Bài giảng Marketing tới khách hàng tổ chức - Phạm Văn Tuấn
TỔNG QUAN
Khái niệm:
Phân loại khách hàng tổ chức:
Sự phân biệt giữa marketing tới khách hàng tổ chức và
khách hàng người tiêu dùngSỰ PHÂN LOẠI SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ TRONG
MARKETING B2B
Thiết bị cơ bản
Thiết bị phụ trợ
Nguyên liệu thô
Các chi tiết, bộ phận cấu thành và nguyên liệu qua chế biến
Các loại hình dịch vụQUẢN TRỊ MARKETING TỚI KHÁCH HÀNG
TỔ CHỨC
Hệ thống marketing tới khách hàng tổ chức
- Mô hình hệ thống marketing tới khách hàng tổ chức
- Ý nghĩa của hệ thống marketing tới khách hàng tổ chức
- Những thành viên chủ chốt trong hệ thống
Quản trị marketing tới khách hàng tổ chức
Bản chất toàn cầu và xu hướng phát triểnCƠ HỘI VÀ XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN
Cơ hội:
Xu hướng phát triển
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Marketing tới khách hàng tổ chức - Phạm Văn Tuấn
ả năng Chiến lược 4. Đa dạng hóa 3. PT Thị trường 1. Xâm nhập 2.PT SP mới 3.3. Nội dung kế hoạch hóa sản phẩm Vấn đề 4 Vấn đề 1 Xác định quy cách SP Tìm kiếm bổ xung Sp mới Đưa ra những mục tiêu SP Thiết lập những chính sách Sp Vấn đề 2 Vấn đề 3 3.3.Kế hoạch hóa và chiến lược sản phẩm Vấn đề 8 Vấn đề 5 Cung cấp dịch vụ?? Đóng gói sản phẩm Sửa đổi các SP hiện tại Giới thiệu sản phẩm mới Vấn đề 6 Vấn đề 7 CÁC QUYẾT ĐỊNH VỀ SẢN PHẨM Quyết định về thuộc tính sản phẩm Quyết định về dịch vụ hỗ trợ sản phẩm Quyết định về danh mục, chủng loại sản phẩm Quan niệm về sản phẩm mới và thách thức Các loại sản phẩm mới Lần đầu xuất hiện Chủng loại mới Bổ sung chủng loại Cải tiến Sản phẩm định vị lại Chi phí giảm Quy trình phát triển sản phẩm mới Sản xuất thương mại Soạn thảo và thẩm định dự án Soạn thảo chiến lược Marketing Thiết kế sản phẩm mới Thử nghiệm marketing Phát sinh ý tưởng Sàng lọc 5. Quản lý sản phẩm trong thị trường B2B 1. Người phụ trách SP 2. Các hội đồng sản phẩm mới 3. Những nhóm chuyên gia 4. Nhóm thử nghiệm Các phương án lựa chọn quản lý SP TÀI LIỆU THAM KHẢO PGS.TS Phạm Thị Huyền – Ths Nguyễn Thị Thu Hiền – TS Phạm Văn Tuấn Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B), NXB GD VN, 2016 Hà Nam Khánh Giao, Marketing công nghiệp, phục vụ khách hàng là cáctổ chức, NXB Thống kê, 2004. Hồ Thanh Lan, Marketing công nghiệp, NXB Giao Thông Vận tải, 2003, chương 8. Michael D. Hutt & Thomas W. speh , Business Marketing Management: B2B, chương 9, phần 4. Rober W. Haas, Ph.D, Business Marketing (9e), South – Western, chương 12, phần 4. Trần Minh Đạo (chủ biên), Giáo trình Marketing căn bản, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, 2010, Chương 4. CHƯƠNG 5: QUYẾT ĐỊNH VỀ GIÁ MỤC TIÊU CHƯƠNG Giá cả - một trong bốn công cụ chiến thuật quyết định sự thành bại của chiến lược marketing áp dụng cho thị trường mục tiêu. Để thể hiện được tính đặc thù của B2B marketing, chương này tập trung vào những nét đặc trưng của chính sách giá áp dụng cho khách hàng tổ chức với những nội dung cơ bản liên quan tới (1) Vai trò của giá và sự khác biệt của giá giữa thị trường khách hàng tổ chức vàthị trường người tiêu