Bài giảng Nguyên lý marketing - Bài 8: Phân phối sản phẩm - Nguyễn Thị Mai An
Quá trình phân phối (distribution process):
Quá trình làm cho một SP trở nên sẵn có cho việc
sử dụng hay tiêu dùng
Kênh phân phối (marketing channel/ trade
channel/ distribution channel):
Tập hợp các tổ chức độc lập tham gia vào quá trình
làm cho SP trở nên sẵn có cho việc sử dụng hay
tiêu dùng
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nguyên lý marketing - Bài 8: Phân phối sản phẩm - Nguyễn Thị Mai An", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nguyên lý marketing - Bài 8: Phân phối sản phẩm - Nguyễn Thị Mai An
10/16/2019 PhD. Nguyen Thi Mai Anh 1 BÀI 8. PHÂN PHỐI SẢN PHẨM Các khái niệm cơ bản Các yếu tố ảnh hưởng đến kênh phân phối Thiết kế kênh Xung đột trong kênh 1 1 Quá trình phân phối (distribution process): Quá trình làm cho một SP trở nên sẵn có cho việc sử dụng hay tiêu dùng Kênh phân phối (marketing channel/ trade channel/ distribution channel): Tập hợp các tổ chức độc lập tham gia vào quá trình làm cho SP trở nên sẵn có cho việc sử dụng hay tiêu dùng 8.1 CÁC KHÁI NIỆM 2 10/16/2019 PhD. Nguyen Thi Mai Anh 2 Nhà trung gian Một thành viên của kênh phân phối mà không phải là nhà sản xuất hoặc người sử dụng cuối cùng Cá nhân/tổ chức mua SP về với mục đích bán lại Kênh trực tiếp Kênh phân phối không có mặt của nhà trung gian Kênh gián tiếp Kênh phân phối có sự tham gia của một hay nhiều nhà trung gian CÁC KHÁI NIỆM 3 KÊNH PHÂN PHỐI 4 10/16/2019 PhD. Nguyen Thi Mai Anh 3 8.2 CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KÊNH PHÂN PHỐI Quyết định về kênh phân phối Các yếu tố bên trong • Sản phẩm • Doanh nghiệp Các yếu tố bên ngoài • Khách hàng • Đối thủ cạnh tranh • Nhà trung gian • Môi trường 5 Đặc điểm SP Kênh trực tiếp/ kênh ngắn Kênh gián tiếp/kênh dài Giá bán SP Cao Thấp Đặc điểm kỹ thuật Phức tạp Đơn giản Thể tích To, nặng Nhỏ/ Nhẹ SẢN PHẨM 6 10/16/2019 PhD. Nguyen Thi Mai Anh 4 Doanh nghiệp Kênh trực tiếp/ kênh ngắn Kênh gián tiếp/kênh dài Mức độ kiểm soát Chặt chẽ Thấp Khả năng tài chính Tốt Hạn chế Mức độ chấp nhận rủi ro Cao Thấp DOANH NGHIỆP 7 NHU CẦU CỦA KHÁCH HÀNG Qui mô lô hàng (lot size): Số lượng mua trung bình trong mỗi lần mua sắm Thời gian chờ đợi (waiting time): Thời gian chờ đợi trung bình có thể chấp nhận được Sự thuận tiện về địa điểm (spatial convenience): Muốn mua ở gần hay sẵn lòng đi xa Sự đa dạng chủng loại (product variety): Muốn sự chuyên môn hóa hay đa dạng hóa Các dịch vụ hỗ trợ (service backup): yêu cầu nhiều hay ít dịch vụ hỗ trợ (giao hàng. Lắp đặt. Sửa chữa, bảo hành) 8 10/16/2019 PhD. Nguyen Thi Mai Anh 5 Khách hàng Kênh trực tiếp/ kênh ngắn Kênh gián tiếp/kênh dài Số lượng và tần suất mua của KH Thỉnh thoảng/ không thường xuyên Nhiều/ thường xuyên Dịch vụ đi kèm Nhiều, phức tạp Ít/ đơn giản Tập trung về mặt địa lý Tập trung Phân tán KHÁCH HÀNG 9 Nhà trung gian Kênh trực tiếp/ kênh ngắn Kênh gián tiếp/kênh dài Số lượng các nhà trung gian đủ tiêu chuẩn Hạn chế Nhiều Mong muốn/ mức độ sẵn sàng của nhà trung gian Thấp Cao NHÀ MÔI GIỚI TRUNG GIAN 10 10/16/2019 PhD. Nguyen Thi Mai Anh 6 ĐỐI THỦ CẠNH TRANH Kênh phân phối của đối thủ cạnh tranh Độ phủ của kênh phân phối đối thủ cạnh tranh 11 MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ Kinh tế càng phát triển – kênh càng dài và ngược lại Phụ thuộc vào sự chấp nhận của luật pháp đối với kênh phân phối 12 10/16/2019 PhD. Nguyen Thi Mai Anh 7 Xác định mục tiêu kênh PP Lựa chọn kiểu kênh Cường độ kênh PP Lựa chọn nhà môi giới trung gian Đánh giá kênh 8.3 THIẾT KẾ KÊNH 13 Xác định các mục tiêu phân phối (setting channel objectives) Thiết lập mục tiêu: Phát biểu mục tiêu cần liên quan đến những yêu cầu của KH về: Số chủng loại SP Qui mô hàng mua sắm Thời gian chờ đợi Mức độ thuận tiện về địa điểm Số lượng và đặc điểm của các DV hỗ trợ VD: Xây dựng mạng lưới bao gồm một số lượng hạn chế các đại lý 1S và 3S tại các địa điểm chọn lọc trong thành phố 1S: Sales – bán xe 3S: Sales, spare part, service – Bán xe, bán phụ tùng, cung cấp dịch vụ bảo trì 10/16/2019 PhD. Nguyen Thi Mai Anh 8 Lựa chọn kiểu