Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị xuất/nhập khác

Dẫn nhập

 Đặc tính của các thiết bị ngoại vi thể hiện:

 Hành vi (chức năng): Nhập (I), Xuất (O), Lưu trữ

(storage)

 Đối tượng tương tác: Người sử dụng hoặc máy

 Tốc độ truyền: bytes/sec, transfers/sec

 Kết nối tuyến I/O

Đặc tính của hệ thống I/O

 Tính ổn định (Dependability) rất quan

trọng:

 Đặc biệt các thiết bị lưu trữ

 Đại lượng đo hiệu suất

 Thời gian đáp ứng (Latency=response time)

 Hiệu suất đầu ra (Throughput=bandwidth)

 Hệ thống để bàn & nhúng

 Quan tâm chủ yếu là thời gian đáp ứng & đa dạng

thiết bị

 Hệ thống máy chủ (Servers)

 Chủ yếu là hiệu suất đầu ra & khả năng mở rộng

 

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị xuất/nhập khác trang 1

Trang 1

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị xuất/nhập khác trang 2

Trang 2

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị xuất/nhập khác trang 3

Trang 3

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị xuất/nhập khác trang 4

Trang 4

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị xuất/nhập khác trang 5

Trang 5

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị xuất/nhập khác trang 6

Trang 6

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị xuất/nhập khác trang 7

Trang 7

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị xuất/nhập khác trang 8

Trang 8

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị xuất/nhập khác trang 9

Trang 9

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị xuất/nhập khác trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

pdf 41 trang duykhanh 4340
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị xuất/nhập khác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị xuất/nhập khác

