Bài giảng Quản lý dự án - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án - Nguyễn Thị Đức Nguyên
GIỚI THIỆU VỀ HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
HOẠCH ĐỊNH
Là một trong những chức năng quản lý chính
Là một quá trình dự báo các vấn đề, những ảnh
hưởng của các sự kiện có thể xảy ra
nỗ lực kiểm soát bản chất/ xu hướng của sự thay đổi
quyết định hành động để đạt kết quả/mục tiêu mong muốn
HOẠCH ĐỊNH DỰ ÁN
Quá trình quyết định trước các hành động thực hiện
trong môi trường đã được dự báo để hoàn thành mục
tiêu dự án

Trang 1

Trang 2

Trang 3

Trang 4

Trang 5

Trang 6

Trang 7

Trang 8

Trang 9

Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Quản lý dự án - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án - Nguyễn Thị Đức Nguyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Quản lý dự án - Chương 4: Hoạch định và lập tiến độ dự án - Nguyễn Thị Đức Nguyên
ới quan hệ kỹ thuật giữa các
công việc sau: A<C ; B<C,D ; C<E
A C E
1 2 4 5
B
D
3
A < C : Coâng vieäc C baét ñaàu sau khi coâng vieäc A hoaøn thaønh
B < C, D : Coâng vieäc C , D baét ñaàu sau khi coâng vieäc B hoaøn thaønh
C < E : Coâng vieäc E baét ñaàu sau khi coâng vieäc C hoaøn thaønh
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 33
15/8/2014
MỘT SỐ TÌNH HUỐNG TRONG SƠ ĐỒ MẠNG AOA
B
A • A phải được hoàn thành trước khi
C B và C có thể bắt đầu
A
C
B • Cả A và B phải được hoàn thành
trước khi C có thể bắt đầu
A
C • Cả A và B phải được hoàn thành
B D trước khi cả C và D có thể bắt đầu
A
B • A phải được hoàn thành trước khi
Công việc ảo B có thể bắt đầu
C D • Cả A và C phải được hoàn thành
trước khi D có thể bắt67 đầu
VÍ DỤ VỀ CÁCH THỨC BỐ TRÍ CÔNG VIỆC
Các công việc nối tiếp nhau:
A B
1 2
Công việc B chỉ bắt đầu khi
công việc A hoàn thành
1
A B
Sự kiện 1 là sự kiện kết thúc
công việc A và bắt đầu công
việc B
68
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 34
15/8/2014
VÍ DỤ VỀ CÁCH THỨC BỐ TRÍ CÔNG VIỆC
Các công việc cùng bắt đầu
A Công việc A và B bắt đầu thực
hiện từ sự kiện 1
1
B
A
Công việc A và B là các công việc
được bắt đầu vào cùng 1 thời điểm
B
69
VÍ DỤ VỀ CÁCH THỨC BỐ TRÍ CÔNG VIỆC
Các công việc cùng kết thúc
5
A
7
Công việc A và B cùng hoàn
B thành tại sự kiện 7
6
A
Công việc A và B là các công việc
cùng được kết thúcvào cùng 1
B thời điểm
70
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 35
15/8/2014
THỰC HÀNH
Vẽ sơ đồ mạng dạng AON & AOA của các dự án sau:
1. A<C ; B<E ; C<D,E
2. A<D,E ; B<E,F ; C<F
3. A<E; B<E; C<D,E; D<F; E<F
4. A<D,E; B< D,E; C<E; D<F; E<F
5. A<E; B<F; C,G<H; D<G; E,F,H< I
6. A<E ; B<E ; C< D,E ; D<F ; E<F
7. A<D; B<E; C<F; D,E,F<G; C<K;G<I
8. A<B,C; B<E; B,C<D; E,D <F
9. A<D; B<E; C<F; D,E<G
71
10. A<C,E; B,C<D; E<I; D<F;I,F<G
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
Thời điểm sớm nhất để sự kiện xảy ra (EO)
Thời điểm sớm nhất để công tác bắt đầu (ES)
Thời điểm muộn nhất để sự kiện xảy ra (LO)
Thời điểm muộn nhất để công tác bắt đầu (LS)
Các loại thời gian dự trữ
Xác định các thông số
Theo chiều xuôi
Theo chiều ngược
72
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 36
15/8/2014
XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
Thời điểm sớm nhất để sự kiện xảy ra EO: là thời điểm sớm
nhất để cho sự kiện xảy ra khi tất cả các công việc trước sự kiện
đều hoàn thành
Thời điểm sớm nhất để công việc bắt đầu ES: là thời điểm sớm
nhất để cho công việc bắt đầu. Đó là khoảng thời gian dài nhất tính
từ sự kiện bắt đầu dự án xuất phát của công việc đó
ES của công việc ij = EO của sự kiện i
Thời điểm muộn nhất để sự kiện xảy ra LO mà không ảnh
hưởng đến sự hoàn thành của dự án trong thời gian đã định
Thời điểm muộn nhất để công việc bắt đầu LS: là thời điểm
muộn nhất để công việc bắt đầu mà không làm ảnh hưởng đến sự
hoàn thành của dự án trong thời gian đã định
tij: thời gian thực hiện công việc
XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
Xác định EO và ES: Đi xuôi dòng sơ đồ mạng.
EO sự kiện bắt đầu = EO1 = 0
EOi = Esij
Tính EOj tại các sự kiện thứ j:
EOj = Max {EOi + tij}
Xác định LO và LS: Đi ngược dòng sơ đồ mạng.
EO cuối = Locuối
Tính LOivà LSij tại các sự kiện I và công việc ij:
LSij = LOj – tij
LOj = Min {Lsij}
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 37
15/8/2014
XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
Thời gian dự trữ an toàn: thời gian tối đa có thể trì hoãn bắt
đầu hoặc kéo dài công việc mà không ảnh hưởng đến thời điểm
kết thúc muộn nhất của công việc trước nó (không làm mất thời
gian dự trữ của công việc trước nó). Khi sử dụng hết dự trữ này,
các công việc phía sau công việc ij sẽ trở thành công việc Gantt.
Thời gian dự trữ tự do: thời gian tối đa có thể trì hoãn sự hoàn
thành của ij mà không ảnh hưởng đến mọi công việc sau nó.
Khi sử dụng hết thời gian này, các công việc trước công việc ij
nằm trên đường dài nhất sẽ trở thành công việc Gantt
Thời gian dự trữ độc lập: Thời gian tối đa có thể trì hoãn công
việc ij mà không ảnh hưởng đến thời gian dự trữ của các công
việc trước và sau ij.
75
XÁC ĐỊNH THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG
• Thời gian tối thiểu để hoàn thành dự án =
LO cuối
• Thời gian dự trữ của các công việc F (Float)
F = LS ij – ES ij
Hay : F = LS ij - EOi
• Công việc Găng có F = 0
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 38
15/8/2014
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
EOk LOk
k
tjk
EOi LOi EOj LOj
LS LS
i ij j jk
tij
LS
jl EOl LOl
tjl
Thời gian dự trữcủa các công tác (TF) l
Công tác găng và công tác không găng
EOi = ESij
LOi có thể không bằng LSij
77
CÁC DẠNG THỜI GIAN DỰ TRỮ
EOi LOi EOj LOj
tij
i j
Thời gian dự
trữ tổng
Thời gian dự
trữ an toàn
Thời gian dự
trữ tự do
Thời gian dự
trữ độc lập
78
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 39
15/8/2014
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ MẠNG AOA
Thời gian dự trữ của công tác
TFij= LS ij - ES ij
Các loại thời gian dự trữ
Thời gian dự trữ tổng
Sij)1( = LS ij - ES ij = LO j - EO i - t ij = TF ij
Thời gian dự trữ an toàn
Sij)2( = LO j - LO i - t ij
Thời gian dự trữ tự do
Sij)3( = EO j - EO i - t ij
Thời gian dự trữ độc lập
Sij)4( = EO j - LO i - t ij
79
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ AON
Thời gian thực hiện
công tác (t)
ES EF
0 2 2