kênh Theo đặc điểm SP: Kênh PP hàng tiêu dùng, hàng công nghiệp và dịch vụ Theo số cấp của kênh: 0, 1, 2, 3.. Cấp của kênh (channel level): Tập hợp những NTG thực hiện cùng một chức năng trong việc đưa SP và quyền sở hữu đến gần hơn KH Theo đặc điểm sở hữu SP: Nhà buôn, đại lý Theo đặc điểm chủng loại SP và tính chất của cửa hàng: Cửa hàng chuyên doanh Cửa hàng tổng hợp Siêu thị chuyên doanh Siêu thị tổng hợp Kênh trực tiếp Kênh trực tiếp truyền thống Bán trực tiếp từ kho của NSX Lực lượng bán hàng của NSX Cửa hàng giới thiệu và bán SP của NSX Kênh trực tiếp mới Bán hàng từ xa: qua điện thoại, qua Internet Ưu điểm của kênh trực tiếp (0 cấp) Kiểm soát SP và DV tốt hơn kênh gián tiếp CP biến đổi thấp hơn kênh gián tiếp CP cố định thấp khi bán hàng từ xa và bán trực tiếp từ kho của NSX Nhược điểm của kênh trực tiếp Đầu tư ban đầu và CP cố định cao khi sử dụng LLBH hoặc cửa hàng của NSX Kiến thức địa phương kém hơn là NTG 10/16/2019 PhD. Nguyen Thi Mai Anh 9 Kênh gián tiếp Số cấp càng nhiều, mức độ bao phủ về địa lý càng lớn, CP càng nhỏ, khả năng kiểm soát của NSX đối với SP và DV hỗ trợ càng kém Trung gian nhà buôn/ đại lý So với trung gian đại lý, trung gian nhà buôn cung cấp tài chính cho NSX tốt hơn, phân phối nhanh hơn, chia sẻ rủi ro với NSX nhiều hơn Kênh gián tiếp Phân phối độc quyền (Exclusive distribution) Phân phối chọn lọc/ hạn chế (Selective distribution) Phân phối rộng rãi (Intensive distribution) Lựa chọn cường độ phân phối (Identifying distribution intensity) 10/16/2019 PhD. Nguyen Thi Mai Anh 10 Phân phối độc quyền (Exclusive distribution) Là hình thức phân phối trong đó một NSX trong một khu vực địa lý chỉ bán cho một nhà trung gian duy nhất Nhà trung gian độc quyền này thường không được phép bán những SP của đối thủ cạnh tranh của NSX Thường được áp dụng khi: Bán những SP mới Bán những SP mua với yêu cầu đặc biệt NSX ít hiểu biết về thị trường địa phương Phân phối chọn lọc (selective distribution) Là hình thức phân phối trong đó một NSX phân phối SP thông qua một số lượng hạn chế các NTG Số lượng NTG: nhiều hơn một nhưng không phải là tất cả các NTG muốn phân phối SP của NSX này đều được chấp nhận Thường được áp dụng khi: Bán SP lâu bền, mua có cân nhắc (SP chọn lọc), mua với yêu cầu đặc biệt Bán những SP đòi hỏi nhiều về dịch vụ sau khi bán 10/16/2019 PhD. Nguyen Thi Mai Anh 11 Phân phối rộng rãi (Intensive distribution) Là hình thức phân phối trong đó một NSX phân phối SP thông qua tất cả những NTG muốn phân phối SP của NSX đó Càng nhiều điểm bán càng tốt Thường được áp dụng khi: Bán những SP tiện dụng: SP tiêu dùng thường xuyên, SP mua theo ngẫu hứng, SP mua cho nhu cầu khẩn cấp Xác đinh các điều khoản phân phối/ sách sách hợp tác (determining distribution terms) Chính sách giá (Price policy): giá mua vào từ NSX, giá bán ra do NSX khuyến nghị (suggested price), giá trần và giá sàn, tỉ lệ chiết khấu được hưởng, điều kiện thanh toán cho NSX Điều kiện bán hàng (conditions of sales): địa điểm, phương tiện bán hàng, mức doanh thu phải đạt, dịch vụ phải cung cấp cho người mua, quyền bán những SP của NSX khác, những đảm bảo của NSX về SP Quyền khu vực bán hàng (territorial right) Các dịch vụ và trách nhiệm song phương (mutual services & responsibilities): hỗ trợ kỹ thuật, đào tạo, xúc tiến bán, ghi chép sổ sách, 10/16/2019 PhD. Nguyen Thi Mai Anh 12 Đánh giá các phương án kênh Tiêu thức kinh tế (economic criteria) Đầu tư ban đầu: I Tổng CP cố định: TFC CP biến đổi đơn vị: AVC Tiêu thức kiểm soát (control criteria) Khả năng kiểm soát chất lượng dịch vụ và yêu cầu của người SD đối với DV Tiêu thức thích nghi (adaptive criteria) Khả năng thay đổi kênh phân phối trong thời gian ngắn Xung đột ngang: Những xung đột xảy ra giữa các thành viên ở cùng một cấp phân phối trong một kênh phân phối Xung đột dọc: Những xung đột xảy ra giữa các cấp khác nhau trong cùng một kênh phân phối Xung đột đa kênh: Xung đột xảy ra giữa các kênh 8.4 XUNG ĐỘT TRONG KÊNH PHÂN PHỐI 24 10/16/2019 PhD. Nguyen Thi Mai Anh 13 25
File đính kèm:
- bai_giang_nguyen_ly_marketing_bai_8_phan_phoi_san_pham_nguye.pdf