Bài giảng Kiến trúc máy tính - Chương 6: Hệ thống lưu trữ và các thiết bị xuất/nhập khác
ật Máy tính 3
 Độ tin cậy (Dependability)
 Dịch vụ hoàn tất
 Cung cấp dịch vụ như đã
 đặc tả
  Lỗi: một bộ phận nào 
 đó sinh lỗi của bộ 
 Phục hồi lại Lỗi phận
  Có & có thể không 
 dẫn đến lỗi hệ thống
 Ngắt quãng dịch vụ
 Sai lệch với dịch vụ
 đã đặc tả
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 4
 Đo độ tin cậy
  Mức tin cậy (reliability): thời gian trung bình cho 
 đến khi có lỗi (MTTF=Mean Time To Failure))
  Ngắt dịch vụ: Thời gian trung bình khắc phục lỗi 
 (MTTR= Mean Time to repaire)
  Thời gian trung bình giữa 2 lần lỗi
  MTBF = MTTF + MTTR (Mean time between failures)
  Tính sẵn sàng (Availability) = 
 MTTF / (MTTF + MTTR)
  Cải thiện tính sẵn sàng
  Tăng MTTF: tránh lỗi, dự phòng, tiên đoán lỗi
  Giảm MTTR: cải thiện công cụ & tiến trình tìm và sửa 
 BK lỗi
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 5
 Lưu trữ trên đĩa
  Nonvolatile (không tự biến mất), nhiều đĩa từ tính quay 
 quanh 1 trục
 sectors
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 6
 Sector & Truy cập
  Mỗi sector là đơn vị khối chứa các thông tin
  Chỉ số nhận dạng Sector
  Dữ liệu (512 bytes, hướng 4096 bytes per sector)
  Mã sửa lỗi (ECC)
  Trường đồng bộ & Khoảng trống phân cách
  Truy cập 1 sector bao gồm:
  Trễ hàng vì có nhiều yêu cầu đồng thời
  Tìm rãnh (Seek): Dịch chuyển đầu từ
  Rotational latency
  Vận chuyển dữ liệu (Data transfer)
  Phí tổn mạch điều khiển (Controller overhead)
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 7
 Ví dụ: Truy cập đĩa
  Giả sử
  Sector có 512Bytes, tốc độ quay 15,000rpm, 
 thời gian dò tìm 4ms, tốc độ truyền 100MB/s, 
 Phí tổn đ/khiển 0.2ms, idle disk
  Thời gian đọc trung bình
  4ms dò tìm
 + ½ / (15,000/60) = 2ms rotational latency
 + 512 / 100MB/s = 0.005ms thời gian truyền
 + 0.2ms trễ do bộ đ/khiển
 = 6.2ms
  Thời gian thực tế = 25% của nhà sản xuất
  1ms+2ms+0.005ms+0.2ms = 3.2ms
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 8
 Các vấn đề Hiệu suất đĩa
  Nhà sản xuất cho biết thời gian dò tìm trung bình
  Dựa trên mọi trường hợp dò tìm có thể
  Tính cục bộ & định thời OS sẽ có số liệu thực tế nhỏ 
 hơn
  Mạch điều khiển sẽ xác định vị trí vật lý trên đĩa
  Máy tính làm việc vói giá trị luận lý
  SCSI, ATA, SATA
  Tăng hiệu xuất bằng Cache
  Truy cập sẵn
  Tránh dò tìm và trễ vòng quay
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 9
 Lưu trữ Flash
  Nonvolatile, lưu trữ bán dẫn
  100 – 1000 nhanh hơn đĩa
  Nhỏ hơn, tốn ít năng lương tiêu thụ, ổn định hơn
  Tuy nhiên đắt hơn $/GB (giữa đĩa và DRAM)
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 10
 Các loại bộ nhớ Flash
  NOR flash: bit nhớ giống cổng NOR
  Truy cập ngẫu nhiên
  Dùng nhớ lệnh trong hệ tống nhúng
  NAND flash: bit nhớ giống cổng NAND
  Mật độ cao (bits/area), truy cập khối mỗi lần
  Rẻ hơn
  Dùng trong USB keys, media storage, 
  Sau khoảng 1000 lần truy xuất: có vấn đề
  Không thể dùng thay thế RAM hoặc đĩa
  Khắc phục vấn đề: ánh xạ lại
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 11
 Thành phần kết nối
  Cần kết nối giữa các bộ phận như
  CPU, bộ nhớ, Điều khiển I/O
  Tuyến “Bus”: chia sẻ kênh truyền
  Bao gồm nhóm các đường dây song song 
 truyền dữ liệu và đồng bộ truyền dữ liệu
  Hiện tượng cổ chai
  Hiệu suất bị ảnh hưởng bởi các yếu tố 
 vật lý như
  Độ dài đường truyền, số kết nối
  Phương án hiện nay: kết nối tuần tự tốc 
BK độ cao: giống mạng
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 12
 Tuyến “Bus” các loại
  Hai tuyến chính
  Tuyến Bus Processor Memory
  Khoảng cách gần (ngắn), tốc độ cao
