Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Lê Thanh Minh

1.2 Thu nhập:

Hàng tiêu dùng: Thu nhập bình quân đầu người  nhu cầu & hành vi

mua sắm của khách hàng

Hàng công nghiệp: Chỉ tiêu GDP  tiềm năng của thị trường

1.3 Tình hình SX & sản lượng quốc gia về từng mặt hàng cụ thể:

Xu hướng xuất nhập khẩu của quốc gia

1.4 Tốc độ tăng trưởng kinh tế:

Mức tăng trưởng :

Nhu cầu nhập khẩu  tổn thương đến hoạt động của các cty xuất

khẩu hàng sang thị trường đó

ảnh hưởng tai hại đối với hoạt động đầu tư

Tỷ lệ GNP trên đầu người cao cty gia tăng thu nhập tương ứng

với mức tăng trưởng chung của nền kinh tế

 

Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Lê Thanh Minh trang 1

Trang 1

Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Lê Thanh Minh trang 2

Trang 2

Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Lê Thanh Minh trang 3

Trang 3

Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Lê Thanh Minh trang 4

Trang 4

Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Lê Thanh Minh trang 5

Trang 5

Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Lê Thanh Minh trang 6

Trang 6

Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Lê Thanh Minh trang 7

Trang 7

Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Lê Thanh Minh trang 8

Trang 8

Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Lê Thanh Minh trang 9

Trang 9

Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Lê Thanh Minh trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 14 trang xuanhieu 3940
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Lê Thanh Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Lê Thanh Minh

