Bài giảng Kiến trúc máy tính & Hợp ngữ - Chương 6: Bộ nhớ máy tính
6.3.1. Tổng quan hệ thống nhớ
6.3.2. Bộ nhớ bán dẫn
6.3.3. Bộ nhớ chính
6.3.4. Bộ nhớ cache
6.3.5. Bộ nhớ ngoài
6.3.6. Bộ nhớ ảo
6.3.7. Bộ nhớ trên máy tính cá nhân
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính & Hợp ngữ - Chương 6: Bộ nhớ máy tính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiến trúc máy tính & Hợp ngữ - Chương 6: Bộ nhớ máy tính
Bài giả ng: ki ế n trúc máy tính và hợ p ng ữ Chươ ng 6: B ộ nh ớ máy tính ộ ớ B nh m áy tính 2 6.3.1. Tổng quan hệ thống nhớ 6.3.2. Bộ nhớ bán dẫn 6.3.3. Bộ nhớ chính 6.3.4. Bộ nhớ cache 6.3.5. Bộ nhớ ngoài 6.3.6. Bộ nhớ ảo 6.3.7. Bộ nhớ trên máy tính cá nhân Lê Văn Hiệp ổ ệ ố ớ 3.3.1. T ng quan h th ng nh 3 1. Các đặc trưng của hệ thống nhớ 2. Phân cấp hệ thống nhớ của máy tính Lê Văn Hiệp ặ ư ủ ệ ố ớ 1. Các đ c tr ng c a h th ng nh 4 Vị trí: Bên trong CPU: tập thanh ghi Bộ nhớ trong: bộ nhớ chính và cache Bộ nhớ ngoài: các thiết bị nhớ Dung lượng: Độ dài từ nhớ (tính bằng bit) Số lượng từ nhớ Đơn vị truyền: Theo từng từ nhớ Lê Văn Hiệp Theo từng khối (block) nhớ Phương pháp truy cập: Truy cập tuần tự (băng từ) Truy cập trực tiếp (các loại đĩa) Truy cập ngẫu nhiên (bộ nhớ bán dẫn) Truy cập liên kết (cache) ặ ư ủ ệ ố ớ Các đ c tr ng c a h th ng nh 5 Hiệu năng: Thời gian truy cập Chu kỳ nhớ Tốc độ truyền Kiểu vật lý: Bộ nhớ bán dẫn Bộ nhớ từ Bộ nhớ quang Các đặc tính vật lý: Lê Văn Hiệp Khả biến (mất điện thì mất thông tin) / Không khả biến Xóa được / Không xóa được Tổ chức ấ ệ ố ớ ủ 2. Phân c p h th ng nh c a MT 6 Lê Văn Hiệp ệ ố ớ ủ ế H th ng nh c a máy tính (ti p) 7 Tập thanh ghi (Registers): Là thành phần nhớ nằm trong CPU, được coi là mức nhớ đầu tiên Chứa các thông tin phục vụ cho hoạt động ở thời điểm hiện tại của CPU Bộ nhớ đệm nhanh (Cache): Bộ nhớ có tốc độ nhanh được đặt giữa CPU và bộ nhớ chính nhằm tăng tốc độ truy cập bộ nhớ của CPU. Thường được chia thành một Lêvài Văn mức Hiệp (L1, L2) Bộ nhớ chính (Main Memory): Chứa các chương trình và dữ liệu đang được sử dụng. Bộ nhớ ngoài (External Memory): Chứa các tài nguyên phần mềm của máy tính. ộ ớ B nh m áy tính 8 6.3.1. Tổng quan hệ thống nhớ 6.3.2. Bộ nhớ bán dẫn 6.3.3. Bộ nhớ chính 6.3.4. Bộ nhớ cache 6.3.5. Bộ nhớ ngoài 6.3.6. Bộ nhớ ảo 6.3.7. Bộ nhớ trên máy tính cá nhân Lê Văn Hiệp ộ ớ ẫ 6.3.2. B nh bán d n 9 1. Phân loại 2. Mô hình cơ bản của chip nhớ Lê Văn Hiệp ạ 1. Phân lo i 10 Gồm 2 loại chính: ROM và RAM ROM (Read Only Memory): bộ nhớ chỉ đọc Đặc điểm: Bộ nhớ chủ yếu dùng để đọc thông tin Bộ nhớ không khả biến Chứa các chương trình và dữ liệu cố định với hệ thống Lê Văn Hiệp ế ROM (ti p) 11 Các loại bộ nhớ ROM: Maskable ROM (ROM mặt nạ): thông tin được ghi khi chế tạo PROM (Programmable ROM): Khi chế tạo chưa có thông tin Cho phép ghi thông tin được 1 lần bằng thiết bị chuyên dụng EPROM (Erasable PROM): Cho phép xóa bằng tia cực tím Ghi lại bằng thiết bị nạp EPROMLê Văn Hiệp EEPROM (Electrically Erasable PROM): Có thể xóa bằng tín hiệu điện và ghi lại thông tin ngay trong mạch làm việc (không cần thiết bị ghi riêng) Có thể xóa và ghi lại ở mức từng Byte Dung lượng nhỏ Flash Memory: giống EEPROM nhưng: Đọc/ghi theo từng block Tốc độ rất nhanh Dung lượng lớn EPROM 12 Lê Văn Hiệp EPROM 13 Lê Văn Hiệp PROM 14 Lê Văn Hiệp EEPROM 15 Lê Văn Hiệp ạ ủ Bo m ch c a PROM 16 Lê Văn Hiệp RAM (Random Access Memory) 17 RAM (Random Access Memory): bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên Đặc điểm: Là bộ nhớ đọc/ghi (Read/Write Memory – RWM) Bộ nhớ khả biến Chứa các thông tin tạm thời Lê Văn Hiệp ế RAM (ti p) 18 Các loại bộ nhớ RAM: SRAM (Static): RAM tĩnh Mỗi phần tử nhớ là một mạch lật 2 trạng thái ổn định → thông tin trên SRAM ổn định Tốc độ nhanh Dung lượng chip nhớ nhỏ Giá thành đắt Thường dùng làm bộ nhớ Cache DRAM (Dynamic): RAM động Mỗi phần tử nhớ là một tụ điện Lêrất Văn nhỏ Hiệp → cứ sau một khoảng thời gian thì điện tích trên tụ điện sẽ bị mất, cho nên thông tin trên DRAM không ổn định → khắc phục bằng mạch làm tươi (refresh) DRAM Tốc độ chậm (do mất thời gian làm tươi DRAM) Dung lượng chip nhớ lớn Giá thành rẻ Thường dùng làm bộ nhớ chính ơ ả ủ ớ 2. Mô hình c b n c a chip nh 19 Lê Văn Hiệp ơ ả ủ ớ Mô hình c b n khác c a chip nh 20 Lê Văn Hiệp
File đính kèm:
- bai_giang_kien_truc_may_tinh_hop_ngu_chuong_6_bo_nho_may_tin.pdf