1. Đóng cọc
8 2 10
0 C 2
LS LF 4. Xây nền
23 15 25
Công tác găng
Thời gian dự trữ của
công tác không găng
80
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 40
15/8/2014
CÁC THÔNG SỐ TRÊN SƠ ĐỒ AON
Xác định ES và EF: Đi xuôi dòng sơ đồ mạng
ES khởi đầu = 0
EFi = Esi + ti
Trước công tác j chỉ có 1 công tác i: ESj = EFi
Trước công tác j có nhiều công tác i: ESj = Max {EFi}
Xác định LFvà LS: Đi ngược dòng sơ đồ mạng
LF kết thúc = EF kết thúc
LSi = LFi – ti
Sau công tác i chỉ có 1 công tác j: LFi = LSj
Sau công tác i có nhiều công tác j: LFi = Min {LSj}
81
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
Quan hệ FS (Finish – to – Start)
A L=6B A FS=6 B
0 2 2 8 10 18
FS=6
1. Đổ bê tông 2. Xây
0 C 2 8 C 18
82
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 41
15/8/2014
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
Quan hệ SS (Start – to – Start)
A A SS=4 B
L=4
B
0 6 6 4 4 8
SS=4
1. Đào móng 2. Đổ bê
0 C 6 4 C 8
83
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
Quan hệ FF (Finish – to – Finish)
A L=5 A FF=5 B
B
0 6 6 47 4 11
FF=5
1. A 2. B
0 C 6 7 C 11
84
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 42
15/8/2014
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC CÔNG TÁC
Quan hệ SF (Start – to – Finish)
L=30 SF=30
A B A B
0 6 6 26 4 30
SF=30
1. A 2. B
0 C 6 26 C 30
85
VÍ DỤ 1: SƠ ĐỒ MẠNG
Công Mô tả Công việc Thời gian
việc trước (tuần)
A Xây dựng bộ phận bên - 2
trong
B Sửa chữa mái và sàn - 3
C Xây ống gom khói A 2
D Đổ bêtông và xây khung B 4
E Xây cửa lò chịu nhiệt C 4
F Lắp đặt hệ thống kiểm soát C 3
G Lắp đặt thiết bị lọc khí D,E 5
H Kiểm tra và thử nghiệm F,G 2
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 43
15/8/2014
PHƯƠNG PHÁP CPM
Phân tích kết quả CPM
Thời gian hoàn thành dự án = EO cuối =15 tuần
Thời gian dự trữ mỗi công việc (F) F= LSij-ESij = LSij - EOi
Xác định các công việc nằm trên đường găng : F=0
2 2 4 4
2 2 C 4 10
2
A F
2 4 3
0 0 13 13 15 15
0 E 4
1 6 13 H 7
1 2
G
B
3 5
8
3 4 D 5
4
3 4 8 8
87
SO SÁNH SƠ ĐỒ GANTT & CPM
Coâng vieäc
A
B
C
D
E
F
G
H Thôøi
5 10 15 20 25 gian
2 2 4 4
2 2 C 4 10
2
A F
2 4 3
0 0 13 13 15 15
0 E 4
1 6 13 H 7
1 2
G
B
3 5
8
3 4 D 5
4
3 4 8 8
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 44
15/8/2014
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG
89
BÀI TẬP
Xác định EO, LO, LS trong sơ đồ mạng của dự án sau:
4
E
6 F
2 5
A 4 J
5
1 B 3G 3 8
4 6 I
C
3
8
6H 7
1
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 45
15/8/2014
BÀI TẬP
D,7
2 4
A,8 G,5
C,3
1 E,6 6
B,10 H,3
F,7
3 5
a) Xác định đường găng ?
b) Xác định thời gian hoàn thành dự án?
c) Công tác B và D có thể thực hiện trễ được hay không? Nếu có thì
trễ bao nhiêu ngày?
d) Chuyển sơ đồ CPM thành sơ đồ Gantt.
91
91
PHƯƠNG PHÁP PERT
Thời gian lạc quan a
thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện tốt nhất
Thời gian bi quan b
thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện xấu nhất
Thời gian thực hiện m
thời gian hoàn thành công tác trong điều kiện bình
thường
a ≤ m ≤ b
1 2
92
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 46
15/8/2014
PHÂN PHỐI BETA
Xác
suất
Xác suất xảy
