Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4) - Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn - Nguyễn Thị Thanh Thủy

MỤC TIÊU

Hiểu được các khoản đầu tư dài hạn và nguyên tắc, điều kiện, phương pháp ghi nhận các khoản đầu tư dài hạn.

Phương pháp hạch toán tình hình biến động của các khoản đầu tư dài hạn.

Trình bày thông tin các khoản đầu tư dài hạn trên báo cáo tài chính (BCĐKT)

 

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4) - Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn - Nguyễn Thị Thanh Thủy trang 1

Trang 1

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4) - Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn - Nguyễn Thị Thanh Thủy trang 2

Trang 2

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4) - Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn - Nguyễn Thị Thanh Thủy trang 3

Trang 3

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4) - Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn - Nguyễn Thị Thanh Thủy trang 4

Trang 4

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4) - Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn - Nguyễn Thị Thanh Thủy trang 5

Trang 5

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4) - Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn - Nguyễn Thị Thanh Thủy trang 6

Trang 6

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4) - Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn - Nguyễn Thị Thanh Thủy trang 7

Trang 7

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4) - Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn - Nguyễn Thị Thanh Thủy trang 8

Trang 8

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4) - Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn - Nguyễn Thị Thanh Thủy trang 9

Trang 9

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4) - Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn - Nguyễn Thị Thanh Thủy trang 10

Trang 10

Tải về để xem bản đầy đủ

ppt 113 trang xuanhieu 9320
Bạn đang xem 10 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4) - Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn - Nguyễn Thị Thanh Thủy", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4) - Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn - Nguyễn Thị Thanh Thủy