dùng; (2) Những yếu tố ảnh hưởng tới quyết định giá bán cho khách hàngtổ chức; (3) Các phương pháp định giá cơ bản; (4) Đặc điểm hành vi trong thỏa thuận giá của khách hàng tổ chức; (5) Các chính sách giá thường được áp dụng cho khách hàng tổ chức NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 5.1. Tổng quan về quyết định giá 5.1.1. Giá và vai trò của giá trong marketing tới khách hang tổ chức 5.1.2. Sự khác biệt về giá giữa B2B marketing và B2C marketing 5.2.Những yếu tố ảnh hưởng tới giá trên thị trường khách hàng tổ chức 5.2.1. Mục tiêu 5.2.2. Đánh giá của khách hàng về giá trị sản phẩm 5.2.3. Cạnh tranh 5.2.4. Chi phí 5.2.5. Các yếu tố khác 5.3. Các phương pháp định giá đặc thù 5.3.1. Phương pháp định giá đấu thầu 5.3.2.Phương pháp thương lượng (đàm phán) về giá 5.3.3. Phương pháp định giá cho thuê mướn theo kỳ hạn 5.4. Các vấn đề khác về giá 5.4.1.Quan hệ trong định giá 5.4.2. Điều chỉnh giá 1.Khái quát về chính sách kênh trong marketing công nghiệp Khái niệm về giá B2B ? Trao đổi Người bán Người mua Tầm quan trọng của giá B2B? 1.Khái quát về chính sách giá trong marketing B2B Tầm quan trọng của giá B2B? Vai trò như giá cả trong tiêu dùng Trong đấu thầu Trong đàm phán Nhu cầu phái sinh SO SÁNH CÁC YẾU TỐ GIÁ TRONG B2B VÀ B2C Các yếu tố Tầm quan trọng của giá Độ co giãn của cầu Đầu thầu cạnh tranh Thương thảo giáQuan hệ đối tác Hỗ trợ tài chính Chiết giá Giá niêm yết và giá thực CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI GIÁ Price Giá trị đối với khách hàng (giới hạn .) Chi phí (Giới hạn .) Giá cạnh tranh 3.Các loại chính sách giá trong B2B Price policy Thuê mướn Đàm phán Giá báo Và giá thực Đấu thầu Giá thông báo và giá thực B2B Giảm giá trả cuối kỳ Giảm giá thương mại (Trade discounts) Giảm giá trả nhanh (cash discounts) Giảm giá chiết khấu số lượng (Quantity discounts) VẤN ĐỀ KHÁC VỀ GIÁ • Tài sản đặc biệt khi hướng tới khách hàng tổ chức • Ưu thế về giá đối với các doanh nghiệp, đặc biệt là khả năng đàm phán về giá. Quan hệ trong định giá • Giá niêm yết và giá thực tế • Các hình thức điều chỉnh giá Điều chỉnh giá TÀI LIỆU THAM KHẢO PGS.TS Phạm Thị Huyền – Ths Nguyễn Thị Thu Hiền – TS Phạm Văn Tuấn Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B), NXB GD VN, 2016 Hà Nam Khánh Giao, Marketing công nghiệp, phục vụ khách hàng là cáctổ chức, NXB Thống kê, 2004. Hồ Thanh Lan, Marketing công nghiệp, NXB Giao Thông Vận tải, 2003, chương 13. Michael D. Hutt & Thomas W. speh , Business Marketing Management: B2B, chương 15 phần 4. Rober W. Haas, Ph.D, Business Marketing (9e), South – Western, chương 17,phần 4. Trần Minh Đạo (chủ biên), Giáo trình Marketing căn bản, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, 2010, Chương 4. CHƯƠNG 6: QUYẾT ĐỊNH KÊNH PHÂN PHỐI MỤC TIÊU CHƯƠNG Các doanh nghiệp cần phải biết sử dụng các kênh phân phối như một công cụ quan trọng giúp họ thành công trên thị trường trong dài hạn. Với thị trường khách hàng tổ chức cũng vậy, khi mức độ cạnh tranh khốc liệt, việc tạo lợi thế cạnh tranh ngày càng khó, duy trì lợi thế cạnh tranh lâu dài khó hơn nhiều. Chương 6 sẽ trình bày những chính sách và quyết định marketing liên quan đến kênh phân phối trên thị trường B2B. NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 6.1. Khái quát về kênh phân phối 6.1.1. Kênh và vai trò của kênh trong marketing tới khách hàng tổ chức 6.1.2. Sự khác biệt giữa kênh B2B marketing và B2C marketing 6.2. Các kiểu kênh phân phối 6.2.1. Kênh trực tiếp 6.2.2. Kênh nhà phân phối công nghiệp 6.2.3. Kênh đại diện nhà sản xuất 6.3. Xây dựng và quản lý kênh 6.3.1. Xác định mục tiêu của kênh 6.3.2. Đánh giá các kiểu kênh 6.3.3. Lựa chọn kênh 6.3.4. Lựa chọn thành viên kênh 6.3.5. Xây dựng thoả thuận trong kênh 6.3.6. Thực hiện, điều khiển, đánh giá chiến lược kênh 6.4. Phân phối sản phẩm vật chất 6.4.1. Tầm quan trọng của phân phối vật chất 6.4.2. Các hoạt động phân phối vật chất cơ bản 6.4.3. Quản trị hệ thống phân phối vật chất KHÁI QUÁT & SO SÁNH Các yếu tố so sánh về kênh phân phối Độ dài của kênh phân phối Các loại hình trung gian Yêu cầu cho trung gian Mối quan hệ giữa nhà sản xuất và nhà phân phối CÁC KIỂU KÊNH PHÂN PHỐI Nhà sản xuất Khách hàng tổ chức Nhà sản xuất Nhà phân phối công nghiệp Khách hàng tổ chức Nhà sản xuất Đại diện nhà sản suất Khách hàng tổ chức XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ KÊNH Xác định mục tiêu kênh Đánh giá các kiểu kênh Lựa chọn kênh Lựa chọn thành viên kênh Xây dựng thỏa thuận trong kênh Thực hiện, đánh giá PHÂN PHỐI SẢN PHẨM VẬT CHẤT Note: Báo cáo đơn hàng ->kiểm tra tài chính-> xác định loại giá->chuẩn bị đơn, xác định lượng cần cho đơn hàng -> xuất hàng PHÂN PHỐI SẢN PHẨM VẬT CHẤT Mục tiêu của phân phối vật chất Kho tàng Quản lý tồn kho Dịch vụ chuyển hàng Vận chuyển Đóng gói bảo quản TÀI LIỆU THAM KHẢO PGS.TS Phạm Thị Huyền – Ths Nguyễn Thị Thu Hiền – TS Phạm Văn Tuấn Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B), NXB GD VN, 2016 Hà Nam Khánh Giao, Marketing công nghiệp, phục vụ khách hàng là cáctổ chức, NXB Thống kê, 2004. Hồ Thanh Lan, Marketing công nghiệp, NXB Giao Thông Vận tải, 2003, chương 13. Michael D. Hutt & Thomas W. speh , Business Marketing Management: B2B, chương 15 phần 4. Rober W. Haas, Ph.D, Business Marketing (9e), South – Western, chương 17,phần 4. Trần Minh Đạo (chủ biên), Giáo trình Marketing căn bản, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, 2010, Chương 4. CHƯƠNG 7: QUYẾT ĐỊNH TRUYỀN THÔNG MARKETING MỤC TIÊU CHƯƠNG Một chiến lược truyền thông tích hợp hướng tới thị trường khách hàng tổ chức là như thế nào? Đồng thời, vai trò của bán hàng cá nhân sẽ được thể hiện như thế nào trên thị trường này? Chương 7 sẽ giúp trả lời câu hỏi trên. NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG 7.1. Khái quát về truyền thông marketing tới khách hàng tổ chức 7.1.1. Vai trò của truyền thông marketing tới khách hàng tổ chức 7.1.2. Những khác biệt căn bản trong truyền thông giữa B2B marketing và B2C markeing 7.2. Các công cụ cơ bản của truyền thông trong marketing tới khách hàng tổ chức 7.2.1. Bán hàng cá nhân 7.2.2. Quảng cáo 7.2.3. Xúc tiến bán hàng 7.2.4. Marketing trực tiếp 7.2.5. Quan hệ công chúng (PR) 1.Khái