ra ‘a’ là 1%
Xác suất xảy
ra ‘b’ là 1%
a m b
9393
PHƯƠNG PHÁP PERT (tt)
Thời gian kỳ vọng te a 4 m b
t =
e 6
Nếu không thể xác định m
2a 3 b
t =
e 6
Phương sai của thời gian thực hiện công tác tij
2
2 b- a
s ij =
6
Phương sai của toàn bộ công tác
2 2
s= s ij
94
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 47
15/8/2014
PHÂN PHỐI BETA-tt
At the 99.7% level
1%
1%
m b
a te
s ij = (b - a)/6
PHÂN PHỐI BETA-tt
At the 95% level
5%
5%
m b
a te
s ij = (b - a)/3.3
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 48
15/8/2014
PHÂN PHỐI BETA-tt
At the 90% level
10%
10%
m b
a te
s ij = (b - a)/2.6
PHƯƠNG PHÁP PERT (tt)
Các bước thực hiện phương pháp PERT
Vẽ sơ đồ mạng
2
Tính tij và σij của mỗi công tác
Dùng phương pháp CPM với tij = te để xác định công tác
găng và đường găng
Xác định khả năng hoàn thành dự án trong thời gian mong
muốn
• S – thời gian tối thiểu để hoàn thành dự án trong điều kiện trung bình
• D – thời gian hoàn thành dự án mong muốn
• σ2 – phương sai của tất cả công tác găng
DSDS- -
Z = =
2 2
s s ij
98
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 49
15/8/2014
THỰC HIỆN PHƯƠNG PHÁP PERT (tt)
2 dạng bài toán:
Biết thời gian mong muốn hoàn thành dự án D -
> tính xác suất hoàn thành dự án:
()D -
Từ D -> tính được Z Z =
2
s
-> tra bảng phân phối chuẩn để xác định p%
Biết p%, tính thời gian mong muốn hoàn thành
dự án:
Từ p% -> tra bảng tìm Z -> tính D
D = S + Z * s
THỰC HIỆN PHƯƠNG PHÁP PERT
Khi D = S Z = 0 p = 0,50
Trên thực tế p = 0.25 - 0.50 Việc hoàn thành
dự án được xem là bình thường Nếu p <
0.25: không bình thường.
Nếu p > 0.50: dự án hoàn thành trễ hơn dự
định sẽ gây lãng phí.
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 50
15/8/2014
PHƯƠNG PHÁP PERT (tt)
Các thông tin mà phương pháp PERT cung cấp:
Thời gian hoàn thành dự án
Xác suất hoàn thành dự án trong thời gian cho sẵn
Đường găng và các công tác găng. Nếu bất kỳ công tác găng
nào bị kéo dài, thì tổng thời gian hoàn thành dự án cũng bị kéo
dài
Các công tác không găng và thời gian dự trữ tương ứng. Nhà
quản lý dự án có thể sử dụng tạm nguồn tài nguyên của chúng
để xúc tiến toàn bộ dự án
Biết được tiến độ thực hiện chi tiết về thời gian bắt đầu và kết
thúc của các công tác
102
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 51
15/8/2014
VÍ DỤ: SƠ ĐỒ MẠNG/ PERT
103
3. ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
104
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 52
15/8/2014
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN
Khi thời gian mong muốn D nhỏ hơn S????
Các biện pháp rút ngắn thời gian đường găng
S:
Bố trí thực hiện các công tác song song thay vì nối
tiếp
Phân phối lại tài nguyên: tăng nhân công, tăng giờ
lao động, tăng công suất máy
Thay đổi biện pháp kỹ thuật
Vấn đề: làm thế nào rút ngắn S với chi phí
tăng lên là nhỏ nhất???
Rút ngắn tiến độ => chi phí tăng lên
=> Cân đối thời gian và chi phí 105
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (TT)
Các bước thực hiện rút ngắn thời gian S:
1. Ước tính thời gian và CP trong điều kiện bình thường/ rút ngắn
2. Tìm đường găng chuẩn và tính tổng CP các công tác găng
