năng nhận được các loại kỹ năng 
quản lý cần thiết 
 Bố trí thời gian của dự án phù hợp với chất và lượng 
của dự án 
 Các mức lương cho các loại kỹ năng lao động cần 
thiết 
 Các yêu cầu về nhân lực theo loại hình phù hợp với 
nguồn sẵn có và thời gian biểu của dự án 
10 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH 
 Tổng hợp các biến tài chính và kỹ thuật từ ba phân 
tích đầu tiên 
 Thiết lập biên dạng dòng tiền tệ của dự án 
 Xác định các biến chủ yếu đối với phân tích kinh tế và 
phân tích xã hội 
 Kết quả của phân tích: 
 Độ chắc chắn tương đối của các biến tài chính 
 Các nguồn và chi phí của việc tài trợ? 
 Các yêu cầu về dòng tiền tệ tối thiểu đối với mỗi thành 
viên tham gia 
 Cần phải điều chỉnh điều gì để thỏa mãn mỗi thành viên 
tham gia? 
11 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
PHÂN TÍCH KINH TẾ 
Xem xét dự án dưới góc độ toàn bộ quốc gia là một 
thực thể hạch toán. 
KẾT QUẢ CỦA PHÂN TÍCH 
• Độ khác biệt giữa giá trị tài chính và giá trị kinh tế đối với mỗi biến 
số? 
• Nguyên nhân của những khác biệt này? 
• Chúng ta biết giá trị của các khác biệt này với mức độ chắc chắn 
như thế nào? 
• Nhằm đảmbảo tính khả thi của dự án về mặt kinh tế, chúng ta cần 
phải tính đến các loại tác động ngoại ứng nào? 
? 
CHAÁP THUAÄN 
BAÙC BOÛ 
? 
PHÂN TÍCH KINH TẾ 
P
H
Â
N
 T
ÍC
H
 T
À
I 
C
H
ÍN
H
+ 
- 
- + 
PHÂN TÍCH XÃ HỘI HAY PHÂN TÍCH PHÂN 
PHỐI 
 Xác định và lượng hoá các tác động “ngoài kinh tế” 
của dự án 
 Các ảnh hưởng về thu nhập đối với các loại nhóm 
khác nhau 
 Ảnh hưởng của những nhu cầu cơ bản đến các khu 
vực cụ thể 
ĐÁNH GIÁ & SO SÁNH LỰA CHỌN DỰ ÁN 
 Phương pháp dòng tiền tệ chiết giảm 
 Phương pháp truyền thống 
 Phương pháp ra quyết định đa mục tiêu 
15 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
PP. DÒNG TIỀN TỆ CHIẾT GIẢM 
 Phương pháp giá trị tương đương 
 Phương pháp suất thu lợi nội tại 
 So sánh IRR với MARR 
 So sánh dòng tiền gia số 
 Phương pháp tỉ số lợi ích/ chi phí 
 Tỉ số B/C thường 
 Tỉ số B/C sửa đổi 
16 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N

n
t
t
t
i
CF
NPV
0 )1(
PP. TRUYỀN THỐNG 
 Thời gian bù vốn 
 khoảng thời gian cần thiết để lợi ích thu được đủ bù chi 
phí đầu tư ban đầu 
 Không xét đến suất chiết khấu 
 Có xét đến suất chiết khấu 
 Điểm hòa vốn 
17 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N

bvT
t
tCFP
1
0

bvT
t
t
t
i
CF
P
1
0
)1(
BÀI TOÁN ĐA MỤC TIÊU 
 Mục tiêu được đo bằng thứ nguyên khác nhau 
 Cùng lúc thỏa mãn nhiều mục tiêu với mức độ càng 
cao càng tốt 
 Nếu tôi thỏa mãn tất cả các mục tiêu ở mức độ cao 
nhất cùng lúc??? 
18 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
QUÁ TRÌNH RQĐ ĐA MỤC TIÊU 
19 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
• Biến quyết định 
• Hàm mục tiêu 
• Ràng buộc 
Mô hình toán: 
Quy hoạch tuyến tính 
Quy hoạch động 
Quy hoạch nguyên 
Lời giải tối 
ưu cho mỗi 
mục tiêu 
• Phát hiện các phương án không bị trội 
• Lựa chọn phương án 
• Mô hình phân cực 
• Liệt kê và cho điểm 
• RQĐ đa yếu tố 
• Lợi ích chung 
• Hiệu quả - Chi phí 
• Quy hoạch thỏa hiệp 
• PP. lựa chọn 
MÔ HÌNH PHÂN CỰC 
20 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
PP. LIỆT KÊ VÀ CHO ĐIỂM 
 Gán trọng số khác nhau cho các mục tiêu 
 Cho điểm theo từng mục tiêu 
 Chọn phương án có tổng điểm cao nhất 
21 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
Chỉ tiêu (Criteria) 
Nhanh Nhiều Tốt Rẻ 
Điểm 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 Tổng 
A X X X X 10 
B X X X X 6 
C X X X X 8 
PP. RQĐ ĐA YẾU TỐ 
 Xác định tầm quan trọng tương đối giữa các yếu tố 
 Lượng giá các yếu tố FEij 
 Tính tổng lượng giá có trọng số của từng phương án 
22 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
10 jFW  1jFW
 ijji xFEFWTWE
PP. HIỆU QUẢ VÀ CHI PHÍ 
 Phương pháp “hiệu quả không đổi” 
 xác định phương án có chi phí thấp nhất thỏa mãn mức 
lợi ích nêu ra 
 Phương pháp “chi phí không đổi” 
 xác định phương án thu được giá trị cao hơn trên mỗi 
đơn vị chi phí 
23 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
PP. HIỆU QUẢ VÀ CHI PHÍ 
24 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
PP. LỢI ÍCH CHUNG 
25 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
Trọng 
số j 
Phương án i 
Mục tiêu j 
A1 A2  Ai ... Am 
1 Z1 Z11 Z21  Zi1  Zm1 
2 Z2 Z12 Z22  Zi2  Zm2 
j Zj Z1j Z2j  Zij  Zmj 
n Zn Z1n Z2n  Zin  Zmn 
CU CU1 CU2  CUi  CUm 
PP. LỢI ÍCH CHUNG 
26 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
 Bài toán Max 
B
ư
ớ
c
 1
Đổi Zij 
thành bij 
(không 
thứ 
nguyên) 
B
ư
ớ
c
 2
Định 
nghĩa 
trọng số 
cho mỗi 
mục tiêu 
B
ư
ớ
c
 3
Tính 
CUi cho 
mỗi 
phương 
án i 
B
ư
ớ
c
 4
Chọn 
phương 
án có 
CUi lớn 
nhất 
ii
i
ijij
ijij
ij
ZZ
ZZ
b
minmax
min
 
