Bài giảng Phân tích và thiết kế mạng - Chương 2: Tổng quan về thiết bị mạng - Vũ Chí Cường

Bandwidth in Hertz, refers to the range of

frequencies in a composite signal or the

range of frequencies that a channel can pass.

 Bandwidth in Bits per Seconds, refers to the

speed of bit transmission in a channel or link

Bài giảng Phân tích và thiết kế mạng - Chương 2: Tổng quan về thiết bị mạng - Vũ Chí Cường trang 1

Trang 1

Bài giảng Phân tích và thiết kế mạng - Chương 2: Tổng quan về thiết bị mạng - Vũ Chí Cường trang 2

Trang 2

Bài giảng Phân tích và thiết kế mạng - Chương 2: Tổng quan về thiết bị mạng - Vũ Chí Cường trang 3

Trang 3

Bài giảng Phân tích và thiết kế mạng - Chương 2: Tổng quan về thiết bị mạng - Vũ Chí Cường trang 4

Trang 4

Bài giảng Phân tích và thiết kế mạng - Chương 2: Tổng quan về thiết bị mạng - Vũ Chí Cường trang 5

Trang 5

Bài giảng Phân tích và thiết kế mạng - Chương 2: Tổng quan về thiết bị mạng - Vũ Chí Cường trang 6

Trang 6

Bài giảng Phân tích và thiết kế mạng - Chương 2: Tổng quan về thiết bị mạng - Vũ Chí Cường trang 7

Trang 7

Bài giảng Phân tích và thiết kế mạng - Chương 2: Tổng quan về thiết bị mạng - Vũ Chí Cường trang 8

Trang 8

Bài giảng Phân tích và thiết kế mạng - Chương 2: Tổng quan về thiết bị mạng - Vũ Chí Cường trang 9

Trang 9

Bài giảng Phân tích và thiết kế mạng - Chương 2: Tổng quan về thiết bị mạng - Vũ Chí Cường trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 17 trang xuanhieu 5200
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Phân tích và thiết kế mạng - Chương 2: Tổng quan về thiết bị mạng - Vũ Chí Cường", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Phân tích và thiết kế mạng - Chương 2: Tổng quan về thiết bị mạng - Vũ Chí Cường