Bài giảng Kế toán tài chính doanh nghiệp (Phần 4) - Chương 1: Kế toán các khoản đầu tư dài hạn - Nguyễn Thị Thanh Thủy
c cấp quản lý tương đương 
	d/Có quyền bỏ đa số phiếu tại các cuộc họp HĐQT hoặc cấp quản lý tương đương 
52 
VD: KIỂM SOÁT? 
53 
VD: KIỂM SOÁT? 
Quyền kiểm soát gián tiếp 
X sở hữu 6.000 CP của Y và 2 tỷ 
trong Z 
X kiểm soát Y 
Y kiểm soát Z 
X kiểm soát Z 
Quyền kiểm soát trực tiếp 
A: Sở hữu 26.000 CP của B 
A: Nắm giữ trực 
tiếp52% quyền 
biểu quyết=> 
A kiểm soát B 
B: Có 50.000CP đang lưu hành 
Y có 10.000CP và ĐT đầu tư 6 tỷ trong Z 
Z có 10 tỷ vốn 
54 
KIỂM SOÁT? 
 M M sở hữu 60% C. C sở 
60%	 	 hữu 60% CC. 
 	 C 	 Quan hệ M và CC? 
60% Lợi ích thực tế mà M nhận từ CC? 
	CC	 
55 
KIỂM SOÁT? 
M 
60% 
C 
60% 
CC 
M Sở hữu 60% C. C sở hữu 60 % CC. 
Kết luận : C là Công ty mẹ của CC. M là công ty mẹ 
của CC mặc dù M chỉ kiểm soát CC gián tiếp thông 
qua C. 
Lợi ích thực tế mà M nhận được từ CC là 
60% x 60% = 36% 
56 
 A 
75% 
 20% 
 B 
 36% C 
B là con của A 
B nắm giữ trực tiếp 36% của 
 C và A nắm giữ trực tiếp 
20% của C 
Quan hệ A,B và C? 
Lợi tích đích thực của A trong C 
VD: KIểM SOÁT ? 
57 
VD: KIểM SOÁT ? 
 A 
75% 
 20% 
 B 
 36% C 
B là con của A 
B nắm giữ trực tiếp 36% của 
 C và A nắm giữ trực tiếp 
20% của C 
A kiểm soát C thông qua số 
Cổ phần hiện đang nắm giữ 
Của A và B mặc dù lợi ích thực 
tế mà A có trong C chỉ là 47% 
58 
2.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN 
Trên BCTC riêng của công ty mẹ, các khoản đ ầu t ư của công ty mẹ vào các công ty con đ ã trình bày trên BCTC hợp nhất đư ợc trình bày theo ph ươ ng pháp giá gốc. 
 Giá gốc, bao gồm giá mua cộng (+) các chi phí mua (nếu có), nh ư : Chi phí môi giới, giao dịch, lệ phí, thuế và phí Ngân hàng 
59 
2.2 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 
TK 221 : “Đầu t ư vào công ty con” 
60 
2.3 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG 
Phiếu chi, ủy nhiệm chi 
Hợp đ ồng kinh tế liên quan đ ến các khoản đ ầu t ư vào công ty con. 
- Biên bản đ ánh giá lại TSCĐ, vật t ư hàng hóa đ em đ i góp vốn. 
Thông báo chia lãi từ hoạt đ ộng đ ầu t ư vào công ty con. 
- Báo cáo tài chính của công ty con. 
- Phiếu thu, giấy báo có của ngân hàng. 
61 
2.4 PH ƯƠ NG PHÁP HẠCH TOÁN 
221”Đầu t ư vào công ty con” 
111,112,341 
Số tiền thực tế đ ầu t ư vào công ty con 
Chi phí mua 
Kế toán mua cổ phiếu, góp vốn bằng tiền, hoặc mua khoản đ ầu t ư tại công ty con 
62 
Kế toán chia cổ tức, lợi nhuận đư ợc chia từ công ty con 
515 
111,112 
138 
221 
Khi nhận thông báo chia cổ tức, lợi nhuận 
Lợi nhuận đư ợc chia đ ể lại t ă ng vốn đ ầu t ư vào công ty con 
Thu tiền ngay 
Ch ư a nhận tiền 
2.4 PH ƯƠ NG PHÁP HẠCH TOÁN 
63 
2.4 PH ƯƠ NG PHÁP HẠCH TOÁN 
Kế toán thu hồi, thanh lý, nh ư ợng bán các khoản vốn đ ầu t ư vào công ty con 
111,112 
221 
635 
Khi thu hồi, thanh lý, nh ư ợng bán các khoản đ ầu t ư vào công ty con 
lỗ 
64 
TK 515 
Lãi 
VÍ DỤ 2 
Nhận đư ợc giấy báo nợ của ACB khoản góp vốn vào công ty D 6 tỷ (chiếm 60% vốn công ty D) 
Nhận đư ợc thông báo chia cổ tức n ă m thứ 1 của Công ty D số tiền 50tr đ 