n
j
ijji xbMaxCU
1
PP. LỢI ÍCH CHUNG 
27 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
 Bài toán Min 
ii
i
ijij
ijij
ij
ZZ
ZZ
b
minmax
max
 
n
j
ijji xbMaxCU
1
B
ư
ớ
c
 1
Đổi Zij 
thành bij 
(không 
thứ 
nguyên) 
B
ư
ớ
c
 2
Định 
nghĩa 
trọng số 
cho mỗi 
mục tiêu 
B
ư
ớ
c
 3
Tính 
CUi cho 
mỗi 
phương 
án i 
B
ư
ớ
c
 4
Chọn 
phương 
án có 
CUi lớn 
nhất 
PP. QUY HOẠCH THỎA HIỆP 
 Xem xét sự đánh đổi giữa 2 mục tiêu 
28 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
Q (Z1Q, Z2Q) 
Nghiệm lý tưởng 
Zi1 Z1max 
Z2max 
Zi2 
L1 
Zij 
Đường đánh đổi 
Miền nghiệm 
tầm thường 
Miền nghiệm 
không khả thi 
Nghiệm tối ưu 
PP. QUY HOẠCH THỎA HIỆP (TT) 
 Khoảng cách Euclide các mục tiêu cùng thứ nguyên 
 Khoảng cách chuẩn hóa: 
 Khoảng cách chuẩn hóa có xét đến trọng số mục tiêu: 
29 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
2
1
2
1
 
 j
ijjQi
i
ZZLMin
2
1
2
1
2
minmax
 


 
 j jj
ijjQ
i
i ZZ
ZZ
LMin
2
1
2
1
2
minmax
 


 
 j jj
jijjQ
i
i ZZ
ZZ
LMin
PP. LỰA CHỌN 
 Giúp chọn các phương án “tốt hơn” 
 Sử dụng toán tử sắp hạng R 
 xác định tập phương án không bị trội (Kernel) 
30 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
7 
4 
1 
6 
3 
8 
5 
2 
PHÂN TÍCH RỦI RO 
Các dạng rủi ro: 
 Rủi ro có tính hệ thống 
 ảnh hưởng đến toàn bộ hoạt động của các ngành kinh tế, 
các dự án 
 Rủi ro không có tính hệ thống 
 ảnh hưởng đến một số ngành kinh tế, một số loại dự án 
Phân tích rủi ro: 
 Phân tích độ nhạy 
 Phân tích tình huống 
 Phân tích rủi ro bằng mô phỏng 
31 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
PHÂN TÍCH ĐỘ NHẠY 
 Phân tích mức độ “nhạy cảm” của các kết quả khi có 
sự thay đổi giá trị của một/ một số biến đầu vào 
 Giúp trả lời câu hỏi “What If” 
 Nhược điểm: 
 Chỉ xem xét từng biến số 
 Không trình bày xác suất xuất hiện của biến số và xác 
suất xảy ra của kết quả 
32 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
PHÂN TÍCH TÌNH HUỐNG 
 Xem xét đồng thời ảnh hưởng của một số biến đến 
kết quả dự án 
 Một số tình huống thường được phân tích 
 Tình huống tốt nhất 
 Tình huống thường xảy ra 
 Tình huống xấu nhất 
 Nhược điểm 
 Khả năng để các giá trị tốt nhất/xấu nhất của các biến xảy 
ra đồng thời là rất hiếm 
 Không trình bày xác suất xuất hiện của biến số và xác 
suất xảy ra của các kết quả 
33 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
PHÂN TÍCH RỦI RO BẰNG MÔ PHỎNG 
 Bài toán đơn giản 
 Phương pháp giải tích 
 Bài toán phức tạp 
 Phương pháp mô phỏng Monte Carlo 
34 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N
PHÂN TÍCH RỦI RO BẰNG MÔ PHỎNG 
 Phương pháp mô phỏng Monte Carlo 
 Xác định biến rủi ro, xác lập phân phối của biến 
 Xác định mô hình mô phỏng 
 Thực hiện mô phỏng 
 lấy ngẫu nhiên giá trị cho biến đầu vào để tính 
kết quả 
 Phân tích kết quả 
 giá trị kỳ vọng, độ lệch chuẩn, xác suất... 
35 
C
h
ư
ơ
n
g
 2
: K
H
Ở
I Đ
Ầ
U
 D
Ự
 Á
N

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_quan_ly_du_an_mot_nghe_nghiep_moi_chuong_2_khoi_da.pdf