Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm và công nghệ

Phân loại Máy tính hiện nay

 Máy tính để bàn (Desktop Computers)

 Đa năng, Đa dạng phần mềm

 Cân đối theo giá thành/Hiệu suất

 Máy tính Server (Server Computers)

 Môi trường mạng

 Dung lượng lớn, Hiệu suất cao, Độ tin cậy tốt

 Đủ loại cấp độ (từ nhỏ đến lớn theo yêu cầu lắp

đặt)

 Máy tính nhúng (Embedded computers)

 Tích hợp như là một bộ phận trong các hệ thống

 Yêu cầu những ràng buộc chặt chẽ về Công

suất/Hiệu suất/Giá thành

Thực thi chương trình

4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 6

 Phần mềm ứng dụng

 Ngôn ngữ cấp cao

 Phần mềm hệ thống

 Biên dịch: Ngôn ngữ cấp cao  Mã

máy

 Hệ điều hành: thực thi dịch vụ

 Xử lý Xuất/Nhập

 Quản trị bộ nhớ chính & lưu trữ

 Định thời công việc & tài nguyên chung

 Phần cứng

 Bộ Xử lý, Bộ nhớ, Điều khiền

Nhập/Xuất

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm và công nghệ trang 1

Trang 1

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm và công nghệ trang 2

Trang 2

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm và công nghệ trang 3

Trang 3

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm và công nghệ trang 4

Trang 4

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm và công nghệ trang 5

Trang 5

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm và công nghệ trang 6

Trang 6

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm và công nghệ trang 7

Trang 7

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm và công nghệ trang 8

Trang 8

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm và công nghệ trang 9

Trang 9

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm và công nghệ trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 43 trang duykhanh 3260
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm và công nghệ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm và công nghệ