  Thiết kế phù hợp với tổ chức bộ nhớ
  Tuyến bus I/O
  Khoảng cách xa hơn, nhiều điểm tiếp nối
  Chuẩn hóa để dễ sử dụng
  Nối với tuyến bus “processor-memory” qua 
 cầu nối (Bridge)
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & kỹ thuật Máy tính 13
 Tín hiệu và Đồng bộ tuyến Bus
  Đường dữ liệu (Data lines)
  Địa chỉ & dữ liệu
  Riêng biệt hoặc trộn lẫn
  Đường điều khiển
  Thể hiện loại dữ liệu trên đường truyền, đồng 
 bộ các giao dịch
  Đồng bộ
  Sử dụng đồng hồ tuyến bus (tấn số thấp hơn)
  Bất đồng bộ
  Sử dụng cơ chế bắt tay (request/acknowledge)
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 14
 Một số ví dụ Bus I/O chuẩn
 Firewire USB 2.0 PCI Express Serial ATA Serial 
 Attached 
 SCSI
 Intended use External External Internal Internal External
 Devices per 63 127 1 1 4
 channel
 Data width 4 2 2/lane 4 4
 Peak 50MB/s or 0.2MB/s, 250MB/s/lane 300MB/s 300MB/s
 bandwidth 100MB/s 1.5MB/s, or 1 , 2 , 4 , 
 60MB/s 8 , 16 , 32
 Hot Yes Yes Depends Yes Yes
 pluggable
 Max length 4.5m 5m 0.5m 1m 8m
 Standard IEEE 1394 USB PCI-SIG SATA-IO INCITS TC 
 Implementers T10
 Forum
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 15
 Hệ thống x86 PC I/O
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 16
 Quản lý I/O
  I/O được quản lý trực tiếp bởi OS
  Nhiều chương trình đồng thời cùng chia sẻ 
 chung các thiết bị I/O
  Cần được bảo vệ và định thời
  I/O tạo ngắt quãng bất đồng bộ
  Giống cơ chế ngoại lệ
  Lập trình I/O ít phức tạp (Device Driver)
  OS tạo các dịch vụ trên I/O để các chương 
 trình gọi các dịch vụ thông qua OS
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 17
 Các lệnh I/O
  Thiết bị I/O devices được quản lý bằng phần 
 cứng điều khiển I/O
  Vận chuyển dữ liệu (từ I/O hay đến I/O)
  Các tác vụ đồng bộ với phần mềm
  Thanh ghi lệnh (Command registers)
  Ra lệnh thiết bị thực hiện
  Thanh ghi trạng thái (Status registers)
  Mô tả trạng thái tức thời của thiết bị
  Thanh ghi dữ liệu (Data registers)
  Ghi (write): chuyển dữ liệu đến thiết bị
  Đọc (read): chuyển dữ liệu từ thiết bị
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 18
 Truy xuất các thanh ghi I/O 
  Ánh xạ như địa chỉ bộ nhớ (Memory mapped)
  Thanh ghi được địa chỉ hóa như không gian bộ nhớ
  Giải mã địa chỉ sẽ tự phân biệt
  OS thực hiện cơ chế chuyển đổi địa chỉ sao cho chỉ 
 có OS mới truy cập được
  Lệnh I/O chuyên biệt
  Tồn tại các lệnh chuyên biệt để truy xuất các thanh 
 ghi I/O
  Chỉ thực thi trong (kernel mode)
  Ví dụ: x86
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 19
 Cơ chế Dò quét (polling)
  Kiểm tra thanh ghi trạng thái liên tục
  Nếu thiết bị sẵn sàng, thực hiện tác vụ I/O
  Nếu lỗi, thực hiện biện pháp giải quyết
  Thông dụng trong các hệ thống nhỏ hoặc 
 các hệ thống nhúng không đòi hỏi hiệu 
 suất cao, do:
  Thời gian xử lý dễ tiên đoán trước
  Giá thành phần cứng thấp
  Trong các hệ thống khác: phí thời gian 
 CPU (busy for waiting)
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 20
 Ngắt quãng (interrupts)
  Khi thiết bị sẵn sàng hoặc xuất hiện lỗi
  Bộ điều khiển thiết bị ngắt quãng CPU
  Ngắt quãng cũng giống một ngoại lệ
  Nhưng không đồng bộ với lệnh đang thực thi
  Kích khởi bộ xử lý ngắt quãng tại thời điểm giữa 
 các lệnh
  Cung cấp thông tin đến thiết bị tương ứng
  Ngắt quãng có thứ tự ưu tiên
  Khác thiết bị quan trọng có chế độ ưu tiên cao
  Ngắt quãng có ưu tiên cao hơn có thể ngắt ưu tiên 
 thấp hơn
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 21
 Phương thức vận chuyển
  Hoạt động theo cơ chế dò quét & ngắt 
 quãng
  CPU chuyển dữ liệu giữ bộ nhớ và các thanh 
 ghi dữ liệu của I/O
  Tốn thời gian cho các thiết bị tốc độ cao
