Bài giảng Kiến trúc cảnh quan - Chương 3: Thiên nhiên và nguyên tắc xây dựng cảnh quan trên quan điểm phát triển bền vững - Tô Văn Hùng
đặc điểm chung
Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm ( tiêu chí tương đồng )
+ Nhiệt độ không khí: 21-27 0c
+ ẩm trung bình: 70-80%
+ Lượng mưa trung bình: 1000mm
+ Số giờ nắng và lượng mây
cao nhất ở Sơn la 1961h
thấp nhất ở Yên bái là 1369h,
+ Gió: - phía bắc có gió mùa đông bắc lạnh
- cuối đông có gió nồm rất đặc
sắc
Về mùa đông
Về mùa hạ - gió phơn tây nam,
- gió nam mang theo mưa lớn
- gió biển Thái bình dương mát và ẩm
- có hiện tượng bão
Trang 1
Trang 2
Trang 3
Trang 4
Trang 5
Trang 6
Trang 7
Trang 8
Trang 9
Trang 10
Tải về để xem bản đầy đủ
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kiến trúc cảnh quan - Chương 3: Thiên nhiên và nguyên tắc xây dựng cảnh quan trên quan điểm phát triển bền vững - Tô Văn Hùng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kiến trúc cảnh quan - Chương 3: Thiên nhiên và nguyên tắc xây dựng cảnh quan trên quan điểm phát triển bền vững - Tô Văn Hùng
27 Thiên nhiên và nguyên tắc xây dựng cảnh quan trên quan điểm phát triển bền vững Ch−ơng 3 3.1. Khí hậu3.1. Khí hậu 3.1.1. đặc điểm chung Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm ( tiêu chí t−ơng đồng ) + Nhiệt độ không khí: 21-27 0c + ẩm trung bình: 70-80% + L−ợng m−a trung bình: 1000mm + Số giờ nắng và l−ợng mây cao nhất ở Sơn la 1961h thấp nhất ở Yên bái là 1369h, + Gió: - phía bắc có gió mùa đông bắc lạnh - cuối đông có gió nồm rất đặc sắc Về mùa đông Về mùa hạ - gió phơn tây nam, - gió nam mang theo m−a lớn - gió biển Thái bình d−ơng mát và ẩm - có hiện t−ợng bão 28 29 3.1.2. Phân vùng khí hậu Miền khí hậu phía bắc Vùng khí hậu A1: Vùng núi đông bắc và Việt bắc. đâyy là vùng có mùa đông lạnh nhất n−ớc ta, Nhiệt độ thấp nhất d−ới 0o. Mùa hè nhiệt độ thấp hơn vùng đồng bằng Vùng khí hậu A2: Vùng núi Tây bắc và bắc Tr−ờng sơn có mùa đông lạnh, nh−ng ấm hơn vùng A1, A3. Vùng Tây bắc có khí hậu lục địa, vùng Tây bắc Tr−ờng sơn bị ảnh h−ởng khí hậu gió tây khô nóng Vùng A3: vùng đồng bằng Bắc bộ và bắc Trung bộ có mùa đông lạnh, phía nam chịu gió tây khô nóng. M−a nhiều, c−ờng độ m−a lớn Miền khí hậu phía nam Vùng B4. Tây nguyên. Mùa đông lạnh. Mùa hè ở khu vực thung lũng nóng. Mùa m−a và mùa khô t−ơng phản rõ rệt Vùng B5. đồng bằng Nam bộ và nam Trung bộ. Khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình. Không có mùa đông lạnh. Hàng năm có mùa m−a và mùa khô 30 3.1.3 Vi khí hậu Trong từng khu vực cụ thể có khí hậu riêng biệt Do sự tác đông của con ng−ời vào thiên nhiên nh− xây dựng, thay