Nhận đư ợc giấy báo có khoản chia cổ tức Công ty D 
Yêu cầu : Định khoản nv trên 
65 
2. 5. Sổ SÁCH Kế TOÁN ( HÌNH THÖÙC NKC) 
Sổ nhật ký chung 
Sổ cái tài khoản 221 
66 
SỔ CÁI THÁNG TÊN TÀI KHOẢN: ĐẦU T Ư VÀO CÔNG TY CON 	SỐ HIỆU: 221 
Ngaøy thaùng ghi soå 
Chöùng Từ 
Dieãn giaûi 
Trang soå NKC 
Soá hieäu TK ÑÖ 
soá phaùt sinh 
Số hieäu 
Ngaøy thaùng 
Nợ 
Coù 
SDÑK 
? 
. 
Toång phaùt sinh 
? 
? 
SDCK 
? 
67 
2.6. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
 Caùc khoaûn ñaàu tö taøi chính daøi haïn? 
 	Bảng cân đối kế toán 
Cung cấp thông tin gì cho người sử dụng 
68 
Taøi saûn daøi haïn 
MS 
BÑS ñaàu tö 
240 
Nguyeân giaù 
241 
Hao moøn luõy keá 
242 
Ñaàu tö daøi haïn 
250 
ÑT vaøo coâng ty con 
251 
ÑT vaøo cty LK, LD 
252 
ÑT daøi haïn khaùc 
253 
Döï phoøng GG 
259 
Thuyết minh V.12 
Thuyết minh V.13 
2.6. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TạI NGÀY THÁNG  NĂM 
69 
3.1 Khái niệm và nguyên tắc hạch toán 
3.2 Chứng từ sử dụng 
3.3 Tài khoản sử dụng 
3.4 Ph ươ ng pháp hạch toán 
3.5 Sổ sách kế toán và quy trình ghi sổ 
3.6 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính. 
3. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN VỐN GÓP LIÊN DOANH, LIÊN KẾT 
70 
3.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC 
 Khái niệm: 
 * Liên doanh là thỏa thuận bằng hợp đ ồng của hai hoặc nhiều bên đ ể cùng thực hiện hoạt đ ộng kinh tế, mà hoạt đ ộng này đư ợc đ ồng kiểm soát bởi các bên góp vốn liên doanh. 
* Công ty liên kết là công ty trong đ ó nhà đ ầu t ư có ảnh h ư ởng đ áng kể nh ư ng không phải là công ty con hoặc công ty liên doanh của nhà đ ầu t ư . 
- Nhà đ ầu t ư nắm giữ trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các công ty con từ 20% đ ến d ư ới 50% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu của bên nhận đ ầu t ư mà không có thỏa thuận khác thì đư ợc coi là có ảnh h ư ởng đ áng kể đ ối với bên nhận đ ầu t ư . 
71 
Kiểm soát là quyền chi phối các chính sách tài chính và hoạt đ ộng đ ối với một hoạt đ ộng kinh tế liên quan đ ến góp vốn liên doanh nhằm thu đư ợc lợi ích từ hoạt đ ộng kinh tế đ ó. 
Đồng kiểm soát là quyền cùng chi phối của các bên góp vốn liên doanh về các chính sách tài chính và hoạt đ ộng đ ối với một hoạt đ ộng kinh tế trên c ơ sở thỏa thuận bằng hợp đ ồng. 
3.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC 
72 
Bên góp vốn liên doanh là một bên tham gia vào liên doanh và có quyền đ ồng kiểm soát đ ối với liên doanh đ ó. 
Nhà đ ầu t ư trong liên doanh là một bên tham gia vào liên doanh nh ư ng không có quyền đ ồng kiểm soát đ ối với liên doanh đ ó. 
3.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC 
73 
3.2 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG 
- Biên bản đ ánh giá lại, phiếu xuất TSCĐ, vật t ư hàng hóa đ em đ i góp vốn. 
- Các hợp đ ồng liên doanh. 
- Thông báo chia lãi từ hoạt đ ộng đ ầu t ư vào công ty liên doanh 
Phiếu thu, phiếu chi 
Giấy báo có của ngân hàng. 
74 
3.3 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 
- TK 222 : “Vốn góp liên doanh , liên kết ” 
75 
3.4 PH ƯƠ NG PHÁP HẠCH TOÁN 
Kế toán góp vốn liên doanh vào c ơ sở kinh doanh đ ồng kiểm soát 
711 
811 
211,213 
222”góp vốn liên doanh” 
214 
76 
152, 153 
Kế toán chi phí liên doanh và lợi nhuận đư ợc chia 
515 
111,112 
138 
222 
Khi nhận thông báo chia cổ tức, lợi nhuận 
Bổ sung vốn liên doanh 
Thu tiền ngay 
Ch ư a nhận tiền 
3.4 PH ƯƠ NG PHÁP HẠCH TOÁN 
77 
Kế toán chi phí liên doanh và lợi nhuận đư ợc chia 
635 
133 
Chi phí liên quan đ ến hoạt đ ộng góp vốn liên doanh 
Thuế GTGT 
(nếu có) 
111,112,152 
3.4 PH ƯƠ NG PHÁP HẠCH TOÁN 
78 
Kế toán thu hồi vốn góp 
111,112,152,211 
515 
635 
Số lãi(giá trị hợp lý thu hồi cao h ơ n số vốn đ ã góp) 
Vốn gốc không thu hồi đư ợc do liên doanh làm ă n thua lỗ 
Thu hồi vốn góp vào c ơ sở đ ồng kiểm soát 
222 
Số vốn đ ã góp 
Trị giá thu hồi 
3.4 PH ƯƠ NG PHÁP HẠCH TOÁN 
79 
VÍ DỤ 3 
Đem TSCĐ có nguyên giá 600 tr đ đ i góp vốn liên doanh thành lập c ơ sở đ ồng kiểm soát, hao mòn luỹ kế 40%. Hội đ ồng liên doanh đ ịnh giá 450 tr đ . Chi phí vận chuyển TSCĐ đ i góp vốn chi bằng TM 3 tr đ (thời gian sử dụng hữu ích của TS đư ợc bên liên doanh xác đ ịnh 6 n ă m) 
Nhận đư ợc chuyển khoản chia cổ tức số tiền 30tr đ 
Thu hồi vốn góp TSCĐ ở NV1, giá trị hội đ ồng đ ịnh giá 300 tr đ 
Yêu cầu : Định khoản nv trên 
80 
3. 5. Sổ SÁCH Kế TOÁN ( HÌNH THÖÙC NKC) 
Sổ nhật ký chung 
Sổ cái tài khoản 222 
81 
SỔ CÁI THÁNG TÊN TÀI KHOẢN: VỐN GÓP LIÊN DOANH 	SỐ HIỆU: 222 
Ngaøy thaùng ghi soå 
Chöùng Từ 
Dieãn giaûi 
Trang soå NKC 
Soá hieäu TK ÑÖ 
soá phaùt sinh 
Số hieäu 
Ngaøy thaùng 
Nợ 
Coù 
SDÑK 
? 
. 
Toång phaùt sinh 
? 
? 
SDCK 
? 
82 
3.6. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
 Caùc khoaûn ñaàu tö taøi chính daøi haïn? 
 	Bảng cân đối kế toán 
Cung cấp thông tin gì cho người sử dụng 
83 
Taøi saûn daøi haïn 
MS 
BÑS ñaàu tö 
240 
Nguyeân giaù 
241 
Hao moøn luõy keá 
242 
Ñaàu tö daøi haïn 
250 
ÑT vaøo coâng ty con 
251 
ÑT vaøo cty LK, LD 
252 
ÑT daøi haïn khaùc 
253 
Döï phoøng GG 
259 
Thuyết minh V.12 
Thuyết minh V.13 
3.6. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TạI NGÀY THÁNG  NĂM 
84 
5.1 Khái niệm và nguyên tắc hạch toán 
5.2 Chứng từ sử dụng 
5.3 Tài khoản sử dụng 
5.4 Ph ươ ng pháp hạch toán 
5.5 Sổ sách kế toán và quy trình ghi sổ 
5.6 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính. 
5. KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU T Ư KHÁC (TK 228) 
85 
5.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN 
Khái niệm: 
	Các loại đ ầu t ư tài chính dài hạn khác là những khoản đ ầu t ư dài hạn ngoài các khoản đ ầu t ư vào công ty con, công ty liên kết, c ơ sở kinh doanh đ ồng kiểm soát. 
86 
5.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN 
Điều kiện ghi nhận 
	Các khoản đ ầu t ư dài hạn khác bao gồm: các khoản đ ầu t ư vốn vào đơ n vị khác mà doanh nghiệp nắm giữ ít h ơ n 20% quyền biểu quyế t; đ ầu t ư trái phiếu, cho vay vốn, các khoản đ ầu t ư khác,... mà thời hạn nắm giữ, thu hồi hoặc thanh toán trên 1 n ă m. 
87 
5.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN 
Các nguyên tắc: 
1. Khi cho vay vốn phải theo dõi chi tiết từng khoản tiền cho vay theo đ ối t ư ợng vay, ph ươ ng thức vay, thời hạn và lãi suất cho vay. 