Bài giảng Phân tích và thiết kế mạng - Chương 2: Tổng quan về thiết bị mạng - Vũ Chí Cường
3/22/2017 
1 
Vũ Chí Cường 
2016 
 Câu hỏi ôn tập 
 Các thiết bị mạng cơ bản 
 Làm quen với thiết bị mạng hiện đại 
 Phân biệt dữ liệu (data) và tín hiệu (signal)?, 
tương tự (analog) và số (digital)? 
 Phân biệt chu kỳ (amplitude), tần số 
(frequency), pha (phase) 
 Phân biệt Bit interval và Bit rate? 
 Phân biệt mã hóa (coding) và điều chế 
(modulating) 
 Khái niệm Băng thông (Bandwidth)? 
 Khái niệm Thông lượng (Throughput)? 
 Khái niệm Độ trễ (Latency)? 
3/22/2017 
2 
3/22/2017 
3 
 Bandwidth in Hertz, refers to the range of 
frequencies in a composite signal or the 
range of frequencies that a channel can pass. 
 Bandwidth in Bits per Seconds, refers to the 
speed of bit transmission in a channel or link 
3/22/2017 
4 
 Thiết bị truyền dẫn 
 Cáp mạng (Twisted Pair, Fiber Optic) 
 Thiết bị kết nối mạng 
 Card giao tiếp mạng (NIC) 
 Bộ chuyển mạch (Switch) 
 Bộ tìm đường (Router) 
 Thiết bị đầu cuối mạng 
 Máy chủ (Server) 
3/22/2017 
5 
 Cáp xoắn đôi (Twisted Pair) 
 UTP – Unshielded Twisted Pair 
 Cáp xoắn đôi (Twisted Pair) 
 STP – Shielded Twisted Pair 
 Mục đích của xoắn đôi? 
 Tại sao lại có nhiều cặp đôi xoắn? 
3/22/2017 
6 
 Cáp quang (Fiber Optic) 
 Patch cord 
 Cáp quang (Fiber Optic) 
 Multimode 
 Single mode 
3/22/2017 
7 
 Card giao tiếp mạng – NIC (Network Interface 
Card) 
 Bộ lặp tín hiệu – Repeater 
 Bộ tập trung – Hub 
 Bộ cầu nối – Bridge 
 Bộ chuyển mạch – Switch 
 Bộ tìm đường – Router 
3/22/2017 
8 
 Phân biệt hoạt động của Hub và Switch 
 Sử dụng mô hình OSI để mô tả dòng dữ liệu 
hoạt động giữa 2 máy tính kết nối bởi các 
thiết bị mạng cơ bản (switch, router). 
3/22/2017 
9 
 Switch 
 Router 
 Firewall 
 Load Balancing 
 Server 
 Các tham số cần quan tâm 
 Type: (chassis-based, fixed-configuration) 
 Forwarding Bandwidth: ??? Gbps 
 Forwarding Rate: ???Mpps 
 Aggregate throughput: ???= (N div 2) * (B * 2) 
 RAM & Flash: 
 MAC address table: ???k 
 VLAN Support: (number of VLANs) 
 Ports: 
▪ RJ45, SFP (small form-factor pluggable) 
▪ Tốc độ 10/100/1000, POE (Power of Ethernet) 
3/22/2017 
10 
3/22/2017 
11 
 Eight 10/100 Mbps Fast 
Ethernet ports 
 Full/half-duplex for 
Ethernet/Fast Ethernet 
speeds 
 4 PoE ports, each 
supporting up to 15.4W 
 Store-and-forward 
switching scheme 
 1.6 Gbps switching 
fabric 
 MAC Address Table: 1k 
 Forwarding Rates: 148,800 
pps per port 
 16 Gigabit ports 
 32 Gbps switching 
fabric 
 MAC Address Table: 8k 
 Forwarding Rates: 
1,488,000 pps per port 
 RAM Buffer: ƒ512 KB 
 MAC Address Table: 8k 
 48Gbps Forwarding 
Capacity 
 Store-and-Forward 
3/22/2017 
12 
 8, 16, 24, or 48 
10/100BASE-TX ports 
 1 or 2 Combo 1000BASE-
T/SFP ports 
 1 or 2 SFP ports 
 Switch Capacity: 
5.6GBps – 17.6 GBps 
 Forwarding Rate: 4.2 - 
13.1 Mpps 
 MAC Address Table: 16k 
 Flash Memory: 32MB 
 960/480 Gbps switching 
capacity 
 24/8 fixed 10 Gigabit 
SFP+ ports 
 MAC address table: 128K 
 VLAN: 4K static VLAN 
groups 
 Access Control List: 1792 
ingress ACL rules, 1K 
egress ACL rules, 1K 
VLAN ACL rules 
3/22/2017 
13 
 Các tham số cần quan tâm 
 Interface Support 
▪ ???xT1/E1 
▪ ???xGbE Copper 
▪ ???xGbE Combo (Copper/Fiber) 
▪ ???xGbE (SFP) 
▪ ???x10GbE (SFP+) 
 Routing Protocols 
▪ Static, RIP v1/v2 , OSPF, HSRP 
 DRAM, FLASH RAM, 
 DRAM Capacity 
Default: 256 MB, Maximum: 384 
MB 
 Flash Memory Capacity 
Default: 64 MB, Maximum: 128 
MB 
 Voice-over-IP (VoIP) pass-
through only 
 Two 10/100 Onboard 
Ethernet Ports 
 One (1.1) Onboard USB 
Ports 
 One-up to 115.2 kbps 
Console Port 
 Support for T1, E1, Synchronous 
Serial, ISDN BRI, ADSL/2/2+, 
G.SHDSL, and Gigabit Ethernet 
interfaces 
 Support for integrated IP 
telephony using the Avaya IG550 
Integrated Gateway 
 Support for application 
acceleration using the Juniper 
Networks ISM200 Integrated 
Services Module 
 4 fixed Gigabit Ethernet LAN 
ports, and 5 PIM slots 
 512 MB DRAM default, 
expandable to 1 GB DRAM 
 512 MB compact flash default, 
upgradeable to 1 GB 
3/22/2017 
14 
 Firewall cứng vs Firewall mềm 
 Các tham số cần quan tâm 
 Form factor: (Tower/rack) 
 Firewall Throughput: ???Gbps 
 VPN Throughput: ???Gbps 
 IPS Throughput: ???Mbps 
 Max concurrent session, Concurrent session per second : ??? 
 Interfaces: ???x Gigabit Ethernets 
 Memory: ???GB 
 Firewall mềm: 
 Windows Firewall 
 ISA (Internet Security & Acceleration Server, <=2006) 
 TMG (Threat Management Gateway, >2010) 
 Smoothwall, pfSense, 
 Firewall Throughput: 8 
Gbps 
 VPN Throughput: 6 Gbps 
 IPS Throughput: 800 
Mbps 
 Total 10/100/1000 
Interfaces (RJ-45): 10 
 Concurrent Sessions 
(TCP): 600,000 
 New Sessions/Sec (TCP): 
20,000 
 Các tham số cần quan tâm 
 No of WAN port: 
3/22/2017 
15 
 Các tham số cần quan tâm 
 Type: indoor, outdoor 
 Radios: (5 GHz) and (2.4 GHz) 
 Protocol: IEEE 802.11 a/b/g/n, 
 Encryption: 802.1X , TKIP/ WPA TKIP; key hashing 
(per-packet keying), Message Integrity Check 
(MIC), AES (802.11i), 
 External Antenna: 
 Range: 
3/22/2017 
16 
 Đĩnh nghĩa 
 là một máy tính được nối mạng, có IP tĩnh, có năng lực xử lý cao 
 trên đó cài đặt các phần mềm để phục vụ cho các máy tính khác (máy trạm) 
truy cập để yêu cầu cung cấp các dịch vụ và tài nguyên. 
 Phân loại 
 Máy chủ quản lý hệ thống miền - Domain controller Server 
 Máy chủ dùng chia sẻ tập tin - File server 
 Máy chủ Web – Web Server 
 Máy chủ cơ sở dữ liệu – Database Server 
 Máy chủ FTP – FTP Server 
 Máy chủ thư điện tử – SMTP server 
 Máy chủ DNS – DNS Server 
 Máy chủ DHCP – DHCP Server 
 Máy chủ ứng dụng – Applications Server 
 Máy chủ in – Printer Server 
 Máy chủ Proxy 
  