đổi địa hình, thay đổi dòng n−ớc, làm thay đổi vi khí hậu khu vực 31 32 3.2. đất đai3.2. đất đai di sản Hàng năm đất đai nông nghiệp và rừng cây bị phá hủy để phát triển do dân số tăng lên đất đai phải đ−ợc giữ gìn và sử dụng có hiệu qủa tốt nhất đất cho nông nghiệp đất cho rừng nhiệt đới đất cho không gian mở Đồi núi hay dạng bằng phẳng làm thay đổi vi khí hậu nguồn nguyên liệu nơi c− trú Là nơi sinh sống không phải chỉ của con ng−ờimà các loại động, thực vật địa hình Hấp dẫn về mặt cảnh quan, tầm nhìn, khung cảnh 33 C−ỡi ngựa Leo núi, cắm trại Săn bắn 34 Lịch sử BơI thuyền Cảnh đẹp Dã ngoại 35 3.3. Mặt n−ớc3.3. Mặt n−ớc nguồn nguyên liệu Cung cấp n−ớc, t−ới tiêu tăng lên Quá trình sử dung: N−ớc để làm mát, tắm giặt. Số l−ợng không đổi, chất l−ợng quay lại với nguồn ban đầu Thay đổi vi khí hậu Cần cho sự sống Sử dụng cho nghỉ ngởi, giải trí Lụt lộiVấn đề Khoảng không để thụ cảm cảnh vật Ngập úng N−ớc cho giao thông Hạn hán 36 3.4. Thực vật Cây xanh trong tự nhiên3.4. Thực vật Cây xanh trong tự nhiên Lợi ích Nguồn thức ăn, không khí, cung cấp phitonxit, ôxy. Giữ n−ớc Làm phân bón tự nhiên Làm đồ dùng Phân loại Hình dạng tán, Hình dạng lá điều khiển khí hâu: Thay đổi luồng gió, hạ thấp nhiệt độ Mùa rụng lá, Mùa nở hoa Theo tên la tinh, nguồn gốc, Màu sắc lá, hoa, tác dụng Sự mất dần Sự trồng lạI 37 BàI tập số 1 Phân tích theo ph−ơng pháp phân tích Swot (Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, đe doạ) (Strength, weakness, opportunity, threat) 38 3.5. Nguyên tắc xây dựng cảnh quan bền vững3.5. Nguyên tắc xây dựng cảnh quan bền vững 3.5.1. Nguyên tắc 1 Giữ cho khu vực khỏe mạnh Xác định một khu vực là khỏe mạnh hay không Tránh xa những điều bất lợi Sự hiểu biết về khu vực là cơ sở để phát triển hình dạng khu vực bền vững Mối quan hệ tr−ớc khi xây dựng của toàn bộ những ng−ời làm dự án Chiến l−ợc bảo vệ tổng thể có thể áp dụng với tất cả những hình thể quan trọng Bảo vệ những đ−ờng nét đặc biệt nh− là đất, cây xanh, mặt n−ớc Lựa chọn thiết bị xây dựng và quy hoạch xây dựng 39 3.5.2.Nguyên tắc 2 Phục hồi những vị trí bị tổn th−ơng Loại vị trí cần phải phục hồi đánh giá xem liệu sự phục hồi này có phù hợp không Phục hồi cấu trúc cảnh quan Phục hồi đất đai Phục hồi nhờ cây xanh Sự giúp đỡ của các nhà chuyên môn đánh thuế cao các khu vực độc hại 40 3.5.3. Nguyên tắc 3 Cuộc sống thuận hòa, vật liệu linh hoạt điều khiển sự sói mòn của các vùng đất dốc nhờ sự sống của cây xanh Sử dụng các bức t−ờng xanh để giữ vùng đất dốc và ngăn sự phát triển của xây dựng Làm sống lại các vùng đất bỏ hoang trên đ−ờng chân trời với mái sinh thái cây xanh Thiết kế