2. Chứng khoán đ ầu t ư dài hạn phải đư ợc ghi sổ theo giá gốc (giá thực tế mua chứng khoán) gồm: giá mua cộng (+) các chi phí mua 
88 
5.1 KHÁI NIỆM VÀ NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN 
Các nguyên tắc: 
3. Cuối niên đ ộ kế toán, nếu giá trị thị tr ư ờng của chứng khoán đ ầu t ư dài hạn bị giảm xuống thấp h ơ n giá gốc, kế toán đư ợc lập dự phòng giảm giá đ ầu t ư dài hạn. 
4. Phải tính toán và thanh toán kịp thời mọi khoản lãi về cổ phiếu, trái phiếu khi đ ến kỳ hạn. Lãi cổ phiếu, trái phiếu đư ợc hạch toán vào thu nhập hoạt đ ộng tài chính hàng n ă m của doanh nghiệp. 
89 
5.2 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG 
- Biên bản đ ánh giá lại, phiếu xuất TSCĐ, vật t ư hàng hóa đ em đ i góp vốn. 
- Các hợp đ ồng đ ầu t ư dài hạn khác. 
- Thông báo chia lãi từ hoạt đ ộng đ ầu t ư dài hạn 
Phiếu thu, phiếu chi 
Giấy báo có của ngân hàng. 
90 
5.3 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 
TK 228 : “Đầu t ư dài hạn khác” 
 - Tài khoản 2281 - Cổ phiếu 
	- Tài khoản 2282 - Trái phiếu 
	- Tài khoản 2288 - Đầu t ư dài hạn khác 
91 
5.4 PH ƯƠ NG PHÁP HẠCH TOÁN 
 Kế toán các khoản cho vay dài hạn (nhận lãi đ ịnh kỳ) 
515 
111,112 
Định kỳ thu lãi 
2288 
Khi cho vay 
Các khoản cho vay đ ến hạn thu hồi 
92 
5.4 PH ƯƠ NG PHÁP HẠCH TOÁN 
 Kế toán mua trái phiếu dài hạn (nhận lãi đ ịnh kỳ) 
515 
111,112 
Định kỳ ghi nhận doanh thu tiền lãi 
2282 
Khi mua trái phiếu 
Khi thanh toán trái phiếu đ ến kỳ đ áo hạn 
93 
5.4 PH ƯƠ NG PHÁP HẠCH TOÁN 
 Kế toán mua trái phiếu đ ầu t ư dài hạn (nhận lãi tr ư ớc) 
111,112 
Lãi nhận tr ư ớc 
2282 
Khi mua TP 
Định kỳ kết chuyển lãi 
3387 
515 
Số tiền gốc 
Trái phiếu đ ến kỳ đ áo hạn đư ợc thanh toán 
94 
5.4 PH ƯƠ NG PHÁP HẠCH TOÁN 
 Kế toán mua trái phiếu đ ầu t ư dài hạn (nhận lãi sau) 
2282 
Khi mua TP 
138 
111,112 
515 
Định kỳ ghi nhận doanh thu tiền lãi 
111,112 
TP đ ến kỳ đ áo hạn 
Tiền lãi của các kỳ tr ư ớc 
Tiền lãi của kỳ đ áo hạn 
95 
5.4 PH ƯƠ NG PHÁP HẠCH TOÁN 
Kế toán bán trái phiếu đ ầu t ư dài hạn (nhận lãi sau) 
635 
Khi bán TP 
515 
2282 
111,112 
Chênh lệch giữa giá bán > mệnh giá+lãi ch ư a thu 
Số lỗ 
138 
Tiền lãi đ ã ghi nhận doanh thu của các kỳ tr ư ớc nhận tiền vào kỳ này 
96 
5.4 PH ƯƠ NG PHÁP HẠCH TOÁN 
Kế toán bán trái phiếu đ ầu t ư dài hạn (nhận tr ư ớc hoặc nhận lãi đ ịnh kỳ) 
635 
Khi bán TP có lãi 
515 
111,112 
Số lỗ 
228 
Khi bán TP lỗ 
Số tiền gốc 
Giá bán 
Giá bán 
97 
VÍ DỤ 4 
Mua 50 trái phiếu trả lãi trước , mệnh giá trái phiếu 1 tr đ /TP, giá mua 0,9tr đ /TP chi bằng chuyển khoản. Trái phiếu có thời hạn 3 n ă m, lãi suất 0,7%/tháng 
Chi tiền mặt gửi vào sổ tiết kiệm có kỳ hạn 6 tháng số tiền 500 tr đ . Lãi suất 0.6%/tháng, nhận lãi đ ịnh kỳ. 
Mua 100 cổ phiếu STB, giá mua 25.000 đ /CP, mệnh giá 10.000 đ /CP (Mục đ ích đ ầu t ư dài hạn). Lệ phí giao dịch 0,3%/tổng giá trị. Tất cả thanh toán bằng chuyển khoản 
Xuất kho hàng hoá giá xuất kho 300tr đ đ i góp vốn liên doanh (thời hạn 20 tháng). Hội đ ồng liên doanh đ ịnh giá 320tr đ . 
Yêu cầu : Định khoản nv trên 
98 