quát về chính sách xúc tiến hỗn hợp trong marketing B2B Khái niệm về xúc tiến hỗn hợp trong B2B ? Các bộ phận cấu thành trong P4 của B2B Tầm quan trọng của xúc tiến trong B2B? Marketing Communications Mix Advertising Sales Promotion Public Relations and Publicity Personal Selling Direct and Interactive Marketing Hỗn hợp truyền thông Marketing Quảng cáo Xúc tiến bán Quan hệ công chúng & Báo chí Bán hàng cá nhân Marketing trực tiếp và Marketing tương tác Common Communication Platforms Advertising Sales Promotion Public Relations Personal Selling Direct Marketing Print and broadcast ads Contests, games, sweepstakes, lotteries Press kits Sales presentation Catalogs Packaging- outer Premiums and gifts Speeches Sales meetings Mailings Packaging inserts Sampling Seminars Incentive programs Telemarketing Motion pictures Fairs and trade shows Annual reports Samples Electronic shopping Những hoạt động truyền thông chính Quảng cáo Xúc tiến bán Quan hệ công chúng Bán hàng cá nhân Marketing trực tiếp Quảng cáo in và truyền thanh/hình Cuộc thi, trò chơi, xổ số Thông cáo báo chí Trình bày bán hàng Gửi catalog Vỏ bao bì Phần thưởng quà tặng Bài nói Gặp gỡ bán hàng Gửi thư Hỗ trợ bao bì Hàng mẫu Hội thảo Chương trình khuyến mãi Telemarketing Phim điện ảnh Hội chợ thương mại Báo cáo thường niên Hàng mẫu Mua sắm điện tử 2.So sánh những nhân tố của chính sách P 4 giữa B2B & B2C Yếu tố so sánh Promotion B2C B2B Sự quan trọng Rất Quan trọng; Người tiêu dùng Rất Quan trong; người mua chuyên nghiệp và ảnh hưởng mua Quảng cáo Tivi, báo, tạp chí, quảng cáo ngoài trời Tạp chí thương mại, thư trực tiếp và các danh bạ CN Xúc tiến bán Các cuộc thi, sách giới thiệu, dùng thử Cataog, triển lãm thương mại Quảng cáo và phạm trù xúc tiến bán Nhắm vào khách hàng cuối cùng và nhấn mạnh tâm lý Nhắm tới người mua chuyên nghiệp và ảnh hưởng mua, nhấn mạnh tính ly chí 2.So sánh những nhân tố của chính sách P 4 giữa B2B & B2C Yếu tố so sánh Promotion B2C B2B Đóng gói Rất Quan trọng Quan trong Ngân sách 10% 5% Các nỗ lực bán hàng Được thực hiện chủ yếu bởi nhân viên của nhà phân phối Nhân viên bán hàng của nhà sản xuất Hµng tiªu dïng Hµng c«ng nghiÖp Qu¶ng c¸o B¸n hµng trùc tiÕp Xóc tiÕn b¸n hµng Quan hÖ c«ng chóng M ø c ® é t h ê n g x u y ª n s ö d ô n g C¸c c«ng cô khuyÕch tr¬ng s¶n phÈm Møc ®é quan träng cña c¸c c«ng cô khuÕch tr¬ng Qu¶ng c¸o B¸n hµng trùc tiÕp S¶n phÈm c«ng nghiÖp Hµng tiªu dïng l©u bÒn Qu¶ng c¸o Qu¶ng c¸o B¸n hµng trùc tiÕp B¸n hµng trùc tiÕp Hµng tiªu dïng kh«ng l©u bÒn Sö dông c¸c c«ng cô khuÕch tr¬ng 3. Bán hàng cá nhân trong B2B Channel Các kiểu loại bán hàng Công nghiệp Xu hướng trong bán hàng B2B Chân dung về người bán hàng Công nghiệp b¸n hµng c¸ nh©n Suy cho cïng mäi ngêi ®Òu sèng b»ng c¸ch b¸n mét c¸i g× ®ã B¸n hµng lµ mét nghÒ ph¶i häc? T¹i sao? Tam gi¸c yªu cÇu ASK KiÕn thøc (K) Tam giác không tồn tại, nếu thiếu một cạnh Sẽ là chưa chuyên nghiệp, nếu thiếu một yếu tố!!! ABC N¨ng lùc (C) Phẩm chất và kỹ năng Sellers ??????????? Kỹ năng marketing ?????? Kiến thức Tổng quát ???? Kỹ năng mềm ?????? Tố chất Con đường nghÒ nghiệp