 Phân loại hình thức 
 Máy chủ Tower 
 Máy chủ Rack 
 Các tính năng quan trọng 
 Mainboard, RAM, HDD 
 CPU: Xeon, Opteron 
 Redundant Hot Plug: Power, HDD 
 RAID controller 
▪ (Redundant Arrays of Inexpensive Disks): 
 Intel® Xeon® Processor E5-
2609 (10M Cache, 2.40 GHz, 
6.40 GT/s Intel® QPI) 
 Memory 1x4GB PC3-10600 
DDR3-1333 2Rx4 LP 
 Hard Drive Up to 16TB 2.5" or 
18 TB3.5" SAS/SATA 
 IBM DVD RW Multi-Burner 
UltraSlim SATA 
 Graphic Memory 16MB 
 Network interface4 x 1GBe 
(Std) Ethernet port 
 Power supply (std/max)550W 
HS 1/2RAID M5110e 0, 1 & 10 
std 
 Rack 2U 
3/22/2017 
17 
 Processor : 1 x Intel Xeon 6-Core 
E5-2609v3 1.9GHz, 15M Cache, 
6.40GT/s QPI 
 Memory : 1 x 8GB DDR4-2133 ECC 
RDIMMs 
 Network Controller: Quad-port 
Gigabit Ethernet 
 Raid: Dell™ PERC H730 Integrated 
RAID Controller 1GB Cache 
Hardware RAID 0,1,5,6,10,50,60 
 Storages: Up to 16 HDD 
SSD/SATA/SAS Enterprise 2.5“ 
 Power : Dual, Hot-plug, 
Redundant Power Supply (1+1), 
750W 
 Form Factor: Rack 2U 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_phan_tich_va_thiet_ke_mang_chuong_2_tong_quan_ve_t.pdf