  Truy cập bộ nhớ trực tiếp (DMA)
  OS cấp địa chỉ bắt đầu trong bộ nhớ
  Điều khiển I/O controller vận chuyển đến/từ 
 bộ nhớ một cách chủ động
  Bô điều khiển I/O ngắt quãng khi hoàn tất hay 
 lỗi xảy ra
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 22
 Đo hiệu xuất I/O
  Hiệu xuất I/O phụ thuộc vào:
  Phần cứng: CPU, bộ nhớ, đ/khiển & buses
  Phần mềm: Hệ điều hành, Hệ quản trị dữ liệu, 
 ứng dụng
  Tải: mức độ yêu cầu truy xuất & mẫu
  Khi thiết kế hệ thống I/O system cần hài 
 hòa “thời gian đáp ứng” & hiệu xuất đầu 
 ra
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 23
 Hiệu xuất giữa I/O & CPU
  Amdahl’s Law
  Không thể bỏ qua hiệu xuất I/O khi gia tăng 
 hiệu xuất tính toán (song song hóa) của CPU
  Ví dụ:
  Đo đạc cho thấy 90s (CPU time), 10s (I/O time)
  Số CPU tăng gấp đôi mỗi năm và I/O không đổi
 Year CPU time I/O time Elapsed time % I/O time
 now 90s 10s 100s 10%
 +2 45s 10s 55s 18%
 +4 23s 10s 33s 31%
 +6 11s 10s 21s 47%
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 24
 RAID=
 (Redundant Array of Inexpensive (Independent) Disks)
  Sử dụng nhiều đĩa nhỏ thay vì 1 đĩa thật lớn
  Song song hóa để cải thiện hiệu suất
  Thêm đĩa để tạo thông tin dự trữ (dư thừa)
  Xây dựng hệ thống lưu trữ với an toàn dữ 
 liệu cao
  Đặc biệt có khả năng thay nóng
  RAID 0
  Không có thông tin dư thừa (“AID”?)
  Thông tin chứa liên tiếp theo mảng trên các đĩa
  Tuy vậy: không tăng hiệu xuất truy cập
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 25
 RAID 1 & 2
  RAID 1: Đối xứng “Mirroring”
  Số đĩa: N + N, sao chép dữ liệu giống nhau
  Dữ liệu đồng thời được ghi trên cả 2 đĩa
  Trong trường hợp lỗi, đọc đĩa đối xứng
  RAID 2: Mã sửa lỗi
  Số đĩa: N + E (e.g., 10 + 4)
  Tách dữ lieeeju ở mức bit trên toàn bộ N
  Tạo E-bit ECC (theo giải thuật)
  Quá phức tạp không dùng trong thực tế
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 26
 RAID 3: Parity mức bit xen kẽ
  Số đĩa: N + 1
  Dữ liệu phân mảnh, chứa trên toàn bộ N 
 đĩa ở mức byte
  Đĩa dư thêm chứa thông tin parity
  Truy cập (đọc): đọc cùng lúc nhiều đĩa
  Truy cập (ghi): tạo parity mới tương ứng 
 và ghi cùng lúc trên nhiều đĩa
  Trường hợp lỗi: dùng thông tin parity để 
 khôi phục dữ liệu bị mất.
  Không thông dụng
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 27
 RAID 4: Parity mức khối xen kẽ
  Số đĩa: N + 1
  Dữ liệu phân mảnh, chứa trên toàn bộ N đĩa ở mức 
 khối
  Đĩa dư thêm chứa thông tin parity cho 1 nhóm khối
  Truy cập (đọc): Chỉ đọc những đĩa chứa khối cần đọc
  Truy cập (ghi):
  Đọc đĩa chứa khối bị thay đổi và đĩa parity
  Tính lại parity mới, cập nhật đĩa chứa dữ liệu và đĩa parity
  Khi có lỗi
  Sử dụng parity để khôi phục dữ liệu lỗi
  Không thông dụng
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 28
 So sánh RAID 3 & RAID 4
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 29
 RAID 5: Parity phân tán
  Số đĩa: N + 1
  Giống RAID 4, nhưng các khối parity phân 
 tán khắp trên các đĩa
  Tránh hiện tượng “cổ chai” với đĩa parity
  Thông dụng
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 30
 RAID 6: P + Q Dư thừa
  Số đĩa: N + 2
  Tương tự RAID 5, nhưng 2 đĩa chứa parity
  Sửa lỗi tốt hơn do có parity dư thừa
  Đa RAID
  Nhiều hệ thống tân tiến sử dụng phương 
 thức dư thừa thông tin để sửa lỗi tương tự 
 với hiệu suất tốt hơn
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 31
 Kết luận về RAID
  RAID cải thiện hiệu suất và tính sẵn 
 sàng
  Tính sẵn sàng cao đòi hỏi “thay nóng”
  Giả sử lỗi đĩa độc lập, không có mối 
 quan hệ
  Khả năng phục hồi thấp
  Tham khảo thêm “Hard Disk 
 Performance, Quality and Reliability”
  