3. Tính chi phí rút ngắn trong một đơn vị thời gian cho tất cả các
công tác trên sơ đồ mạng
CP rút ngắn – CP chuẩn
CP rút ngắn đơn vị =
Tgian chuẩn – Tgian rút ngắn
4. Lựa chọn các công tác trên đường găng mà chi phí rút ngắn
trong một đơn vị thời gian là nhỏ nhất. Cắt giảm thời gian thực
hiện công tác này theo yêu cầu và trong phạm vi tối đa cho
phép
5. Kiểm tra lại đường găng:
• Nếu đường găng cũ còn tồn tại: lặp lại bước 4
• Nếu không thì phải tìm đường găng mới và lặp lại bước 4 106
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 53
15/8/2014
ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN
107
ĐIỀU CHỈNH TIẾN ĐỘ DỰ ÁN – BT 4.5
108
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 54
15/8/2014
ĐIỀU CHỈNH SƠ ĐỒ MẠNG THEO THỜI GIAN (TT)
Quy trình kéo dài thời gian hoàn thành dự án:
1. Xác định đường găng và các công tác găng
2. Tính chi phí kéo dài trong một thời đoạn của tất cả các
công tác
3. Trước tiên kéo dài thời gian của các công tác không
nằm trên đường găng với chi phí kéo dài lớn nhất
4. Kiểm tra lại đường găng
1. Nếu đường găng cũ còn tồn tại: lặp lại bước 3
2. Nếu xuất hiện đường găng mới thì kéo dài các công tác trên đường găng nào
có chi phí lớn nhất và lặp lại bước 3
109
4. ĐIỀU HÒA NGUỒN LỰC
110
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 55
15/8/2014
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC
Khối lượng nguồn lực
Khái niệm: quá trình tính toán tổng khối lượng
mỗi nguồn lực của các công tác trong dự án ở
mỗi thời đoạn thực hiện dự án
Mục đích: có hiểu biết chung về nhu cầu mà
một dự án sẽ sử dụng nguồn lực của công ty
Cách xác định nguồn lực: nguồn lực có thể
được xác định dựa trên những định mức sẵn
có hoặc dựa trên kinh nghiệm khi vận hành
111
ĐIỀU HÒA KHỐI LƯỢNG NGUỒN LỰC
112
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 56
15/8/2014
RÀNG BUỘC LIÊN QUAN ĐẾN NGUỒN LỰC
113
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)
Cân bằng nguồn lực
Khái niệm: quá trình lập thời gian biểu cho các công
tác sao cho việc sử dụng nguồn lực là cân bằng nhau
suốt quá trình thực hiện dự án
Việc cân bằng được thực hiện bằng cách dịch chuyển
các công tác trong thời gian dự trữ cho phép của
chúng
Mục đích:
• Giảm độ dao động trong việc huy động các nguồn lực
• Việc sử dụng nguồn lực đều đặn có thể dẫn đến CP thấp hơn
• Việc triển khai dự án ổn định hơn
• Giảm bớt công sức/ nỗ lực quản lý
114
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 57
15/8/2014
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)
Các bước thực hiện
Từ sơ đồ mạng chuyển sang sơ đồ thanh ngang theo
phương thức triển khai sớm
Vẽ sơ đồ khối lượng mỗi nguồn lực
Chọn nguồn lực dao động nhiều nhất. Dịch chuyển các
công tác có sử dụng nguồn lực này trong thời gian dự
trữ của chúng để cân bằng việc sử dụng nguồn lực này
suốt dự án
Vẽ lại sơ đồ khối lượng cho tất cả các nguồn lực. Chọn
nguồn lực kế tiếp và lặp lại bước trên
115
PHÂN BỔ NGUỒN LỰC (TT)
116
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 58
15/8/2014
Questions?
117
GV: Nguyen Thi Duc Nguyen, PhD 59File đính kèm:
bai_giang_quan_ly_du_an_chuong_4_hoach_dinh_va_lap_tien_do_d.pdf

