Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 5: Kế toán tài sản cố định – Công cụ dụng cụ
5.2.Phương pháp kế toán TSCĐ:
Tài khoản 602: Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ
Gồm 2 TK PT : - Vốn ngân sách
- Vốn của ngân hàng
TK 301,302,303: TSCĐ
TK 305: Hao mòn TSCĐ
TK 321: Mua sắm TSCĐ
TK 322: Chi phí XDCB
TK 323: Sửa chữa lớn TSCĐ
TK 871: Khấu hao cơ bản tài sản cố định
TK 872: Bảo dưỡng sửa chữa tài sản
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 5: Kế toán tài sản cố định – Công cụ dụng cụ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Nghiệp vụ ngân hàng thương mại - Chương 5: Kế toán tài sản cố định – Công cụ dụng cụ
Chương 5 KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH – CÔNG CỤ DỤNG CỤ MỤC TIÊU Phân biệt được tài sản cố định và công cụ dụng cụ Hiểu các nguyên tắc kế toán liên quan Xử lý được các tình huống lý thuyết và thực tế 2 NỘI DUNG Kế toán tài sản cố định Kế to á n c ô ng cụ lao động Tài liệu tham khảo 1.Chuẩn mực số 03 - TSCĐ hữu hình. 2.Chuẩn mực số 04 - TSCĐ vô hình. 3.Thông tư 161/2007/TT-BTC ban hành ngày 31 tháng 12 năm 2007 hướng dẫn thực hiện các chuẩn mực đợt 1,2,3. 4.Thông tư 45/2013/QĐ-BTC của Bộ tài chính về “Ban hành chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định”. 5. Thông tư 219/2013/TT-BTC của BTC hướng dẫn thi hành luật thuế giá trị gia tăng 5.1 Khái quát về TSCĐ - CCDC: Tài sản cố định Công cụ dụng cụ Khái niệm Tiêu chuẩn ghi nhận Nguyên tắc tính giá Lập dự toán Mua, XD Quyết toán Sử dụng Kế hoạch Thanh toán Ghi nhận TSCĐ Quản lý, K. hao Quy trình kế toán tài sản cố định ở NHTM Các nghiệp vụ phát sinh liên quan TSCĐ Mua Điều chuyển tài sản Sử dụng (trích khấu hao) Sữa chữa Thanh lý 5.2. Phương pháp kế toán TSCĐ: T à i khoản 602: Vốn đầu tư XDCB, mua sắm TSCĐ Gồm 2 TK PT : - Vốn ngân sách - Vốn của ngân hàng TK 301,302,303: TSCĐ TK 305: Hao mòn TSCĐ TK 321: Mua sắm TSCĐ TK 322: Chi phí XDCB TK 323: Sửa chữa lớn TSCĐ TK 871: Khấu hao cơ bản tài sản cố định TK 872: Bảo dưỡng sửa chữa tài sản Kế toán mua sắm TSCĐ tại Hội sở: Khi mua TSCĐ: TK Mua sắm TSCĐ TK 3210 TK thích hợp TM, TG, TTV,.. Chi mua, nộp thuế, vận chuyển,.. (1a) TK VAT đầu vào - 3532 VAT trên hóa đơn (1b) TK TSCĐ TK 301/302 Giá trị TSCĐ khi quyết toán(2) TK Quỹ ĐTCDCB - 602 TK Quỹ tài trợ - 62, Giá trị tài trợ mua sắm TSCĐ Nếu mua từ các Quỹ 5.2. Phương pháp kế toán TSCĐ: Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: CN