và xây dựng cấu trúc phù hợp cho thực vật bền vững Lựa chọn, thay thế, để đảm bảo sự sống của cây xanh Sử dụng cây trồng địa ph−ơng đặc biệt cho sự bền vững 41 3.5.4.Bảo vệ nguồn n−ớc Hiểu đ−ợc nguồn n−ớc tự nhiên Bảo vệ các đ−ờng nét của mặt n−ớc nh− là vùng đầm lầy, hồ ao, sông suối Phục hồi những nguồn n−ớc đã bị h− hại Kỹ thuật đặc biệt cho việc cân bằng giữa nhu cầu sử dụng n−ớc của con ng−ời và khả năng cung cấp n−ớc của vùng bỏ bớt dần những giọt n−ớc xám “Dành dụm, và giữ n−ơc T−ới tiêu có hiệu suất cao Cây xanh làm sạch nguồn n−ớc 42 3.5.5. Giảm vật liệu lát Chiến l−ợc về quy hoạch và luật lệđể giảm thiểu vật liệu lát Lựa chọn những thiết kế giảm khu vực lát và giảm tác động vào khu vực Giảm sự ô nhiễm của vật liệu lát Vật liệu lát đục lỗ và dế thấm Giảm sức nóng của mặt lát 43Sông Icara ở quebec-canada 44Sông Icara ở quebec-canada- sau cảI tạo 45 46 Thực vật trên đảo amelia 47đảo fisher 48 3.5.6.Suy nghĩ về sự nguyên bản và sự phá hủy của vật liệu Sử dụng đ−ợc càng nhiều càng tốt sản phẩm sản xuất tại địa ph−ơng Sử dụng vật liệu thô thay vì vật liệu qua sử lý nh− gạch nung .. (đa ong) không để lại chất thải trong môi tr−ờng Dùng vật liệu thô không tốn năng l−ợng để nung Khám phá và tìm khả năng để tái sử dụng lại vật liệu Cố gắng sử dụng ít những vật liệu cở sở từ dầu mỏ nh− nhựa Tám h−ớng dẫn cơ bản để lựa chọn vật liệu bền vững Sử dụng vật liệu lâu bền với l−ợng các bon cao nh− gỗ. Bảo vệ cây xanh hiện trạng, sử dụng cây xanh, kỹ thuật sinh học dùng cây xanh tạo khí 02 Giảm sử dụng vật liệu có chất độc ! 49 Sử dụng nguồn nguyên liệu địa ph−ơng Tái sử dụng sản phẩm cho cảnh quan Tái sử dụng vật liệu xây dựng Phân biệt và tránh sử dụng những vật liệu độc hại trong xây dựng cảnh quan Cân nhắc các tác động vào giao thông, khai mỏ và các quá trình khác 50 3.5.7. đề cao ánh sáng, tôn trọng bóng tối tôn trọng bóng tối và giới hạn hoặc loại trừ ánh sáng Hiệu quả trong thiết kế ánh sáng điều khiển và thời gian ánh sáng điện áp thấp ánh sáng mầu, quang học ánh sáng mặt trời đánh giá sự thực hiện 3.5.8.Khu yên tĩnh, bảo vệ sự yên tĩnh Cảnh quan là hàng rào giữa thiên đ−ờng và thực tế Tiếp cận luật bảo vệ ô nhiễm tiếng ốn 51 3.5.9. Duy trì sự bền vững Thiết kế những không gian có thể bảo tồn Duy trì máy móc, năng suất, chất đốt, sự ô nhiễm Giảm thuốc diệt CáC loài gây hại bằng giảI pháp quy hoạch tốt Bảo tồn và sử dụng nguyên liệu tại chỗ ánh sáng mầu, quang học Trồng và duy trì cây xanh địa ph−ơng Tạo ra lợi nhuận lâu dài và bền vững Kết hợp thiết kế, xây dựng và duy trì
File đính kèm:
- bai_giang_kien_truc_canh_quan_chuong_3_thien_nhien_va_nguyen.pdf