5. 5. Sổ SÁCH Kế TOÁN ( HÌNH THÖÙC NKC) 
Sổ nhật ký chung 
Sổ cái tài khoản 228 
Soå chi tieát TK 2281,2282 
99 
SỔ CÁI THÁNG TÊN TÀI KHOẢN: ĐẦU T Ư DÀI HẠN KHÁC 	SỐ HIỆU: 228 
Ngaøy thaùng ghi soå 
Chöùng Từ 
Dieãn giaûi 
Trang soå NKC 
Soá hieäu TK ÑÖ 
soá phaùt sinh 
Số hieäu 
Ngaøy thaùng 
Nợ 
Coù 
SDÑK 
? 
. 
Toång phaùt sinh 
? 
? 
SDCK 
? 
100 
5.6. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
 Caùc khoaûn ñaàu tö taøi chính daøi haïn? 
 	Bảng cân đối kế toán 
Cung cấp thông tin gì cho người sử dụng 
101 
Taøi saûn daøi haïn 
MS 
BÑS ñaàu tö 
240 
Nguyeân giaù 
241 
Hao moøn luõy keá 
242 
Ñaàu tö daøi haïn 
250 
ÑT vaøo coâng ty con 
251 
ÑT vaøo cty LK, LD 
252 
ÑT daøi haïn khaùc 
253 
Döï phoøng GG 
259 
Thuyết minh V.12 
Thuyết minh V.13 
5.6. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TạI NGÀY THÁNG  NĂM 
102 
6.1 Nguyên tắc hạch toán 
6.2 Chứng từ sử dụng 
6.3 Tài khoản sử dụng 
6.4 Ph ươ ng pháp hạch toán 
6.5 Sổ sách kế toán và quy trình ghi sổ 
6.6 Trình bày thông tin trên báo cáo tài chính. 
6. KẾ TOÁN LẬP DỰ PHÒNG CÁC KHOẢN ĐẦU T Ư DÀI HẠN 
103 
6.1 NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN 
+ Các chứng khoán đ ủ đ iều kiện quy đ ịnh bị giảm giá 
+ Các khoản đ ầu t ư dài hạn bị giảm giá, hoặc do DN nhận đ ầu t ư vốn bị lỗ 
+ Lập bổ sung hoặc hoàn nhập giữa số cần lập và số đ ã lập 
104 
6.1 NGUYÊN TẮC HẠCH TOÁN 
Công thức: 
Möùc DP giaûm giaù ñaàu tö chöùng khoaùn daøi haïn cho naêm sau 
= 
Soá löôïng chöùng khoaùn bò giaûm giaù taïi thôøi ñieåm laäp BCTC naêm 
x 
Giaù goác chöùng khoaùn ghi treân soå keá toaùn 
– 
Giaù thò tröôøng cuûa CK ñaàu tö daøi haïn 
6.2 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG 
- Giấy xác nhận các loại chứng khoán đ ầu t ư ... 
106 
6.3 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 
TK 229 : “Dự phòng giảm giá đ ầu t ư dài hạn” 
107 
6.4 PH ƯƠ NG PHÁP HẠCH TOÁN 
229 
222,223,228 
635 
Khi tổn thất xảy ra phải bù đ ắp bằng các khoản DP 
Số đ ã lập DP 
635 
Cuối kỳ lập DP các khoản đ ầu t ư dài hạn cho lần đ ầu 
Lập bổ sung (DP kỳ này > DP kỳ tr ư ớc) 
Số ch ư a lập DP 
Ghi giảm chi phí (DP kỳ này < DP kỳ tr ư ớc) 
108 
6. 5. Sổ SÁCH Kế TOÁN ( HÌNH THÖÙC NKC) 
Sổ nhật ký chung 
Sổ cái tài khoản 229 
109 
SỔ CÁI THÁNG  TÊN TÀI KHOẢN:DỰ PHÒNG GIẢM GIÁ ĐẦU T Ư DÀI HẠN SỐ HIỆU: 229 
Ngaøy thaùng ghi soå 
Chöùng Từ 
Dieãn giaûi 
Trang soå NKC 
Soá hieäu TK ÑÖ 
soá phaùt sinh 
Số hieäu 
Ngaøy thaùng 
Nợ 
Coù 
SDÑK 
? 
. 
Toång phaùt sinh 
? 
? 
SDCK 
? 
110 
6.6. TRÌNH BÀY THÔNG TIN TRÊN BÁO CÁO TÀI CHÍNH 
 Caùc khoaûn ñaàu tö taøi chính daøi haïn? 
 	Bảng cân đối kế toán 
Cung cấp thông tin gì cho người sử dụng 
111 
Taøi saûn daøi haïn 
MS 
BÑS ñaàu tö 
240 
Nguyeân giaù 
241 
Hao moøn luõy keá 
242 
Ñaàu tö daøi haïn 
250 
ÑT vaøo coâng ty con 
251 
ÑT vaøo cty LK, LD 
252 
ÑT daøi haïn khaùc 
253 
Döï phoøng GG 
259 
Thuyết minh V.12 
Thuyết minh V.13 
6.6. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TạI NGÀY THÁNG  NĂM 
112 
113 
TỔNG KẾT BÀI 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_tai_chinh_doanh_nghiep_phan_4_chuong_1_ke.ppt