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 1: Các khái niệm và công nghệ
 Kiến trúc Máy tính
 Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
 Chương 1 
 Các khái niệm & Công nghệ
BK
TP.HCM
 Cuộc cách mạng Máy tính
  Tiến bộ trong Công nghệ: theo cấp số
  Dựa trên định luật Moore 
  Biến các ứng dụng mơ ước trở thành 
 hiện thực
  Lĩnh vực xe hơi
  Phone cầm tay
  Các dự án về Gen
  World Wide Web
  Search Engines
  Ngày nay, máy tính hiện hữu khắp nơi
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 2
 Lịch sử phát triển
  Thế hệ thứ I: 1945 - 1955
  Đèn chân không, Board mạch
  Thế hệ thứ II: 1955 - 1965
  transistors, hệ thống bó (IBM máy tính lớn)
  Thế hệ thứ III: 1965 – 1980
  Mạch tổ hợps & Đa lập trình (Mini, Main 
 Frame)
  Thế hệ thứ IV: 1980 – đến nay
  personal computers
  Siêu máy tính, Data Center, Tính toán lưới
  Máy tính bảng với Điện toán đám mây
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 3
 Phân loại Máy tính hiện nay
  Máy tính để bàn (Desktop Computers)
  Đa năng, Đa dạng phần mềm
  Cân đối theo giá thành/Hiệu suất
  Máy tính Server (Server Computers)
  Môi trường mạng
  Dung lượng lớn, Hiệu suất cao, Độ tin cậy tốt
  Đủ loại cấp độ (từ nhỏ đến lớn theo yêu cầu lắp 
 đặt)
  Máy tính nhúng (Embedded computers)
  Tích hợp như là một bộ phận trong các hệ thống
  Yêu cầu những ràng buộc chặt chẽ về Công 
 suất/Hiệu suất/Giá thành
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 4
 Thị trường tiêu thụ
 Triệu cái
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 5
 Thực thi chương trình
  Phần mềm ứng dụng
  Ngôn ngữ cấp cao
  Phần mềm hệ thống
  Biên dịch: Ngôn ngữ cấp cao Mã 
 máy
  Hệ điều hành: thực thi dịch vụ
  Xử lý Xuất/Nhập
  Quản trị bộ nhớ chính & lưu trữ
  Định thời công việc & tài nguyên chung
  Phần cứng
  Bộ Xử lý, Bộ nhớ, Điều khiền 
 BK
TP.HCM Nhập/Xuất
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 6
 Lộ trình thực hiện lệnh
  Ngôn ngữ cấp cao
  Cấp độ trìu tượng sát thực 
 với vấn đề
  Hiệu quả (productivity) & 
 Uyển chuyển (portability) 
  Hợp ngữ (Assembly lang.)
  Các lệnh mã máy trình bày 
 dạng text gợi nhớ
  Biểu diễn bằng phần cứng
  Số nhị phân (bits)
  Mã máy lệnh & Dữ liệu
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 7
 Thành phần chính của máy tính
  Giống nhau cho các loại, 
 bao gồm (5 thành phần):
  Để bàn, server, nhúng
  Nhập/Xuất bao gồm:
  Giao tiếp với người dùng
  Màn hình, bàn phím, chuột
  Thiết bị lưu trữ
  Đĩa cứng, CD/DVD, flash
  Giao tiếp mạng
  Liên lạc với các máy tính 
 khác
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 8
 Mổ xẻ bên trong một máy tính
 Thiết bị
 Xuất
 Cáp nối
 Mạng
 Thiết bị Thiết bị
 Nhập Nhập
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 9
 Ví dụ: Laptop
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 10
 Cơ chế hoạt động của chuột
  Chuột quang
  Bộ phận phát quang 
 (LED)
  Camera nhỏ thu hình
  Bộ xử lý ảnh đơn giản
  Thu nhận mỗi chuyển 
 động theo trục x, y
  Nút nhấn & đĩa lỗ 
 phân dải
  Chuột cơ (Supersedes 
 roller-ball)
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 11
 Thể hiện thông tin trên màn hình
  Màn hình tinh thể lỏng(LCD): nhiều điểm 
 (pixels)
  Hiển thị 1 khung ảnh chứa trong bộ nhớ
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 12
 Cấu trúc bên trong Bộ xử lý (CPU)
  Datapath: lộ trình thực hiện các tác vụ 
 với dữ liệu
  Điều khiển: lộ trình thực hiện, bộ nhớ, 
 v.v ...
  Bộ nhớ Cache
  Một bộ phận bộ nhớ nhỏ nhưng có tốc độ 
 truy xuất nhanh (SRAM), dùng lưu trữ 
 trung gian các dữ liệu trước khi được truy 
 xuất.
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 13
 AMD Barcelona: 4 lõi (cores)
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 14
 Lưu trữ dữ liệu
  Bộ nhớ chính (volatile)
  Lưu trữ lệnh và dữ liệu. Thông tin sẽ
 mất khi tắt nguồn
  Bộ nhớ thứ cấp (Non-volatile)
  Đĩa cứng (từ)
  Bộ nhớ flash
  Optical disk (CDROM, DVD)
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 15