Bài giảng Marketing quốc tế - Chương 2: Môi trường Marketing quốc tế - Lê Thanh Minh
Môi trường 
Marketing quốc tế 
Chương 2: 
Giảng viên: T.s Lê Thanh Minh 
Mobile: 0937. 639 878 
Email: tonyminh.consultant@gmail.com 
Web-blog: www.giaotrinhbaigiangkinhte.come.vn 
Nội dung 
Môi trường kinh tế 
Môi trường văn hóa 
Môi trường pháp luật 
Môi trường cạnh tranh 
1 
3 
4 
Môi trường chính trị 2 
6 Môi trường công nghệ 
5 
1. Môi trường kinh tế 
Môi 
trường 
kinh tế 
Mức độ hội nhập Thu nhập 
Cán cân 
thanh toán 
Tăng trưởng 
kinh tế 
mức độ đô thị hóa 
Tình hình SX & 
sản lượng quốc 
gia về từng mặt 
hàng cụ thể 
Dân số 
Lạm phát & 
thất nghiệp 
Cơ sở hạ tầng & 
1. Môi trường kinh tế 
1 
2 
3 
Xem xét 
dân số 
1. Quy mô thị trường 
2. Sự phân bố lứa tuổi  các 
nhu cầu & sức mua 
3. Sự phân bố về địa lý  thị 
trường tập trung hay phân 
tán 
1.1 Dân số: 
1.2 Thu nhập: 
Hàng tiêu dùng: Thu nhập bình quân đầu người  nhu cầu & hành vi 
mua sắm của khách hàng 
Hàng công nghiệp: Chỉ tiêu GDP  tiềm năng của thị trường 
1.3 Tình hình SX & sản lượng quốc gia về từng mặt hàng cụ thể: 
Xu hướng xuất nhập khẩu của quốc gia 
1.4 Tốc độ tăng trưởng kinh tế: 
Mức tăng trưởng : 
➡ Nhu cầu nhập khẩu tổn thương đến hoạt động của các cty xuất 
khẩu hàng sang thị trường đó 
➡ ảnh hưởng tai hại đối với hoạt động đầu tư 
Tỷ lệ GNP trên đầu người cao ➡ cty gia tăng thu nhập tương ứng 
với mức tăng trưởng chung của nền kinh tế 
1. Môi trường kinh tế 
1.5 Lạm phát & thất nghiệp: 
- Lạm phát: giá cả hàng hóa 
hay dịch vụ tăng cao hơn 
- Tỷ lệ lạm phát: tỷ lệ phần 
 trăm gia tăng về giá cả từ 
 thời kỳ này đến thời kỳ 
khác 
1. Môi trường kinh tế 
Niềm tin vào hệ 
thống chính trị, 
kinh tế 
Tỷ giá 
hối 
đoái 
Sản 
xuất 
Giá 
sinh 
hoạt 
Lạm 
phát 
1.6 Cán cân thanh toán: phản ảnh: 
Sức mạnh tổng thể về kinh tế của quốc gia 
Khả năng có thể của chính phủ tác động đến việc quản lý 
thương mại quốc tế 
Khả năng xảy ra hiện tượng phá giá SP 
1.7 Cơ sở hạ tầng & mức độ đô thị hóa: 
Cơ sở hạ tầng: phương tiện thông tin, năng lượng, giao thông 
vận tải ➡ quyết định sự lựa chọn thị trường quốc gia nào 
Mức độ đô thị hóa:  tăng cơ hội tiêu dùng 
1. Môi trường kinh tế 
1. Môi trường kinh tế 
1.8 Mức độ hội nhập của quốc gia:  chiến lược M. 
quốc tế phù hợp 
Các đặc điểm 
Khu vực 
mậu dịch 
tự do 
Liên 
minh 
thuế 
quan 
Thị 
trường 
chung 
Liên 
minh 
kinh tế 
Liên 
minh 
chính 
trị 
-Bỏ hàng rào thuế quan 
chung giữa các quốc gia 
thành viên 
- Có chính sách thuế quan 
chung 
-Tự do di chuyển vốn, sức 
lao động 
- Hài hoà chính sách kinh 
tế, thống nhất tiền tệ 
- Hội nhập chính trị 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
X 
Các đặc điểm hội nhập kinh tế 
Sự bất ổn & thay đổi nhanh chóng về chính trị: ➡ môi trường kinh 
doanh rủi ro 
Môi trường chính trị tiêu cực: tạo ra các ảnh hưởng khác nhau đ/v 
cty: 
- Gây ra những khó khăn cho việc xin giấy phép hay chuyển lợi 
nhuận ra nước ngoài 
- Hạn chế chương trình M. hay dây chuyền sản phẩm 
➡ Đánh giá các rủi ro chính trị một cách có hệ thống: 
Rủi ro chính trị vĩ mô: tác động đến tất cả các cty nước ngoài hoạt 
động kinh doanh ở 1 nước cụ thể nào đó 
Rủi ro chính trị vi mô: tác động đến một cty, một ngành công 
nghiệp hay 1 dự án cụ thể nào đó 
2. Môi trường chính trị 
3. Môi trường văn hóa 
1 
2 
3 
4 
5 
Tổ chức xã 
hội 
Gia đình 
Ngôn ngữ 
Tôn giáo, 
giá trị & thái 
độ 
Giáo dục 
Văn hóa ảnh hưởng đến hành vi & 
thái độ của khách hàng ➡ các chiến 
lược SP, QC, phân phối  phải xem 
xét yếu tố văn hóa mà quốc gia 
thâm nhập 
Mức độ kiểm soát của chính phủ về XNK & các mặt có liên quan 
Các luật pháp về “hàm lượng địa phương” 
Các công ước mà một quốc gia ký kết: Vd Công ước warsaw 
1929: vận chuyển hàng không, Công ước Lugano 1988: quy tắc 
hiệu lực pháp lý đ/v những tranh chấp liên quan đến các nước 
EU 
Hàng rào thuế quan 
Hệ thống luật pháp chi phối trực tiếp trong kinh doanh: 
- Luật chống bán phá giá 
- Luật chi phối trong quảng cáo, bao gói, khuyến mại 
- Quy chế của chính phủ đ/v các VPĐD & chi nhánh của cty  
4. Môi trường pháp luật 
Hình thức cạnh tranh về SP 
Phân tích lực lượng cạnh tranh 
Chiến lược kinh doanh của đối thủ cạnh tranh 
➡ Hoạch định chiến lược M., chiến lược cạnh tranh phù hợp 
5. Môi trường cạnh tranh 
Áp dụng công nghệ mới  tạo ra SP mới ➡ tăng sức cạnh 
tranh trên thị trường 
Đầu tư cao cho R & D cao ➡ khả năng sinh lời cao 
Các thay đổi công nghệ nào được chấp nhận hay phản đối 
➡ Nắm được những thay đổi của môi trường công nghệ  thỏa 
mãn tốt hơn nhu cầu của khách hàng 
6. Môi trường công nghệ 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_marketing_quoc_te_chuong_2_moi_truong_marketing_qu.pdf