Phã TG§ phô tr¸ch b¸n hµng - marketing (CMO) Kỹ sư bán hàng Người bán hàng Cung cấp Trëng phßng marketing - b¸n hµng Gi¸m ®èc b¸n hµng (vïng, miÒn, khu vùc) Nhân viªn b¸n hµng . CÁC GIAI ĐOẠN GHÉ THĂM KHÁCH HÀNG 1. Trước khi thăm (Precall) 4. Sau khi thăm (Precall) 2. Phục vụ khách hàng (Customer service) 3. Trao đổi/bán hàng (Negotiation/sale) What? When? How? Qui tr×nh b¸n hµng t vÊn kh¸ch hµng hÑn gÆp kh¸ch hµng pháng vÊn môc tiªu qua ®iÖn tho¹i b¸n hµng HOW? Qu¸ tr×nh pháng vÊn b¸n hµng TiÕp xóc T×m hiÓu nhu cÇu kh¸ch hµng lËp luËn Gi¶i ®¸p c¸c ý kiÕn ®a ra gi¸ kÕt luËn Th¾c m¾c, ph¶n b¸c 8 BƯỚC GHÉ THĂM KHÁCH HÀNG 6. Trình bày bán hàng 5. Xác định đơn hàng 4. Merchan - dising 3. Kiểm tra điểm bán 2. Chào hỏi khách hàng 1. Lập KH & chuẩn bị 8.Thủ tục hành chính 7. Ghi chép ngoại biên 8 BƯỚC GHÉ THĂM KHÁCH HÀNG Qui trình chuẩn trong ghé thăm khách hàng 1. Lập kế hoạch & chuẩn bị 2. Gặp gỡ khách hàng 3. Kiểm tra điểm bán 4. Merchandising 5. Xác định đơn hàng 6. Trình bày bán hàng 7. Ghi chép ngoại biên 8. Thủ tục hành chính PRECALL POSTCALL NEGOTIATION/SALE CUSTOMER SERVICE Những xu hướng bán hàng trong B2B Tăng cường sử dụng đội ngũ BH Tăng sử dụng nhân viên nữ BH Telemarketing Tăng cường chuyên môn hoá LLBH Xu hướng Bán hàng trong B2B Mở rộng vai trò của bán hàng bên trong Các con số thú vị về bán hàng cá nhân 240 ngày Trong 8h49 phút: -25% - 25% -22% -17% - 8% - 3% Thời gian làm việc 8h 49 phút/ngày và 240 ngày/ năm 395 khách hàng Tần xuất - 2,8 lần gặp/năm - 5,3 lần mời chào/ngày -- 8,7 cuộc ĐT/ ngày 179 khách quen 216 khách tiềm năng Tiếp xúc 1272 Gián tiếp 2088 Quản lý lực lượng bán hàng: Nâng cao sự hiệu quả Những nguyên tắc bán hàng trực tiếp Nâng cao hiệu quả của lực lượng bán hàng Huấn luyện nghệ thuật bán hàng Nghệ thuật thương thuyết Nghệ thuật tạo dựng quan hệ Managing the Sales Force: Improving Effectiveness Principles of Personal Selling Các bước chính trong bán hàng hiệu quả (Thăm dò và sàng lọc) (Tiếp cận sơ bộ) (Tiếp cận) (Giới thiệu và trình diễn) (Khắc phục ý kiến phản đối) (Kết thúc thương vụ) (Theo dõi và duy trì) Major Steps in Effective Selling Thiết kế lực lượng bán hàng Chế độ thù lao của lực lượng bán hàng 4 thành phần: • Phần lương cố định • Phần lương thay đổi • Trợ cấp chi phí • Phúc lợi phụ Designing the Sales Force Sales-Force Compensation Four Components: • Fixed amount • Variable amount • Expense allowances • Benefits TÀI LIỆU THAM KHẢO PGS.TS Phạm Thị Huyền – Ths Nguyễn Thị Thu Hiền – TS Phạm Văn Tuấn Marketing tới khách hàng tổ chức (B2B), NXB GD VN, 2016 Hà Nam Khánh Giao, Marketing công nghiệp, phục vụ khách hàng là cáctổ chức, NXB Thống kê, 2004. Hồ Thanh Lan, Marketing công nghiệp, NXB Giao Thông Vận tải, 2003, chương 13. Michael D. Hutt & Thomas W. speh , Business Marketing Management: B2B, chương 15 phần 4. Rober W. Haas, Ph.D, Business Marketing (9e), South – Western, chương 17,phần 4. Trần Minh Đạo (chủ biên), Giáo trình Marketing căn bản, NXB ĐH Kinh tế Quốc dân, 2010, Chương 4. Have a nice day!
File đính kèm:
- bai_giang_marketing_toi_khach_hang_to_chuc_pham_van_tuan.pdf