 Mạng
  Môi trường liên lạc và chia sẻ tài nguyên
  Mạng cục bộ (LAN): Ethernet
  Trong cùng văn phòng, tòa nhà, v.v.
  Mạng diện rộng (WAN: the Internet)
  Mạng không dây: WiFi, Bluetooth
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 16
 Xu hướng theo công nghệ
  Công nghệ điện tử 
 không ngừng phát 
 triển:
  Tăng dung lượng & 
 Hiệu suất
 DRAM capacity
  Giảm giá thành
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 17
 Các khái niệm trìu tượng
  Abstractions
  Giúp hạn chế độ phức tạp
  Ẩn những vấn đề chi tiết cấp thấp
  Kiến trúc tập lệnh (ISA = Instruction set 
 architecture)
  Phần giao giữa Cứng/Mềm
  Giao tiếp ứng dụng
  (ISA) + Phần mềm hệ thống
  Thực hiện
  Cụ thể lớp dưới và phần giao tiếp
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 18
 Định nghĩa về Hiệu suất
  Hàng không: loại máy bay nào có hiệu suất tốt nhất?
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 19
 Hiệu suất hệ thống
  Giải thuật
  Xác định số tác vụ thực thi (number of operations)
  Ngôn ngữ lập trình, Trình biên dịch, Kiến trúc
  Xác định số lệnh máy thực thi cho mỗi tác vụ 
 (operation)
  Bộ Xử lý và Hệ thống bộ nhớ
  Xác định tốc độ xử lý mỗi lệnh máy
  Hệ thống Nhập/Xuất (bao gồm Hệ điều hành)
  Xác định tốc độ thực thi của mỗi tác vụ I/O
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 20
 Thời gian đáp ứng & hiệu suất đầu ra
  Thời gian đáp ứng (Response time)
  Ví dụ: thời gian thực hiện 1 công việc (c.trình)
  Hiệu suất đầu ra (Throughput)
  Có bao nhiêu tác vụ được thực hiện hoàn tất trong 
 1 đơn vị thời gianTotal work done per unit time
  Ví dụ: tasks/transactions/ per hour
  Các thông số trên sẽ bị ảnh hưởng như thế 
 nào? Khi:
  Thay bộ xử lý có tốc độ nhanh hơn?
  Thêm bộ xử lý vào hệ thống
  Tập trung vào Thời gian đáp ứng
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 21
 Hiệu suất: Đại lượng so sánh
  ĐN: Hiệu suất = 1/Thời gian thực thi 
 (Performance = 1/Execution Time)
  “Máy X nhanh hơn máy Y n lần”, có nghĩa:
  Ví dụ: thời gian thực thi 1 chương trình 
  Mất 10s trên máy A, 15s trên máy B
  Execution TimeB / Execution TimeA
 = 15s / 10s = 1.5
  Có nghĩa máy A nhanh hơn máy B 1.5 lần
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 22
 Đo thời gian thực thi
  Thời gian tổng thể (Elapsed time)
  Thời gian thực thi chương trình, bao gồm:Thời gian
 xử lý (CPU), Xuất/Nhập, phí tổn HĐH, thời gian chết
  Thông số xác định hiệu xuất hệ thống
  Thời gian Bộ xử lý (CPU time)
  Thời gian của CPU xử lý chương trình
  Không kể thời gian I/O, thời gian do chia sẻ 
  Bao gồm thời gian CPU dành cho chương 
 trình người dùng + chương trình hệ thống
  Các chương trình khác nhau sẽ bị ảnh hưởng 
 khác nhau bởi hiệu suất CPU và hệ thống
 BK
TP.HCM 23
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính
 Xung đồng hồ Bộ xử lý
  Các tác vụ mạch số (phần cứng) được thực hiện
 dưới tác dụng của xung đồng hồ có tần số cố
 định.
  Chu kỳ đồng hồ: Khoảng thời gian cho 1 chu 
 kỳ, ví dụ: 250ps = 0.25ns = 250×10–12s
  Tần số (rate): số chu kỳ/mỗi giây,
 Ví dụ: 4.0GHz = 4000MHz = 4.0×109Hz
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 24
 Thời gian Bộ Xử lý (CPU Time)
  Hiệu suất sẽ được cải thiện bằng cách
  Giảm số chu kỳ CPU
  Tăng tần số đồng hồ
  Người thiết kế phần cứng luôn phải hài hòa 
 giữa tần số đồng hồ với số chu kỳ thực hiện
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 25
 Ví dụ: Thời gian Bộ xử lý
  Máy tính A: 2GHz clock, thực thi mất 10s CPU time
  Thiết kế máy tính B sao cho:
  Thời gian thực thi chỉ mất 6s CPU time
  Với đồng hồ nhanh hơn, nhưng mất 1.2 lần chu kỳ đồng hồ 
 để thực thi
  Vậy đồng hồ máy B phải là bao nhiêu?
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 26
 Số lệnh (inst. Count) và CPI
  Số lệnh của 1 chương trình được xác định 
 bởi: Bản thân chương trình, ISA & Biên dịch
  Số chu kỳ trung bình cho 1 lệnh:
  Xác định bởi phần cứng CPU
  Nếu lệnh có giá trị CPI khác nhau: CPI trung bình 
 tổng thể