BK x.htm
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 32
 Tiêu chí thiết kế hệ thống I/O
  Thỏa mãn các yêu cầu thời gian đáp ứng
  For time-critical operations
  If system is unloaded
  Add up latency of components
  Maximizing throughput
  Find “weakest link” (lowest-bandwidth component)
  Configure to operate at its maximum bandwidth
  Balance remaining components in the system
  If system is loaded, simple analysis is insufficient
  Need to use queuing models or simulation
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 33
 Máy chủ (Servers)
  Ứng dụng ngày càng được chạy trên 
 máy chủ
  Web search, office apps, virtual worlds, 
  Yêu cầu máy chủ làm trung tâm dữ liệu 
 càng lớn
  Đa xử lý, liên kết mạng, lưu trữ “khủng”
  Không gian & năng lượng tiêu thụ hạn chế
  Thiết bị xây dựng trên dạng rack 19” 
 
 BK Dưới dạng nhiều module 1.75” (1U)
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 34
 Rack-Mounted Servers
 Sun Fire x4150 1U server
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 35
 Sun Fire x4150 1U server
4 cores 
 each
 16 x 4GB = 
 64GB DRAM
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật máy tính 36
 Ví dụ: Thiết kế hệ thống I/O
  Giả sử hệ thống Sun Fire x4150 với
  Tải làm việc: đọc các khối đĩa 64KBytes
  Mỗi tác vụ cần 200,000 lệnh ứng dụng & 100,000 lệnh 
 thuộc OS
 9
  Mỗi CPU: 10 lệnh/giây
  FSB: 10.6 GB/giây tốc độ tối đa
  DRAM DDR2 667MHz: 5.336 GB/giây
  PCI-E 8× bus: 8 × 250MB/sec = 2GB/sec
  Đĩa: tốc độ quay 15,000 rpm, thời gian dò 2.9ms, 
 Tốc độ truyền dữ liệu 112MB/giây
  Tốc độ I/O tối đa để đảm bảo yêu cầu trên
  Đọc random và tuần tự
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 37
 Thiết kế hệ thống I/O (tt.)
  Tốc độ I/O với tốc độ xử lý CPUs 
 9
  Mỗi core: 10 /(100,000 + 200,000) = 3,333 tác vụ
  8 cores: 26,667 ops/sec (3,333x8) tác vụ/giây
  Đọc ngẫu nhiên, Tốc độ I/O với đĩa
  Giả sử thời gian dò tìm là 25% theo thông số
  Time/op = seek + latency + transfer
 = 2.9ms/4 + 4ms/2 + 64KB/(112MB/s) = 3.3ms
  Mỗi giây là 1000ms 1000ms/3.3ms = 303 op/s
  303 ops/sec per disk, 2424 ops/sec for 8 disks
  Đọc liên tục: 112MB/s / 64KB = 1750 ops/sec per 
 disk và 14,000 ops/sec for 8 disks
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 38
 Thiết kế hệ thống I/O (tt.)
  PCI-E I/O rate 
  2GB/sec / 64KB = 31,250 ops/sec
  DRAM I/O rate
  5.336 GB/sec / 64KB = 83,375 ops/sec
  FSB I/O rate
  Giả sử ½ peak rate được duy trì
  5.3 GB/sec / 64KB = 81,540 ops/sec per FSB
  163,080 ops/sec for 2 FSBs
  Nơi yếu nhất (weakest link): chính là đĩa
  2424 ops/sec random, 14,000 ops/sec sequential
  Tất cả các bộ phận khác đều thỏa mãn để đáp 
BK ứng đòi hỏi truy xuất đĩa
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 39
 Ví dụ: Tính độ tin cậy đĩa
 Nếu nhà sản xuất cho biết giá trị MTTF là 
 1,200,000 giờ (140 năm)
  Sẽ hiểu rằng nó làm việc cho đến khi đó (140 
 năm)
 Sai: Đó chỉ là thời gian trung bình đến khi lỗi 
 có thể xảy ra
  Phân bố lỗi ?
  Lỗi sẽ ra sao khi có 1000 đĩa?
  Bao nhiêu lỗi xảy ra trong năm
BK
TP.HCM
4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 40
 Tổng kết chương
  Đo hiệu xuất thiết bị I/O
  Throughput, response time
  Dependability and cost also important
  2 loại tuyến “Buses” kết nối các thành 
 phần CPU, memory, thiết bị đ/khiển I/O
  Cơ chế hoạt động: Polling, interrupts, DMA
  Đo đạc hiệu xuất I/O
  TPC, SPECSFS, SPECWeb
  RAID
  Cải thiện hiệu xuất và độ tin cậy
 BK
TP.HCM
 4/5/2019 Khoa Khoa học & Kỹ thuật Máy tính 41

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_kien_truc_may_tinh_chuong_6_he_thong_luu_tru_va_ca.pdf