tiến hành mua TSCĐ và thanh toán cho nhà cung cấp tương tự như tại HS. Khi CN được duyệt dự toán và nhận vốn: TK P.trả MSTSCĐ - 4510 TK ĐCV - 519 Vốn mua TSCĐ nhận từ HS 5.2. Phương pháp kế toán TSCĐ: Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: Khi CN được duyệt quyết toán mua TSCĐ: Khi CN chuyển vốn mua TSCĐ về HS: TK MSTSCĐ - 3210 TK P.trả MSTSCĐ - 4510 Vốn mua TSCĐ được HS duyệt TK ĐCV - 519 TK TSCĐ – 301/302 Nguyên giá TSCĐ 5.2. Phương pháp kế toán TSCĐ: Kế toán mua sắm TSCĐ tại chi nhánh: Khi HS chuyển vốn mua TSCĐ cho CN: Khi HS duyệt quyết toán TSCĐ cho CN: TK T.Ư MSTSCĐ - 3612 TK ĐCV – 519.CN Nguyên giá TSCĐ CN được duyệt TK ĐCV – 519.CN TK T.Ư MSTSCĐ - 3612 Vốn cấp cho CN mua TSCĐ 5.2. Phương pháp kế toán TSCĐ: Kế toán điều chuyển TSCĐ: Tại đơn vị chuyển TSCĐ: Chuyển nguyên giá TSCĐ: TK NG TSCĐ - 301 TK ĐCV - 519 Nguyên giá TSCĐ TK ĐCV – 519 TK Hao mòn TSCĐ - 305 Giá trị khấu hao TSCĐ Đồng thời chuyển khấu hao: 5.2. Phương pháp kế toán TSCĐ: Kế toán điều chuyển TSCĐ: Tại đơn vị nhận TSCĐ: Nhận nguyên giá TSCĐ: TK ĐCV – 519 TK NG TSCĐ - 301 Nguyên giá TSCĐ Đồng thời nhận khấu hao: TK Hao mòn TSCĐ - 305 TK ĐCV - 519 Giá trị hao mòn TSCĐ 4.2.2 Hạch toán: 5.2. Phương pháp kế toán TSCĐ : Kế toán thiếu, mất TSCĐ: Khi kiểm kê TSCĐ, phát hiện thiếu: Khi xử lý TSCĐ bị thiếu, mất: TK Nguyên giá TSCĐ - 301 TK Hao mòn TSCĐ - 305 TK Thiếu mất TS - 3614 Giá trị hao mòn TSCĐ Giá trị còn lại của TSCĐ TK Thiếu mất TS - 3614 TK Thích hợp – TM, TG,.. Giá trị xử lý 5.2. Phương pháp kế toán TSCĐ: 4.2.2 Hạch toán: 4.2. Phương pháp kế toán TSCĐ: Phương pháp hạch toán khấu hao TSCĐ Tại các chi nhánh: Hàng tháng căn cứ vào nguyên giá TSCĐ và tỉ lệ khấu hao, lập bảng kê trích KH theo đung mẫu quy định, lập phiếu chuyển khoản hạch toán: Nợ TK 871 - chi khấu hao cơ bản TSCĐ Có TK 305 - Hao mòn TSCĐ (3051, 3052, 3053) 4.2.2 Hạch toán: 4.2. Phương pháp kế toán TSCĐ: Phương pháp hạch toán khấu hao TSCĐ Sau đ ó các chi nhánh báo về Hội sở số trích khấu hao theo các trường hợp: Nếu quản lý vốn tập trung: chỉ phải gửi một liên bảng kê trích KH về Hội sở. Nếu quản lý vốn phân tán: chuyển vốn về Hội sở Nợ TK 602 – Vốn đầu tư XDCB và mua sắm TSCĐ Có TK 5191 4.2.2 Hạch toán: 4.2. Phương pháp kế toán TSCĐ: Phương pháp hạch toán khấu hao TSCĐ Tại Hội sở chính: Nhận khấu hao của chi nhánh theo các trường hợp: Nếu quản lý vốn tập trung: nhận bảng kê trích KH của chi nhánh, Hội sở thực hiện kiểm soát sau đ ó tổng hợp. 4.2.2 Hạch toán: 4.2. Phương pháp kế toán TSCĐ: Phương pháp hạch toán khấu hao TSCĐ Nếu quản lý vốn phân tán: nhận được Lệnh chuyển tiền chuyển số khấu hao của chi nhánh, Hội sở hạch toán: Nợ TK 5191 Có TK 602 – Vốn đầu tư XDCB và mua sắm TSCĐ Sau đ ó tập hợp số khấu hao của toàn hệ thống, lập chứng từ nộp NSNN số KH TSCĐ thuộc vốn ngân sách Nợ TK 602 Có TK thích hợp Kế toán sửa chữa TSCĐ: Chi phí sửa chữa lớn (không thường xuyên): TK Sửa chữa TSCĐ TK 3230 TK thích hợp TM, TG, TTV,.. Chi sửa chữa TSCĐ (1a) TK VAT đầu vào - 3532 VAT trên hóa đơn (1b) TK TSCĐ TK 301/302 Quyết toán tăng NG TSCĐ (2) Quyết toán vào Chi phí (3) TK CP SC TSCĐ - 8720 5.2. Phương pháp kế toán TSCĐ: Kế toán thanh lý TSCĐ: TK TN khác - 7900 TK Thích hợp – TM, TG, Thu từ thanh lý Tiền thu và chi từ thanh lý TSCĐ: TK Chi phí khác - 8900 TK VAT P.nộp - 4531 VAT phải nộp (nếu có) Chi từ thanh lý 5.2. Phương pháp kế toán TSCĐ: Kế toán thanh lý TSCĐ Xuất TSCĐ: TK Nguyên giá TSCĐ - 301 TK Hao mòn TSCĐ - 305 TK Chi phí khác - 8900 Giá trị hao mòn TSCĐ Giá trị còn lại của TSCĐ 5.2. Phương pháp kế toán TSCĐ: Các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến CCDC Mua Sử dụng Thanh lý 23 5.3. Phương pháp kế toán CCDC: 4.3.1.Tài khoản – chứng từ sử dụng: Mua CCDC Xuất CCDC đưa vào sử dụng TK CCDC – 311 CCDC hiện còn Các TK khác: - Thanh toán: TM, TG, TTV - VAT đầu vào – 3532 - Chi phí CDLĐ - 8740 / Chi phí chờ phân bổ - 3880 5.3. Phương pháp kế toán CCDC: Chứng từ Chứng từ gốc: Hoá đơn mua hàng, biên bản nhập, xuất kho Chứng từ ghi sổ: phiếu nhập, xuất kho; phiếu thu, phiếu chi và các chứng từ thanh toán khác TK Thích hợp – TM, TG, TTV TK CCDC - 3110 TK VAT vào - 3532 Giá mua CCDC, chi phí liên quan VAT trên hoá đơn 5.3. Phương pháp kế toán CCDC: TK CCDC - 3110 TK Chi phí CCLĐ - 8740 TK CP chờ P.bổ - 3880 GT CCDC phân bổ một lần GT CCDC phân bổ nhiều lần 5.3. Phương pháp kế toán CCDC: Chuyển TSCĐ đang sử dụng thành CCDC: TK CCDC - 3110 Nguyên giá TSCĐ (1a) TK HM TSCĐ - 3051 Giá trị hao mòn TSCĐ (1b) Phân bổ GT còn lại vào Chi phí (2) TK CP MS CCLĐ - 8740 TK TSCĐ – 301 Hạch toán GT còn lại vào CP chờ PB (3) TK CP chờ P.bổ - 3880 5.3. Phương pháp kế toán CCDC: Tổng kết chương 5 Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ, CCDC Quy trình sử dụng, quản lý tài sản ở NHTM Nguyên tắc hạch toán Phương pháp hạch toán 29
File đính kèm:
- bai_giang_nghiep_vu_ngan_hang_thuong_mai_chuong_5_ke_toan_ta.ppt