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 27
 Ví dụ: Chu kỳ/lệnh (CPI)
  Máy A: T.gian/ck = 250ps, CPI = 2.0
  Máy B: T.gian/ck = 500ps, CPI = 1.2
  A & B có cùng kiến trúc tập lệnh
  Máy nào nhanh hơn, hơn bao nhiêu?
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 28
 Cách tính CPI tổng quan
  Nếu các loại lệnh khác nhau thực hiện 
 với số chu kỳ khác nhau trên mỗi lệnh
  CPI trung bình trọng số
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 29
 Ví dụ: CPI trung bình
  Sau khi biên dịch 1 chương trình với 3 loại 
 lệnh A, B, C cho kết quả:
  Kết quả biên dịch 1: IC = 5  Kết quả biên dịch 2: IC = 6
  Clock Cycles  Clock Cycles
 = 2×1 + 1×2 + 2×3 = 4×1 + 1×2 + 1×3
 = 10 = 9
  Avg. CPI = 10/5 = 2.0  Avg. CPI = 9/6 = 1.5
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 30
 Rút ra những gì về Hiệu suất
  Công thức tổng quan
  Phụ thuộc vào các yếu tố:
  Giải thuật: IC, có thể cả CPI
  Ngôn ngữ lập trình: IC, CPI
  Biên dịch: IC, CPI
  Kiến trúc tập lệnh: IC, CPI, Tc
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 31
 Năng lượng tiêu thụ
  Trong công nghệ chế tạo CMOS IC
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 32
 Giảm năng lượng tiêu thụ
  Giả sử 1 CPU mới so với 1 CPU cũ
  85% tải
  Giảm 15% nguồn (V) và 15% tần số
  Ngưỡng về năng lượng tiêu thụ
  Không thể tiếp tục giảm nguồn (v)
  Không thể làm hạn chế nhiệt sinh ra càng tăng
  Vậy cải thiện hiệu suất bằng cách nào?
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 33
 Hiệu suất đơn xử lý
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 34
 Nhiều bộ xử lý kết hợp
  Bộ xử lý đa lõi
  Nhiều bộ xử lý trên cùng 1 chip
  Yêu cầu lập trình song song tường minh
  Compare with instruction level parallelism
  Nhiều lệnh phần cứng thực hiện đồng thời
  Hidden from the programmer
  Khó khăn
  Làm sao lập trình với hiệu suất cao
  Cân bằng tải
  Tối ưu trao đổi dữ liệu và đống bộ
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 35
 SPEC CPU Benchmark
  Tập các chương trình để đo hiệu suất
  Có tải đặc thù sát với thực tế
  Standard Performance Evaluation Corp (SPEC)
  Phát triển các bộ đánh giá (benchmarks) cho CPU, I/O, Web, 
  SPEC CPU2006
  Tổng thời gian thực thi 1 nhóm chương trình được chọn ra để 
 đánh giá
  Không tính t.gian I/O, chỉ tập trung vào CPU
  Normalize relative to reference machine
  Summarize as geometric mean of performance ratios
  CINT2006 (integer) and CFP2006 (floating-point)
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 36
 CINT2006 for Opteron X4 2356
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 37
 SPECpower_ssj2008 for X4
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 38
 MIPS đại lượng đo hiệu suất
  MIPS = Millions of Instructions Per Second
  Không dùng vào mục đích so sánh 
  Sự khác nhau về Kiến trúc tập lệnh của máy tính
  Sự khác nhau vế độ phức tạp của lệnh
  Các chương trình cùng thực hiện trên 1 CPU 
 có thể có CPI khác nhau
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 39
 Quy trình chế tạo mạch
  Độ lợi (Yield): số chip đạt yêu cầu/mỗi 
 wafer
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 40
 AMD Opteron X2 Wafer
  X2: 300mm wafer, 117 chips, 90nm technology
  X4: 45nm technology
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 41
 Giá thành mạch tích hợp
  Quan hệ phi tuyến với thiết diện Wafe & tỷ lệ lỗi
  Giá thành Wafer & thiết diện cố định
  Tỷ lệ lỗi phụ thuộc vào quy trình sản xuất
  Thiết diện chip phụ thuộc vào kiến trúc & thiết kế 
 mạch
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 42
 Kết luận
  Giá thành/Hiệu suất ngày càng cải thiện
  Công nghệ phát triển
  Cấu trúc tổ chức phân tầng ý niệm
  Cả phần cứng lẫn mềm
  Kiến trúc tập lệnh
  Phần giao Phần cứng/Mềm
  Thời gian thực thi: cách tốt nhất đo hiệu 
 suất
  Năng lượng (Power): yếu tố cản trở nhất 
 Song song hóa cải thiện hiệu suất
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 43

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_1_cac_khai_niem_va_cong.pdf